Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất. Yokozuna có một cách gọi nữa là Hinoshita kaizan (日の下開山) với ý đây là lực sĩ thiên hạ vô song.

Để có được danh hiệu yokozuna phải được Hội đồng Xét phong Yokozuna xét xem có đủ tiêu chuẩn hay không. Tiêu chuẩn để một lực sĩ sumo được phong yokozuna phải là đang có danh hiệu ōzeki và phải vô địch hai mùa giải liên tục. Trong những trường hợp đặc biệt khác, Hội đồng nói trên cũng có thể công nhận đủ điều kiện phong yokozuna cho một số lực sĩ. Đủ tiêu chuẩn là điều kiện để được xét, song chỉ khi tối thiểu hai phần ba số thành viên của Hội đồng tán thành thì danh hiệu yokozuna mới được phong.

Khi được phong danh hiệu yokozuna, lực sĩ sumo có quyền mang danh hiệu đó suốt đời cho dù không còn thi đấu hay thậm chí chuyển sang nghề khác, trừ phi có những vấn đề đặc biệt mà bị Hiệp hội Sumo Nhật Bản tước danh hiệu.

Danh sách sửa

Sau đây là danh sách các yokozuna xếp theo thứ tự được phong.

Thứ tự Lực sĩ (kanji) Quê quán Năm được phong Năm nghỉ thi đấu
1 Akashi Shiganosuke 明石 志賀之助 Utsunomiya? 1624? ?
2 Ayagawa Gorōji 綾川 五郎次 Tochigi? 1749 ?
3 Maruyama Gondazaemon 丸山 権太左衛門 Miyagi 1749 1749 (qua đời)
4 Tanikaze Kajinosuke 谷風 梶之助 Miyagi 1789 1794 (qua đời)
5 Onogawa Kisaburō 小野川 喜三郎 Shiga 1789 1797
6 Ōnomatsu Midorinosuke 阿武松 緑之助 Ishikawa 1828 1835
7 Inazuma Raigorō 稲妻 雷五郎 Ibaraki 1830 1839
8 Shiranui Dakuemon 不知火 諾右衛門 Kumamoto 1840 1844
9 Hidenoyama Raigorō 秀の山 雷五郎 Miyagi 1847 1850
10 Unryū Kyūkichi 雲龍 久吉 Fukuoka 1861 1865
11 Shiranui Kōemon 不知火 光右衛門 Kumamoto 1863 1869
12 Jinmaku Kyūgorō 陣幕 久五郎 Shimane 1867 1867
13 Kimenzan Tanigorō 鬼面山 谷五郎 Gifu 1869 1870
14 Sakaigawa Namiemon 境川 浪右衛門 Chiba 1877 1881
15 Umegatani Tōtarō I 梅ケ谷 藤太郎 Fukuoka 1884 1885
16 Nishinoumi Kajirō I 西ノ海 嘉治郎(初代) Kagoshima 1890 1896
17 Konishiki Yasokichi I 小錦 八十吉 Chiba 1896 1901
18 Ōzutsu Man'emon 大砲 万右衛門 Miyagi 1901 1908
19 Hitachiyama Taniemon 常陸山 谷右衛門 Ibaraki 1903 1914
20 Umegatani Tōtarō II 梅ヶ谷 藤太郎(二代目) Toyama 1903 1915
21 Wakashima Gonshirō 若島 権四郎 Chiba 1905 1907
22 Tachiyama Mineemon 太刀山 峰右衛門 Toyama 1911 1918
23 Ōkido Moriemon 大木戸 森右衛門 Hyōgo 1912 1914
24 Ōtori Tanigorō 鳳 谷五郎 Chiba 1915 1920
25 Nishinoumi Kajirō II 西ノ海 嘉治郎(二代目) Kagoshima 1916 1918
26 Ōnishiki Uichirō 大錦 卯一郎 Osaka 1917 1923
27 Tochigiyama Moriya 栃木山 守也 Tochigi 1918 1925
