Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5

Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5 là một tuyến đường sắt đô thị dài từ phía Tây đến phía Đông Seoul, Hàn Quốc. Nó là một phần của Tàu điện ngầm SeoulTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5. Tất cả các phần đều nằm dưới lòng đất và cửa chắn sân ga được lắp đặt tại tất cả các nhà ga. Màu của tuyến là màu tím. Tất cả các phần được điều hành bởi Tổng công ty vận tải Seoul. Hướng di chuyển là bên phải.

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 5
Tàu tuyến số 5 đến gần ga Wangsimni
Thông tin chung
Tiếng địa phương5호선(五號線)
O Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Banghwa
(Gangseo-gu, Seoul)
Ga cuốiGa Sangil-dong
(Gangdong-gu, Seoul)
Ga Macheon
(Songpa-gu, Seoul)
Nhà ga51
Hoạt động
Hoạt động15 tháng 11 năm 1995
Điều hànhTổng công ty Vận tải Seoul
Điện khí hóaTiếp điện trên cao 1,500 V DC
Bản đồ hành trình
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5
Hangul
서울 지하철 5호선
Hanja
서울 地下鐵 5號線
Romaja quốc ngữSeoul Jihacheol Ohoseon
McCune–ReischauerSŏul Chihach'ŏl Ohosŏn

Đây là tuyến tàu điện ngầm nằm hoàn toàn dưới lòng đất dài thứ 3 trên thế giới đứng sau Tàu điện ngầm Quảng Châu tuyến 3Tàu điện ngầm Bắc Kinh tuyến 10.

Lịch sử sửa

Tuyến được xây dựng từ 1990~1996 và là một liên kết Đông-Tây quan trọng liên kết Sân bay Gimpo, vùng doanh nghiệp Yeouido, thị trấn Seoul, và khu dân cư Gangdong.

Vào năm 1996 Tuyến 5 triển khai hoạt động không người lái. Tuy nhiên, người điều khiển rất cần thiết trong một số trường hợp của hệ thống tự động, do đó mỗi tàu điện ngầm phải có một người điều khiển.

Nó từng là tuyến tàu điện ngầm dài nhất thế giới trong 9 năm cho đến khi Tàu điện ngầm Quảng Châu tuyến 3 mở cửa vào 2005.

Vào tháng 12 năm 2010 tuyến lập kỷ lục là nơi có mức tiêu thụ dữ liệu WiFi cao thứ ba trong Vùng thủ đô Seoul. Trung bình 1,67 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có lắp đặt WiFi.[1]

Bản đồ tuyến sửa

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 5
 
Depot Banghwa
 
 
0.0 510 Banghwa
 
0.9 511 Gaehwasan
         
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
2.1 512 Sân bay Quốc tế Gimpo        
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
     
 
3.3 513 Songjeong
 
4.4 514 Magok
 
5.6 515 Balsan
 
6.7 516 Ujangsan
 
7.7 517 Hwagok
 
 
8.9 518 Kkachisan  
   
 
 
←Tuyến Sinjeong
 
10.2 519 Sinjeong
 
11.0 520 Mok-dong
 
11.9 521 Omokgyo
 
 
 
 
Anyangcheon
 
13.0 522 Yangpyeong
 
 
 
 
13.8 523 Văn phòng Yeongdeungpo-gu  
 
14.7 524 Chợ Yeongdeungpo
   
 
 
 
 
15.8 525 Singil  
 
 
 
Tuyến Gyeongbu
 
 
 
 
Yeouido Saetgang
 
 
 
 
16.8 526 Yeouido  
 
17.8 527 Yeouinaru
 
 
 
 
Sông Hán
 
19.6 528 Mapo
 
 
 
 
 
   
   
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
20.4 529 Gongdeok
 
21.5 530 Aeogae
 
 
 
 
 
 
 
 
22.4 531 Chungjeongno  
 
 
 
 
 
   
 
   
 
23.1 532 Seodaemun
 
24.2 533 Gwanghwamun
   
 
 
 
 
25.4 534 Jongno 3(sam)-ga    
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
26.4 535 Euljiro 4(sa)-ga  
   
 
 
 
 
27.3 536 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun    
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
28.8 537 Cheonggu  
 
29.1 538 Singeumho
 
29.9 539 Haengdang
 
 
 
 
 
 
 
 
 
30.8 540 Wangsimni
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
     
 
 
31.5 541 Majang
 
 
 
 
Cheonggyecheon
 
 
 
 
  Tuyến Seongsu
 
32.5 542 Dapsimni
 
33.7 543 Janghanpyeong
 
 
 
 
Jungnangcheon
 
 
 
 
35.2 544 Gunja  
 
36.2 545 Achasan
 
37.7 546 Gwangnaru
   
 
 
   
Sông Hán
 
 
 
 
39.7 547 Cheonho  
 
40.5
0.0
548 Gangdong
 
 
 
 
Dunchon-dong P549
41.7
1.2
   
41.4 549 Gil-dong
  Công viên Olympic P550
43.1
2.6
 
 
 
 
 
42.2 550 Gubeundari
Bangi P551
44.0
3.5
   
42.9 551 Myeongil
  Đường ray tuyến số 8
     
44.1 552 Godeok
     
45.2 553 Sangil-dong
  Ogeum P552
44.9
4.4
 
 
 
 
 
 
 
Depot Godeok
 

Ga sửa

Tuyến chính sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
510 Banghwa 방화 傍花 0.0 0.0 Seoul Gangseo-gu
511 Gaehwasan 개화산 開花山 0.9 0.9
512 Sân bay Quốc tế Gimpo 김포공항 金浦空港   (902)
  (A05)
  (G109)
  (S13)
1.2 2.1
513 Songjeong 송정 松亭 1.2 3.3
514 Magok (Home & Shopping) 마곡(홈앤쇼핑) 麻谷 1.1 4.4
515 Balsan 발산 鉢山 1.2 5.6
516 Ujangsan 우장산 雨裝山 1.1 6.7
517 Hwagok 화곡 禾谷 1.0 7.7
518 Kkachisan 까치산 喜鵲山   (234-4)
(Tuyến nhánh Sinjeong)
1.2 8.9
519 Sinjeong (Eunhaengjeong) 신정(은행정) 新亭(銀杏亭) 1.3 10.2 Yangcheon-gu
520 Mok-dong 목동 木洞 0.8 11.0
521 Omokgyo (Sân vận động Mokdong) 오목교(목동운동장앞) 梧木橋
(木洞運動場)
0.9 11.9
522 Yangpyeong 양평 楊坪 1.1 13.0 Yeongdeungpo-gu
523 Văn phòng Yeongdeungpo-gu 영등포구청 永登浦區廳   (236) 0.8 13.8
524 Chợ Yeongdeungpo (Bệnh viện Thánh tim Hallym) 영등포시장(한림대 한강성심병원) 永登浦市場 0.9 14.7
525 Singil 신길 新吉   (138) 1.1 15.8
526 Yeouido 여의도 汝矣島   (915) 1.0 16.8
527 Yeouinaru 여의나루 汝矣渡口 1.0 17.8
528 Mapo 마포 麻浦 1.8 19.6 Mapo-gu
529 Gongdeok 공덕 孔德   (626)
  (K312)
  (A02)
0.8 20.4
530 Aeogae 애오개 1.1 21.5
531 Chungjeongno (Đại học Kyeonggi) 충정로(경기대입구) 忠正路(京畿大入口)   (243) 0.9 22.4 Seodaemun-gu
532 Seodaemun (Bệnh viện Kangbuk Samsung) 서대문(강북삼성병원) 西大門(江北三星病院) 0.7 23.1 Jongno-gu
533 Gwanghwamun (Trung tâm biểu diễn nghệ thuật Sejong) 광화문(세종문화회관) 光化門
(世宗文化會館)
1.1 24.2
534 Jongno 3(sam)-ga (Công viên Tapgol) 종로3가(탑골공원) 鍾路3街(塔骨公園,仁寺洞)   (130)
  (329)
1.2 25.4
535 Euljiro 4(sa)-ga (Thẻ BC) 을지로4가(BC카드) 乙支路4街   (204) 1.0 26.4 Jung-gu
536 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun (DDP) 동대문역사문화공원 東大門歷史文化公園   (205)
  (422)
0.9 27.3
537 Cheonggu 청구 靑丘   (634) 0.9 28.2
538 Singeumho 신금호 新金湖 0.9 29.1 Seongdong-gu
539 Haengdang 행당 杏堂 0.8 29.9
540 Wangsimni (Văn phòng Seongdong-gu) 왕십리(성동구청) 往十里
(城東區廳)
  (208)
  (K116)
  (K210)
0.9 30.8
541 Majang 마장 馬場 0.7 31.5
542 Dapsimni 답십리 踏十里 1.0 32.5 Dongdaemun-gu
543 Janghanpyeong 장한평 長漢坪 1.2 33.7
544 Gunja (Neung-dong) 군자(능동) 君子(陵洞)   (725) 1.5 35.2 Gwangjin-gu
545 Achasan (Lối vào phía sau Công viên lớn dành cho Trẻ em Seoul) 아차산(어린이대공원후문) 峨嵯山
(어린이大公園後門)
1.0 36.2
546 Gwangnaru (Đại học Trưởng lão & Chủng viện Thần học) 광나루(장신대) 廣나루
(長神大)
1.5 37.7
547 Cheonho (Pungnaptoseong) 천호(풍납토성) 千戶
(風納土城)
  (811) 2.0 39.7 Gangdong-gu
548 Gangdong 강동 江東  
(Tuyến nhánh Macheon)
0.8 40.5
549 Gil-dong 길동 吉洞 0.9 41.4
550 Gubeundari (Trung tâm cộng đồng Gangdong) 굽은다리(강동구민회관앞) (江東區民會館) 0.8 42.2
551 Myeongil 명일 明逸 0.7 42.9
552 Godeok (Bệnh viện Đại học Kyung Hee tại Gangdong) 고덕(강동경희대병원) 高德 1.2 44.1
553 Sangil-dong 상일동 上一洞 1.1 45.2
Tuyến Hanam đến Ga Gangil

Tuyến nhánh Macheon sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
548 Gangdong 강동 江東  
(Tuyến chính)
0.8 40.5 Seoul Gangdong-gu
P549 Dunchon-dong 둔촌동 遁村洞 1.2 41.7
P550 Công viên Olympic (Đại học Thể thao Quốc gia Hàn Quốc) 올림픽공원(한국체대) 올림픽公園
(韓國體大)
  (936) 1.4 43.1 Songpa-gu
P551 Bangi 방이 芳荑 0.9 44.0
P552 Ogeum 오금 梧琴   (352) 0.9 44.9
P553 Gaerong 개롱 開籠 0.9 45.8
P554 Geoyeo 거여 巨餘 0.9 46.7
P555 Macheon 마천 馬川 0.9 47.6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Seoul Subway Line No. 2 Becomes Major WiFi Hotspot”. Chosun Ilbo. 24 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2012.