Danh sách chư hầu vương Tây Hán

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sát này liệt kê các chư hầu vương của triều Tây Hán.

Trong trường hợp một chư hầu quốc bị trừ bỏ vì các lý do như mưu phản, phạm tội, hay không có người thừa kế, bảng liệt kê sẽ chấm dứt. Nếu sau đó có một chư hầu quốc khác được phong có cùng tên thì được ghi trong bảng mới.

Sở quốc sửa

Sở quốc (201 TCN-68 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Sở quốc Tây Hán (201 TCN-68 TCN)
1 Hoài Âm hầu Hàn Tín 2 202 TCN201 TCN chư hầu vương khác họ
2 Sở Nguyên vương Lưu Giao 23 201 TCN178 TCN em trai thứ tư của Cao Đế Lưu Bang
3 Sở Di vương Lưu Dĩnh Khách 4 178 TCN174 TCN con trai của Lưu Giao
4 Sở vương Lưu Mậu 21 174 TCN153 TCN con trai của Lưu Dĩnh Khách
5 Sở Văn vương Lưu Lễ 3 153 TCN150 TCN con trai của Lưu Giao
6 Sở An vương Lưu Đạo 22 150 TCN128 TCN con trai của Lưu Lễ
7 Sở Tương vương Lưu Chú 12 128 TCN116 TCN con trai của Lưu Đạo
8 Sở Tiết vương Lưu Thuần 16 116 TCN100 TCN con trai của Lưu Chú
9 Sở vương Lưu Diên Thọ 32 100 TCN68 TCN con trai của Lưu Thuần

Sở quốc (50 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Sở quốc Tây Hán (50 TCN-9)
1 Sở Hiếu vương Lưu Hiêu 28 50 TCN24 TCN con trai thứ ba của Tuyên Đế Lưu Tuân
2 Sở Hoài vương Lưu Văn/Lưu Phương 1 24 TCN23 TCN con trai của Lưu Hiêu
3 Sở Tư vương Lưu Diễn 21 23 TCN2 TCN con trai của Lưu Hiêu
4 Sở vương Lưu Hu 10 2 TCN9 con trai của Lưu Diễn

Kinh quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Kinh quốc thời Tây Hán (201 TCN-195 TCN)
1 Kinh vương Lưu Giả 6 201 TCN195 TCN anh em cùng ông bà với Cao Đế

Ngô quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Ngô quốc thời Tây Hán (195 TCN-153 TCN)
1 Ngô vương Lưu Tị 42 195 TCN153 TCN cháu của Cao Đế (con trai của nhị ca Lưu Hỉ)

Yên quốc sửa

Yên quốc (202 TCN-181 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Yên quốc thời Tây Hán (202 TCN-181 TCN)
1 Yên vương Tạng Đồ 1 202 TCN202 TCN chư hầu vương khác họ
2 Yên vương Lư Quán 7 202 TCN195 TCN chư hầu vương khác họ
3 Yên Linh vương Lưu Kiến 15 195 TCN181 TCN con trai thứ 8 của Cao Đế

Yên quốc (180 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Yên quốc thời Tây Hán (180 TCN-180 TCN)
1 Yên vương Lã Thông 1 180 TCN180 TCN cháu họ của Lã hậu

Yên quốc (179 TCN-127 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Yên quốc thời Tây Hàn (179 TCN-127 TCN)
1 Yên Kính vương Lưu Trạch 2 179 TCN178 TCN anh em cùng ông bà với Cao Đế
2 Yên Khang vương Lưu Gia 26 177 TCN151 TCN con trai cử Lưu Trạch
3 Yên vương Lưu Định Quốc 24 151 TCN127 TCN con trai Lưu Gia

Yên quốc (117 TCN-80 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Yên quốc thời Tây Hán (117 TCN-79 TCN)
1 Yên Lạt vương Lưu Đán 37 117 TCN80 TCN con trai thứ ba của Vũ Đế Lưu Triệt

Quảng Dương quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Dương quốc thời Tây Hán (73 TCN-9)
1 Quảng Dương Khoảnh vương Lưu Kiến 29 73 TCN44 TCN con trai của Yên vương Lưu Đán
2 Quảng Dương Mục vương Lưu Thuấn 21 44 TCN23 TCN con trai của Lưu Kiến
3 Quảng Dương Tư vương Lưu Hoàng 21 23 TCN3 TCN con trai của Lưu Thuấn
4 Quảng Dương vương Lưu Gia 12 3 TCN9 con trai của Lưu Hoàng

Tề quốc sửa

Tề quốc (203 TCN-125 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tề quốc thời Tây Hán (203 TCN-125 TCN
1 Hoài Âm hầu Hàn Tín 1 203 TCN202 TCN ch] hầu vương khác họ
2 Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì 13 201 TCN188 TCN con trai trưởng của Cao Đế
3 Tề Ai vương Lưu Tương 10 188 TCN178 TCN con trai của Lưu Phì
4 Tề Văn vương Lưu Tắc 14 178 TCN164 TCN con trai của Lưu Tương
5 Tề Hiếu vương Lưu Thương Lư 11 164 TCN153 TCN con trai của Lưu Phì
6 Tề Ý vương Lưu Thọ 23 153 TCN130 TCN con trai của Lưu Thương Lư
7 Tề Lệ vương Lưu Thứ Xương 5 130 TCN125 TCN con trai của Lưu Thọ

Tề quốc (117 TCN110 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tề quốc thời Tây Hán (117 TCN110 TCN)
1 Tề Hoài vương Lưu Hoành 8 117 TCN110 TCN con thứ của Vũ Đế

Tế Bắc quốc sửa

Tế Bắc quốc (178 TCN-176 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Bắc quốc thời Tây Hán (178 TCN-176 TCN
1 Đông Mưu hầu Lưu Hưng Cư 2 178 TCN176 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì

Tế Bắc quốc (164 TCN-86 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Bắc quốc thời Tây Hán (164 TCN86 TCN)
1 Tế Bắc Trinh vương Lưu Bột 13 164 TCN151 TCN con trai của Hoài Nam vương Lưu Trường
2 Tế Bắc Thành vương Lưu Hồ 54 151 TCN97 TCN con trai của Lưu Bột
3 Tế Bắc vương Lưu Khoan 11 97 TCN86 TCN con trai của Lưu Hồ

Tế Nam quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Nam quốc thời Tây Hán (164 TCN-153 TCN)
1 Lặc hầu Lưu Tích Quang 11 164 TCN153 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì

Giao Tây quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Giao Tây quốc thời Tây Hán (164 TCN-106 TCN)
1 Bình Xương hầu Lưu Ngang 11 164 TCN153 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Giao Tây Vu vương Lưu Đoan 47 153 TCN106 TCN con trai thứ 8 của Cảnh Đế Lưu Khải

Giao Đông quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Giao Đông quốc thời Tây Hán (164 TCN-1 TCN)
1 Bạch Thạch hầu Lưu Hùng Cừ 11 164 TCN153 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Hiếu Vũ hoàng đế Lưu Triệt 5 153 TCN148 TCN con trai thứ 10 của Cảnh Đế, sau trở thành Vũ Đế
3 Giao Đông Khang vương Lưu Ký 28 148 TCN120 TCN con trai thứ 12 của Cảnh Đế
4 Giao Đông Ai vương Lưu Hiền 15 120 TCN106 TCN con trai của Lưu Ký
5 Giao Đông Đái vương Lưu Thông Bình 24 106 TCN82 TCN con trai của Lưu Hiền
6 Giao Đông Khoảnh vương Lưu Âm 54 82 TCN28 TCN con trai của Lưu Thông Bình
7 Giao Đông Cung vương Lưu Thụ 14 28 TCN14 TCN con trai của Lưu Âm
8 Giao Đông vương Lưu Ân 13 14 TCN1 TCN con trai của Lưu Thụ

Tri Xuyên quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tri Xuyên quốc thời Tây Hán (164 TCN9)
1 Vũ Thành hầu Lưu Hiền 11 164 TCN153 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Tri Xuyên Ý vương Lưu Chí 26 153 TCN129 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
3 Tri Xuyên Tĩnh vương Lưu Kiến 20 129 TCN109 TCN con trai Lưu Chí
4 Tri Xuyên Khoảnh vương Lưu Di 39 109 TCN74 TCN con trai Lưu Kiến
5 Tri Xuyên Tư vương Lưu Chung Cổ 28 74 TCN46 TCN con trai của Lưu Di
6 Tri Xuyên Khảo vương Lưu Thượng 6 46 TCN40 TCN con trai Lưu Chủng Cổ
7 Tri Xuyên Hiếu vương Lưu Hoành 31 40 TCN9 TCN con trai Lưu Hướng
8 Tri Xuyên Hoài vương Lưu Hữu 6 9 TCN3 TCN con trai Lưu Hoành
9 Tri Xuyên vương Lưu Vĩnh 12 3 TCN9 con trai Lưu Hữu

Thành Dương quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Thành Dương quốc thời Tây Hán (178 TCN-26)
1 Thành Dương Cảnh vương Lưu Chương 2 178 TCN176 TCN con trai của Tề Điệu Huệ vương Lưu Phì
2 Thành Dương Cung vương Lưu Hỉ 33 176 TCN143 TCN con trai của Lưu Chương
3 Thành Dương Khoảnh vương Lưu Diên 26 143 TCN177 TCN con trai của Lưu Hỉ
4 Thành Dương Kính vương Lưu Nghĩa 9 177 TCN108 TCN con trai của Lưu Diên
5 Thành Dương Huệ vương Lưu Vũ 11 108 TCN97 TCN con trai của Lưu Nghĩa
6 Thành Dương Hoang vương Lưu Thuận 46 97 TCN51 TCN con trai của Lưu Vũ
7 Thành Dương Đái vương Lưu Khôi 8 51 TCN43 TCN con trai của Lưu Thuận
8 Thành Dương Hiếu vương Lưu Cảnh 24 43 TCN19 TCN con trai của Lưu Khôi
9 Thành Dương Ai vương Lưu Vân 5 19 TCN14 TCN con trai của Lưu Cảnh
10 Thành Dương vương Lưu Lý 1 14 TCN con trai của Lưu Cảnh

Lã quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lã quốc thời Tây Hán (187 TCN-181 TCN)
1 Lã Túc vương Lã Đài 1 187 TCN186 TCN cháu của Lã hậu (con trai của Lã Trạch)
2 Lã Gia 4 186 TCN182 TCN con trai của Lã Đài
3 Lương vương Lã Sản 1 182 TCN181 TCN em trai của Lã Đài
4 Lương vương Lưu Thái 1 181 TCN181 TCN con trái thứ 7 của Huệ Đế Lưu Doanh

Hoài Nam quốc sửa

Hoài Nam quốc (203 TCN-173 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Nam quốc thời Tây Hán (203 TCN173 TCN)
1 Hoài Nam vương Anh Bố 7 203 TCN196 TCN chư hầu vương khác họ
2 Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường 23 196 TCN173 TCN con trai thứ 7 của Cao Đế

Hoài Nam quốc (164 TCN-121 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Nam quốc thời Tây Hán (164 TCN121 TCN)
1 Phụ Lăng hầu Lưu An 43 164 TCN121 TCN con trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Lư Giang quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lư Giang quốc thời Tây Hán (164 TCN153 TCN)
1 Hành Sơn vương Lưu Tứ 11 164 TCN153 TCN con trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Hành Sơn quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hành Sơn quốc thời Tây Hán (164 TCN122 TCN)
1 Tế Bắc Trinh vương Lưu Bột 11 164 TCN153 TCN con trai của Phụ Lăng hầu Lưu An
2 Hành Sơn vương Lưu Tứ 31 153 TCN122 TCN con trai của Hoài Nam Lệ vương Lưu Trường

Lục An quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lục An quốc thời Tây Hán (121 TCN9)
1 Lục An Cung vương Lưu Khánh 38 121 TCN83 TCN con trai của Giao Đông vương Lưu Ký
2 Lục An Di vương Lưu Lộc 10 83 TCN73 TCN con trai của Lưu Khánh
3 Lục An Mậu vương Lưu Định 22 73 TCN50 TCN con trai của Lưu Lộc
4 Lục An Khoảnh vương Lưu Quang 27 50 TCN23 TCN con trai của Lưu Định
5 Lục An vương Lưu Dục 33 23 TCN9 con trai của Lưu Quang

Lương quốc sửa

Lương quốc (202 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lương quốc thời Tây Hán (202 TCN180 TCN)
1 Lương vương Bành Việt 6 202 TCN196 TCN chư hầu vương khác họ
2 Triệu Cung vương Lưu Khôi 15 196 TCN181 TCN con trai thứ năm của Cao Đế
3 Lương vương Lã Sản 1 181 TCN180 TCN cháu của Lã hậu
4 Lương vương Lưu Thái 1 180 TCN180 TCN con trai thứ 7 của Huệ Đế

Lương quốc (178 TCN-3) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lương quốc thời Tây Hán (178 TCN3)
1 Lương Hoài vương Lưu Ấp 10 178 TCN168 TCN con trai thứ tư của Văn Đế Lưu Hằng
2 Lương Hiếu vương Lưu Vũ 25 168 TCN143 TCN con trai thứ của Văn Đế
3 Lương Cung vương Lưu Mãi 7 143 TCN136 TCN con trai của Lưu Vũ
4 Lương Bình vương Lưu Tương 40 136 TCN96 TCN con trai của Lưu Mãi
5 Lương Trinh vương Lưu Vô Thương 11 96 TCN85 TCN con trai của Lưu Tương
6 Lương Kính vương Lưu Định Quốc 40 85 TCN45 TCN con trai của Lưu Vô Thương
7 Lương Di vương Lưu Toại 6 45 TCN39 TCN con trai của Lưu Định Quốc
8 Lương Hoang vương Lưu Gia 15 39 TCN24 TCN con trai của Lưu Toại
9 Lương vương Lưu Lập 27 24 TCN3 con trai của Lưu Gia

Lương quốc (5-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lương quốc thời Tây Hán (5-9)
1 Lương vương Lưu Âm 5 59 cháu đời thứ 8 của Lương Hiếu vương Lưu Vũ

Hàn quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hàn quốc thời Tây Hán (205 TCN-201 TCN
1 Hàn vương Hàn Tín 4 205 TCN201 TCN chư hầu vương khác họ

Đại quốc sửa

Đại quốc (200 TCN-199 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Đại quốc thời Tây Hán (200 TCN199 TCN)
1 Đại Khoảnh vương Lưu Trọng 1 200 TCN199 TCN thứ huynh của Cao Đế

