Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 8 tháng 10 năm 2024
- 06:4006:40, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Trận Tuy Hoà (1975) (sử | sửa đổi) [247 byte] Letuankiet298 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trận Tuy Hoà là trận đánh then chốt trong Chiến Dịch Đường 5 - Phú Yên .Là trận đánh cuối cùng của chiến dịch và là một trong những trận đánh ác liệt và thảm khốc nhất trong chiến dịch.”)
- 04:3804:38, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Nguyễn Anh Biên (sử | sửa đổi) [6.602 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Tạo Nguyễn Anh Biên)
- 04:3804:38, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Cơ quan Phát triển Quốc phòng Hàn Quốc (sử | sửa đổi) [30.501 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox government agency|agency_name=Agency for Defense Development|nativename_a=국방과학연구소|nativename_r=Gukbang Gwahak Yeonguso|seal=|logo=ADD Logo.svg|image=Headquarters of the Agency for Defense Development in Daejeon.jpg|image_caption=Headquarters in Yuseong District, Daejeon|formed={{Start date and age|1970|08|06|df=y}}|preceding1=Ministry of National Defense Scientific Research Institute (July 1954-July 1961)<ref n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:5003:50, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Skillshare (sử | sửa đổi) [11.107 byte] Damian Vo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Skillshare | logo = Skillshare logo 2020.svg | logo_caption = | image = | image_caption = | type = Tư nhân | industry = Học trực tuyến | foundation = {{start date and age|2010|11}} | defunct = <!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} --> | hq_location_city = New York City, New York, Mỹ | key_people = Matt Cooper, CEO | homep…”)
- 03:4303:43, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Phim Lego 2 (sử | sửa đổi) [14.755 byte] NewPC2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Phim Lego 2 | image = | alt = | caption = | director = Mike Mitchell | screenplay = {{Plainlist| * Phil Lord * Christopher Miller }} | story = {{Plainlist| * Phil Lord * Christopher Miller * Matthew Fogel }} | based_on = {{based on|Lego}} | pro…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:2603:26, ngày 8 tháng 10 năm 2024 DotB (sử | sửa đổi) [6.522 byte] Damian Vo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin công ty | name = DotB | image = | image_size = 260px | image_caption = | foundation = {{Start date and age|2018}} (Thành phố Hồ Chí Minh) | founder = Huỳnh Đức Huy | location_city = Thành phố Hồ Chí Minh | location_country = Việt Nam | industry = Công nghệ giáo dục, phần mềm | products = }} '''DotB''' là một công ty công nghệ Việt Nam cung cấp giải pháp quản lý và :en:Educational technolo…”)
- 02:1002:10, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Bonnie Raitt (sử | sửa đổi) [6.087 byte] Damian Vo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | image = Bonnie Raitt 2000.jpg | caption = Raitt năm 2000 | birth_name = Bonnie Lynn Raitt | birth_date = {{birth date and age|1949|11|8}} | birth_place = Burbank, California, Mỹ | instrument = {{flatlist| * Vocals * guitar }}<!--- If you think an instrument should be listed, a discussion to reach consensus is needed first per: https://en.wikipedia.org/wiki/Template:Infobox_mus…”)
- 01:1001:10, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Khlong Song Ton Nun (phó quận) (sử | sửa đổi) [2.936 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Khlong Song Ton Nun |native_name = คลองสองต้นนุ่น |settlement_type = Khwaeng | coordinates = |motto = | image_map = {{#property:P242}} | map_caption = Vị trí tại Lat Krabang <!-- Location -…”)
- 01:0801:08, ngày 8 tháng 10 năm 2024 U-278 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.578 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-278'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Vegesacker Werft, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 43 |Ship laid down= 26 tháng…”)
- 01:0501:05, ngày 8 tháng 10 năm 2024 U-277 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.762 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-277'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Vegesacker Werft, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 42 |Ship laid down= 3 tháng…”)
- 01:0401:04, ngày 8 tháng 10 năm 2024 Lat Krabang (phó quận) (sử | sửa đổi) [2.868 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Lat Krabang |native_name = ลาดกระบัง |settlement_type = Khwaeng | coordinates = |motto = | image_map = {{#property:P242}} | map_caption = Vị trí tại Lat Krabang <!-- Location ------------------> |sub…”)
ngày 7 tháng 10 năm 2024
- 23:5123:51, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Canh bạc (sử | sửa đổi) [9.308 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Canh bạc | đạo diễn = Lưu Trọng Ninh | sản xuất = Trần Ngọc Truật | biên kịch = Nguyễn Thị Hồng Ngát | diễn viên = {{hlist|Đơn Dương|Thu Hà|Kim Xuyến}} | âm nhạc = Trọng Đài | quay phim = Trần Thế Dân | dựng phim = Lê Vinh Quốc | hãng sản xuất = Hãng Phim truyện Việt Nam | công chi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:5117:51, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Adam Wharton (sử | sửa đổi) [5.911 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Adam Wharton | image = | image_size = | caption = | fullname = Adam James Wharton | birth_date = {{birth date and age|2004|2|6|df=y}} | birth_place = Blackburn, Anh | height = {{convert|1,82|m|order=flip}} | position = Tiền vệ trung tâm | currentclub = Crystal Palace | clubnumber = 20 | youthyears1 = {{0|0000}}–2022 | youthclubs1 = Blackburn Rovers…”)
- 15:4015:40, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Chamaléa Châu (sử | sửa đổi) [2.246 byte] Nhtn 1709 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Chamaléa Châu | hình = chamaleChau.png | miêu tả = Chân dung anh hùng Chamaléa Châu | danh hiệu = {{HCVN|Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân}} (1965)<br>Chiến sĩ Giải phóng | quốc tịch = {{Flagicon|Việt Nam}} Việt Nam | ngày sinh = 1910 | nơi sinh = Xã Phước Trung, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận | ngày mất = | dân tộc = Raglai | tôn giáo = Không | đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5414:54, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Victoria Monét (sử | sửa đổi) [6.005 byte] Damian Vo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Victoria Monét | image = Victoria Monét WHTA 2023.png | image_size = | alt = | caption = Monét năm 2023 | alias = | birth_name = Victoria Monét McCants | birth_date = {{Birth date and age|mf=yes|1989|5|1}} | birth_place = Atlanta, Georgia, Mỹ | origin = Sacramento, California, Mỹ | genre = {{hlis…”)
- 14:3914:39, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Trần Việt (phi công) (sử | sửa đổi) [23.660 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân |tên= Trần Việt |ngày sinh= 1946 |ngày mất= |hình= |chú thích hình= |quốc tịch= 22px Việt Nam |biệt danh= |nơi sinh=Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định |nơi mất= |thuộc= 22px Quân đội nhân dân Việt Nam |năm phục vụ= 1965–2007 |cấp bậc= Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt N…”)
- 14:2614:26, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Phạm Thị Ánh Vương (sử | sửa đổi) [5.795 byte] 123.21.105.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu |name=Võ Lê Quế Anh |image= |caption= |birth_name=Phạm Thị Ánh Vương |birth_date={{birth date and age|2002|11|28|df=yes}} |birth_place=Bình Thuận, Việt Nam |height={{height|m=1,74}} |danh hiệu= *Á Hậu 4 - Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2024 * Miss Asia Pacific Vietnam 2024 |education=Trường Đại học Sài Gòn |hair_color=Đen |eye_color=Đen |cuộc thi= *Hoa hậu các Dân tộc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:2014:20, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Lauryn Hill (sử | sửa đổi) [8.865 byte] Damian Vo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use American English|date=September 2020}} {{Infobox person | name = Lauryn Hill | image = Lauryn Hill Kongsberg Jazzfestival 2019 (221758) (cropped).jpg | caption = Hill trình diễn năm 2019 | birth_name = Lauryn Noelle Hill | alias = {{hlist|Ms. Lauryn Hill|L. Boogie}} | birth_date = {{birth date and age|1975|5|26}} | birth_place = East Orange, New Jersey, Mỹ | partner…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:0414:04, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Hiệp định đình chiến Compiègne (sử | sửa đổi) [3.795 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox treaty | name = Hiệp định đình chiến Compiègne | long_name = | image = Waffenstillstand gr.jpg | image_size = <!-- 200px --> | alt = <!-- alt-text here for accessibility; see MOS:ACCESS --> | caption = <!-- Example caption for either image style --> | type = | context = | date_draf…”)
- 13:4413:44, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Đức Maria Mân Côi (sử | sửa đổi) [75.573 byte] 2001:ee0:49da:1f0:e5af:9a51:4273:88c4 (thảo luận) (Đức Maria Mân Côi) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không liên quan)
- 11:4511:45, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Trần Hồng Giang (sử | sửa đổi) [7.239 byte] TjDufKsj (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|'''Nhà văn Trần Hồng Giang''' Nhà văn, nhà thơ, nhà báo [https://www.facebook.com/tranhonggiangnd/ Trần Hồng Giang] (bút danh khác: Trần Minh Tâm, TMT, TT, Lý Thị Tẹt…). Sinh ngày: 26/01/1974. Là một trong 50 gương mặt người khuyết tật tiêu biểu của Việt Nam năm 2010. Là hội viên Hội VHNT tỉnh Nam Định từ năm 2007. Là hội viên Hội nhà văn Vi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:4011:40, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Ẩm thực đường phố (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [15.176 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Chỗ thử thành viên|plain=yes}} {{short description|Loạt phim tài liệu Hoa Kỳ trên Netflix}} {{Infobox television | genre = Tài liệu | creator = David Gelb<br>Brian McGinn | director = Nhiều người | starring = | country = {{USA}} | language = Tiếng Anh | num_seasons = 3 | num_episodes = 21 | runtime = 30–34 phút | company = Boardwalk Pictur…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1210:12, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Moo Deng (sử | sửa đổi) [7.638 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Moo Deng”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5709:57, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Ga Min Buri MRT (sử | sửa đổi) [3.506 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in Bangkok, Thailand}} {{notability|date=February 2024 | 1=Places}} {{Infobox station | name = Min Buri | native_name = มีนบุรี | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Pink}} {{rint|bangkok|orange}} | image = สถานีมีนบุรี.jpg | alt = 250px | image_caption = Ga tuyến Hồng | address…”) Thẻ: Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd
- 08:3808:38, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Basket Case (bài hát) (sử | sửa đổi) [40.999 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Basket Case (song)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:2308:23, ngày 7 tháng 10 năm 2024 AFC Women's Champions League (sử | sửa đổi) [6.861 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “AFC Women's Champions League”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:3803:38, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Mịch Quang (sử | sửa đổi) [12.818 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Tạo Mịch Quang) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 03:2403:24, ngày 7 tháng 10 năm 2024 Evnne (sử | sửa đổi) [26.996 byte] 2001:ee0:513d:2b50:42f:3202:6ccd:fda3 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist |background=group_or_band |image=Evnne 2023.png |landscape=yes |caption=Evnne vào năm 2023 <br> Từ trái sang phải: Park Jihoo, Lee Jeonghyeon, Park Hanbin, Keita, Yoo Seungeon, Ji Yunseo và Mun Junghyun |name=EVNNE |Nguyên quán={{flagicon|KOR}} Hàn Quốc |Thể loại={{flagicon|KOR}} K-pop |năm hoạt động=2023–nay |Hãng đĩa=Jellyfish Entertainment |Hợp tác với= |current_members= {{unbulleted li…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 00:4600:46, ngày 7 tháng 10 năm 2024 U-276 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.268 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-276'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Vegesacker Werft, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 41 |Ship laid down= 24 tháng…”)
