Kali iodide
Kali iodide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng.
Kali iodide | |
---|---|
Mẫu kali iodide | |
Cấu trúc của kali iodide | |
Danh pháp IUPAC | Kali iodide |
Tên khác | Kali monoiodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Số RTECS | TT2975000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KI |
Khối lượng mol | 166,0023 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 3,123 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 681 °C (954 K; 1.258 °F) |
Điểm sôi | 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 128 g/100 ml (0 ℃) 140 g/100 mL (20 °C) 176 g/100 mL (60 °C) 206 g/100 mL (100 °C) |
Độ hòa tan | 2 g/100 mL (etanol) tan trong aceton (1,31 g/100 mL) Tan ít trong ete, amonia |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
MSDS | External MSDS |
Chỉ mục EU | Không |
NFPA 704 |
|
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali fluoride Kali chloride Kali bromide |
Cation khác | Lithi iodide Natri iodide Rubiđi iodide Caesi iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cấu trúc
sửaKali iodide là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn NaCl.
Điều chế
sửaỨng dụng
sửaTính chất
sửaHóa vô cơ
sửaIon iodide bị oxy hóa thành iod tự do bởi các chất oxy hóa mạnh như acid sunfuric đặc, kali pemanganat, khí chlor:
8KI (l) + 5H2SO4 (đ) → 4K2SO4 (l) + 4I2 (k) + H2S (k) + 4H2O (l)
Phản ứng này dùng để phân tách iod từ chất thiên nhiên.
Cũng giống như các muối iodide khác, KI tạo muối triodide I3− khi xử lý với I2:
- KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)
KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
Hóa hữu cơ
sửaTrong lĩnh vực này, KI được sử dụng như một nguồn cung cấp iod cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium:
Tham khảo
sửa- ^ Sách giáo khoa Hóa học 10 nâng cao, trang 146, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |