Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Cúp bóng đá châu Phi 2013 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Nam Phi từ 19 tháng 1 đến 10 tháng 2 năm 2013.[1]

Liên đoàn bóng đá châu Phi xác nhận rằng ngày 9 tháng 1 là hạn cuối công bố đội hình chính thức cho giải đấu. Tất cả các đội hình 23 người phải được gửi về trụ sở Cairo trước nửa đêm theo giờ GMT ngày 9 tháng 1. Nếu không làm được thì đội bóng phải chịu phạt và đội đó chỉ được mang đội hình 22 người thi đấu vòng chung kết.

Cùng với các đội hình 23 người, các quốc gia được đề cử 17 trọng tài.[2]

Bảng A sửa

Nam Phi sửa

Huấn luyện viên: Gordon Igesund[3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Sandilands (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 2 0   Mamelodi Sundowns
2 2HV Siboniso Gaxa (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) 54 0   Kaizer Chiefs
3 2HV Tsepo Masilela (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 45 0   Kaizer Chiefs
4 2HV Thabo Nthethe (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 7 0   Bloemfontein Celtic
5 2HV Anele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 22 0   Racing Genk
6 3TV Lerato Chabangu (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 19 2   Moroka Swallows
7 4 Lehlohonolo Majoro (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 6 1   Kaizer Chiefs
8 3TV Siphiwe Tshabalala (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 72 10   Kaizer Chiefs
9 4 Katlego Mphela (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 50 23   Mamelodi Sundowns
10 3TV Thulani Serero (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 9 0   Ajax
11 2HV Thabo Matlaba (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 4 0   Orlando Pirates
12 3TV Reneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (30 tuổi) 34 1   Kaizer Chiefs
13 3TV Kagisho Dikgacoi (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 49 2   Crystal Palace
14 2HV Bongani Khumalo (c) (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 34 1   PAOK
15 3TV Dean Furman (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 6 0   Oldham Athletic
16 1TM Itumeleng Khune (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 50 0   Kaizer Chiefs
17 4 Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (26 tuổi) 49 12   Kaizer Chiefs
18 3TV Thuso Phala (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 4 0   Platinum Stars
19 3TV May Mahlangu (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 7 1   Helsingborgs IF
20 3TV Oupa Manyisa (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 7 0   Orlando Pirates
21 2HV Siyabonga Sangweni (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) 25 2   Orlando Pirates
22 1TM Senzo Meyiwa (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 0 0   Orlando Pirates
23 4 Tokelo Rantie (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 7 2   Malmö FF

Cabo Verde sửa

Huấn luyện viên: Lúcio Antunes[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 3 0   Progresso
2 3TV Sténio (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 3 0   Feirense
3 2HV Fernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 19 2   Vaslui
4 2HV Guy Ramos (1985-08-16)16 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 11 0   RKC Waalwijk
5 3TV Babanco (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 24 2   Olhanense
6 2HV Nando (c) (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (34 tuổi) 38 0   Châteauroux
7 4 Platini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 1 0   Santa Clara
8 3TV Toni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 13 0   Sparta Rotterdam
9 4 Rambé (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 1 0   Belenenses
10 4 Héldon Ramos (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 16 4   Marítimo
11 4 Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 1 0   Dijon
12 1TM Fock (1982-07-25)25 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 10 0   Batuque
13 2HV Josimar Lima (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 3 0   Dordrecht
14 2HV Gegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 9 0   Marítimo B
15 3TV Marco Soares (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (28 tuổi) 22 2   Omonia
16 1TM Rilly (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 0 0   Mindelense
17 3TV Ronny (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (34 tuổi) 20 1   Fola Esch
18 2HV Nivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 5 0   Académica de Coimbra
19 2HV Pecks (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 1 0   Gil Vicente
20 4 Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 11 3   Lille
21 4 Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (21 tuổi) 7 2   Olhanense
22 4 David Silva (1986-10-11)11 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 2 0   Olhanense
23 2HV Carlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 6 0   AEL Limassol