Đại quốc (196 TCN-65 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Đại quốc thời Tây Hán (196 TCN—-65 TCN)
1 Hiếu Văn hoàng đế Lưu Hằng 17 196 TCN180 TCN con trai thứ tư của Cao Đế, sau trở thành Hán Văn Đế
2 Lương Hiếu vương Lưu Vũ 3 178 TCN175 TCN con trai thứ của Văn Đế
3 Đại Hiếu vương Lưu Tham 14 175 TCN161 TCN con trai thứ ba của Văn Đế
4 Đại Cung vương Lưu Đăng 29 161 TCN132 TCN con trai Lưu Tham
5 Đại Cương vương Lưu Nghĩa 38 132 TCN94 TCN con trai Lưu Đăng
6 Đại Khoảnh vương Lưu Dương 25 94 TCN69 TCN con trai Lưu Nghĩa
7 Đại vương Lưu Niên 4 69 TCN65 TCN con trai Lưu Dương

Thái Nguyên quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Thái Nguyên quốc thời Tây Hán (178 TCN-175 TCN)
1 Đại Hiếu vương Lưu Tham 3 178 TCN175 TCN con trai thứ ba của Văn Đế

Hoài Dương quốc sửa

Hoài Dương quốc (187 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Hoài Dương Hoài vương Lưu Cường 4 187 TCN183 TCN con trai thứ của Huệ Đế
2 Hoài Dương vương Lưu Vũ 3 183 TCN180 TCN con trai thứ sáu của Huệ Đế

Hoài Dương quốc (176 TCN-168 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (176 TCN-168 TCN)
1 Lương Hiếu vương Lưu Vũ 8 176 TCN168 TCN con trai thứ của Văn Đế

Hoài Dương quốc (155 TCN-153 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (155 TCN153 TCN)
1 Lỗ Cung vương Lưu Dư 2 155 TCN153 TCN con trai thứ tư của Cảnh Đế

Hoài Dương quốc (63 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hoài Dương quốc thời Tây Hán (63 TCN9
1 Hoài Dương Hiến vương Lưu Khâm 36 63 TCN27 TCN con trai thứ của Tuyên Đế
2 Hoài Dương Văn vương Lưu Huyền 26 27 TCN1 TCN con trai Lưu Khâm
3 Hoài Dương vương Lưu Diễn 9 1 TCN9 con trai của Lưu Huyền

Lỗ quốc sửa

Lỗ quốc (187 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Nam Cung hầu Trương Yển 7 187 TCN180 TCN con Trương Ngao, cháu ngoại Cao Đế

Lỗ quốc (155 TCN-5 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (155 TCN-5 TCN)
1 Lỗ Cung vương Lưu Dư 28 155 TCN128 TCN con trai thứ tư của Cảnh Đế
2 Lỗ An vương Lưu Quang 40 128 TCN88 TCN con trai của Lưu Dư
3 Lỗ Hiếu vương Lưu Khánh Kỵ 37 88 TCN51 TCN con trai của Lưu Quang
4 Lỗ Khoảnh vương Lưu Kính 28 51 TCN23 TCN con trai của Lưu Khánh Kỵ
5 Lỗ Văn vương Lưu Thoa 18 23 TCN5 TCN con trai của Lưu Kính

Lỗ quốc (4 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lỗ quốc thời Tây Hán (4 TCN-9)
1 Lỗ vương Lưu Mẫn 13 4 TCN9 con trai của Lưu Kính

Xương Ấp quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Xương Ấp quốc thời Tây Hán (97 TCN-74 TCN)
1 Xương Ấp Ai vương Lưu Bác 10 97 TCN87 TCN con trai thứ năm của Vũ Đế Lưu Triệt
2 Hải Hôn hầu Lưu Hạ 13 87 TCN74 TCN con trai của Lưu Bác

Lâm Giang quốc sửa

Lâm Giang quốc (155 TCN-152 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lâm Giang quốc thời Tây Hán (155 TCN-152 TCN)
1 Lâm Giang Ai vương Lưu Át 3 155 TCN152 TCN con trai thứ ba của Cảnh Đế

Lâm Giang quốc (150 TCN-147 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lâm Giang quốc thời Tây Hán (150 TCN-147 TCN)
1 Lâm Giang Mẫn vương Lưu Vinh 3 150 TCN147 TCN con trai trưởng của Cảnh Đế

Trường Sa quốc sửa

Trường Sa quốc (202 TCN-157 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán (202 TCN-156 TCN)
1 Trường Sa Văn vương Ngô Nhuế 1 202 TCN201 TCN chư hầu vương khác họ
2 Trường Sa Thành vương Ngô Thần 8 201 TCN193 TCN con trai của Ngô Nhuế
3 Trường Sa Ai vương Ngô Hồi 7 193 TCN186 TCN con trai của Ngô Thần
4 Trường Sa Cung vương Ngô Hữu 8 186 TCN178 TCN con trai của Ngô Hồi
5 Trường Sa Tĩnh vương Ngô Trứ 22 178 TCN157 TCN con trai của Ngô Hữu

