Trang mới
![]() | Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 2 tháng 7 năm 2024
- 21:3721:37, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nguyễn Ngọc Oanh (Hải Phòng) (sử | sửa đổi) [4.070 byte] Convert12 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{thông tin hoa hậu |hình=Ngocoanh80.jpg |caption= Ngọc Oanh trên tạp chí Đẹp |danh hiệu=Á hậu Việt Nam 2000 |cuộc thi= *Hoa hậu Việt Nam 2000<br>(Á hậu) *Hoa hậu du lịch quốc tế 2002<br>(Top 10)<ref>[https://vnexpress.net/a-hau-ngoc-oanh-tham-du-hoa-hau-du-lich-quoc-te-1875708.html Á hậu Ngọc Oanh tham gia Hoa hậu du lịch Quốc Tế]</ref> |tên= Nguyễn Thị Ngọc Oanh |bí danh= |ngày sinh=1980 |nơi sinh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3215:32, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Công ty cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (sử | sửa đổi) [11.840 byte] Nqhung119 (thảo luận | đóng góp) (Đang hoàn thiện.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 14:4814:48, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Jørgen Strand Larsen (sử | sửa đổi) [3.435 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=January 2023}} {{Infobox football biography | name = Jørgen Strand Larsen | image = Jørgen Strand Larsen 2019, Zen-Sarp.jpg | caption = Larsen trong màu áo Sarpsborg 08 năm 2019 | full_name = Jørgen Strand Larsen | birth_date = {{birth date and age|2000|2|6|df=y}} | birth_place = Halden, Na Uy | height = 1,93 m<ref name="Soccerway">{{cite web |url=https://uk.soccerway.com/players/jorgen-strand-larsen/461807/…”)
- 14:4614:46, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nghệ thuật gốm sứ (sử | sửa đổi) [8.006 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nghệ thuật gốm sứ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4413:44, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Oleksandr Volodymyrovych Shovkovskyi (sử | sửa đổi) [27.513 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oleksandr Shovkovskyi”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3913:39, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nicolás González (sử | sửa đổi) [7.948 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nicolás González | image = Nicolas Gonzalez (cropped).jpg | image_size = | caption = González thi đấu trong màu áo VfB Stuttgart vào năm 2019 | full_name = Nicolás Iván González<ref name="FIFA 2022">{{Chú thích web|url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf|title=FIFA World Cup Qatar 2022: List of Players: Argentina |publisher=FIFA |page=1 |date=15 November 2022 |access-date…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:3813:38, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Woo Won-shik (sử | sửa đổi) [2.554 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{family name hatnote|Woo||lang=Korean}} {{Infobox Officeholder | image = Woo Won-shik (2023-11-01).jpg | caption = Woo năm 2023 | name = Woo Won-shik | native_name = {{nobold|우원식}} | native_name_lang = ko | office = Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc | deputyspeaker = | term_start = 5 tháng 6 năm 2024 | predecessor = [[Kim Jin-pyo]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:2213:22, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Vopli Vidopliassova (sử | sửa đổi) [12.083 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vopli Vidopliassova”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:1313:13, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Chuyển bậc phụ âm (sử | sửa đổi) [5.183 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 11:5511:55, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Ga Shindō-Higashi (sử | sửa đổi) [4.160 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|02|size=50}}<br/>Ga Shindō-Higashi | native_name = 新道東駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Shindo Higashi Station.jpg | alt = | caption = Lối ra số 4 của nhà ga | other_name = | address = Higashi, Sapporo|Higas…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:3711:37, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Yanaizu, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.664 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Tập đoàn Đầu tư Quốc tế Taep'oong Triều Tiên (sử | sửa đổi) [2.244 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Korean name |hangul=조선 대풍 국제 투자 그룹 |hanja={{linktext|朝|鮮|大豊}} {{linktext|國|際|}} {{linktext|投|資|}} 그룹 |rr=Joseon daepung gukje tuja geurup |mr=Chosŏn taep‘ung kukche t‘uja kŭrup }} '''Tập đoàn Đầu tư Quốc tế Taep'oong Triều Tiên''' là công ty của Bắc Triều Tiên có trụ sở tại Bình Nhưỡng do [[Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]…”)
- 09:5309:53, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Gaitana (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [11.195 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gaitana (singer)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:1909:19, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Chung kết UEFA Conference League 2025 (sử | sửa đổi) [3.278 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=June 2022}} {{Infobox football match | title = Chung kết UEFA Conference League 2025 | image = WKS Śląsk-Wisła Kraków 20111125 a.JPG | image_size = 275 | caption = Sân vận động Wrocław ở Wrocław sẽ tổ chức trận chung kết. | event = UEFA Conference League 2024–25 | team1 = | team1association = <!--{{fbaicon||size=30px}}--> | te…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:1909:19, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Rhinopias eschmeyeri (sử | sửa đổi) [6.148 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5708:57, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giải Bông Sen cho âm nhạc xuất sắc (sử | sửa đổi) [19.893 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải Âm nhạc xuất sắc''' hay N'''hạc sĩ xuất sắc''' là một trong những hạng mục được trao tại Liên hoan phim Việt Nam nhằm ghi nhận các nhạc sĩ, nhà soạn nhạc có những ca khúc và nhạc nền xuât sắc nhất viết cho các bộ phim thuộc các hạng mục chính: điện ảnh, phim truyện video, phim tài liệu và phim hoạt hình.…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:5208:52, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Người ấy đã đến (sử | sửa đổi) [23.220 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | alt_name = {{ubl|''The Real Deal Has Come!''|''The Real Appeared!''|''The Real Deal''}} | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=진짜가 나타났다!|rr=Jinjjaga Natanatda!|mr=Chintchaga Nat'anatta!|lk=The Real One Appeared!}} | genre = {{Plainlist| * [[Chính kịch]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 08:4408:44, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Trường y (sử | sửa đổi) [5.176 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trường y)
- 07:3407:34, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nataliia Volodymyrivna Hasiuk (sử | sửa đổi) [22.503 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nataliia Volodymyrivna Hasiuk''' (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1981, Deikalivka, tỉnh Poltava) là một nhà khoa học Ukraina trong lĩnh vực nha khoa. Cô tốt nghiệp bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 2016 và được phong hàm Giáo sư năm 2019. Cô là Giáo sư Khoa Nha khoa Trị liệu tại Đại học Y Quốc gia Ivan Horbachevsky Ternopil [1]. ==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4806:48, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Kinniku Banzuke (sử | sửa đổi) [2.462 byte] Nhpk682498 (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin giới thiệu về gameshow) Thẻ: Bài viết mới dưới 1000 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 05:2605:26, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giáo hội Phật giáo Việt Nam Trên Thế Giới (sử | sửa đổi) [2.733 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Giáo hội Phật giáo Việt Nam Trên Thế Giới là một giáo hội Phật giáo của người Việt ở hải ngoại thành lập năm 1984 tại Montréal, Canada. Giáo hội này có nhiều thành viên là các cơ sở Phật giáo ở nhiều nước trên thế giới. == Lịch sử == Năm 1979, các nhà sư, ni cô ở hải ngoại đã tập hợp về chùa Giác Hoàng ở Washington D.C., thành…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0704:07, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Sống để yêu thương (sử | sửa đổi) [8.791 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Sống để yêu thương | alt_name = '''Em là nắng anh là bầu trời''' | writer = Quách Thùy Nhung | director = Trần Ka My | creative_director = {{plainlist| * Võ Thanh Hải * Cao Phương Liên * Lê Anh Ngọc }} | composer = Pha | country = {{VIE}} | num_episodes = 2 ''(tính…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:5603:56, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Tài chính dự án (sử | sửa đổi) [7.085 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tài chính dự án) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:2003:20, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh chính) (sử | sửa đổi) [116.465 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{main|UEFA Conference League 2024–25|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25}} {{see also|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh vô địch)}} Trang này tóm tắt các trận đấu ở '''Nhánh chính''' của '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25'''. Thời gian là CEST (UTC+2),…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:1703:17, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Đấu phá thương khung (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [9.385 byte] 211.57.246.31 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox book series | name = Đấu Phá Thương Khung | author = Thiên Tằm Thổ Đậu | translator = 斗破苍穹 | illustrator = | cover_artist = | country = {{CHNML}} | language = Tiếng Trung giản thể | genre = tiểu thuyết giả tưởng | publisher = Trang web tiếng Trung Qidian | pub_date = 2010-7 }} '''Đấu phá thương khung''' ({{lang-en|Fights Break Spheres}}, tiếng Trung: 斗破苍穹, Bính âm Há…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:5401:54, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh vô địch) (sử | sửa đổi) [12.460 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}} {{main|UEFA Conference League 2024–25|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25}} {{see also|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh chính)}} Trang này tóm tắt các trận đấu ở '''Nhánh vô địch''' của '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25'''. Thời gian là Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:3301:33, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Lữ đoàn Cơ giới số 33 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [4.323 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lữ đoàn Cơ giới số 33 | native_name = {{lang|uk|33-тя окрема механізована бригада}} | image = File:33rd_Separate_Mechanized_Brigade.png | image_size = 200 | caption = Phù hiệu trên vai áo | dates = 1 tháng 4 năm 2016 - nay | country…”)