28 Ōnishiki Daigorō 大錦 大五郎 Aichi 1918 1922
29 Miyagiyama Fukumatsu 宮城山 福松 Iwate 1922 1931
30 Nishinoumi Kajirō III 西ノ海 嘉治郎(三代目) Kagoshima 1923 1928
31 Tsunenohana Kan'ichi 常ノ花 寛市 Okayama 1924 1930
32 Tamanishiki San'emon 玉錦 三右衛門 Kochi 1932 1938 (died)
33 Musashiyama Takeshi 武蔵山 武 Kanagawa 1935 1939
34 Minanogawa Tōzō 男女ノ川 登三 Ibaraki 1936 1942
35 Futabayama Sadaji 双葉山 定次 Ōita 1937 1945
36 Haguroyama Masaji 羽黒山 政司 Niigata 1941 1953
37 Akinoumi Setsuo 安藝ノ海 節男 Hiroshima 1942 1946
38 Terukuni Manzō 照國 万蔵 Akita 1942 1953
39 Maedayama Eigorō 前田山 英五郎 Ehime 1947 1949
40 Azumafuji Kin'ichi 東富士 欽壱 Tokyo 1948 1954
41 Chiyonoyama Masanobu 千代の山 雅信 Hokkaidō 1951 1959
42 Kagamisato Kiyoji 鏡里 喜代治 Aomori 1953 1958
43 Yoshibayama Junnosuke 吉葉山 潤之輔 Hokkaidō 1954 1958
44 Tochinishiki Kiyotaka 栃錦 清隆 Tokyo 1954 1960
45 Wakanohana Kanji I 若乃花 幹士(初代) Aomori 1958 1962
46 Asashio Tarō III 朝潮 太郎 Hyōgo 1959 1962
47 Kashiwado Tsuyoshi 柏戸 剛 Yamagata 1961 1969
48 Taihō Kōki 大鵬 幸喜 Hokkaidō 1961 1971
49 Tochinoumi Teruyoshi 栃ノ海 晃嘉 Aomori 1964 1966
50 Sadanoyama Shinmatsu 佐田の山 晋松 Nagasaki 1965 1968
51 Tamanoumi Masahiro 玉の海 正洋 Aichi 1970 1971 (died)
52 Kitanofuji Katsuaki 北の富士 勝昭 Hokkaidō 1970 1974
53 Kotozakura Masakatsu 琴櫻 傑将 Tottori 1973 1974
54 Wajima Hiroshi 輪島 大士 Ishikawa 1973 1981
55 Kitanoumi Toshimitsu 北の湖 敏満 Hokkaidō 1974 1985
56 Wakanohana Kanji II 若乃花 幹士(二代目) Aomori 1978 1983
57 Mienoumi Tsuyoshi 三重ノ海 剛司 Mie 1979 1980
58 Chiyonofuji Mitsugu 千代の富士 貢 Hokkaidō 1981 1991
59 Takanosato Toshihide 隆の里 俊英 Aomori 1983 1986
60 Futahaguro Kōji 双羽黒 光司 Mie 1986 1988
61 Hokutoumi Nobuyoshi 北勝海 信芳 Hokkaidō 1987 1992
62 Ōnokuni Yasushi 大乃国 康 Hokkaidō 1987 1991
63 Asahifuji Seiya 旭富士 正也 Aomori 1990 1992
64 Akebono Tarō 曙 太郎 Hawaii, Hoa Kỳ 1993 2001
65 Takanohana Kōji 貴乃花 光司 Tokyo 1994 2003
66 Wakanohana Masaru 若乃花 勝 Tokyo 1998 2000
67 Musashimaru Kōyō 武蔵丸 光洋 Hawaii, Hoa Kỳ (thực ra xuất thân từ Samoa) 1999 2003
68 Asashōryū Akinori 朝青龍 明徳 Ulaanbaatar, Mông Cổ 2003 2010
69 Hakuhō Shō 白鵬 翔 Ulaanbaatar, Mông Cổ 2007 2023
70 Harumafuji Kōhei 日馬富士公平 Gobi Altai, Mông Cổ 2012 2017
71 Kakuryū Rikisaburō 鶴竜 力三郎 Sükhbaatar, Mông Cổ 2014 2021
72 Kisenosato Yutaka 稀勢の里 寛 Ibaraki 2017 2019
73 Terunofuji Haruo 照ノ富士 春雄 Ulaanbaatar, Mông Cổ 2021 Vẫn đang thi đấu

Tham khảo sửa