Dấu câu, còn có tên gọi khác là dấu chấm[1] (nay dùng để chỉ dấu "."), dấu chấm câu,[2] là cách sử dụng khoảng trắng, các ký hiệu quy ước và các thiết bị đánh máy nào đó để hỗ trợ việc đọc (đọc lớn hoặc đọc thầm) và hiểu đúng các đoạn văn bản in ấn hoặc viết tay.[3] Một khái niệm khác định nghĩa: "Dấu câu là một thói quen, hành động hay hệ thống của việc chèn các điểm và các ký hiệu nhỏ khác vào các đoạn văn bản, để hỗ trợ sự diễn dịch, phân chia văn bản thành các câu, mệnh đề,... bằng các dấu câu, chẳng hạn như dấu chấm."[4]

" "
Dấu câu
Dấu câu
Dấu lược  '
Dấu ngoặc [ ]  ( )  { }  ⟨ ⟩
Dấu hai chấm :
Dấu phẩy ,  ،  
Dấu gạch ngang ‒  –  —  ―
Dấu ba chấm  ...  . . .
Dấu chấm than !
Dấu chấm .
Dấu gạch nối
Dấu gạch nối – trừ -
Dấu chấm hỏi ?
Dấu ngoặc kép ‘ ’  “ ”  ' '  " "
Dấu chấm phẩy ;
Dấu gạch chéo /  
Chia từ
Dấu chấm giữa ·
Dấu cách     
Typography chung
Dấu và &
Dấu hoa thị *
A còng @
Dấu chéo ngược \
Dấu đầu dòng (kiểu chữ)
Dấu mũ-nón ^
Dao găm (kiểu chữ) † ‡
Ký hiệu độ °
Dấu ditto
Dấu chấm than ngược ¡
Dấu chấm hỏi ngược ¿
Dấu thăng #
Dấu numero
Dấu Obelus ÷
Chỉ báo thứ tự º ª
Ký hiệu phần trăm, ký hiệu phần nghìn % ‰
Các dấu cộng và trừ + −
Điểm cơ bản
Phi công (ký hiệu)
Số nguyên tố (ký hiệu)    
Dấu hiệu phần §
Dấu ngã ~
Dấu gạch dưới _
Thanh dọc |    ¦
Sở hữu trí tuệ
Ký hiệu bản quyền ©
Ký hiệu ghi âm
Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ®
Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ
Ký hiệu thương hiệu
Tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤

؋฿¢$֏ƒ£元 圆 圓 ¥ 円

Typography không phổ biến
Dấu hoa thị (kiểu chữ)
Dấu bọ chét (Fleuron); (kiểu chữ)
Chỉ mục (kiểu chữ)
Xen kẽ (kiểu chữ)
Dấu chấm câu mỉa mai
Dấu viên ngậm (Logenze); (kiểu chữ)
Cước chú
Cà vạt (kiểu chữ)
Liên quan
  • Dấu ngoặc kép (« »  „ ”)
  • Ký tự khoảng trắng
Các hệ chữ viết khác

Trong văn viết, dấu câu rất quan trọng để phân biệt ý nghĩa của câu. Mỗi ngôn ngữ có quy tắc về cách đặt dấu câu khác nhau. Các tác giả có thể sử dụng các phương án đặt dấu câu khác nhau để giúp bài đọc được hay hơn và với ý nghĩa châm biếm khác nhau.

Lịch sử

sửa

Các hệ thống chữ viết đầu tiên là từ phù hoặc âm tiết - chẳng hạn như tiếng TrungHệ chữ Maya - không nhất thiết phải có dấu câu, đặc biệt là dấu cách. Nguyên do là toàn bộ hình vị hoặc từ thường được gom nhóm lại thành một ký tự đơn nhất, vì vậy dấu cách không giúp ích cho việc phân biệt từ. Khi giao tiếp, chỉ cần ngắt quãng câu hoặc nhấn mạnh mà không cần dấu câu, cũng đã có thể phân tách từng vùng của câu thành một cụm có nghĩa để người nghe hiểu.

Các văn bản cổ của Trung Hoa xưa hiện còn lưu truyền không cần dấu chấm câu. Tuy nhiên, nhiều văn bản khắc trên tre thời Chiến Quốc có chứa các ký hiệu ⟨└⟩ (cho biết cuối chương) và ⟨▄⟩ (cho biết dấu chấm).[5] Đến triều đại nhà Tống, việc các học giả thêm dấu câu vào văn bản để dễ hiểu hơn đã trở nên phổ biến.[6]

Bảng chữ cái viết tay sớm nhất là tiếng Phoenicia, tiếng Do Thái và những tiếng khác cùng họ ngôn ngữ, không có viết hoa, không có dấu cách, không có nguyên âm (xem abjad) và ít dấu câu. Việc này có hiệu quả miễn là chủ đề được giới hạn trong một phạm vi nhất định (ví dụ: văn bản được sử dụng để ghi lại các giao dịch).