Angola sửa

Huấn luyện viên:   Gustavo Ferrín[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (31 tuổi)   Petro Atlético
2 2HV Marco Airosa (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (28 tuổi)   AEL Limassol
3 2HV Lunguinha (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (27 tuổi)   Kabuscorp
4 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (26 tuổi)   1º de Agosto
5 2HV Fabrício (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (24 tuổi)   InterClube
6 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (31 tuổi)   AEL Limassol
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (25 tuổi)   Kasımpaşa
8 3TV Manucho Diniz (1986-06-04)4 tháng 6, 1986 (26 tuổi)   1º de Agosto
9 4 Manucho Gonçalves (c) (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (29 tuổi)   Real Valladolid
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (29 tuổi)   APOEL
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (30 tuổi)   AEL Limassol
12 1TM Landú (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi)   C.R.D. Libolo
13 2HV Bastos (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi)   Petro Atlético
14 2HV Amaro (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (26 tuổi)   1º de Agosto
15 2HV Miguel (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (21 tuổi)   Petro Atlético
16 3TV Pirolito (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (19 tuổi)   InterClube
17 4 Mateus (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi)   Nacional
18 3TV Geraldo (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi)   Paraná Clube
19 4 Yano (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (20 tuổi)   Progresso do Sambizanga
20 2HV Mingo Bile (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (25 tuổi)   1º de Agosto
21 3TV Manuel (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (23 tuổi)   ASA
22 1TM Neblú (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   1º de Agosto
23 4 Guilherme (1985-11-15)15 tháng 11, 1985 (27 tuổi)   Vaduz

Maroc sửa

Huấn luyện viên: Rachid Taoussi [8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadir Lamyaghri (c) (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (36 tuổi) 50 0   Wydad Casablanca
2 2HV Abderrahim Achchakir (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 0 0   FAR Rabat
3 2HV Zakaria Bergdich (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 8 0   Lens
4 2HV Ahmed Kantari (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 8 0   Brest
5 2HV Mehdi Benatia (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 25 1   Udinese
6 3TV Adil Hermach (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 18 0   Al Hilal
7 3TV Abdelaziz Barrada (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (23 tuổi) 8 1   Getafe
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 17 1   Aston Villa
9 4 Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 15 3   Granada
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 17 1   Montpellier
11 4 Oussama Assaidi (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 9 1   Liverpool
12 1TM Anas Zniti (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 0 0   MAS Fez
13 4 Youssef Kaddioui (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 0 0   FAR Rabat
14 4 Mounir El Hamdaoui (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (28 tuổi) 11 2   Fiorentina
15 2HV Abdelhamid El Kaoutari (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 4 0   Montpellier
16 2HV Abdelatif Noussir (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 1 0   MAS Fez
17 2HV Issam El Adoua (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 8 0   Vitória de Guimarães
18 3TV Chahir Belghazouani (1986-10-06)6 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 1 0   Ajaccio
19 3TV Kamel Chafni (1982-06-11)11 tháng 6, 1982 (30 tuổi) 4 0   Brest
20 4 Abderrazak Hamdallah (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 2 0   Olympique Safi
21 4 Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (25 tuổi) 11 2   Galatasaray
22 1TM Khalid Askri (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 0 0   Raja Casablanca
23 3TV Abdelilah Hafidi (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 0 0   Raja Casablanca

Bảng B sửa

Ghana sửa

Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Agyei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 5 0   Liberty Professionals
2 2HV Richard Boateng (1988-11-25)25 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 2 0   Berekum Chelsea
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 64 30   Al-Ain
4 3TV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (31 tuổi) 84 0   Hapoel Tel Aviv
5 2HV Mohamed Awal (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 0 0   Maritzburg United
6 3TV Anthony Annan (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 64 2   Osasuna
7 4 Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 9 2   Porto
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 35 5   Udinese
9 3TV Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (29 tuổi) 42 1   Dnipro Dnipropetrovsk
10 3TV Albert Adomah (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 5 1   Bristol City
11 3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 4 0   Evian
12 1TM Adam Larsen Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 18 0   Strømsgodset
13 2HV Jerry Akaminko (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 4 1   Eskişehirspor
14 3TV Solomon Asante (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 6 0   Berekum Chelsea
15 3TV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 37 1   Red Bull Salzburg
16 1TM Abdul Fatawu Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 5 0   Ashanti Gold
17 4 Emmanuel Clottey (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 6 0   Espérance
18 4 Richmond Boakye (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 5 2   Sassuolo
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 19 1   Evian
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 47 1   Juventus
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 17 1   Rennes
22 4 Wakaso Mubarak (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 3 2   Espanyol
23 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 26 0   Espérance

Mali sửa

Huấn luyện viên:   Patrice Carteron[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mamadou Samassa (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 1 0   Guingamp
2 2HV Fousseni Diawara (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (32 tuổi) 37 0   Ajaccio
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 60 0   Randers
4 2HV Adama Coulibaly (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (32 tuổi) 61 1   Auxerre
5 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 6 0   Lekhwiya
6 3TV Mohamed Sissoko (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 28 2   Paris Saint-Germain
7 4 Cheick Fantamady Diarra (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (20 tuổi) 5 0   Rennes
8 3TV Mohamed Kalilou Traoré (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 13 1   Sochaux
9 4 Cheick Diabaté (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 23 11   Bordeaux
10 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 36 7   West Ham United
11 3TV Sigamary Diarra (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 10 0   Ajaccio
12 3TV Seydou Keita (c) (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (33 tuổi)   Dalian Aerbin
13 2HV Molla Wague (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 0 0   Caen
14 3TV Sambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (23 tuổi) 5 0   Bastia
15 4 Mamadou Samassa (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 7 1   Chievo
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 27 0   Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 23 2   Metz
18 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (23 tuổi) 19 0   Lens
19 2HV Salif Coulibaly (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 1 0   Djoliba
20 3TV Samba Diakité (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 5 0   Queens Park Rangers
21 2HV Mahamadou N'Diaye (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 7 2   Vitória de Guimarães
22 1TM Aly Yirango (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0   Djoliba
23 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 7 0   Brest

Niger sửa

Huấn luyện viên:   Gernot Rohr[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Moussa Alzouma (1982-09-30)30 tháng 9, 1982 (30 tuổi)   AS GNN
2 4 Moussa Maâzou (c) (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (24 tuổi)   Étoile du Sahel
3 3TV Lassina Abdoul Karim 20 tháng 5, 1987 (36 tuổi)   Coton Sport
4 2HV Kader Amadou (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (23 tuổi)   Olympic Niamey
5 2HV Luky James (1992-07-23)23 tháng 7, 1992 (20 tuổi)   AS Douane
6 3TV Idrissa Laouali (1979-09-11)11 tháng 9, 1979 (33 tuổi)   ASFAN
7 4 Modibo Sidibé (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Unattached
8 3TV Kourouma Fatoukouma (1984-07-11)11 tháng 7, 1984 (28 tuổi)   CR Al Hoceima
9 4 Kamilou Daouda (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (25 tuổi)   JS Saoura
10 3TV Boubacar Talatou (1987-03-12)12 tháng 3, 1987 (25 tuổi)   AS GNN
11 4 Alhassane Issoufou (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (32 tuổi)   Widad Fez
12 3TV Souleymane Dela Sacko (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (25 tuổi)   Mangasport
13 2HV Mohamed Chikoto 28 tháng 2, 1989 (35 tuổi)   AS Marsa
14 3TV Issoufou Boubacar Garba (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (22 tuổi)   CS Hammam-Lif
15 2HV Ismaël Alassane (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (28 tuổi)   Al Sahel
16 1TM Kassaly Daouda (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (29 tuổi)   Chippa United
17 3TV William N'Gounou (1983-07-31)31 tháng 7, 1983 (29 tuổi)   IF Limhamn Bunkeflo
18 4 Koffi Dan Kowa (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (23 tuổi)   Espérance
19 3TV Issiaka Koudize (1987-01-03)3 tháng 1, 1987 (26 tuổi)   AS GNN
20 4 Amadou Moutari (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Le Mans B
21 2HV Mohamed Bachar (1992-11-06)6 tháng 11, 1992 (20 tuổi)   AS Douane
22 1TM Saminou Rabo (1981-08-23)23 tháng 8, 1981 (31 tuổi)   Sahel
23 2HV Mohamed Soumaïla (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Olympic Niamey

CHDC Congo sửa

Huấn luyện viên:   Claude Le Roy [12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Muteba Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (36 tuổi)   TP Mazembe
2 2HV Mpeko Issama (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (26 tuổi)   Vita Club
3 2HV Kilitcho Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (26 tuổi)   TP Mazembe
4 3TV Mulota Kabangu (1985-12-31)31 tháng 12, 1985 (27 tuổi)   TP Mazembe
5 2HV Larrys Mabiala (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (25 tuổi)   Karabükspor
6 3TV Budge Manzia (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Sharks XI
7 3TV Youssouf Mulumbu (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (25 tuổi)   West Bromwich Albion
8 4 Trésor Mputu (c) (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (27 tuổi)   TP Mazembe
9 4 Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (27 tuổi)   Anderlecht
10 3TV Zola Matumona (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (31 tuổi)   Mons
11 4 Déo Kanda (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (23 tuổi)   TP Mazembe
12 3TV Yves Diba Ilunga (1987-08-12)12 tháng 8, 1987 (25 tuổi)   Al-Raed
13 4 Dioko Kaluyituka (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (26 tuổi)   Al Kharaitiyat
14 2HV Landry Mulemo (1986-09-17)17 tháng 9, 1986 (26 tuổi)   Kortrijk
15 4 Lomana LuaLua (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (32 tuổi)   Karabükspor
16 1TM Parfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (23 tuổi)   Charleroi
17 2HV Cédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi)   Evian
18 3TV Cédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (28 tuổi)   SC Freiburg
19 2HV Chancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   Anderlecht
20 4 Héritier Luvumbu Nzinga (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (25 tuổi)   Rojolu Lukaku
21 2HV Gabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (26 tuổi)   Peterborough United
22 3TV Makuntima Kisombe (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (20 tuổi)   DC Motema Pembe
23 1TM Cédrick Bakala Landu (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (20 tuổi)   MK Etanchéité

Bảng C sửa

Zambia sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (20 tuổi)   Power Dynamos
2 2HV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (26 tuổi)   Mazembe
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (21 tuổi)   Ural Sverdlovsk Oblast
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (35 tuổi)   Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (27 tuổi)   Mazembe
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (27 tuổi)   SuperSport United
7 4 Jacob Mulenga (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (28 tuổi)   Utrecht
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (28 tuổi)   Henan Jianye
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (28 tuổi)   Orlando Pirates
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (28 tuổi)   Petro Atletico
11 4 Christopher Katongo (c) (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (30 tuổi)   Henan Jianye
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (32 tuổi)   Liaoning Whowin
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi)   Mazembe
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (29 tuổi)   Free State Stars
15 3TV William Njovu (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (25 tuổi)   Hapoel Be'er Sheva
16 1TM Kennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (28 tuổi)   Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (26 tuổi)   Mazembe
18 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (19 tuổi)   Porto
19 2HV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (21 tuổi)   Mazembe
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (22 tuổi)   Southampton
21 3TV Jonas Sakuwaha (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (29 tuổi)   Al-Merreikh
22 1TM Danny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (25 tuổi)   Red Arrows
23 3TV Mukuka Mulenga (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Power Dynamos

Nigeria sửa

Huấn luyện viên: Stephen Keshi[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (34 tuổi) 70 1   Maccabi Tel Aviv
2 2HV Joseph Yobo (c) (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (36 tuổi) 88 7   Fenerbahçe
3 2HV Elderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 19 0   Braga
4 3TV Nwankwo Obiorah (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 6 0   Gubbio
5 2HV Efe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 16 1   Celtic
6 2HV Azubuike Egwuekwe (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 12 0   Warri Wolves
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 19 3   CSKA Moscow
8 4 Brown Ideye (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 5 1   Olympiakos
9 4 Emmanuel Emenike (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 8 1   Spartak Moscow
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 38 3   Chelsea
11 4 Victor Moses (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 6 2   Chelsea
12 3TV Reuben Gabriel (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 10 1   Kano Pillars
13 3TV Fegor Ogude (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 7 0   Vålerenga
14 2HV Godfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 11 0   Sunshine Stars
15 4 Ikechukwu Uche (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 40 18   Villarreal
16 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 23 0   Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Ogenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 2 1   Lazio
18 3TV Ejike Uzoenyi (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 11 0   Enugu Rangers
19 3TV Sunday Mba (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 6 3   Enugu Rangers
20 3TV Nosa Igiebor (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 5 2   Real Betis
21 2HV Juwon Oshaniwa (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 8 0   Ashdod
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 0 0   ADO Den Haag
23 1TM Chigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 5 0   Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh

Burkina Faso sửa

Huấn luyện viên:   Paul Put [15][16]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (29 tuổi)   Lierse
2 4 Hugues-Wilfried Dah (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (26 tuổi)   Al-Dhaid Club
3 2HV Henri Traoré (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (29 tuổi)   Ashanti Gold
4 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (24 tuổi)   Lyon
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (26 tuổi)   PetroJet
6 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (26 tuổi)   Evian
7 2HV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (26 tuổi)   Sheriff Tiraspol
8 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (26 tuổi)   Dinamo București
9 4 Moumouni Dagano (c) (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (32 tuổi)   Al-Sailiya
10 4 Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (24 tuổi)   Lorient
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (26 tuổi)   Rennes
12 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi)   Royal Antwerp
13 3TV Issouf Ouattara (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (24 tuổi)   Chernomorets Burgas
14 2HV Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (27 tuổi)   Sheriff Tiraspol
15 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (28 tuổi)   FC Augsburg
16 1TM Abdoulaye Soulama (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (33 tuổi)   Asante Kotoko
17 3TV Ali Rabo (1986-06-06)6 tháng 6, 1986 (26 tuổi)   El-Shorta
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (24 tuổi)   Marseille
19 4 Pan Pierre Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (26 tuổi)   Al-Dhaid Club
20 4 Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (28 tuổi)   Kyoto Sanga
21 3TV Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (24 tuổi)   Gaziantepspor
22 4 Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (25 tuổi)   Górnik Zabrze
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (20 tuổi)   Saint-Étienne II

Ethiopia sửa

Huấn luyện viên: Sewnet Bishaw[17]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sisay Bancha (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (27 tuổi)   Ethiopian Coffee
2 2HV Degu Debebe (c) (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (28 tuổi)   Saint George
3 3TV Yared Zinabu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi)   Saint George
4 2HV Abebaw Butako (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (25 tuổi)   Saint George
5 2HV Aynalem Hailu (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (26 tuổi)   Dedebit
6 2HV Alula Girma (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Saint George
7 4 Saladin Said (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (24 tuổi)   Wadi Degla
8 3TV Asrat Megersa (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi)   EEPCO
9 4 Getaneh Kebede (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (20 tuổi)   Dedebit
10 2HV Birhanu Bogale (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (26 tuổi)   Dedebit
11 4 Oumed Oukri (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (22 tuổi)   Defence
12 2HV Biyadiglign Elyas (1988-05-24)24 tháng 5, 1988 (24 tuổi)   Saint George
13 4 Fuad Ibrahim (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (21 tuổi)   Minnesota Stars
14 3TV Minyahil Teshome (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (27 tuổi)   Dedebit
15 4 Dawit Estifanos (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (24 tuổi)   Ethiopian Coffee
16 3TV Yussuf Saleh (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi)   Syrianska
17 2HV Seyoum Tesfaye (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (23 tuổi)   Dedebit
18 3TV Shimelis Bekele (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (22 tuổi)   Saint George
19 4 Adane Girma (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (27 tuổi)   Saint George
20 3TV Behailu Assefa (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (23 tuổi)   Dedebit
21 3TV Addis Hintsa (1987-06-30)30 tháng 6, 1987 (25 tuổi)   Dedebit
22 1TM Jemal Tassew (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (23 tuổi)   Dedebit
23 1TM Zerihun Tadele (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (23 tuổi)   Defence

Bảng D sửa

Bờ Biển Ngà sửa

Huấn luyện viên:   Sabri Lamouchi[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (33 tuổi) 68 0   Lokeren
2 4 Arouna Koné (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (29 tuổi) 37 9   Wigan Athletic
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 71 1   VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 103 6   Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 106 1   Trabzonspor
6 3TV Romaric (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 39 5   Real Zaragoza
7 3TV Abdul Razak (1992-11-11)11 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 3 0   Manchester City
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 52 20   Lille
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 34 0   Newcastle United
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (25 tuổi) 43 11   Arsenal
11 4 Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (34 tuổi) 90 59   Galatasaray
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 15 4   Vitesse
13 3TV Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 19 7   Hannover 96
14 2HV Ismaël Traoré (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 1 0   Brest
15 4 Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 19 2   Saint-Étienne
16 1TM Daniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 12 0   Dijon
17 3TV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (30 tuổi) 82 2   Paris Saint-Germain
18 4 Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (22 tuổi) 2 2   Anzhi Makhachkala
19 3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (29 tuổi) 72 10   Manchester City
20 2HV Igor Lolo (1982-07-22)22 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 20 0   Kuban Krasnodar
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 74 3   Galatasaray
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 33 2   Trabzonspor
23 1TM Badra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 1 0   Séwé Sports de San Pedro