Trường Sa quốc (155 TCN-47 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán 155 TCN-47 TCN
1 Trường Sa Định vương Lưu Phát 28 155 TCN127 TCN con trai thứ 7 của Cảnh Đế
2 Trường Sa Đái vương Lưu Dong 27 127 TCN100 TCN con trai của Lưu Phát
3 Trường Sa Khoảnh vương Lưu Phụ Cù 17 100 TCN83 TCN con trai của Lưu Dong
4 Trường Sa Lạt vương Lưu Kiến Đức 34 83 TCN49 TCN con trai của Lưu Phụ
5 Trường Sa Dương vương Lưu Đán 2 49 TCN47 TCN con trai của Lưu Kiến Đức

Trường Sa quốc (45 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trường Sa quốc thời Tây Hán (45 TCN-9)
1 Trường Sa Hiếu vương Lưu Tông 3 45 TCN42 TCN con trai của Lưu Kiến Đức
2 Trường Sa Mục vương Lưu Lỗ Nhân 49 42 TCN7 con trai của Lưu Tông
3 Trường Sa vương Lưu Thuấn 2 79 con trai của Lưu Lỗ Nhân

Triệu quốc sửa

Triệu quốc (203 TCN-153 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (203 TCN-153 TCN)
1 Triệu Cảnh vương Trương Nhĩ 3 203 TCN201 TCN chư hầu vương khác họ
2 Tuyên Bình vương Trương Ngao 3 201 TCN199 TCN con trai của Trương Nhĩ, rể của Cao Đế
3 Triệu Ẩn vương Lưu Như Ý 4 198 TCN194 TCN con trai thứ ba của Cao Đế
4 Triệu U vương Lưu Hữu 13 194 TCN181 TCN con trai thứ sáu của Cao Đế
5 Triệu Cung vương Lưu Khôi 1 181 TCN181 TCN con trai thứ năm của Cao Đế
6 Triệu vương Lã Lộc 1 181 TCN180 TCN cháu của Lã hậu, con trai của Lã Thích Chi
7 Triệu vương Lưu Toại 26 179 TCN153 TCN con trai của Lưu Hữu

Triệu quốc (152 TCN-68 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (152 TCN-9)
1 Triệu Kính Túc vương Lưu Bành Tổ 60 152 TCN92 TCN con trai thứ sáu của Cảnh Đế
2 Triệu Khoảnh vương Lưu Xương 19 92 TCN73 TCN con trai của Lưu Bành Tổ
3 Triệu Hoài vương Lưu Tôn 5 73 TCN68 TCN con trai của Lưu Xương

Triệu quốc (66 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Triệu quốc thời Tây Hán (66 TCN-9)
1 Triệu Ai vương Lưu Cao 1 66 TCN65 TCN con trai của Lưu Xương
2 Triệu Cung vương Lưu Sung 56 65 TCN9 TCN con trai của Lưu Cao
3 Triệu vương Lưu Ẩn 19 9 TCN9 con trai của Lưu Sung

Trung Sơn quốc sửa

Trung Sơn quốc (154 TCN=54 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán (154 TCN-54 TCN)
1 Trung Sơn Tĩnh vương Lưu Thắng 42 154 TCN112 TCN con trai thứ 7 của Cảnh Đế
2 Trung Sơn Ai vương Lưu Xương 1 112 TCN110 TCN con trai của Lưu Thắng
3 Trung Sơn Khang vương Lưu Côn Xỉ 21 110 TCN89 TCN con trai của Lưu Xương
4 Trung Sơn Khoảnh vương Lưu Phụ 4 89 TCN86 TCN con trai của Lưu Côn Xỉ
5 Trung Sơn Hiến vương Lưu Phúc 17 86 TCN69 TCN con trai của Lưu Phụ
6 Trung Sơn Hoài vương Lưu Tuần 15 69 TCN54 TCN con trai của Lưu Phúc

Trung Sơn quốc (47 TCN1 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán (47 TCN-1 TCN)
1 Trung Sơn Ai vương Lưu Cánh 13 47 TCN34 TCN con trai thứ năm của Tuyên Đế
2 Trung Sơn Hiếu vương Lưu Hưng 30 37 TCN7 TCN con trai thứ ba của Nguyên Đế Lưu Thích
3 Trung Sơn vương Lưu Cơ Tử 6 7 TCN1 TCN con trai của Lưu Hưng, sau trở thành Hán Bình Đế

Trung Sơn quốc (1-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Trung Sơn quốc thời Tây Hán 19)
1 Trung Sơn vương Lưu Thành Đô 8 19 cháu nội Đông Bình Tư vương Lưu Vũ, con trai của Lưu Tuyên

Hà Gian quốc sửa

Hà Gian quốc (178 TCN-164 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (178 TCN-164 TCN)
1 Hà Gian Văn vương Lưu Tích Cương 13 178 TCN165 TCN con trai của Triệu vương Lưu Hữu
2 Hà Gian Ai vương Lưu Phúc 1 165 TCN164 TCN con trai của Lưu Tích Cường

Hà Gian quốc (155 TCN-37 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (155 TCN-9)
1 Hà Gian Hiến vương Lưu Đức 26 155 TCN129 TCN con trai thứ của Cảnh Đế
2 Hà Gian Cung vương Lưu Bất Hại/Lưu Bất Chu 4 129 TCN125 TCN con trai của Lưu Đức
3 Hà Gian Cương vương Lưu Kham/Lưu Cơ 12 125 TCN113 TCN con trai của Lưu Bất Hại
4 Hà Gian Khoảnh vương Lưu Thụ/Lưu Hoãn 16 113 TCN97 TCN con trai của Lưu Cơ
5 Hà Gian Hiếu vương Lưu Khánh 43 97 TCN54 TCN con trai của Lưu Thụ
6 Hà Gian vương Lưu Nguyên 17 54 TCN37 TCN con trai của Lưu Khánh

Hà Gian quốc (32 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hà Gian quốc thời Tây Hán (32 TCN9)
1 Hà Gian Huệ vương Lưu Lương 27 32 TCN5 TCN con trai của Lưu Khánh
2 Hà Gian vương Lưu Thượng 14 5 TCN9 con trai của Lưu Lương

Thanh Hà quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Thanh Hà quốc thời Tây Hán (147 TCN-135 TCN)
1 Thanh Hà Ai vương Lưu Thừa 12 147 TCN135 TCN con trai thứ 13 của Cảnh Đế

Hằng Sơn quốc, Thường Sơn quốc sửa

Dọ kị húy Hán Văn Đế Lưu Hằng nên đã đổi Hằng Sơn thành Thường Sơn

Hằng Sơn quốc (187 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Hằng Sơn quốc thời Tây Hán (187 TCN-180 TCN)
1 Hằng Sơn Ai vương Lưu Bất Nghi 1 187 TCN186 TCN con trai thứ ba của Huệ Đế
2 Hậu Thiếu Đế Lưu Hồng 2 186 TCN184 TCN con trai thứ tư của Huệ Đế, sau trở thành Thiếu Đế
3 Hằng Sơn vương Lưu Triêu 4 184 TCN180 TCN con trai thứ năm của Cảnh Đế

Thường Sơn quốc (145 TCN-113 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Thường Sơn quốc thời Tây Hán (145 TCN-113 TCN)
1 Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn 31 145 TCN114 TCN con trai thứ 14 của Cảnh Đế
2 Thường Sơn vương Lưu Bột 1 114 TCN113 TCN con trai của Lưu Thuấn

Chân Định quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Chân Định quốc thời Tây Hán (114 TCN-9)
1 Chân Định Khoảnh vương Lưu Bình 25 114 TCN89 TCN con trai của Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn
2 Chân Định Liệt vương Lưu Yển 18 89 TCN71 TCN con trai của Lưu Bình
3 Chân Định Hiếu vương Lưu Do 22 71 TCN49 TCN con trai của Lưu Yển
4 Chân Định An vương Lưu Ung 26 49 TCN22 TCN con trai của Lưu Do
5 Chân Định Cung vương Lưu Phổ 15 22 TCN7 TCN con trai của Lưu Ung
6 Chân Định vương Lưu Dương 16 7 TCN9 con trai của Lưu Phổ

Tứ Thủy quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tứ Thủy quốc thời Tây Hán (114 TCN-9)
1 Tứ Thủy Tư vương Lưu Thương 12 114 TCN103 TCN con trai của Thường Sơn Hiến vương Lưu Thuấn
2 Tứ Thủy Ai vương Lưu An Thế 1 103 TCN102 TCN con trai của Lưu Thương
3 Tứ Thủy Đái vương Lưu Hạ 22 102 TCN80 TCN con trai của Lưu Thương
4 Tứ Thủy Cần vương Lưu Huyên 39 80 TCN41 TCN con trai của Lưu Hạ
5 Tứ Thủy Lệ vương Lưu Tuấn 31 41 TCN10 TCN con trai của Lưu Huyên
6 Tứ Thủy vương Lưu Tĩnh 19 10 TCN9 con trai của Lưu Tuấn

Quảng Lăng quốc sửa

Quảng Lăng quốc (117 TCN-54 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (117 TCN-54 TCN)
1 Quảng Lăng Lệ vương Lưu Tư 64 117 TCN-54 TCN con trai thứ tư của Vũ Đế

Quảng Lăng quốc (47 TCN-17 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (47 TCN-17 TCN)
1 Quảng Lăng Hiếu vương Lưu Bá 13 47 TCN34 TCN con trai Lưu Tư
2 Quảng Lăng Cung vương Lưu Ý 3 34 TCN31 TCN con trai của Lưu Bá
3 Quảng Lăng Ai vương Lưu Hộ 16 31 TCN17 TCN con trai Lưu Ý

Quảng Lăng quốc (11 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Lăng quốc thời Tây Hán (11 TCN-9)
1 Quảng Lăng Tĩnh vương Lưu Thủ 18 11 TCN7 con trai của Lưu Bá
2 Quảng Lăng vương Lưu Hoành 3 79 con trai của Lưu Thủ

Cao Mật quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Cao Mật quốc thới Tây Hán (73 TCN-9)
1 Cao Mật Ai vương Lưu Hồng 9 73 TCN65 TCN con trai của Quảng Lăng vương Lưu Tư
2 Cao Mật Khoảnh vương Lưu Chương 33 65 TCN31 TCN con trai của Lưu Hoành
3 Cao Mật Hoài vương Lưu Khoan 11 31 TCN20 TCN con trai của Lưu Chương
4 Cao Mật vương Lưu Thận 29 20 TCN9 con trai của Lưu Khoan

Định Đào quốc sửa

Định Đào quốc (52 TCN—50 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Định Đào quốc thời Tây Hán (52 TCN-50 TCN)
1 Sở Hiếu vương Lưu Hiêu 2 52 TCN50 TCN con trai thứ tư của Tuyên Đế

Định Đào quốc (41 TCN-5 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Định Đào quốc thời Tây Hán (41 TCN-8 TCN
1 Định Đào Cung vương Lưu Khang 19 41 TCN22 TCN con trai thứ của Nguyên Đế
2 Hiếu Ai hoàng đế Lưu Hân 14 22 TCN8 TCN con trai của Lưu Khang, sau trở thành Hán Ai Đế
3 Tín Đô vương Lưu Cảnh 3 8 TCN5 TCN con trai của Sở Tư vương Lưu Diễn

Quang Xuyên quốc sửa

Quảng Xuyên quốc (155 TCN-152 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Xuyên quốc thời Tây Hán (155 TCN-152 TCN)
1 Triệu Kính Túc vương Lưu Bành Tổ 3 155 TCN152 TCN con trai thứ sáu của Cảnh Đế

Quảng Xuyên quốc (148 TCN-70 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Xuyên quốc thời Tây Hán (148 TCN-70 TCN)
1 Quảng Xuyên Huệ vương Lưu Việt 13 148 TCN136 TCN con thứ 11 của Cảnh Đế
2 Quảng Xuyên Mục vương Lưu Tề 44 136 TCN91 TCN con trai của Lưu Việt
3 Quảng Xuyên vương Lưu Khứ 22 91 TCN70 TCN con trai Lưu Tề

Quảng Xuyên quốc (66 TCN-50 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Xuyên vương thời Tây Hán (66 TCN-50 TCN)
1 Quảng Xuyên Đái vương Lưu Văn 2 66 TCN64 TCN con trai của Lưu Việt
2 Quảng Xuyên vương Lưu Hải Dương 15 64 TCN50 TCN con trai của Lưu Văn

Bình Can quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Bình Can quốc thời Tây Hán (91 TCN-55 TCN)
1 Bình Can Khoảnh vương Lưu Yển 11 91 TCN80 TCN con trai của Lưu Bành Tổ
2 Bình Can Mục vương Lưu Nguyên 25 80 TCN55 TCN con trai của Lưu Yển

Quảng Bình quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Bình quốc thời Tây Hán (4 TCN9)
1 Quảng Bình vương Lưu Quảng Hán 13 4 TCN9 cháu nội của Trung Sơn Hiến vương Lưu Phúc

Tín Đô quốc sửa

Tín Đô quốc (37 TCN-23 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tín Đô quốc thời Tây Hán (37 TCN23 TCN)
1 Trung Sơn Hiếu vương Lưu Hưng 14 37 TCN23 TCN con trai thứ ba của Nguyên Đế

Tín Đô quốc (5 TCN-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tín Đô quốc thời Tây Hán (5 TCN-9)
1 Tín Đô vương Lưu Cảnh 13 5 TCN9 con trai của Sở Tư vương Lưu Diễn

Đông Bình quốc sửa

Đông Bình quốc (52 TCN-4 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Đông Bình quốc thời Tây Hán (52 TCN-4 TCN)
1 Đông Bình Tư vương Lưu Vũ 32 52 TCN20 TCN con trai thứ ba của Tuyên Đế
2 Đông Bình Dương vương Lưu Vân 17 20 TCN4 TCN con trai của Lưu Vũ

Đông Bình quốc (1-7) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Đông Bình quốc thời Tây Hán (1-7)
3 Đông Bình vương Lưu Khai Minh 5 16 con trai của Lưu Vân
4 Đông Bình vương Lưu Khuông 1 67 cháu nội của Lưu Vân, con trai của Lưu Tín

Tế Đông quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Đông quốc thời Tây Hán (144 TCN115 TCN)
1 Tế Đông vương Lưu Bành Ly 29 144 TCN115 TCN con trai của Lương vương Lưu Vũ

Giang Đô quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Giang Đô quốc thời Tây Hán (153 TCN-121 TCN)
1 Giang Đô Dịch vương Lưu Phi 27 153 TCN127 TCN con trai thứ năm của Cảnh Đế
2 Giang Đô vương Lưu Kiến 6 127 TCN121 TCN con trai của Lưu Phi

Sơn Dương quận sửa

Sơn Dương quốc (144 TCN-135 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Sơn Dương quốc thời Tây Hán (144 TCN-135 TCN)
1 Sơn Dương Ai vương Lưu Định 9 144 TCN135 TCN con trai của Lương vương Lưu Vũ

Sơn Dương quốc (33 TCN-25 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Sơn Dương quốc thời Tây Hán (33 TCN-25 TCN)
1 Định Đào Cung vương Lưu Khang 8 33 TCN25 TCN con thứ của Nguyên Đế

Tế Dương quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Dương quốc thời Tây Hán (41 TCN-33 TCN)
1 Định Đào Cung vương Lưu Khang 8 41 TCN-33 TCN con trai thứ của Nguyên Đế

Tế Âm quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Âm quốc thời Tây Hán (144 TCN-142 TCN)
1 Tế Âm Ai vương Lưu Bất Thức 2 144 TCN142 TCN con trai của Lương vương Lưu Vũ

Nhữ Nam quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Nhữ Nam quốc thời Tây Hán (155 TCN-153 TCN)
1 Giang Đô Dịch vương Lưu Phi 2 155 TCN153 TCN con trai thứ năm của Cảnh Đế

Tế Xuyên quốc sửa

Tế Xuyên quốc (181 TCN-180 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Xuyên vương thời Tây Hán (181 TCN-180 TCN)
1 Lương vương Lưu Thái 1 181 TCN-180 TCN con trai thứ 7 của Cảnh Đế

Tế Xuyên quốc (144 TCN-138 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Tế Xuyên quốc thời Tây Hán (144 TCN-138 TCN)
1 Tế Xuyên vương Lưu Minh 6 144 TCN138 TCN con trai của Lương vương Lưu Vũ

Quảng Đức quốc sửa

Quảng Đức quốc (19 TCN-18 TCN) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Đức quốc thời Tây Hán (19 TCN-18 TCN)
1 Quảng Đức Di vương Lưu Vân Khách 1 19 TCN18 TCN chắt của Trung Sơn Khoảnh vương Lưu Phụ

Quảng Đức quốc (2-9) sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Đức quốc thời Tây Hán (26)
1 Quảng Đức Tĩnh vương Lưu Du/Lưu Luân/Lưu Dũ 4 26 chắt của Quảng Xuyên Huệ vương Lưu Việt
2 Quảng Đức vương Lưu Xích 3 69 con trai của Lưu Du

Quảng Tông quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Quảng Tông quốc thời Tây Hán (2-9
1 Quảng Tông vương Lưu Như Ý 7 2-9 cháu đời thứ sáu của Đại Hiếu vương Lưu Tham

Quảng Thế quốc sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Lưu Thế quốc thời Tây Hán (29)
1 Quảng Thế vương Lưu Cung 7 29 chắt của Giang Đô Dịch vương Lưu Phi

Phục ngoại chư vương sửa

Nam Việt sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Nam Việt quốc 203 TCN111 TCN
1 Nam Việt Vũ vương (Nam Việt Vũ Đế) Triệu Đà 66 203 TCN-137 TCN
2 Nam Việt Văn vương (Nam Việt Văn Đế) Triệu Hồ 15 137 TCN-122 TCN
3 Nam Việt Minh vương Triệu Anh Tề 7 122 TCN-115 TCN
4 Nam Việt Ai vương Triệu Hưng 3 115 TCN-112 TCN
5 Nam Việt vương Triệu Kiến Đức 1 112 TCN-111 TCN

Đông Âu sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Đông Âu quốc (191 TCN138 TCN)
1 Đông Hải vương Sô Dao 6 191 TCN185 TCN
2 Đông Hải vương Sô Trinh Phục 47 185 TCN138 TCN
3 Đông Hải vương Sô Vọng 1 138 TCN138 TCN

Mân Việt sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Mân Việt quốc (202 TCN110 TCN)
Mân Việt vương Sô Vô Chư 202 TCN-?
Mân Việt vương Sô Dĩnh ?-135 TCN
Dao vương Sô Sửu khoảng 15 135 TCN-khoảng 120 TCN
Dao vương Sô Cư Cổ khoảng 10 khoảng 120 TCN110 TCN
Đông Việt vương (Đông Việt Vũ đế) Sô Dư Thiện 25 135 TCN110 TCN

Nam Hải sửa

Thứ Thụy hiệu Danh tính Số năm tại vị Thời gian tại vị Ghi chú
Nam Hải quốc (195 TCN- trong khoảng 179 TCN đến 174 TCN)
1 Nam Hải vương Chức khoảng 16 đến 21 195 TCN-trong khoảng 179 TCN đến 174 TCN

Tham khảo sửa