Phó Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam)
Phó Bí thư Tỉnh ủy ở Việt Nam cùng với Bí thư Tỉnh ủy và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Phó Bí thư Tỉnh ủySửa đổi
Phó Bí thư Tỉnh ủy cùng với Bí thư và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công. Phó Bí thư Tỉnh ủy có các quyền hạn và nhiệm vụ sau:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về toàn bộ hoạt động của hệ thống cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; cùng với các Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành trong Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng bộ máy chính quyền địa phương trong sạch, vững mạnh, hoạt động có hiệu lực, hiệu quả.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về chỉ đạo triển khai, tổ chức thực hiện công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, công tác giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân, công tác cải cách hành chính, công tác thi đua - khen thưởng, công tác dân vận của chính quyền và công tác đối ngoại của địa phương; chỉ đạo thực hiện chế độ báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an ninh trên địa bàn và các công việc chỉ đạo, điều hành chủ yếu của Ủy ban nhân dân tỉnh với Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh theo định kỳ hoặc khi có yêu cầu; làm Bí thư Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cụ thể hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết, kết luận, quyết định của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và của Hội đồng nhân dân tỉnh về những vấn đề kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; công tác xây dựng Đảng và công tác tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền. Chỉ đạo công tác quy hoạch, kế hoạch hàng năm và 5 năm; chỉ đạo xây dựng các đề án cụ thể về kinh tế- xã hội và ngân sách, về quốc phòng - an ninh, về hợp tác, liên doanh, liên kết với nước ngoài... để đưa ra hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy thảo luận, quyết định theo chương trình làm việc.
- Thường xuyên báo cáo tình hình với Bí thư, Thường trực Tỉnh uỷ về hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh; chủ động đề xuất những vấn đề thuộc trách nhiệm công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh cần báo cáo xin ý kiến Thường trực hoặc Ban Thường vụ Tỉnh ủy; phối hợp chặt chẽ với Phó Bí thư Thường trực và Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh để bảo đảm sự thống nhất trong lãnh đạo, điều hành giữa Đảng với chính quyền.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủySửa đổi
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy do Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh bầu ra trong số Tỉnh ủy viên. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ cùng với Bí thư và Phó Bí thư chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy có quyền hạn và nhiệm vụ:
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy và Bí thư Tỉnh uỷ về việc chỉ đạo việc chuẩn bị, thẩm định dự thảo Quy chế và Chương trình công tác toàn khoá của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; chương trình công tác năm, 6 tháng, hằng quý, hằng tháng của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và tổ chức chỉ đạo việc thực hiện Quy chế và các chương trình công tác đã đề ra; chỉ đạo việc chuẩn bị chương trình và nội dung hội nghị của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các cuộc họp của Thường trực Tỉnh ủy.
- Chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực và Bí thư Tỉnh uỷ điều hành bộ máy Đảng để giải quyết những công việc hằng ngày của Đảng bộ. Trực tiếp giải quyết những công việc do Bí thư uỷ nhiệm; thay mặt Bí thư khi Bí thư đi vắng.
- Trực tiếp chỉ đạo hoạt động của các ban xây dựng Đảng và phụ trách Văn phòng Tỉnh uỷ; chỉ đạo hoạt động của Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội; phối hợp công tác giữa các tổ chức đảng, nhà nước, các đoàn thể nhân dân để tổ chức thực hiện và kiểm tra thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng và của cấp uỷ địa phương. Chủ trì cùng với các Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy phụ trách lĩnh vực, địa phương xử lý những việc cần có sự phối hợp của nhiều cơ quan, hoặc những việc do các Ủy viên Thường vụ phụ trách lĩnh vực, địa phương đề nghị.
- Trực tiếp chỉ đạo một số nhiệm vụ cụ thể, như công tác xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở; công tác tôn giáo; công tác cải cách tư pháp; công tác dân vận của Đảng, công tác thi đua, khen thưởng trong Đảng, công tác ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống Đảng, công tác tài chính Đảng.