- 00:4000:40, ngày 7 tháng 10 năm 2024 U-275 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.643 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-275'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Vegesacker Werft, Bremen |Ship original cost= |Ship yard number= 40 |Ship laid down= 18 tháng…”)
ngày 6 tháng 10 năm 2024
- 21:5221:52, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Alessandro Rimini (sử | sửa đổi) [1.374 byte] 2a02:b023:8f04:1183:4da:84b4:a656:504f (thảo luận) (←Trang mới: “'''Alessandro Rimini''' ({{ngày sinh|9|tháng 9|1898}} – {{ngày mất|12|tháng 7|1976}}) là một kiến trúc sư và nhà quy hoạch đô thị người Ý, nổi tiếng với những đóng góp cho kiến trúc chủ nghĩa duy lý. == Tiểu sử == Alessandro Rimini sinh ra ở Palermo và hoàn thành việc học tại Politecnico di Milano. Sự nghiệp của ông phát triển trong những năm 1920 và 1940, với nh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:5917:59, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Doraemon: Nobita no Esekai Monogatari (sử | sửa đổi) [3.096 byte] Không phải là của ta (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|phim anime Nhật Bản năm 2025}} {{Infobox film | name = Doraemon: Nobita no Esekai Monogatari | image = | caption = | native_name = | director = Teramoto Yukiyo | producer = | writer = | screenplay = | story = | based_on = ''Doraemon'' của Fujiko F. Fujio | starring = | narrator = | cinematography = | editing = | studio = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:0316:03, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Đường cao tốc Namhae (sử | sửa đổi) [42.657 byte] Etamssalc145 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Expressway in South Korea}} {{Infobox road | country = KOR | type = EX | route = 10 | name = Đường cao tốc Namhae</br><small>남해고속도로 | alternate_name = Đường cao tốc số 10<br />고속국도 제10호선 | map = {{Highway system OSM map | highway_system_qid = Q47012 | frame-lat = | frame-long = | frame-width = 300 | frame-height = 300 | zoom = | length…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:4015:40, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Tổng tuyển cử Nhật Bản 2024 (sử | sửa đổi) [10.590 byte] Đạt Ngọc Lý (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election|country=Nhật Bản|type=parliamentary|ongoing=yes|previous_election=Tổng tuyển cử Nhật Bản 2021|previous_year=2021|election_date=27 tháng 10 năm 2024|seats_for_election=Tất cả 465 ghế của Chúng Nghị viện|majority_seats=233|turnout=|image_size=130x130px|opinion_polls=|image1={{CSS image crop|Image = Shigeru Ishiba 20241002.jpg|120x120px |bSize = 13…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3115:31, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Cung tần Kim thị (sử | sửa đổi) [1.689 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Cung tần Kim thị | tên gốc = 恭嬪 金氏 | tước vị = Nội mệnh phụ Triều Tiên | hình = | chức vị = | tại vị = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | chồng = Triều Tiên Tuyên Tổ | thông tin con cái = ẩn | con cái = Lâm Hải quân<br>Quang Hải quân<br>hai vương tử chết yểu | tên đầy đủ = | tước hiệu = [Thục nghi; 淑儀]<br>[Quý…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:2014:20, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Scottish Premiership 2024–25 (sử | sửa đổi) [8.830 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 119 của giải bóng đá hàng đầu tại Scotland}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | logo = | pixels = 250 | competition = Scottish Premiership | season = 2024–25 | dates = 3 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = UEFA…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:5613:56, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Marco Silva (sử | sửa đổi) [17.385 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tên người Bồ Đào Nha|Saraiva|Silva}} {{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Marco Silva | image = Marco Silva 2017 (cropped).jpg | caption = Silva trên cương vị huấn luyện Hull City năm 2017 | full_name = Marco Alexandre Saraiva da Silva<ref name=Público>{{Chú thích báo|url=https://www.publico.pt/2014/05/22/desporto/noticia/da-segunda-divisao-a-champions-em-menos-de-tres-anos-1636954|tiêu đề=Da II Divis…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5109:51, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Bài tập duỗi lưng (sử | sửa đổi) [6.399 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bài tập duỗi lưng)
