Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2009

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Cúp Vàng CONCACAF 2009. Mỗi đội gồm 23 cầu thủ (3 thủ môn), ngoại trừ Hoa Kỳ, được thêm 7 người vì tham gia Cúp Liên đoàn các châu lục 2009.[1]

Bảng A sửa

  Canada sửa

Huấn luyện viên:   Stephen Hart

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Greg Sutton (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (32 tuổi) 12 0 Unattached
2 2HV Adrian Cann (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (28 tuổi) 6 0   Esbjerg fB
3 2HV Mike Klukowski (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (28 tuổi) 21 0   Club Brugge
4 2HV André Hainault (1986-06-17)17 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 14 1   Houston Dynamo
5 2HV Kevin McKenna (1980-01-22)22 tháng 1, 1980 (29 tuổi) 40 9   1. FC Köln
6 3TV Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 37 5   Deportivo La Coruña[2]
7 2HV Paul Stalteri (Captain) (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (31 tuổi) 74 7   Borussia Mönchengladbach
8 2HV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (22 tuổi) 8 0   Roda JC
9 4 Ali Gerba (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (27 tuổi) 24 14   Toronto FC
10 4 Will Johnson (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (22 tuổi) 6 0   Real Salt Lake
11 2HV Richard Hastings (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (32 tuổi) 55 1   Inverness Caledonian Thistle[3]
12 3TV Issey Nakajima-Farran (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 18 1   Nordsjælland[4]
13 3TV Atiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 41 4   Copenhagen
14 2HV Dejan Jakovic (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 2 0   D.C. United
15 3TV Josh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 20 0   1. FC Kaiserslautern[5]
16 4 Simeon Jackson (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 2 1   Gillingham
17 3TV Jaime Peters (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 17 1   Ipswich Town
18 1TM Josh Wagenaar (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 2 0   Yeovil Town
19 3TV Kevin Harmse (1984-06-17)17 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 9 0   Chivas USA
20 3TV Patrice Bernier (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (29 tuổi) 38 1   Nordsjælland
21 2HV Chris Pozniak (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 24 0 Unattached[6]
22 1TM Kenny Stamatopoulos (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (29 tuổi) 5 0   Lyn Oslo
23 4 Charles Gbeke (1978-03-13)13 tháng 3, 1978 (31 tuổi) 3 0   Vancouver Whitecaps FC

  Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Rodrigo Kenton

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 7 0   Saprissa
2 2HV Dario Delgado (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (23 tuổi) 1 0   Puntarenas
3 2HV Freddy Fernández (1974-02-25)25 tháng 2, 1974 (35 tuổi) 19 1   Pérez Zeledón
4 2HV Pablo Salazar (1982-11-21)21 tháng 11, 1982 (26 tuổi) 1 0   Liberia
5 3TV Celso Borges (1988-08-27)27 tháng 8, 1988 (20 tuổi) 12 5   Fredrikstad
6 3TV Cristian Oviedo 25 tháng 8, 1978 (45 tuổi) 7 0   L.D. Alajuelense
7 4 Pablo Brenes (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (26 tuổi) 8 0   Brujas
8 3TV Esteban Granados (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (22 tuổi) 5 0   Cartaginés
9 4 Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 48 15   Sion[7]
10 3TV Walter Centeno (Captain) (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (34 tuổi) 131 22   Saprissa
11 4 Andy Herron (1978-03-02)2 tháng 3, 1978 (31 tuổi) 20 5   CS Herediano
12 2HV Leonardo González (1980-11-21)21 tháng 11, 1980 (28 tuổi) 60 1   Liberia[8]
13 2HV Gonzalo Segares (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (26 tuổi) 12 0   Chicago Fire
14 4 Armando Alonso (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 13 3   Saprissa
15 2HV Harold Wallace (1975-09-07)7 tháng 9, 1975 (33 tuổi) 91 3   Liberia
16 2HV Esteban Sirias (1980-10-03)3 tháng 10, 1980 (28 tuổi) 4 0   Liberia
17 2HV Pablo Herrera (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 13 2   L.D. Alajuelense
18 1TM Ricardo González (1974-03-06)6 tháng 3, 1974 (35 tuổi) 38 0   CS Herediano
19 3TV Warren Granados (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 2 1   AD Ramonense
20 2HV Dennis Marshall (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (23 tuổi) 1 0   CS Herediano
21 4 Froylán Ledezma (1978-01-02)2 tháng 1, 1978 (31 tuổi) 9 3   Trenkwalder Admira
22 3TV Josimar Arias (1986-09-24)24 tháng 9, 1986 (22 tuổi) 2 0   Brujas
23 1TM Daniel Cambronero (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 1 0   Universidad de Costa Rica

