Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Á 2008

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách chính thức các cầu thủ tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá Đông Á 2008, được tổ chức tại Trung tâm Thể thao Olympic, Trùng Khánh, Trung Quốc từ ngày 17 cho đến ngày 23 tháng 2. Mỗi đội được đăng ký 23 cầu thủ, bao gồm 3 thủ môn.

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Okada Takeshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Kawaguchi Yoshikatsu (C) 15 tháng 8 năm 1975 112   Júbilo Iwata
18 TM Narazaki Seigo 11 tháng 4 năm 1976 52   Nagoya Grampus
23 TM Kawashima Eiji 20 tháng 3 năm 1983 0   Kawasaki Frontale
3 HV Komano Yūichi 25 tháng 6 năm 1981 30   Júbilo Iwata
4 HV Iwamasa Daiki 30 tháng 1 năm 1982 0   Kashima Antlers
5 HV Yasuda Michihiro 20 tháng 12 năm 1987 0   Gamba Osaka
15 HV Mizumoto Hiroki 12 tháng 9 năm 1985 2   Gamba Osaka
21 HV Kaji Akira 13 tháng 1 năm 1980 61   Gamba Osaka
22 HV Nakazawa Yuji 25 tháng 2 năm 1978 69   Yokohama F. Marinos
25 HV Uchida Atsuto 27 tháng 3 năm 1988 3   Kashima Antlers
2 TV Konno Yasuyuki 25 tháng 1 năm 1983 15   F.C. Tokyo
7 TV Endō Yasuhito 28 tháng 1 năm 1980 60   Gamba Osaka
8 TV Hanyu Naotake 22 tháng 12 năm 1979 15   F.C. Tokyo
9 TV Yamagishi Satoru 3 tháng 5 năm 1983 9   Kawasaki Frontale
10 TV Yamase Koji 22 tháng 9 năm 1981 5   Yokohama F. Marinos
13 TV Suzuki Keita 8 tháng 7 năm 1981 23   Urawa Red Diamonds
14 TV Nakamura Kengo 31 tháng 10 năm 1980 19   Kawasaki Frontale
24 TV Hashimoto Hideo 21 tháng 5 năm 1979 4   Gamba Osaka
11 Bando Ryuji 2 tháng 8 năm 1979 5  Gamba Osaka
12 Tashiro Yuzo 22 tháng 7 năm 1982 0   Kashima Antlers
17 Maeda Ryoichi 9 tháng 10 năm 1981 2   Júbilo Iwata
20 Yano Kisho 5 tháng 4 năm 1984 8   Albirex Niigata

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Huh Jung-Moo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
TM Yeom Dong-Gyun 6 tháng 9 năm 1983 0   Chunnam Dragons
TM Kim Yong-Dae 11 tháng 10 năm 1979 18   Gwangju Sangmu Phoenix
TM Jung Sung-Ryong 4 tháng 1 năm 1985 3   Pohang Steelers
HV Cho Won-Hee 17 tháng 4 năm 1983 17   Suwon Samsung Bluewings
HV Cho Yong-Hyung 3 tháng 11 năm 1983 3   Jeju United
HV Park Won-Jae 28 tháng 5 năm 1984 3   Pohang Steelers
HV Kang Min-Soo 14 tháng 2 năm 1986 9   Chunnam Dragons
HV Kwak Hee-Joo 5 tháng 10 năm 1981 3   Suwon Samsung Bluewings
HV Kwak Tae-Hwi 8 tháng 7 năm 1981 3   Chunnam Dragons
HV Cho Sung-Hwan 9 tháng 4 năm 1982 3   Pohang Steelers
HV Lee Sang-Ho 18 tháng 11 năm 1981 0   Jeju United
TV Kim Nam-Il 14 tháng 3 năm 1977 77   Vissel Kobe
TV Lee Kwan-Woo 25 tháng 2 năm 1978 12   Suwon Samsung Bluewings
TV Yeom Ki-Hoon 30 tháng 3 năm 1983 17   Ulsan Hyundai Horang-i
TV Gu Ja-Cheol 27 tháng 2 năm 1989 1   Jeju United
TV Oh Jang-Eun 24 tháng 7 năm 1985 6   Ulsan Hyundai Horang-i
TV Lee Jong-Min 1 tháng 9 năm 1983 3   Ulsan Hyundai Horang-i
TV Hwang Ji-Soo 27 tháng 3 năm 1981 1   Pohang Steelers
Lee Keun-Ho 11 tháng 4 năm 1985 4   Daegu FC
Cho Jin-Soo 2 tháng 9 năm 1983 1   Jeju United
Park Chu-Young 10 tháng 7 năm 1985 23   FC Seoul
Ko Ki-Gu 31 tháng 7 năm 1980 1   Pohang Steelers

Bắc Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Jong-Hun

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Ri Myong-Guk 9 tháng 9 năm 1986   Pyongyang City
2 HV Cha Jong-Hyok 25 tháng 9 năm 1985   Amrokgang
3 HV Ri Jun-Il 24 tháng 8 năm 1987   Sobaeksu
4 TV Pak Nam-Chol 2 tháng 7 năm 1985   25 tháng 4
5 HV Ri Kwang-Chon 4 tháng 9 năm 1985   25 tháng 4
6 HV So Hyok-Chol 19 tháng 2 1987   Pyongyang City
7 Kim Myong-Won 15 tháng 7 năm 1983   Amrokgang
8 HV Ji Yun-Nam 22 tháng 11 năm 1976   25 tháng 4
9 TV Ahn Young-Hak 25 tháng 10 năm 1978   Suwon Samsung Bluewings
11 TV Mun-In-Guk 29 tháng 9 năm 1978   25 tháng 4
12 Chong Tese 2 tháng 3 năm 1984 6   Kawasaki Frontale
13 HV Pak Chol-Jin 5 tháng 9 năm 1985   Amrokgang
14 HV Han Song-Chol 10 tháng 7 năm 1982   25 tháng 4
15 TV Kim Yong-Jun 19 tháng 7 năm 1983   25 tháng 4
16 HV Nam Song-Chol 7 tháng 5 năm 1982   25 tháng 4
17 Choe Chol-Man 22 tháng 9 năm 1985   25 tháng 4
18 TM Kim Myong-Gil 16 tháng 10 năm 1984   Amrokgang
19 HV An Chol-Hyok 27 tháng 6 năm 1985   Rimyongsu
20 TV Ryang Yong-Gi 7 tháng 1 năm 1982   Vegalta Sendai
21 TV Kim Song-Chol 29 tháng 8 năm 1983   Kigwancha
22 Kim Kum-Il 10 tháng 10 năm 1987   25 tháng 4
23 Pak Chol-Min 10 tháng 12 năm 1988   Rimyongsu
24 TM Ju Kwang-Min 20 tháng 5 năm 1990   Kigwancha

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vladimir Petrovic

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Tông Lỗi 26 tháng 7 năm 1981   Trường Xuân Á Thái
12 TM Trần Đông 5 tháng 3 năm 1978   Đại Liên Thạch Đức
22 TM Song Zhenyu 11 tháng 9 năm 1981   Changsha Jinde
19 HV Wang Xiao 30 tháng 8 năm 1978   Tianjin Taida
5 HV Li Weifeng 1 tháng 12 năm 1978   Thần Hoa Thượng Hải
18 HV Xu Yunlong 17 tháng 2 năm 1979   Bắc Kinh Quốc An
13 HV Zhang Yonghai 15 tháng 3 năm 1979   Bắc Kinh Quốc An
2 HV Zhang Shuai 20 tháng 7 năm 1981   Bắc Kinh Quốc An
3 HV Sun Xiang 15 tháng 1 năm 1982   Thần Hoa Thượng Hải
20 HV Zhang Xiaofei 11 tháng 7 năm 1982   Trường Xuân Á Thái
4 HV Feng Xiaoting 22 tháng 10 năm 1985   Dalian Shide
10 TV Zhao Junzhe 18 tháng 4 năm 1979   Changsha Jinde
14 TV Li Yan 1 tháng 6 năm 1981   Tây An
14 TV Wang Dong 10 tháng 9 năm 1981   Trường Xuân Á Thái
8 TV Du Zhenyu 1 tháng 2 năm 1983   Trường Xuân Á Thái
17 TV Wang Song 12 tháng 10 năm 1983   Chengdu Shefield
15 TV Liu Jian 20 tháng 1 năm 1985   Qingdao Jonoon
16 TV Zhou Haibin 19 tháng 7 năm 1985   Shandong Luneng
21 TV Jiang Ning 1 tháng 9 năm 1986   Qingdao Jonoon
9 TV Hao Junmin 24 tháng 3 năm 1987   Tianjin Taida
7 Qu Bo 15 tháng 7 năm 1981   Qingdao Jonoon
23 Lu Zheng 5 tháng 2 năm 1985   Shandong Luneng
11 Zhu Ting 15 tháng 7 năm 1985   Dalian Shide

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa