Đội tuyển bóng đá quốc gia Kosovo

Đội tuyển bóng đá quốc gia Kosovo là đội tuyển cấp quốc gia của Kosovo, do Liên đoàn bóng đá Kosovo quản lý. Đội chính thức trở thành thành viên của UEFA từ ngày 4 tháng 5 năm 2016 và 10 ngày sau chính thức trở thành thành viên của FIFA.[4]

Kosovo
Biệt danhDardanët (Những chiến binh Dardania)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Kosovo
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngAlain Giresse
Đội trưởngAmir Rrahmani
Thi đấu nhiều nhấtAmir Rrahmani (49)
Ghi bàn nhiều nhấtVedat Muriqi (23)
Sân nhàSân vận động Fadil Vokrri
Mã FIFAKOS[1]
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 101 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất164 (10.2016)
Thấp nhất190 (7.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 79 Tăng 8 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất102 (14.12.1993)
Thấp nhất122 (6–7.2014)
Trận quốc tế đầu tiên
Không chính thức
 Albania 3–1 Kosovo Albania
(Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 0–0 Haiti 
(Mitrovica, Kosovo; 5 tháng 3 năm 2014)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 2–0 Quần đảo Faroe 
(Frankfurt, Đức; 3 tháng 6 năm 2016)
Trận thắng đậm nhất
Không chính thức
Liên Hợp Quốc Kosovo 7–1 Monaco 
(Cap d'Ail, Pháp; 22 tháng 4 năm 2006)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 2–0 Guinea Xích Đạo 
(Pristina, Kosovo; 10 tháng 10 năm 2015)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 4–1 San Marino 
(Pristina, Kosovo; 1 tháng 6 năm 2021)
Trận thua đậm nhất
Không chính thức
 Albania 3–1 Kosovo Albania
(Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993)
Trước khi là thành viên FIFA
 Kosovo 1–6 Thổ Nhĩ Kỳ 
(Mitrovica, Kosovo; 21 tháng 5 năm 2014)
Khi là thành viên FIFA
 Kosovo 0–6 Croatia 
(Shkodër, Albania; 7 tháng 10 năm 2016)

Trận thi đấu quốc tế chính thức đầu tiên của đội tuyển Kosovo là trận gặp đội tuyển Quần đảo Faroe vào năm 2016.

Thành tích quốc tế sửa

Giải vô địch bóng đá thế giới sửa

Giải vô địch châu Âu sửa

UEFA Nations League sửa

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 3 6 4 2 0 15 2 42nd
2020–21 C 3 6 1 2 3 4 6 44th
2022–23 C 2 6 3 0 3 11 8 39th
Tổng cộng 18 8 4 6 30 16 39th

Đội hình sửa

Đội hình hiện tại sửa

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp ArmeniaQuần đảo Faroe vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Quần đảo Faroe.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Visar Bekaj (đội trưởng) 24 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 0   Tirana
12 1TM Jozef Pukaj 13 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   Winterthur

2 2HV Lirim R. Kastrati (đội phó) 2 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 12 0   Újpest
5 2HV Lumbardh Dellova 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 3 0   Ballkani
4 2HV Kreshnik Hajrizi 28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 1 0   Lugano
3 2HV Leard Sadriu 22 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0   Mura

21 3TV Donat Rrudhani 2 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 8 2   Young Boys
15 3TV Muharrem Jashari 21 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0   Drita
22 3TV Uran Bislimi 25 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 2 1   Lugano
8 3TV Arianit Ferati 7 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 2 0   Fortuna Sittard
16 3TV Ilir Krasniqi 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0   Llapi
7 3TV Valmir Veliu 4 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0   Gaziantep
14 3TV Lindon Emërllahu 7 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 2 0   Ballkani
6 3TV Eris Abedini 29 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 1 0   Winterthur

10 4 Lirim M. Kastrati 16 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 19 2   Fehérvár
11 4 Jetmir Topalli 7 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 5 0   İstanbulspor
18 4 Agon Sadiku 10 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0   Honka
17 4 Ermal Krasniqi 7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0   Ballkani

Triệu tập gần đây sửa

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Samir Ujkani 5 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 36 0   Empoli v.   Síp, 27 September 2022
TM Arijanet Muric 7 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 28 0   Burnley v.   Síp, 27 September 2022

HV Jetmir Haliti 14 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 1 0   Mjällby v.   Quần đảo Faroe, 19 November 2022
HV Ibrahim Drešević 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 21 0   Fatih Karagümrük v.   Armenia, 16 November 2022INJ
HV Amir Rrahmani 24 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 49 6   Napoli v.   Síp, 27 September 2022
HV Fidan Aliti 3 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 44 1   Zürich v.   Síp, 27 September 2022
HV Florent Hadergjonaj 31 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 25 1   Kasımpaşa v.   Síp, 27 September 2022
HV Betim Fazliji 25 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 16 0   St. Pauli v.   Síp, 27 September 2022
HV Mirlind Kryeziu 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 8 0   Zürich v.   Síp, 27 September 2022
HV Mërgim Vojvoda 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 45 2   Torino v.   Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
HV Leart Paqarada 10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 24 1   St. Pauli v.   Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
HV Valon Zumberi 24 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0   Hamburger SV v.   Síp, 2 June 2022PRE / U21

TV Blendi Idrizi 2 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 6 0   Jahn Regensburg v.   Armenia, 16 November 2022INJ
TV Toni Domgjoni 4 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 1   Vitesse v.   Armenia, 16 November 2022PRE
TV Milot Rashica 28 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 46 8   Galatasaray v.   Síp, 27 September 2022
TV Bersant Celina 9 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 33 2   Kasımpaşa v.   Síp, 27 September 2022
TV Arbër Zeneli 25 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 31 9   Reims v.   Síp, 27 September 2022
TV Hekuran Kryeziu 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 28 0   Winterthur v.   Síp, 27 September 2022
TV Zymer Bytyqi 11 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 17 1   Konyaspor v.   Síp, 27 September 2022
TV Florian Loshaj 13 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 17 0   Cracovia v.   Síp, 27 September 2022
TV Florent Muslija 6 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 13 1   SC Paderborn v.   Síp, 27 September 2022
TV Valon Berisha 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 36 4   Melbourne City v.   Hy Lạp, 12 June 2022
TV Benjamin Kololli 15 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 24 4   Shimizu S-Pulse v.   Hy Lạp, 12 June 2022INJ
TV Emir Sahiti 29 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 2 0   Hajduk Split v.   Hy Lạp, 12 June 2022
TV Edon Zhegrova 31 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 28 3   Lille v.   Bắc Ireland, 9 June 2022INJ
TV Qëndrim Zyba 3 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0   Ballkani v.   Síp, 2 June 2022PRE / U21

Mirlind Daku 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 5 0   Mura v.   Armenia, 16 November 2022INJ
Vedat Muriqi 24 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 44 23   Mallorca v.   Síp, 27 September 2022
Elbasan Rashani 9 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 24 5   Clermont v.   Síp, 27 September 2022
Shkelqim Vladi 21 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0   Aarau v.   Bắc Ireland, 24 September 2022INJ
Astrit Selmani 13 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 1   Hapoel Be'er Sheva v.   Thụy Sĩ, 29 March 2022

Tham khảo sửa

  1. ^ Dryomin, Mark; Tabeira, Martin; Lozano, Carles; Jeffree, Iain (2 tháng 6 năm 2016). “FIFA Country Codes”. rsssf.com. RSSSF. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Kosovo, Gibraltar join FIFA before 2018 World Cup qualifying Daily Mail