- 00:5500:55, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Vụ tấn công nhắm vào Quốc hội Kenya năm 2024 (sử | sửa đổi) [13.734 byte] 106.72.53.160 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict | title = Vụ tấn công Quốc hội Kenya năm 2024 | subtitle = | partof = Biểu tình dự luật tài chính Kenya | image = Parliament of Kenya 02.JPG | caption = Tòa nhà Quốc hội năm 2015 | date = 25 tháng 6 năm 2024 | place = Tòa nhà Quốc hội, Nairobi, Kenya | coordinates = | causes = Thông qua Dự luật tài chính Kenya 20…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:3300:33, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-85 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [838 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-85''''': * {{SMU|U-85}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-85}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:3100:31, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-85 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [17.662 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-85 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-85'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
- 00:2700:27, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-84 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [833 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-84''''': * {{SMU|U-84}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-84}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:2500:25, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-84 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.858 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-84 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-84'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
ngày 1 tháng 7 năm 2024
- 16:1516:15, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Viktor Yevhenovych Prokopenko (sử | sửa đổi) [16.922 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Viktor Prokopenko”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1315:13, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Mykola Petrovych Pavlov (sử | sửa đổi) [11.083 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mykola Pavlov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:5514:55, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đấu trường âm nhạc (định hướng) (sử | sửa đổi) [416 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đấu trường âm nhạc''' có thể là: *Đấu trường âm nhạc (chương trình truyền hình Việt Nam): Chương trình truyền hình Việt Nam. *Đấu trường âm nhạc: Phim điện ảnh Hoa Kỳ. *Đấu trường âm nhạc 2: Phim điện ảnh Hoa Kỳ. {{Trang định hướng|Đấu trường âm nhạc}} Thể loại:Trang định hướng”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4714:47, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đấu trường âm nhạc (chương trình truyền hình Việt Nam) (sử | sửa đổi) [10.176 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|phim điện ảnh cùng tên|Đấu trường âm nhạc|Đấu trường âm nhạc 2}} {{Thông tin truyền hình | name = Đấu trường âm nhạc | genre = {{plainlist| * Nhà thi đấu * Âm nhạc }} | based_on = {{based_on|''Singing Battle''|Korean Broadcasting System}} | director = {{plainlist| * Đinh Trung Hiếu (Đạo diễn sân khấu) * Lưu Anh Pho…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2214:22, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Bão Stan (sử | sửa đổi) [12.378 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bão Stan''' là một cơn bão nhiệt đới đã ảnh hưởng đến Trung Mỹ vào đầu tháng 10 năm 2005, khiến hàng nghìn người thiệt mạng. Stan là cơn bão nhiệt đới thứ 18 và là cơn bão thứ 11 của mùa bão Đại Tây Dương năm 2005. Khi vùng nhiễu động nhiệt đới di chuyển đến phía tây biển Caribe, nó phát triển thành xoáy thuận nhiệt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1514:15, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Làng đại học (sử | sửa đổi) [10.338 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Làng đại học)
- 13:2613:26, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Động đất Arequipa 2024 (sử | sửa đổi) [3.614 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1413:14, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Mùa bão Đại Tây Dương 2024 (sử | sửa đổi) [5.075 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mùa bão Đại Tây Dương 2024''' là một sự kiện mà theo đó, các xoáy thuận nhiệt đới, cận nhiệt đới hình thành ở Đại Tây Dương, phía Bắc xích đạo trong năm 2024. Hằng năm mùa bão chủ yếu diễn ra từ khoảng tháng 6 đến tháng 11, trong đó các xoáy thuận nhiệt đới tập trung nhiều nhất vào tháng 9 do môi trường rất thuận lợi như nhiệt độ nước biển nóng…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:4512:45, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (sử | sửa đổi) [50.848 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}}{{Use dmy dates|date=December 2023}} '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 11 tháng 7 và kết thúc vào ngày 29 tháng 8 năm 2023.<ref name=circular>{{Chú thích tạp chí |url=https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e7570089-f2d5555be979-1000/20230707_circular_2023_36_en.zip |title=UEFA club competitions cycle 2024–27 (…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:3612:36, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Google Vids (sử | sửa đổi) [2.084 byte] 183.89.228.208 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox software | name = Google Vids | logo = File:Google 2015 logo.svg | logo size = 70px | screenshot = | caption = | collapsible = yes | developer = Google | released = {{start date and age|2024|4|9}} | platform = Ứng dụng web | genre = Phần mềm cộng tác<br/>Web survey | license = | website = {{URL|https://vids.google.com}} }} '''Google Vids''' là ứng dụng tạo video trực tuyến thuộc bộ Google Workspace,…”)
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đạo luật Công nhận Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam 2017 (sử | sửa đổi) [2.812 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Lịch sử Hoa Kỳ}} '''Đạo luật Công nhận Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam năm 2017''' ({{USPL|115|15}}) là đạo luật quy định rằng quốc kỳ Hoa Kỳ phải được trưng bày "đặc biệt vào Ngày Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam."<ref>{{cite web|url=https://www.congress.gov/bill/115th-congress/senate-bill/305/text |title=Text - S.305…”)
- 10:0210:02, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Red One: Mật mã đỏ (sử | sửa đổi) [6.435 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Red One: Mật mã đỏ | image = | caption = | director = Jake Kasdan | producer = {{Plainlist| * Dwayne Johnson * Hiram Garcia * Dany Garcia * Jake Kasdan * Melvin Mar * Chris Morgan }} | screenplay = Chris Morgan | based_on = | starring = {{Plainlist| * Dwayne Johnson * Chris Evans * Kiernan Shipka * Lucy Liu * Mary Elizabeth Ellis * J. K. Simmons * Nick Kroll *…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5609:56, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Nút giao thông Bắc Daegu (sử | sửa đổi) [3.105 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox road junction|country=KOR|road_type=|name=Nút giao thông Bắc Daegu</br><small>북대구 나들목|image=|image_caption=|other_names=|location=Seobyeon-dong và Joya-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc|coord={{coord|35|54|41.98|N|128|35|1.23|E}}|roads=20px Đường cao tốc Gyeongbu ({{AHN-AH|1|KOR}})<br/>20px Đường cao tốc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5109:51, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Chặng đua TT Assen 2024 (sử | sửa đổi) [19.991 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua MotoGP mới diễn ra)
- 09:1109:11, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Albina Vitoldivna Haievska (sử | sửa đổi) [14.194 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Albina Vitoldivna Haievska''' (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1937, Sevastopol) là một nhà khoa học Ukraina trong các lĩnh vực ký sinh trùng học, động vật học và thủy sinh học. Bà tốt nghiệp bằng {{Ill|Tiến sĩ khoa học Sinh học|uk|Доктор біологічних наук}} năm 1985 và được phong hàm Giáo sư năm 1989. Bà được trao {{Ill|Giải thưởng Nhà nước U…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5007:50, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Làng Inunaki (sử | sửa đổi) [9.654 byte] 山田杏奈ー僕ヤバ (thảo luận | đóng góp) (//Dịch thuật thủ công từ: Làng Inunaki tại Wikipedia tiếng Anh. (Phiên bản dịch thuật: 03:51, 22 May 2024 / Mã phiên bản: 1225062426)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3005:30, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Yury Yekhanurov (sử | sửa đổi) [16.738 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Yekhanurov | image = Yuriy Yekhanurov 2013.jpg | caption = Yekhanurov in 2013 | office = Minister of Defence | term_start = December 18, 2007 | term_end = June 5, 2009 | predecessor = Anatoliy Hrytsenko | successor = Mykhailo Yezhel | office2 = Governor of Dnipropetrovsk Region | term_start2 = April 1, 2005 |…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 04:3804:38, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Nhà nước Bourgogne (sử | sửa đổi) [10.587 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox former country | native_name = <!-- Name in a modern syntax of native language(s). Leave blank if name is only in English. Separate with line breaks<br/> or use Template:Plainlist. If language uses Latin characters, place name(s) in italics. --> | conventional_long_name = States of the Duke of Burgundy | common_name = Valois Burgundy | era = Late Middle Ages |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà nước Burgundy”