Tunisia sửa

Huấn luyện viên: Sami Trabelsi[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 2 0   Bizertin
2 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 20 0   Club Africain
3 2HV Walid Hichri (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (26 tuổi) 12 1   Espérance
4 3TV Hatten Baratli (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 4 0   Club Africain
5 3TV Chamseddine Dhaouadi (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 4 0   Étoile du Sahel
6 2HV Fateh Gharbi (1983-03-12)12 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 9 1   Sfaxien
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 18 3   Lekhwiya
8 2HV Chadi Hammami (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 23 1   Kuwait SC
9 4 Hamdi Harbaoui (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 9 4   Lokeren
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 37 7   Sion
11 4 Fakhreddine Ben Youssef (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 4 1   Sfaxien
12 2HV Khalil Chemmam (c) (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 19 0   Espérance
13 3TV Wissem Ben Yahia (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 32 3   Mersin İdmanyurdu
14 3TV Mejdi Traoui (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (29 tuổi) 35 1   Espérance
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 29 3   Evian
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 41 0   Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 71 34   Kuwait SC
18 2HV Anis Boussaïdi (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (31 tuổi) 31 0   Tavriya Simferopol
19 4 Saber Khelifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 18 5   Evian
20 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 23 1   Toulouse
21 3TV Khaled Mouelhi (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (31 tuổi) 9 0   Espérance
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 3 0   Espérance
23 3TV Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 3 0   Bastia

Algérie sửa

Huấn luyện viên:   Vahid Halilhodžić

A 40-man Một đội hình sơ loại người được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2012.[20] A 24-man list was announced on 18 tháng 12 năm 2012, with Ishak Belfodil, Mokhtar Benmoussa, Antar Boucherit, Madjid Bougherra, Hamza Boulemdaïs, Ismaël Bouzid, Farouk Chafaï, Abdelmoumene Djabou, Moustapha Djallit, Rafik Djebbour, Ahmed Gasmi, Abderahmane Hachoud, Féthi Harek, Hamza KoudriMohamed Zemmamouche bị loại khỏi đội tuyển.[21] On 22 tháng 12 năm 2012, Djamel Abdoun dropped out of the squad after an injury, thus leaving the team with a final 23-man squad.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 2 0   USM El Harrach
2 3TV Mehdi Mostefa (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 10 0   Ajaccio
3 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (24 tuổi) 4 0   Real Sociedad
4 2HV Essaïd Belkalem (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 4 0   JS Kabylie
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 22 1   Académica de Coimbra
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 16 0   Milan
7 3TV Ryad Boudebouz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 15 1   Sochaux
8 3TV Medhi Lacen (c) (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 19 0   Getafe
9 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 7 5   CR Belouizdad
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 9 2   Valencia
11 4 Hameur Bouazza (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (27 tuổi) 21 3   Racing Santander
12 2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 15 0   Ajaccio
13 4 Mohamed Amine Aoudia (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 5 0   ES Sétif
14 3TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (29 tuổi) 16 2   Marseille
15 4 El Arbi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 9 6   Vitória de Guimarães
16 1TM Cédric Si Mohamed (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 1 0   JSM Béjaïa
17 3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 18 1   Nottingham Forest
18 3TV Khaled Lemmouchia (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (31 tuổi) 25 0   Club Africain
19 3TV Yacine Bezzaz (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 22 3   CS Constantine
20 3TV Saad Tedjar (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 6 0   USM Alger
21 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 0 0   Saint-Étienne
22 2HV Ali Rial (1980-03-26)26 tháng 3, 1980 (32 tuổi) 0 0   JS Kabylie
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 18 0   Gazélec Ajaccio