- Thay mặt Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ký một số văn bản của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy theo sự phân công của Bí thư Tỉnh ủy.
Danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủySửa đổi
Hiện tại ở Việt Nam có 63 tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đây là danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy nhiệm kì 2015-2020.
|
|
STT | Tỉnh Thành phố trực thuộc Trung ương |
Đại hội Đại biểu Đảng bộ | Phó bí thư | Chức vụ hiện nay | Ghi chú | ||
Khóa | Chức vụ | Nhiệm kỳ | |||||
1 | An Giang | X | Võ Anh Kiệt | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-3/2016 | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 3/2016-nay | ||||||
Vương Bình Thạnh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | VI | Nguyễn Thị Yến | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Nguyễn Văn Trình | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
3 | Bạc Liêu | XV | Lê Thị Ái Nam | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-12/2015 | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Dương Thành Trung | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
4 | Bắc Kạn | XI | Nguyễn Hoàng Hiệp | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Lý Thái Hải | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Hoàng Duy Chinh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-12/2015 | ||||||
5 | Bắc Giang | XVIII | Thân Văn Khoa | Phó Bí thư Thường trực | 12/2015-8/2018 | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Văn Linh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Lê Thị Thu Hồng | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 1/2019-nay | Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | ||||
6 | Bắc Ninh | XIX | Nguyễn Hữu Quất | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Nguyễn Tử Quỳnh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Đào Hồng Lan | Phó Bí thư tỉnh ủy | 3/2018-nay | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
Nguyễn Thị Hà | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-3/2018 | |||||
7 | Bến Tre | X | Phan Văn Mãi | Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | Ủy viên Trung ương Đảng từ 1/2016 | |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/2019-nay | ||||||
Cao Văn Trọng | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Trần Ngọc Tam | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
8 | Bình Dương | X | Phạm Văn Cành | Phó Bí thư thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Trần Thanh Liêm | Phó bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Nguyễn Hữu Từ | Phó bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
9 | Bình Định | XIX | Lê Kim Toàn | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Hồ Quốc Dũng | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
10 | Bình Phước | X | Nguyễn Văn Trăm | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Lê Văn Châu | Phó bí thư tỉnh ủy | 03/2014-15/09/2018 | |||||
Trần Tuệ Hiền | Phó bí thư thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
11 | Bình Thuận | XIII | Nguyễn Ngọc Hai | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Dương Văn An | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Huỳnh Thanh Cảnh | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
12 | Cà Mau | XV | Nguyễn Tiến Hải | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Phạm Bạch Đằng | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
13 | Cao Bằng | XVIII | Hoàng Xuân Ánh | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Đàm Văn Eng | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-4/2016 | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 7/2016-nay | ||||||
Triệu Đình Lê | Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
14 | Cần Thơ | XIII | Phạm Gia Túc | Phó Bí thư Thành ủy | 9/2015-12/2017 | Điều động làm Phó trưởng ban Nội chính trung ương | |
Võ Thành Thống | Phó bí thư thành ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | 11/2015-nay | ||||||
Phạm Văn Hiểu | Phó Bí thư thành ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố | |||||||
15 | Đà Nẵng | XXI | Võ Công Trí | Phó Bí thư Thường trực thành ủy | 10/2015-nay | ||
Huỳnh Đức Thơ | Phó Bí thư thành ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | |||||||
16 | Đắk Lắk | XVI | Y Biêr Niê | Bí thư Thị ủy Buôn Hồ | 10/2015-12/2015 | ||
Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Phạm Ngọc Nghị | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Phạm Minh Tấn | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Trần Quốc Cường | Phó Bí thư tỉnh ủy | 12/2015-nay | Điều động từ Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
17 | Đắk Nông | XI | Nguyễn Bốn | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-12/2015 | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Ngô Thanh Danh | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Điểu K'Ré | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 9/2015-7/2016 | Điều động đến Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
18 | Đồng Nai | X | Trần Văn Tư | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | ||
Phó Bí thư Thường trực | 4/2018-nay | ||||||
Đinh Quốc Thái | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | |||||
Phan Thị Mỹ Thanh | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-4/2018 | Tước đảng tịch | ||||
19 | Đồng Tháp | X | Nguyễn Văn Dương | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | ||
Nguyễn Tôn Hoàng | Phó Bí thường trực Tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
20 | Điện Biên | XIII | Mùa A Sơn | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | ||
Lâm Văn Năm | Phó bí thư Thường trực Tỉnh uỷ | 9/2015-nay | |||||
Lò Văn Muôn | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
21 | Gia Lai | XV | Hồ Văn Niên | Phó bí thư Thường trực Tỉnh uỷ | 10/2015-nay | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Võ Ngọc Thành | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
Châu Ngọc Tuấn | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
22 | Hà Giang | XVI | Nguyễn Đình Khang | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2015-4/2016 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016; Luân chuyển làm Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | |
Nguyễn Văn Sơn | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-12/2015 | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Thào Hồng Sơn | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | |||||
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy | 9/2015-nay | ||||||
23 | Hà Nam | XIX | Nguyễn Xuân Đông | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | ||
Phạm Sỹ Lợi | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 7/2016-nay | |||||
24 | Hà Nội | XVI | Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thường trực | 11/2015-nay | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố | 11/2015-nay | |||||
Nguyễn Đức Chung | Phó Bí thư Thành ủy | 11/2015-nay | Ủy viên Trung ương từ tháng 1/2016 | ||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | 12/2015-nay | ||||||
Đào Đức Toàn | Phó Bí thư Thành ủy | 11/2015-nay | |||||
25 | Hà Tĩnh | XVIII | Trần Nam Hồng | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Đặng Quốc Khánh | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 4/2016-nay | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
Hoàng Trung Dũng | Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy | 2/2019-nay | |||||
26 | Hải Dương | XVI | Vũ Văn Sơn | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Nguyễn Dương Thái | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
27 | Hải Phòng | XV | Nguyễn Văn Tùng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | 6/2016-nay | ||
Nguyễn Thị Nghĩa | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
28 | Hậu Giang | XIII | Lữ Văn Hùng | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-1/2018 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-4/2018 | ||||||
Huỳnh Thanh Tạo | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Lê Tiến Châu | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 4/2018-nay | |||||
Đặng Thế Vinh | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
29 | Hòa Bình | XVI | Trần Đăng Ninh | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
Nguyễn Văn Quang | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | |||||
30 | Hưng Yên | XVIII | Đỗ Xuân Tuyên | Phó Bí thư Thường trực | 6/2016-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Văn Phóng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | |||||
Phó Bí thư Tỉnh ủy | 11/2015-nay | ||||||
31 | Thành phố Hồ Chí Minh | X | Tất Thành Cang | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | 10/2015-12/2018 | Miễn nhiệm | |
Nguyễn Thị Quyết Tâm | Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | 10/2015-12/2018 | nghỉ hưu từ 1/1/2019 | ||||
Nguyễn Thị Lệ | Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | 04/2019-nay | |||||
Nguyễn Thành Phong | Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | 12/2015-nay | |||||
Phó Bí thư thành ủy | 10/2015-nay | ||||||
Võ Văn Thưởng | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | 10/2015-2/2016 | Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 1/2016 | ||||
Võ Thị Dung | Phó Bí thư Thành ủy | 5/2016-nay | |||||
Trần Lưu Quang | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | 2/2019-nay | |||||
32 | Khánh Hòa | XVII | Nguyễn Tấn Tuân | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
Lê Đức Vinh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | ||||||
33 | Kiên Giang | X | Đặng Tuyết Em | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Phạm Vũ Hồng | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
34 | Kon Tum | XV | A Pớt | Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 7/2016-nay | ||
Nguyễn Văn Hòa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 7/2016-nay | |||||