- 08:2808:28, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Miss Cosmo (sử | sửa đổi) [3.046 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Miss Cosmo”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:1307:13, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Học tự giám sát (sử | sửa đổi) [18.131 byte] Nhoxleminhtien (thảo luận | đóng góp) (Bài dịch tay từ bản Tiếng Anh)
- 06:5406:54, ngày 6 tháng 10 năm 2024 ARrC (sử | sửa đổi) [8.483 byte] Zann556 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|background=group_or_band|name=ARrC|image=240819 ARrC Debut Showcase.png|image_size=|landscape=yes|caption=ARrC vào tháng 8 năm 2024 <br> Từ trái sang phải: Rioto, Doha, Choi Han, Ziwoo, Hyunmin, Kien và Jibeen|alias=|origin={{flagicon|KOR}} Hàn Quốc|genre={{hlist|K-pop}}|years_active=2024–nay|label=|associated_acts=|website=|current_members={{unbulleted list|Kien|Hyunmin|Ziwoo|Choi Han|Rioto|Doha|Jibeen}}|Agency…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:1006:10, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Đám rối (sử | sửa đổi) [2.254 byte] Naazulene (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|nơi các rễ và nhánh hình thành}} {{About|thuật ngữ giải phẫu|các cách dùng khác}} Trong giải phẫu, đặc biệt là giải phẫu thần kinh, một '''đám rối''' (tiếng Anh: ''plexus'', số nhiều ''plexuses'') là một cụm các dây thần kinh kết nối với nhau, có sự chẻ nhánh và sự hợp nhánh, tạo thành các rễ, thân, ngành, bó và nhánh tận. Ngoài sử dụng cho dây t…”)
- 05:0405:04, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Vũ Quốc Việt (sử | sửa đổi) [31.167 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|ca-nhạc sĩ Việt Nam|đạo diễn Việt kiều|Victor Vũ}} {{Thông tin nghệ sĩ | nền = ca sĩ | tên = Vũ Quốc Việt | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1974|12|29}} | nơi sinh = Phú Yên, Việt Nam Cộng hòa | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = {{hlist|Ca sĩ|Nhạc sĩ|Nhà sản xuất âm nhạc}} | vai trò âm nhạc = nhạc sĩ, ca sĩ, nhạc công, nhà sản xuất | nghệ danh âm nh…”)
- 04:4804:48, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Chỉ số vị trí (sử | sửa đổi) [8.627 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Locant”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:3903:39, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Bài tập nâng chân (sử | sửa đổi) [6.494 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nâng chân)
- 02:4002:40, ngày 6 tháng 10 năm 2024 Pence của Phêrô (sử | sửa đổi) [2.650 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|''[[Thánh Phêrô|Peter Tông đồ'', người mà Quỹ Pence của Peter được đặt theo tên (Giuseppe Nogari, 1743)]] '''Pence của Thánh Peter''' (hay '''''Denarii Sancti Petri''''' và "'''''Bố thí của Peter'''''")<ref name="Vatican" /> là các khoản quyên góp hoặc thanh toán được thực hiện trực tiếp cho Tòa thánh của Giáo hội Công giáo. Hành động quy…”) tên ban đầu là “Pence của Peter”
- 00:0300:03, ngày 6 tháng 10 năm 2024 I-366 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [19.596 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 5466'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure, Hiroshima |Ship laid down= 26 tháng 8, 1943 |Ship launched= 9 tháng 3, 1944 |Ship renamed='…”)
- 00:0300:03, ngày 6 tháng 10 năm 2024 I-365 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [11.642 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 5465'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka |Ship laid down= 15 tháng 5, 1943 |Ship renamed= ''I-365'', 20 tháng 10, 1943 }} {{Infobox ship career |H…”)
ngày 5 tháng 10 năm 2024
- 20:5620:56, ngày 5 tháng 10 năm 2024 Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn (sử | sửa đổi) [6.468 byte] Thkd0610 (thảo luận | đóng góp) (Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:4918:49, ngày 5 tháng 10 năm 2024 Quốc hội Cộng hòa Ireland (sử | sửa đổi) [19.724 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oireachtas”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2