Togo sửa

Huấn luyện viên:   Didier Six[23]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mawugbé Atsou (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (26 tuổi)   Maranatha
2 2HV Daré Nibombé (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (32 tuổi)   Boussu Dour
3 3TV Dové Wome (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (21 tuổi)   Free State Stars
4 4 Emmanuel Adebayor (c) (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (28 tuổi)   Tottenham Hotspur
5 2HV Serge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (25 tuổi)   Žilina
6 2HV Abdoul-Gafar Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (27 tuổi)   Dacia Chişinău
7 3TV Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Unattached
8 4 Komlan Amewou (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (29 tuổi)   Nîmes
9 3TV Vincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (26 tuổi)   Becamex Binh Duong
10 3TV Floyd Ayité (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (24 tuổi)   Reims
11 4 Jonathan Ayité (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (27 tuổi)   Brest
12 3TV Sapol Mani (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (21 tuổi)   CA Batna
13 2HV Sadat Ouro-Akoriko (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (24 tuổi)   Free State Stars
14 3TV Prince Segbefia (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (21 tuổi)   Auxerre
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi)   Lorient
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (34 tuổi)   Reims
17 4 Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (25 tuổi)   Nantes
18 4 Mèmè Placca Fessou (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   OC Agaza
19 2HV Kodjo Amétépé (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (22 tuổi)   Maranatha
20 3TV Donou Kokou (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (21 tuổi)   Maranatha
21 2HV Dakonam Djene (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (21 tuổi)   Coton Sport
22 4 Kalen Damessi (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (22 tuổi)   Lille
23 1TM Baba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (22 tuổi)   Dijon

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “SA to host Cúp bóng đá châu Phi 2013, a boost to hospitality industry”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ CAF Sets Deadline For Submission Of 2013 AFCON Team List Lưu trữ 2013-04-15 tại Archive.today Osun Defender. Truy cập 15 tháng 12 năm 2012
  3. ^ Gordon Igesund announces 2013 african cup of nations squad Lưu trữ 2013-02-02 tại Wayback Machine Kickoff.com. Truy cập 30 tháng 12 năm 2012
  4. ^ [1] Kickoff.com. Truy cập 12 tháng 1 năm 2012
  5. ^ Cabo Verde name Cúp bóng đá châu Phi 2013 squad Goal.com. Truy cập 19 tháng 12 năm 2012
  6. ^ “Nations Cup 2013: Cabo Verde name squad”. BBC Sport. 18 tháng 12 năm 2012.
  7. ^ AFCON 2013: Angola announce their 23 man final squad Lưu trữ 2013-01-13 tại Wayback Machine Kawowo. Truy cập 9 tháng 1 năm 2013
  8. ^ Maroc unveil squad for Afcon 2013 Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  9. ^ Breaking News: Sumaila dropped from final Ghana squad for 2013 AFCON Lưu trữ 2013-01-19 tại Wayback Machine MyJoyOnline. Truy cập 9 tháng 1 năm 2013
  10. ^ Paris Saint Germain midfielder Momo Sissoko makes Mali Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  11. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) MTN Football. Truy cập 7 tháng 1 năm 2013
  12. ^ CHDC Congo publish Afcon 2013 squad Goal.com. Truy cập 9 tháng 1 năm 2012
  13. ^ Renard names AFCON squad Lưu trữ 2013-01-24 tại WebCite Times of Zambia. Truy cập 24 tháng 12 năm 2012
  14. ^ Nigeria announce final Afcon squad of 23 players Kawowo. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  15. ^ AFCON 2013: Stallions name squad Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine Ghanamma. Truy cập 8 tháng 1 năm 2013
  16. ^ AFCON 2013: Stallions name squad Lưu trữ 2015-02-04 tại Wayback Machine Myjoyonline. Truy cập 8 tháng 1 năm 2013
  17. ^ Champions St.George dominate Ethiopia AFCON squad
  18. ^ Cote D'Ivoire name regular squad for 2013 Afcon Goal.com. Truy cập 28 tháng 12 năm 2012
  19. ^ Tunisia unveil Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  20. ^ “CAN 2013: Les 40 présélectionnés” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 10 tháng 12 năm 2012. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  21. ^ “CAN 2013: Les 23+1 convoqués pour la phase finale” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  22. ^ “CAN 2013: Djamel Abdoun blessé, déclare forfait” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  23. ^ Adebayor in as Togo release final Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2013