  El Salvador sửa

Huấn luyện viên:   Carlos de los Cobos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Miguel Montes (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (29 tuổi) 25 0   Nejapa[9]
2 2HV Alexander Escobar (1984-04-04)4 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 28 0   Isidro Metapán
3 2HV Marvin González (1982-04-17)17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 60 1   FAS
4 2HV José Henríquez (1987-05-24)24 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 13 0   FAS
5 2HV Luis Hernández (1985-02-09)9 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 19 0   Águila
6 3TV Julio Martínez (1985-07-08)8 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 8 1   Alianza[10]
7 3TV Ramón Sánchez (Captain) (1982-05-25)25 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 49 2   Alianza[11]
8 3TV Osael Romero (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 28 6   Vista Hermosa
9 4 Rudis Corrales (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (29 tuổi) 52 13   Águila
10 4 Eliseo Quintanilla (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 38 13   Águila[12]
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 18 4   Alianza[13]
12 2HV Manuel Salazar (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 35 0   Luís Ángel Firpo
13 2HV Deris Umanzor (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (29 tuổi) 15 0   Águila
14 3TV Dennis Alas (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 41 2   Luís Ángel Firpo
15 2HV Alfredo Pacheco (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (26 tuổi) 69 6   New York Red Bulls[14]
16 3TV Óscar Jiménez (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (30 tuổi) 23 0   Alianza
17 3TV Cristian Castillo (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (24 tuổi) 24 2   Alianza[15]
18 3TV Salvador Coreas (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (24 tuổi) 29 0   Vista Hermosa
19 4 Williams Reyes (1976-10-30)30 tháng 10, 1976 (32 tuổi) 11 0   Isidro Metapán[16]
20 2HV Víctor Turcios (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 7 1   Luís Ángel Firpo
21 3TV William Torres (1976-10-27)27 tháng 10, 1976 (32 tuổi) 22 2   Águila
22 1TM Benji Villalobos (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (20 tuổi) 0 0   Águila
23 4 Herber Barrera (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 0 0   Luís Ángel Firpo

  Jamaica sửa

Huấn luyện viên:   Theodore Whitmore

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Donovan Ricketts (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (32 tuổi) 80 0   Los Angeles Galaxy
2 2HV Eric Vernon (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 11 2   Portmore United
3 2HV Damion Stewart (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (28 tuổi) 51 3   Q.P.R.
4 2HV Claude Davis (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 63 2   Derby County
5 2HV Ian Goodison (1972-11-21)21 tháng 11, 1972 (36 tuổi) 113 9   Tranmere Rovers
7 3TV Jason Morrison (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 16 1   Ferencvárosi TC
8 3TV Jamal Campbell-Ryce (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 15 0   Barnsley
9 3TV Shavar Thomas (1981-01-29)29 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 12 0   Chivas USA
10 4 Ricardo Fuller (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (29 tuổi) 49 5   Stoke City
11 4 Luton Shelton (1985-11-11)11 tháng 11, 1985 (23 tuổi) 44 27   Vålerenga
12 3TV Demar Phillips (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (25 tuổi) 32 5   Aalesunds
13 1TM Dwayne Kerr (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (22 tuổi) 4 0   Portmore United
14 2HV Tyrone Marshall (1974-11-12)12 tháng 11, 1974 (34 tuổi) 78 5   Seattle Sounders FC
15 2HV Ricardo Gardner (Captain) (1978-09-25)25 tháng 9, 1978 (30 tuổi) 96 9   Bolton Wanderers
16 3TV Jermaine Johnson (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 58 9   Sheffield Wednesday
17 3TV Rodolph Austin (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 24 2   SK Brann
18 3TV Rafe Wolfe (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (23 tuổi) 8 1   Ferencvárosi TC
19 4 Nicholas Addlery (1981-12-07)7 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 3 1   Puerto Rico Islanders[17]
20 3TV Oneil Thompson (1983-08-11)11 tháng 8, 1983 (25 tuổi) 17 1   Notodden
21 1TM Dwayne Miller (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 5 0   Harbour View
22 4 Omar Cummings (1982-07-13)13 tháng 7, 1982 (26 tuổi) 10 2   Colorado Rapids
23 3TV Dane Richards (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (25 tuổi) 12 0   New York Red Bulls

Bảng B sửa

  Grenada sửa

Huấn luyện viên:   Tommy Taylor

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andray Baptiste (1977-04-15)15 tháng 4, 1977 (32 tuổi) 7 0   Harrow Borough
4 3TV Cassim Langaigne (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (29 tuổi) 23 3   Hurricane
5 2HV Jason James (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 9 0   Hurricane
6 2HV Marc Marshall (1985-12-24)24 tháng 12, 1985 (23 tuổi) 22 0   G.B.S.S. FC
7 3TV Byron Bubb (1981-12-17)17 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 9 2   Slough Town
8 4 Delroy Facey (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) 0 0   Notts County
9 3TV Ricky Charles (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (34 tuổi) 32 19   St. Ann's Rangers
10 4 Kitson Bain (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 23 9   Ball Dogs FC
11 2HV Anthony Modeste (Captain) (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (33 tuổi) 37 6   Portmore United
12 4 Marcus Julien (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 8 1   E.S.S. FC
13 3TV Dwayne Leo (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 15 0   South Stars FC
14 4 Denron Daniel (1989-03-14)14 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 0 0   Hard Rock FC
15 2HV Rimmel Daniel (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (18 tuổi) 0 0   Gillingham
16 3TV Kwasi Paul (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (21 tuổi) 2 0   Marshalltown CC
17 3TV Euon Brown (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 0 0 Unattached
18 3TV Lyndon Antoine (1986-03-18)18 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 4 0 Unattached
19 2HV Michael Mark (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 1 0   E.S.S. FC
20 4 Jake Rennie (1983-01-30)30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 2 1   Bonner SC
23 2HV Patrick Modeste (1976-09-30)30 tháng 9, 1976 (32 tuổi) 28 2   Q.P.R.
25 3TV Shane Rennie (1986-12-14)14 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 23 5   Paradise FC
30 1TM Desmond Noel (1974-11-28)28 tháng 11, 1974 (34 tuổi) 24 0   Q.P.R.
33 1TM Josh Charles (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (18 tuổi) 0 0   Hard Rock FC

  Haiti sửa

Huấn luyện viên:   Jairo Ríos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Peterson Occénat (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (19 tuổi) 5 0   Aigle Noir
2 3TV Evens Prophète (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 0 0   Aigle Noir
3 2HV Frantz Gilles (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (32 tuổi) 70 1   Cavaly
4 2HV Paulin Jean (1986-05-03)3 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 2 0   Aigle Noir
5 2HV Lesley Fellinga (1985-09-29)29 tháng 9, 1985 (23 tuổi) 7 0   Heerenveen[18]
6 2HV Frantz Bertin (1983-05-30)30 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 16 1   OFI
7 4 Brunel Fucien (1984-09-26)26 tháng 9, 1984 (24 tuổi) 28 8   Aigle Noir
8 2HV Judelin Aveska (1987-10-21)21 tháng 10, 1987 (21 tuổi) 7 0   Independiente Rivadavia
9 4 Leonel Saint-Preux (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 20 2   Minnesota Thunder
10 4 Jean-Robens Jerome (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 2 1 Unattached[19]
11 4 Fabrice Noël (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 14 1   Puerto Rico Islanders
12 3TV James Marcelin (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 15 0   Puerto Rico Islanders
13 2HV Pierre Bruny (Captain) (1972-04-06)6 tháng 4, 1972 (37 tuổi) 77 1   Don Bosco
14 3TV Mones Chery (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 43 5   Racing Club Haïtien
15 2HV Ednerson Raymond (1985-05-19)19 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 24 1   Baltimore SC
16 3TV Mackorel Sampeur (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 13 0   Violette AC
17 2HV Simson Exumé (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (19 tuổi) 1 0   Mirebalais
18 1TM Dominique Jean-Zérphirin (1982-06-30)30 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 4 0   ES Fréjus
19 3TV Vaniel Sirin (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (19 tuổi) 3 0   Tempête
20 4 Jean Alexandre (1985-12-06)6 tháng 12, 1985 (23 tuổi) 4 0   Real Salt Lake
21 1TM Wings Pierre-Louis (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 0 0   Mirebalais
22 3TV Philbert Mercéus (1981-11-10)10 tháng 11, 1981 (27 tuổi) 2 1   Don Bosco
23 4 Abel Thermeus (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 8 0   Debreceni

