Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2024
Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2024. Bàn thắng của các đội tuyển Việt Nam được liệt kê trước.
Nam sửa
Đội tuyển nam quốc gia sửa
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 1 | Doha, Qatar | Nhật Bản | 2–4 | Bảng D |
|
[1] |
19 tháng 1 | Doha, Qatar | Indonesia | 0–1 | Bảng D | [2] | |
24 tháng 1 | Doha, Qatar | Iraq | 2–3 | Bảng D |
|
[3] |
Việt Nam xếp cuối bảng D và dừng chân tại vòng bảng Cúp bóng đá châu Á 2023. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 3 | Jakarta, Indonesia | Indonesia | 0–1 | Bảng F | [4] | |
26 tháng 3 | Hà Nội, Việt Nam | Indonesia | 0–3 | Bảng F | [5] | |
6 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | Philippines | Bảng F | |||
11 tháng 6 | Iraq | Iraq | Bảng F |
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
9 tháng 1 | Doha, Qatar | Kyrgyzstan | 1–2 | Giao hữu |
|
[6] |
Đội tuyển U-23 quốc gia sửa
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 4 | Al Wakrah, Qatar | Kuwait | Bảng D | |||
20 tháng 4 | Al Rayyan, Qatar | Malaysia | Bảng D | |||
23 tháng 4 | Al Rayyan, Qatar | Uzbekistan | Bảng D |
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 3 | Dushanbe, Tajikistan | Kyrgyzstan | 1–0 | Giao hữu |
|
[7] |
Đội tuyển futsal quốc gia sửa
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 4 | Băng Cốc, Thái Lan | Myanmar | Bảng A | |||
19 tháng 4 | Băng Cốc, Thái Lan | Trung Quốc | Bảng A | |||
21 tháng 4 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | Bảng A |
Nữ sửa
Đội tuyển U-19, U-20 nữ quốc gia sửa
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
4 tháng 3 | Tashkent, Uzbekistan | Nhật Bản | 0–10 | Bảng B | [8] | |
7 tháng 3 | Tashkent, Uzbekistan | CHDCND Triều Tiên | 0–6 | Bảng B | [9] | |
10 tháng 3 | Tashkent, Uzbekistan | Trung Quốc | 1–6 | Bảng B |
|
[10] |
Việt Nam xếp cuối bảng B và dừng chân tại vòng bảng Cúp bóng đá U-20 nữ châu Á 2024. |
Tham khảo sửa
- ^ “Japan-Vietnam”. AFC. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Vietnam-Indonesia”. AFC. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Iraq-Vietnam”. AFC. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Tuyển Việt Nam thua đáng tiếc trên sân Indonesia”. Vietnamnet. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Tuyển Việt Nam thua Indonesia tại Mỹ Đình sau 20 năm”. Vietnamnet. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Tuyển Việt Nam thua Kyrgyzstan trước Asian Cup 2023”. Vietnamnet. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2024.
- ^ “U23 Việt Nam thắng sít sao U23 Tajikistan nhờ "siêu phẩm" đá phạt”. VOV. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
- ^ “U20 nữ Việt Nam thua Nhật Bản 0-10 ở giải châu Á”. Vietnamnet. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Thua đậm Triều Tiên, U20 nữ Việt Nam bị loại ở giải châu Á”. Vietnamnet. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
- ^ “U20 nữ Việt Nam thua Trung Quốc, chia tay giải châu Á”. Vietnamnet. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.