Golden Disc Awards
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Giải thưởng đĩa vàng Golden Disc Awards (tiếng Hàn: 골든 디스크 어워드) hay thường được gọi ngắn gọn là GDA, là một giải thưởng thành lập từ năm 1986 được trao hàng năm bởi Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc cho những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc nước nhà.[1] Nó còn được mệnh danh là Grammy của Hàn Quốc.
Golden Disc Awards | |
---|---|
![]() | |
Tập tin:Golden Disc Awards.png | |
Trao cho | Những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc |
Lần đầu tiên | 1986 |
Trang chủ | http://isplus.joinsmsn.com/ |
Biểu tượngSửa đổi
Biểu tượng của GDA là Bức tượng người phụ nữ thổi sáo (tiếng Triều Tiên: 생황 부는 여인상) được thiết kế bởi giáo sư Kim Soo-Hyun (tiếng Hàn: 김수현).[2]
Các giải được trao từ trước tới naySửa đổi
Hiện nay GDA trao 7 giải thưởng không giới hạn về thể loại, và 3 giải được trao cho Hip hop, Rock, Trot.
- Disk Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có album bán được nhiều nhất trong năm cho "album của năm" (Chỉ tính doanh số bán được trong nước). Doanh số album được tính dựa trên bảng xếp hạng Hanteo Chart
- Digital Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có bài hát xuất sắc nhất cho "Album nhạc số của năm" (Tính theo tổng số lượt download, nhạc nền cyworld, nghe online/streaming… từ những website của Hàn Quốc là Melon, Naver, Bugs, Dosirak, Soribada với tỉ lệ điểm của những trang web này là khác nhau)
- Disk Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 album bán chạy nhất năm.
- Digital Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 nghệ sĩ có single xuất sắc nhất xét trên điểm nhạc số.
- Best Producer Award được trao cho nhà sản xuất âm nhạc xuất sắc nhất của năm.
- Hip hop/Rap Award được trao cho nghệ sĩ Hip hop/Rap xuất sắc nhất của năm.
- Rock Record Award được trao cho nghệ sĩ Rock xuất sắc nhất của năm.
- Pop Record Award được trao cho nghệ sĩ Pop xuất sắc nhất của năm
- Trot Record Award được trao cho nghệ sĩ Trot xuất sắc nhất của năm.
- Popularity Awards được trao cho những nghệ sĩ được yêu mến nhất trong năm
(giải thưởng này được bầu chọn thông qua số vote của fan)
- Rookie Awards được trao cho những nghệ sĩ mới của năm. Gồm nhóm nhạc nam mới xuất sắc, nhóm nhạc nữ mới xuất sắc.
- Special Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ hoặc đội ngũ sản xuất giành được nhiều quan tâm nhất hoặc đạt được những thành tích tiêu biểu trong những lĩnh vực khác thuộc ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc.
- Music Video của năm là giải thưởng được trao cho MV nổi bật nhất trong năm.
Những lễ trao giải gần đâySửa đổi
Lần thứ | Ngày | Địa điểm | Thành phố | Dẫn chương trình |
---|---|---|---|---|
24[3] | 10 tháng 12 năm 2009 | Olympic Park | Seoul, Hàn Quốc | Kim Seong Joo, Park Ji Yoon |
25 | 9 tháng 12 năm 2010 | Hwajeong Gym | Seoul, Hàn Quốc | Tak Jae Hoon, Choi Song Hyun |
26 | 11–12 tháng 1 năm 2012 | Osaka Dome | Osaka, Nhật Bản | Park Gyuri, Leeteuk, Hong-ki, Suzy |
27 | 15–16 tháng 1 năm 2013 | Sepang International Circuit | Kuala Lumpur, Malaysia | Nicole, Yong Hwa, Dasom, Hongki |
28 | 16 tháng 1 năm 2014 | Grand Peace Palace, Đại học Kyung Hee | Seoul, Hàn Quốc | Choi Minho, Jung Yonghwa, Yoon Doo-joon, Taeyeon, Tiffany, Oh Sang-jin |
29 | 14-15 tháng 1 năm 2015 | MasterCard Center | Bắc Kinh, Trung Quốc | Ngày 1: Kim Sung-joo, Kim Jong-kook, Fei
Ngày 2: Jun Hyun-moo, Leeteuk, Tiffany |
30 | 20-21 tháng 1 năm 2016 | Grand Peace Palace, Đại học Kyung Hee | Seoul, Hàn Quốc | Ngày 1: Jun Hyun-moo, Kim Jong-kook, Seohyun
Ngày 2: Jun Hyun-moo, Krystal, Leeteuk |
31 | 13-14 tháng 1 năm 2017 | Trung tâm triển lãm quốc tế Hàn Quốc | Goyang | Ngày 1: Hwang Chi-yeul, Seohyun, Jung Yong-hwa
Ngày 2: Kang So-ra, Sung Si-kyung |
32 | 10-11 tháng 1 năm 2018 | Day 1: Lee Seung-gi, Lee Sung-kyung
Day 2: Kang So-ra, Sung Si-kyung | ||
33 | 5-6 tháng 1 năm 2019 | Gocheok Sky Dome | Seoul, Hàn Quốc | Ngày 1: Lee Seung-gi, Park Min-young
Ngày 2: Kang So-ra, Sung Si-kyung |
34 | 4-5 tháng 1 năm 2020 | Ngày 1: Sung Si-kyung, Lee Da-hee
Ngày 2:Lee Seung-gi,Park So-dam |
Danh sách nghệ sĩ giành được Disk DaesangSửa đổi
Lần thứ | Năm | Người chiến thắng | Album | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
34 | 2020 | BTS (방탄소년단) | Map of the Soul: Persona | Mini Album thứ 6 |
33 | 2019 | Love Yourself 結 'Answer' | ||
32 | 2018 | Love Yourself 承 'Her' | Mini Album thứ 5 | |
31 | 2017 | EXO | EX'ACT | Album thứ 3 |
30 | 2016 | EXODUS | Album thứ 2 | |
29 | 2015 | Overdose | Mini Album thứ 2 | |
28 | 2014 | XOXO | Album thứ 1 | |
27 | 2013 | Super Junior (슈퍼주니어) | Sexy, Free & Single | Album thứ 6 |
26 | 2011/2012 | "MR.SIMPLE" | Album thứ 5 | |
25 | 2010 | Girls' Generation (소녀시대) | Oh! | Album thứ 2 |
24 | 2009 | Super Junior (슈퍼주니어) | Sorry, Sorry | Album thứ 3 |
23 | 2008 | TVXQ (동방신기) | Mirotic | Album thứ 4 |
22 | 2007 | SG Wannabe (SG 워너비) | The Sentimental Chord | Album thứ 4 |
21 | 2006 | TVXQ (동방신기) | "O"-Jung.Ban.Hap. | Album thứ 3 |
20 | 2005 | SG Wannabe (SG 워너비) | Saldaga | Album thứ 2 |
19 | 2004 | Lee Soo-Young | The Colors of My Life | Album thứ 6 |
18 | 2003 | Jo Sungmo (조성모) | A Singer | Album thứ 5 |
17 | 2002 | COOL | Truth (진실) | Album thứ 7 |
16 | 2001 | G.O.D. | Road | Album thứ 4 |
15 | 2000 | Jo Sungmo (조성모) | Let me love | Album thứ 3 |
14 | 1999 | For Your Soul | Album thứ 2 | |
13 | 1998 | Kim Jong-Hwan (김종환) | For Love | Album thứ 3 |
12 | 1997 | H.O.T | Wolf and Sheep | Album thứ 2 |
11 | 1996 | Kim Gun-Mo (김건모) | Exchange Kg. M4 | Album thứ 4 |
10 | 1995 | Wrongful Meeting | Album thứ 3 | |
9 | 1994 | Excuses | Album thứ 2 | |
8 | 1993 | Shin Seung-Hun (신승훈) | Because I Love You | Album thứ 3 |
7 | 1992 | Invisible Love | Album thứ 2 | |
6 | 1991 | Kim Hyun-Sik (김현식) | Kim Hyun Sik Vol.6 | Album thứ 6 |
5 | 1990 | Byeon Jin-Seob (변진섭) | Byeon Jin-Seob 2 | Album thứ 2 |
4 | 1989 | Byeon Jin-Seob | Album thứ 1 | |
3 | 1988 | Joo Hyun-Mi (주현미) | Joo Hyun-Mi 2 | Album thứ 2 |
2 | 1987 | Lee Moon-Sae (이문세) | When Love Goes Away | Album thứ 4 |
1 | 1986 | Jo Yong-Pil (조용필) | Empty Space | Album thứ 8 |
Danh sách nghệ sĩ giành được Digital DaesangSửa đổi
Lần thứ | Năm | Người chiến thắng | Bài hát | Album |
---|---|---|---|---|
34 | 2020 | BTS | Boy With Luv | Map of the Soul: Persona |
33 | 2019 | iKON | Love Scenario | Return |
32 | 2018 | IU | Through The Night | Palette |
31 | 2017 | Twice | "Cheer Up" | Page Two |
30 | 2016 | BIGBANG | "Loser" | MADE |
29 | 2015 | Taeyang | "Eyes, Nose, Lips" | Rise |
28 | 2014 | PSY | "Gentleman" | |
27 | 2013 | PSY | "Gangnam Style" | PSY 6 (Six Rules), Part 1 |
26 | 2011/2012 | Girls' Generation | "The Boys" | The Boys |
25 | 2010 | 2AM | "Can't Let You Go Even If I Die" | Can't Let You Go Even If I Die" |
24 | 2009 | Girls' Generation | "Gee" | Gee |
23 | 2008 | Jewelry (쥬얼리) | "One More Time" | Kitchi Island |
22 | 2007 | Ivy (아이비) | "Sonata of Temptation" | A Sweet Moment |
21 | 2006 | SG Wannabe (SG 워너비) | "Partner for Life" | The 3rd Masterpiece |
Danh sách nghệ sĩ giành được BonsangSửa đổi
Album BosangSửa đổi
Digital BonsangSửa đổi
Nghệ sĩ mới (Rookie Award)Sửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
35 | 2021 | Aespa | Enhypen | - | - | - |
34 | 2020 | ITZY | TXT | - | - | - |
33 | 2019 | (G)I-dle | IZ*ONE | Stray Kids | - | - |
32 | 2018 | Wanna One | - | - | - | - |
31 | 2017 | BLACKPINK | Bolbbalgan4 | NCT 127 | I.O.I | - |
30 | 2016 | TWICE | GFRIEND | iKON | Seventeen | - |
29 | 2015 | GOT7 | WINNER | Red Velvet | - | - |
28 | 2014 | BTS | Roy Kim | Lim Kim | Crayon Pop | - |
27 | 2013 | EXO | Juniel | B.A.P | Ailee | Lee Hi |
26 | 2011/2012 | A Pink | B1A4 | Dal Shabet | Boyfriend | Huh Gak |
25 | 2010 | Beast | miss A | Secret | - | - |
24 | 2009 | 4 Minute | T-ara | - | - | - |
23 | 2008 | SHINee | Davichi | - | - | - |
22 | 2007 | Girls' Generation | FT Island | Younha | - | - |
21 | 2006 | Super Junior | SeeYa | Gavy NJ | - | - |
20 | 2005 | Ivy | Eru | Lim Jeong-hee | - | - |
19 | 2004 | SG Wannabe | Tei | - | - | - |
18 | 2003 | Seven | Big Mama | - | - | - |
17 | 2002 | Rain | Wheesung | - | - | - |
16 | 2001 | Sung Si-kyung | Jang Nara | - | - | - |
15 | 2000 | Chakra | Park Hyo-shin | Sky | - | - |
14 | 1999 | Lee Jung Hyun | 1TYM | - | - | - |
13 | 1998 | S.E.S. | Fin.K.L | Taesaja | - | - |
Popularity AwardSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | |||
---|---|---|---|---|---|
34 | 2020 | BTS | |||
33 | 2019 | ||||
32 | 2018 | EXO | |||
31 | 2017 | SHINee | |||
30 | 2016 | ||||
29 | 2015 | Toheart | Girls' Generation | Beast | Lee Taemin |
28 | 2014 | SHINee | Roy Kim | ||
27 | 2013 | G-Dragon | - | - | |
26 | 2011/2012 | Super Junior | |||
25 | 2010 | Girls' Generation | SHINee | - | - |
24 | 2009 | Super Junior | - | - | |
23 | 2008 | Son Ho Young | FT Island | Taeyeon | TVXQ |
22 | 2007 | Super Junior | Girls' Generation | Wonder Girls | |
21 | 2006 | Baek Ji Young | Eru | Park Sang-min | - |
20 | 2005 | g.o.d | Jang Woo Hyuk | - | - |
19 | 2004 | Kim Jong Kook | Park Sang-min | - | - |
18 | 2003 | S | |||
17 | 2002 | Baby V.O.X. | |||
16 | 2001 | S.E.S. | Yoo Seung-jun | - | - |
15 | 2000 | Country Kko Kko | J | Shinhwa | - |
14 | 1999 | Clon | Kim Kyung Ho | Roo'ra | - |
13 | 1998 | COOL | Kim Jeong-Min | - | - |
Các thể loại nhạc khácSửa đổi
Nghệ sĩ Rap/hip hop xuất sắcSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
33 | 2019 | Mino |
32 | 2018 | Suran |
30 | 2016 | San E |
29 | 2015 | Epik High |
28 | 2014 | Baechigi |
27 | 2013 | Epik High |
25 | 2010 | Supreme Team |
24 | 2009 | Epik High |
22 | 2007 | Dynamic Duo |
21 | 2006 | MC Mong |
20 | 2005 | Epik High |
Nghệ sĩ Rock xuất sắcSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
26 | 2012 | FT Island |
25 | 2010 | FT Island |
24th | 2009 | Jang Gi Ha and Faces |
23 | 2008 | Nell |
Nghệ sĩ Trot xuất sắcSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
23 | 2008 | Jang Yoon Jung |
22 | 2007 | Jang Yoon Jung |
21 | 2006 | Jang Yoon Jung |
20 | 2005 | Jang Yoon Jung |
19 | 2004 | Tae Jin Ah |
18 | 2003 | Tae Jin Ah |
Nghệ sĩ Pop xuất sắcSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
19 | 2004 | Jaurim |
18 | 2003 | Maya |
Music Video của nămSửa đổi
Music Video xuất sắc nhấtSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | Bài hát |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Vibe | "That Man, That Woman" của 웨이브포인트 |
20 | 2005 | Drunken Tiger | "소외된 모두 왼발을 한 보 앞으로" |
19 | 2004 | SG Wannabe | "Timeless" của Kim Kwangsu |
18 | 2003 | Big Mama | "Break away" của Park Gyung |
Đạo diễn MV xuất sắc nhấtSửa đổi
Lần thứ | Năm | Người nhận | Bài hát |
---|---|---|---|
28 | 2014 | Hong Seung-seong | |
21 | 2006 | Cha Eun Taek | "Dream Of My Life", "위아더 원" |
20 | 2005 | Cha Eun Taek | "AnyClub" của Lee Hyori |
19 | 2004 | 장재혁 | "Friend" của Cho PD |
18 | 2003 | (장재혁) - (Jewelry) | (이승환 - 꽃) - (니가 참좋아) |
Music Video được xem nhiều nhấtSửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Super Junior "U" | - |
20 | 2005 | Jewelry "Super Star" | - |
19 | 2004 | Shinhwa "Brand New" | Seven "Passion" |
18 | 2003 | Cherry Filter "Ducks Fly" | - |
17 | 2002 | Park Ji-yoon "I Am A Man" | Lena Park "Dream" |
16 | 2001 | Shinhagyun "I Love You" | Song Hye-Kyo "Day" |
Các giải cho Producer (nhà sản xuất âm nhạc)Sửa đổi
Producer xuất sắc nhấtSửa đổi
Lần thứ | Năm | Người nhận |
---|---|---|
34 | 2020 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
31 | 2017 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
27 | 2013 | Han Seong Ho (FNC Music/Mnet Media) |
26 | 2012 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
25 | 2010 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
24 | 2009 | Yi Ho-yeon (DSP Entertainment) |
23rd | 2008 | Lee Soo Man (S.M Entertainment) |
22 | 2007 | Park Jin Young |
19 | 2004 | Patti Kim |
18th | 2003 | Yang Hee Eun |
Giải thưởng thành tựu đặc biệt (Special Achievement)Sửa đổi
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
25 | 2010 | Park Chunseok |
24 | 2009 | Song Chang Sik |
23 | 2008 | Kim Chang Woo |
20 | 2005 | Cho Yong Pil |
18 | 2003 | Clon |
Những giải thưởng khácSửa đổi
Lần thứ | Năm | Tên giải | Người nhận |
---|---|---|---|
34 | 2020 | NetEase Fan's Choice K-pop Star | BTS |
33 | 2019 | Global V Live Top 10 Best Artist Award | |
NetEase Music Global Star Popularity Award | |||
33 | 2018 | Best Artist Award | |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | Red Velvet |
32 | 2017 | Genie Music Popularity Award | EXO |
31 | 2016 | Global K-Pop Artist Award | BTS |
31 | 2016 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
30 | 2015 | Global Popularity Award | |
28 | 2014 | Commission Special Award | Deul Guk Hwa |
28 | 2014 | Goodwill Star Award | CNBLUE |
28 | 2014 | CeCi Asia Icon Award | SHINee & SISTAR |
27 | 2013 | Samsung Galaxy Star Award | SISTAR |
27 | 2013 | Single Album Award | Teen Top |
27 | 2013 | CeCi Popularity Award | G-Dragon |
27 | 2013 | InStyle Fashionista Award | Hongki |
27 | 2013 | MSN International Award | Big Bang |
27 | 2013 | MSN Southeast Asian Award | Super Junior |
27 | 2013 | Malaysia's Favorite Artist | CNBLUE & KARA |
27 | 2013 | JTBC Best Artist Award | BEAST |
27 | 2013 | Next Generation Star | BTOB |
27 | 2013 | Best Dance Performance | Trouble Maker |
27 | 2013 | Best Group Performnace | Infinite |
26 | 2013 | MSN International Award | BEAST[7] |
26 | 2012 | Cosmopolitan ‘Fun & Fearless Musician’ Award | F.T. Island |
26 | 2012 | Best Asian Group Award | CNBLUE |
26 | 2012 | ViVi Dream Award | CNBLUE |
26 | 2012 | CeCi K-POP Icon Award in Disk Album | BEAST |
26 | 2012 | MSN Japan Award | Super Junior |
26 | 2012 | Popular Album Award | Super Junior |
26 | 2012 | Best K-POP Award in Disk Album | KARA |
26 | 2012 | K-POP Award in Digital Music | Supernova |
26 | 2012 | K-POP Award in Disk Album | Infinite, Rainbow |
23 | 2008 | Xu hướng mới | Kim Jong Wook |
22 | 2007 | Ca khúc nhạc phim hay nhất | Kim Ah-joong |
Những người chiến thắng nhiều nhấtSửa đổi
Thắng nhiều Daesang nhất (bao gồm cả Digital Daesang VÀ Album Deasang)Sửa đổi
Tổng số giải | Nghệ sĩ |
---|---|
4 | BTS |
EXO | |
3 | Girls' Generation |
Jo Sung-mo | |
Kim Gun-mo | |
SG Wannabe | |
Super Junior | |
2 | Byeon Jin-seob |
Psy | |
Shin Seung-hun | |
TVXQ |
Thắng nhiều giải nhấtSửa đổi
Xếp hạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Artist | BTS | Super Junior | EXO | Girls' Generation | CNBLUE | SHINee | BEAST | Shin Seung-hun |
Tổng số giải | 20 | 16 | 14 | 13 | 12 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “골든 디스크 상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “골든 디스크 상 트로피” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ Park, Kun-ouc (ngày 11 tháng 12 năm 2009). “Super Junior sweeps 2009 Golden Disk Awards”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
- ^ “골든 디스크 상 히스토리 역대 대상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “maniadb.com:: 김종환: Kim, Jong-Hwan: 김길남” (bằng tiếng Hàn). ManiaDB.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Kim Gun-mo - KBS WORLD”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
- ^ (tiếng Hàn)“비스트, 골든디스크 MSN 인터내셔널상 수상”. isplus. ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Golden Disk Awards Lưu trữ 2018-04-07 tại Wayback Machine - Official Website