  Honduras sửa

Huấn luyện viên:   Reynaldo Rueda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM John Bodden (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (27 tuổi) 4 0   Victoria
2 2HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (24 tuổi) 15 0   Platense
3 2HV David Molina (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 0 0   Motagua
4 2HV Johnny Palacios (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 0 0   Olimpia
5 2HV Erick Norales (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 7 0   Marathón
6 2HV Juan García (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 0 0   Marathón
7 3TV Rigoberto Padilla (1985-12-01)1 tháng 12, 1985 (23 tuổi) 1 0   Olimpia
8 4 Allan Lalín (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 2 0   Real España
9 4 Carlos Mejía (1983-09-29)29 tháng 9, 1983 (25 tuổi) 9 1   Marathón
10 4 Marvin Chávez (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (25 tuổi) 14 1   Marathón
11 3TV Mariano Acevedo (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 3 0   Marathón
12 1TM Ricardo Canales (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 0 0   Motagua
13 4 Carlo Costly (1982-07-17)17 tháng 7, 1982 (26 tuổi) 24 9   Bełchatów
14 2HV Carlos Palacios (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (27 tuổi) 0 0   Real España
15 4 Walter Martínez (Captain) (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 22 7   Alavés[20]
16 2HV Nery Medina (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (27 tuổi) 6 0   Real España
17 3TV Miguel Castillo (1986-12-01)1 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 3 0   Motagua
18 3TV Melvin Valladares (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (24 tuổi) 3 0   Real España
21 2HV Luis Ramos (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 0 0   Spartacus[21]
22 1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (29 tuổi) 4 0   Olimpia
23 3TV Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (22 tuổi) 3 1   Kansas City Wizards
24 4 Georgie Welcome (1985-03-09)9 tháng 3, 1985 (24 tuổi) 2 0   Motagua
25 4 Luis López (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (22 tuổi) 7 0   Durango[22]

  Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Bob Bradley

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Troy Perkins (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (27 tuổi) 1 0   Vålerenga
2 2HV Heath Pearce (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (24 tuổi) 23 0   Hansa Rostock[23]
3 2HV Clarence Goodson (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 2 0   IK Start
4 2HV Chad Marshall (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (24 tuổi) 4 1   Columbus Crew
5 3TV Kyle Beckerman (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 3 0   Real Salt Lake
6 2HV Steve Cherundolo (Captain) (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (30 tuổi) 51 2   Hannover 96
7 3TV Robbie Rogers (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 1 0   Columbus Crew
8 3TV Logan Pause (1981-08-22)22 tháng 8, 1981 (27 tuổi) 0 0   Chicago Fire
9 4 Charlie Davies (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 10 2   Hammarby IF[24]
10 3TV Stuart Holden (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (23 tuổi) 0 0   Houston Dynamo
11 4 Brian Ching (1978-05-24)24 tháng 5, 1978 (31 tuổi) 36 9   Houston Dynamo
12 2HV Jimmy Conrad (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (32 tuổi) 24 1   Kansas City Wizards
13 3TV Colin Clark (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 0 0   Colorado Rapids
14 2HV Michael Parkhurst (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 5 0   Nordsjælland
15 3TV Sam Cronin (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (22 tuổi) 0 0   Toronto FC
16 2HV Jay Heaps (1976-08-02)2 tháng 8, 1976 (32 tuổi) 0 0   New Anh Revolution
17 4 Kenny Cooper (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (24 tuổi) 4 2   FC Dallas[25]
18 1TM Luis Robles (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 0 0   1. FC Kaiserslautern
19 3TV Freddy Adu (1989-06-02)2 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 13 1   Benfica[26]
20 4 Santino Quaranta (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (24 tuổi) 11 0   D.C. United
21 3TV Brad Evans (1985-04-20)20 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 0 0   Seattle Sounders FC
22 3TV Davy Arnaud (1980-06-22)22 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 2 0   Kansas City Wizards
23 1TM Jon Busch (1976-08-18)18 tháng 8, 1976 (32 tuổi) 1 0   Chicago Fire
25 3TV Benny Feilhaber (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 22 2   AGF

Bảng C sửa

  Guadeloupe sửa

Huấn luyện viên:   Roger Salnot

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yohann Bus (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0 0 Unattached
2 2HV Méddy Lina (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 6 0   Evolucas
3 2HV Mickaël Tacalfred (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (28 tuổi) 5 0   Reims
4 2HV Cédric Avinel (1986-09-11)11 tháng 9, 1986 (22 tuổi) 5 0   Gueugnon
5 2HV Eddy Viator (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 0 0   Amiens
6 2HV Alain Vertot (1972-11-14)14 tháng 11, 1972 (36 tuổi) 40 2   Morne-à-l'Eau
7 4 Loïc Loval (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (27 tuổi) 7 2   Utrecht
8 3TV Stéphane Auvray (Captain) (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (27 tuổi) 10 0   Nîmes
9 4 Ludovic Gotin (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 8 4   Moulien
10 3TV Aurélien Capoue (1982-02-28)28 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 4 0   Nantes
11 4 Mickaël Antoine-Curier (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 8 6   Dundee[27]
12 3TV David Fleurival (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 12 1   Châteauroux
13 3TV Jean-Luc Lambourde (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (29 tuổi) 31 7   Amical Club
14 2HV Willy Laurence (1984-03-04)4 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 9 0   Morne-à-l'Eau
15 2HV Miguel Comminges (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 7 0   Cardiff City
16 3TV Thomas Gamiette (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 0 0   Reims
17 3TV Lery Hanani (1982-10-01)1 tháng 10, 1982 (26 tuổi) 22 4   La Gauloise
18 1TM Marius Fausta (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (36 tuổi) 9 0   Evolucas
19 3TV Grégory Gendrey (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 9 3   Evolucas
20 3TV Larry Clavier (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 0 0   Racing Paris
21 1TM Cédric Céligny (1981-04-18)18 tháng 4, 1981 (28 tuổi) 0 0   Les Abymes
22 2HV Fabien Jérôme (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 5 1   Evolucas
23 4 Alexandre Alphonse (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 0 0   Zürich

  México sửa

Huấn luyện viên:   Javier Aguirre

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 22 0   América
2 2HV Jonny Magallón (1981-11-21)21 tháng 11, 1981 (27 tuổi) 35 3   Guadalajara
3 2HV Ismael Rodríguez (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 2 0   América
4 2HV Edgar Dueñas (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 4 0   Toluca
5 2HV Fausto Pinto (1983-08-08)8 tháng 8, 1983 (25 tuổi) 18 0   Cruz Azul
6 3TV Gerardo Torrado (Captain) (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (30 tuổi) 94 4   Cruz Azul
7 4 Alberto Medina (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 41 2   Guadalajara
8 3TV Israel Castro (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (28 tuổi) 13 0   UNAM
9 4 Omar Bravo (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (29 tuổi) 61 15   Deportivo La Coruña[28]
10 4 Guillermo Franco[29] (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (32 tuổi) 14 3 Unattached[30]
11 4 Carlos Vela (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 16 5   Arsenal
12 1TM José de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (28 tuổi) 8 0   Estudiantes Tecos[31]
13 3TV Pablo Barrera (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (22 tuổi) 3 0   UNAM
14 4 Miguel Sabah (1979-11-14)14 tháng 11, 1979 (29 tuổi) 3 0   Morelia
15 2HV José Antonio Castro (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (28 tuổi) 23 0   América[32]
16 4 Carlos Esquivel (1982-04-10)10 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 4 0   Toluca
17 4 Giovani Dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (20 tuổi) 13 2   Tottenham Hotspur
18 4 José María Cárdenas (1984-06-13)13 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 2 1   Pachuca[33]
19 3TV Luis Miguel Noriega (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 2 0   Puebla
20 3TV Israel Martínez (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 6 0   San Luis[34]
21 2HV Juan Carlos Valenzuela (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 3 0   América
22 2HV Efraín Juárez (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 1 0   UNAM
23 1TM Óscar Pérez(stand by) (1973-02-01)1 tháng 2, 1973 (36 tuổi) 48 0   UANL[35]

  Nicaragua sửa

Huấn luyện viên:   Ramón Otoniel Olivas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Denis Espinoza (1983-08-25)25 tháng 8, 1983 (25 tuổi) 3 0   Ferretti
2 2HV Roger Mejía (1984-04-30)30 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 0 0   Max Juventus
3 2HV Silvio Avilés (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (28 tuổi) 3 0   Ferretti
4 3TV Armando Collado (1983-11-17)17 tháng 11, 1983 (25 tuổi) 4 0   Real Estelí
5 2HV Carlos Alonso (1979-08-25)25 tháng 8, 1979 (29 tuổi) 4 0   Trung Quốcndega
6 3TV Armando Reyes (1981-07-29)29 tháng 7, 1981 (27 tuổi) 4 1   Real Esteli
7 3TV Juan Barrera (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (20 tuổi) 4 1   Ferretti
8 4 Rudel Calero (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (31 tuổi) 0 0   Real Esteli
9 4 Wilber Sánchez (1979-08-24)24 tháng 8, 1979 (29 tuổi) 4 0   Ferretti
10 4 Samuel Wilson (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 4 2   Real Estelí
11 3TV Eliud Zeledon (1983-11-24)24 tháng 11, 1983 (25 tuổi) 4 0   Real Estelí
12 1TM Carlos Mendieta (1979-11-03)3 tháng 11, 1979 (29 tuổi) 1 0   Real Estelí
13 4 Félix Rodríguez (1982-01-17)17 tháng 1, 1982 (27 tuổi) 4 0   Real Estelí
14 3TV Gabriel Avilés (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) 0 0   América
15 3TV Franklin López (1982-08-16)16 tháng 8, 1982 (26 tuổi) 4 0   Real Estelí
16 2HV Marvin Molina (1981-12-21)21 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 2 0   Real Estelí
17 3TV José Carballo (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 1 0   Ferretti
18 3TV Marlon Medina (1985-08-06)6 tháng 8, 1985 (23 tuổi) 4 1   Real Estelí
19 3TV Vidal Alonso (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (28 tuổi) 0 0   Trung Quốcndega
20 2HV David Solórzano (Captain) (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (28 tuổi) 3 0   Diriangén
21 3TV David Martínez (1983-08-10)10 tháng 8, 1983 (25 tuổi) 0 0   Real Estelí
22 4 Daniel Reyes (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (18 tuổi) 0 0   Tigres
23 1TM José Manuel Sánscrito (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (35 tuổi) 0 0   Real Estelí

  Panama sửa

Huấn luyện viên:   Gary Stempel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (27 tuổi) 44 0   Municipal
2 2HV Carlos Rivera (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (30 tuổi) 55 2   San Francisco
3 2HV Luis Moreno (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 61 0   Tauro
4 3TV José Anthony (1972-08-08)8 tháng 8, 1972 (36 tuổi) 67 0   Sanarate
5 2HV Román Torres (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 25 0   La Equidad
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 48 1   Belenenses
7 4 Blas Pérez (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 29 8   Pachuca[36]
8 3TV Alberto Blanco (1978-01-08)8 tháng 1, 1978 (31 tuổi) 56 3   Maccabi Netanya[37]
9 4 José Garcés (1981-05-06)6 tháng 5, 1981 (28 tuổi) 25 7   Académica[38]
10 3TV Nelson Barahona (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (21 tuổi) 13 1   Atlético Huila
11 3TV Víctor Herrera (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (29 tuổi) 29 2   San Francisco
12 1TM Óscar McFarlane (1980-11-29)29 tháng 11, 1980 (28 tuổi) 15 0   CNI
13 2HV Joel Solanilla (1983-12-24)24 tháng 12, 1983 (25 tuổi) 27 0   San Miguelito
14 2HV Armando Gun (1986-01-17)17 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 16 0   Chepo
15 3TV Ricardo Phillips (1975-01-31)31 tháng 1, 1975 (34 tuổi) 68 9   San Francisco
16 3TV Manuel Torres (1978-11-25)25 tháng 11, 1978 (30 tuổi) 31 1   San Francisco
17 4 Nicolás Muñoz (1981-12-21)21 tháng 12, 1981 (27 tuổi) 8 0   Vista Hermosa
18 4 Luis Tejada (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 40 16   Millonarios[39]
19 4 Orlando Rodríguez (1984-08-09)9 tháng 8, 1984 (24 tuổi) 13 0   Árabe Unido
20 3TV Rolando Escobar (1981-10-24)24 tháng 10, 1981 (27 tuổi) 21 1   Caracas[40]
21 3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (25 tuổi) 28 0   Atlético Huila
22 1TM José Calderón (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (23 tuổi) 4 0   Chepo
23 2HV Felipe Baloy (Captain) (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (28 tuổi) 40 2   Monterrey

Tham khảo sửa

  1. ^ “CONCACAF.com - Team Rosters”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ de Guzman joined Toronto FC after the tournament.
  3. ^ Hastings joined Hamilton Academical after the tournament.
  4. ^ Nakajima-Farran joined Horsens after the tournament.
  5. ^ Simpson joined Manisaspor after the tournament.
  6. ^ Pozniak joined Vancouver Whitecaps FC after the tournament
  7. ^ Saborío will be loaned to Bristol City after the tournament.
  8. ^ González joined Seattle Sounders FC after the tournament.
  9. ^ Montes joined Águila after the tournament.
  10. ^ Martínez joined Léon after the tournament.
  11. ^ Sánchez joined San Jose Earthquakes after the tournament
  12. ^ Quintanilla joined Ermis Aradippou after the tournament
  13. ^ Zelaya joined Léon after the tournament.
  14. ^ Pacheco, who was on loan to New York Red Bulls will return to FAS after the tournament
  15. ^ Castillo joined León after the tournament
  16. ^ Reyes joined FAS after the tournament.
  17. ^ Adderly joined Águila after the tournament.
  18. ^ Fellinga joined Toronto FC after the tournament.
  19. ^ Jerome joined Olimpia Bălţi after the tournament.
  20. ^ Martínez joined Marathón after the tournament.
  21. ^ Ramos joined Debreceni VSC after the tournament.
  22. ^ López joined Botev after the tournament.
  23. ^ Pearce joined FC Dallas after the tournament.
  24. ^ Davies joined Sochaux after the tournament.
  25. ^ Cooper joined 1860 Munich after the tournament.
  26. ^ Adu will be loaned to Belenenses after the tournament
  27. ^ Antoine-Curier joined Hamilton Academical after the tournament.
  28. ^ Bravo joined Guadalajara after the tournament.
  29. ^ Franco was called up as replacement for the injured Omar Arellano on 3 tháng 7 năm 2009 “Guille Franco sustituye a Arellano en el Tri” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN Deportes. 3 tháng 7 năm 2009. Truy cập 3 tháng 7 năm 2009.
  30. ^ Franco joined West Ham United after the tournament.
  31. ^ Corona joined Cruz Azul after the tournament.
  32. ^ Castro is on loan to UANL.
  33. ^ Cárdenas joined Santos Laguna after the tournament.
  34. ^ Martínez joined América after the tournament.
  35. ^ Pérez joined Chiapas after the tournament.
  36. ^ Pérez joined Al Wasl FC after the tournament
  37. ^ Blanco joined San Francisco F.C. after the tournament
  38. ^ Garcésn joined Al-Ettifaq after the tournament.
  39. ^ Tejada joined Tauro after the tournament.
  40. ^ Escobar joined San Francisco FC after the tournament.

Bản mẫu:Cúp Vàng CONCACAF 2009