Bản mẫu:Sports rankings table


FIFA Women's World Rankings tính đến 24 tháng 3 năm 2023.[1]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 2091.38
2 Giữ nguyên  Đức 2068.12
3 Giữ nguyên  Thụy Điển 2064.67
4 Giữ nguyên  Anh 2055.82
5 Giữ nguyên  Pháp 2021.02
World Football Elo Ratings tính đến 30 tháng 11 năm 2022.[2]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Brasil 2195
2 Tăng 1  Argentina 2118
3 Tăng 2  Tây Ban Nha 2056
4 Tăng 8  Hà Lan 2047
5 Tăng 3  Bồ Đào Nha 2044
6 Giảm 4  Pháp 1993
7 Giữ nguyên  Ý 1974
8 Giảm 2  Anh 1969
9 Giảm 5  Bỉ 1948
10 Tăng 4  Croatia 1945
11 Giảm 2  Đức 1931
12 Tăng 1  Colombia 1919
13 Giảm 2  Thụy Sĩ 1901
14 Tăng 3  Uruguay 1890
15 Giảm 5  Đan Mạch 1883
16 Tăng 2  Serbia 1862
17 Tăng 24  Maroc 1851
17 Tăng 5  Peru 1851
19 Giảm 3  Ecuador 1842
20 Giảm 6  Hoa Kỳ 1840
21 Tăng 8  Ba Lan 1827
22 Tăng 17  Hungary 1825
23 Tăng 2  Ukraina 1822
24 Giảm 5  México 1813
25 Tăng 6  Nhật Bản 1792
FIFA World Rankings tính đến 21 tháng 12 năm 2023.[3]
Bảng xếp hạng 20 đội hàng đầu tính đến 21 tháng 12 năm 2023[3]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Argentina 1855.2
2 Giữ nguyên  Pháp 1845.44
3 Giữ nguyên  Anh 1800.05
4 Giữ nguyên  Bỉ 1798.46
5 Giữ nguyên  Brasil 1784.09
6 Giữ nguyên  Hà Lan 1745.48
7 Giữ nguyên  Bồ Đào Nha 1745.06
8 Giữ nguyên  Tây Ban Nha 1732.64
9 Giữ nguyên  Ý 1718.82
10 Giữ nguyên  Croatia 1717.57
*Thay đổi từ 30 tháng 11 năm 2023
Bảng xếp hạng hoàn tất tại FIFA.com
  1. ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ a b c d e “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
Tài liệu bản mẫu[tạo]