Y Mửi | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | |||||
Đào Xuân Quý | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-10/2016 | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-6/2016 | ||||||
35 | Lai Châu | XIII | Giàng Páo Mỷ | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-9/2018 | Làm Bí thư tỉnh ủy;Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Đỗ Ngọc An | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-2/2019 | chuyển công tác | ||||
Trần Tiến Dũng | Phó bí thư tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2/2019-nay | |||||
Vũ Văn Hoàn | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | Phó bí thư thường trực từ 9/2018 | ||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
36 | Lạng Sơn | XVI | Hoàng Văn Nghiệm | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 4/2016-nay | ||||||
Phạm Ngọc Thưởng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 4/2016-nay | |||||
37 | Lào Cai | XV | Hà Thị Nga | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Đặng Xuân Phong | Phó Bí thư tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
38 | Lâm Đồng | X | Đoàn Văn Việt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | ||
Trần Đức Quận | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
39 | Long An | X | Đỗ Hữu Lâm | Đã về hưu | 10/2015-11/2018 | ||
Nguyễn Văn Được | Phó Bí thư Thường trực | Giữa 2019-nay | |||||
Trần Văn Cần | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
40 | Nam Định | XIX | Trần Văn Chung | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Phạm Đình Nghị | Phó Bí thư tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
41 | Nghệ An | XVIII | Nguyễn Xuân Sơn | Phó Bí thư Thường trực | 10/2018-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Xuân Đường | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-10/2018 | Nghỉ chế độ | ||||
Lê Quang Huy | 10/2015-11/2017 | Chuyển công tác | |||||
Thái Thanh Quý | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2018-nay | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
Nguyễn Văn Thông | 5/2016-nay | ||||||
42 | Ninh Bình | XXI | Trần Hồng Quảng | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Đinh Văn Điến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | |||||
43 | Ninh Thuận | XIII | Lưu Xuân Vĩnh | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Bắc Việt | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
44 | Phú Thọ | XVIII | Bùi Minh Châu | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-12/2015 | Làm Bí thư tỉnh ủy; Ủy viên Trung ương Đảng từ 1/2016 | |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/2015-03/2019 | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/2019-nay | ||||||
Nguyễn Hữu Đông | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2015-3/2016 | Điều chuyển tỉnh ủy Sơn La, Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng từ 1/2016 | ||||
Bùi Văn Quang | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 6/2016-nay | nguyên Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (2016-2019) | ||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 6/2016-03/2019 | ||||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 03/2019-nay | ||||||
Hoàng Công Thủy | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 06/2019-nay | nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
45 | Phú Yên | XVI | Lương Minh Sơn | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Hoàng Văn Trà | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-8/2018 | hiện là Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | ||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/2015-8/2018 | ||||||
Phạm Đại Dương | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 8/2018-nay | |||||
Phó Bí thư Tỉnh ủy | 8/2018-nay | ||||||
46 | Quảng Bình | XVI | Nguyễn Hữu Hoài | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-12/2018 | ||
Trần Thắng | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 26/03/2019-nay | |||||
Trần Công Thuật | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | nguyên Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2018-nay | ||||||
47 | Quảng Nam | XXI | Phan Việt Cường | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-1/2019 | Làm Bí thư tỉnh ủy; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Đinh Văn Thu | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
48 | Quảng Ngãi | XIX | Nguyễn Thanh Quang | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-02/2019 | ||
Bùi Thị Quỳnh Vân | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 05/2019-nay | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XII | ||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 30 tháng 6 năm 2016 – nay | ||||||
Trần Ngọc Căng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
Trần Văn Minh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-1/2019 | Điều chuyển công tác | ||||
49 | Quảng Ninh | XIV | Đỗ Thị Hoàng | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-9/2018 | Nghỉ chế độ | |
Vũ Hồng Thanh | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-7/2016 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016; Chuyển công tác | ||||
Nguyễn Đức Long | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
Nguyễn Xuân Ký | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ | 11/2018-nay | |||||
Ngô Hoàng Ngân | Phó Bí thư tỉnh ủy | 11/2018-nay | |||||
50 | Quảng Trị | XVI | Phạm Đức Châu | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | ||
Nguyễn Đức Chính | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | |||||
Nguyễn Đăng Quang | Phó Bí thư tỉnh ủy | 2/2019-nay | |||||
51 | Sóc Trăng | XVIII | Nguyễn Trung Hiếu | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-6/2016 | Chuyển công tác | |
Huỳnh Văn Sum | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | |||||
Lâm Văn Mẫn | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Trần Văn Chuyện | Phó Bí thư tỉnh ủy | 8/2016-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 7/2016-nay | ||||||
52 | Sơn La | XIV | Nguyễn Đắc Quỳnh | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 9/2015-nay | Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | |
Cầm Ngọc Minh | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-03/2019 | |||||
Nguyễn Hữu Đông | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 03/2016-nay | nguyên Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Phú Thọ | ||||
Hoàng Quốc Khánh | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/2019-nay | |||||
53 | Tây Ninh | X | Nguyễn Minh Tân | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Phạm Văn Tân | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/2015-nay | |||||
Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||||||
54 | Thái Bình | XIX | Đặng Trọng Thăng | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-10/2018 | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 7/2018-nay | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 12/2015-7/2018 | ||||||
Nguyễn Hồng Diên | Phó Bí thư tỉnh ủy | 9/2015-4/2018 | Làm Bí thư tỉnh ủy; Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-7/2018 | ||||||
Ngô Đông Hải | Phó Bí thư Thường trực | 10/2018-nay | |||||
55 | Thái Nguyên | XIX | Vũ Hồng Bắc | Phó bí thư tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Tỉnh | 10/2015-12/2015 | ||||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
Bùi Xuân Hòa | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Tỉnh | 6/2016-nay | ||||||
56 | Thanh Hóa | XVIII | Đỗ Trọng Hưng | Phó Bí thư Thường trực | 9/2015-nay | Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh | |
Nguyễn Đình Xứng | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 9/2015-nay | |||||
Đỗ Minh Tuấn | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2015-nay | |||||
Nguyễn Thị Xuân Thu | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2015-1/2016 | Chuyển công tác | ||||
57 | Thừa Thiên - Huế | XV | Bùi Thanh Hà | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Nguyễn Văn Cao | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-6/2018 | |||||
Phan Ngọc Thọ | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 6/2018-nay | |||||
58 | Tiền Giang | X | Lê Hồng Quang | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-6/2017 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | |
Võ Văn Bình | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Lê Văn Hưởng | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | |||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/2015-nay | ||||||
59 | Trà Vinh | X | Ngô Chí Cường | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Sơn Thị Ánh Hồng | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 10/2015-6/2016 | |||||
Đồng Văn Lâm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
Kim Ngọc Thái | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 9/2018-nay | |||||
60 | Tuyên Quang | XVI | Phạm Minh Huấn | Phó Bí thư Tỉnh ủy | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Hồng Thắng | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | |||||
61 | Vĩnh Long | X | Trương Văn Sáu | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Văn Quang | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-11/2015 | |||||
62 | Vĩnh Phúc | XVI | Trần Văn Vinh | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||
Nguyễn Văn Trì | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-nay | |||||
63 | Yên Bái | XVIII | Dương Văn Thống | Phó Bí thư Thường trực | 10/2015-nay | ||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 10/2015-6/2016 | ||||||
Phạm Thị Thanh Trà | Phó Bí thư tỉnh ủy | 10/2015-9/2016 | Ủy viên Trung ương Đảng từ tháng 1/2016 | ||||
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/2015-2/2017 | ||||||
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | 2/2017-nay | ||||||
Đỗ Đức Duy | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 2/2017-nay | Bổ sung tháng 2/2017 |