Mesha Stele được xem là tài liệu cổ nhất sử dụng dấu câu (thế kỷ IX TCN).[7]

Văn cổ phương Tây

sửa

Hầu hết các văn bản vẫn được viết bằng scriptura continua, tức là không có bất kỳ sự phân tách nào giữa các từ. Tuy nhiên, người Hy Lạp đôi lúc sử dụng các dấu câu bao gồm các dấu chấm được xếp theo chiều dọc — thường là hai (dicolon) hoặc ba (tricolon) — vào khoảng thế kỷ V TCN để hỗ trợ trong việc chuyển tải văn bản bằng miệng. Các nhà viết kịch người Hy Lạp như EuripidesAristophanes đã sử dụng ký hiệu để phân biệt phần cuối của các cụm từ trong kịch viết (cơ bản để giúp diễn viên biết khi nào nên ngắt câu). Sau năm 200 trước Công nguyên, người Hy Lạp sử dụng hệ thống của soạn giả Aristophanes thành Byzantium (được gọi là théseis) - một dấu chấm đơn tên (punctus):

  • hypostigmḗpunctus thấp để đánh dấu một komma (đơn vị nhỏ hơn mệnh đề);
  • stigmḕ mésēpunctus trung để đánh dấu một (kōlon);
  • stigmḕ teleíapunctus cao để đánh dấu một câu (periodos).[8]

Ngoài ra, người Hy Lạp đã sử dụng ký hiệu paragraphos (hoặc gamma) để đánh dấu phần đầu câu, diple để biểu thị phần trích dẫn và koronis để biểu thị phần cuối của các đoạn.

Người La Mã (khoảng thế kỷ I TCN) cũng thỉnh thoảng sử dụng các ký hiệu này, trong khi đó théseis của người Hy Lạp - dưới tên gọi distinctiones '[9] - đã thịnh hành vào thế kỷ IV sau Công nguyên theo bản viết của Aelius DonatusIsiđôrô (thế kỷ VII). Ngoài ra, đôi khi các văn bản có dấu per capitula, khi mỗi câu xuống dòng. Diple cũng được sử dụng, nhưng sau này nó bị biến thành dấu phẩy.

Thời Trung cổ

sửa

Số lượng dấu câu phát triển đáng kể khi số lượng lớn các bản sao của Kinh thánh bắt đầu được sản xuất. Chúng được thiết kế để đọc, vì vậy người chép lại các tài liệu bắt đầu cho ra đời một loạt các ký hiệu dấu để hỗ trợ người đọc, bao gồm thụt đầu dòng, các dấu câu khác như: diple, paragraphos, simplex ductus ..., và phiên bản sơ khai của các chữ in hoa (litterae notabiliores). Jerome và các đồng nghiệp của ông - những người đã dịch Kinh thánh sang tiếng Latinh, Vulgate (khoảng năm 400 sau Công nguyên), đã sử dụng một hệ thống bố cục mới cho bài phát biểu của DemosthenesCicero. Theo bố cục per cola et commata, mọi đoạn văn đều thụt lề vào. Bố cục này chỉ được sử dụng cho các bản thảo Kinh thánh trong suốt thế kỷ V-IX nhưng không còn xài khi dấu chấm câu xuất hiện.

Trong các thế kỷ VII-VIII, người Irelandngười Anglo-Saxon, đây là dân tộc mà tiếng mẹ đẻ không bắt nguồn từ tiếng Latinh, đã thêm nhiều ký hiệu hơn để văn bản dễ hiểu hơn. Các nhà ghi chép lại văn bản người Ireland đã giới thiệu phương pháp tách từ.[10] Phổ biến nhất là punctus (ký hiệu kiểu dấu phẩy) và dấu 7 hình (comma positura), thường được sử dụng nối kết câu.

Vào cuối thế kỷ VIII, một hệ thống khác đã xuất hiện ở Pháp dưới Vương triều Caroling. Ban đầu để chỉ chỗ giọng nói điều biến khi tụng phụng vụ, positurae có trong các văn bản có nghĩa là để đọc to, rồi có mặt trên tất cả các bản thảo viết tay. Positurae du nhập vào Anh lần đầu tiên vào cuối thế kỷ X, có thể là trong phong trào cải cách Benedictine, nhưng không được chấp thuận sử dụng cho đến sau khi Norman xâm lược. Positurae đầu tiên bao gồm punctus, punctus elevatus,[11] punctus versus, và punctus interrogativus; còn ký hiệu thứ 5, punctus flexus được sử dụng vào thế kỷ X để biểu thị việc ngắt câu giữa punctuspunctus elevatus. Vào cuối thế kỷ XI, đầu thế kỷ XII, punctus versus biến mất và được thay thế bởi ký hiệu punctus đơn giản.[12]

Cuối thời Trung cổ có một ký hiệu mới là virgula suspensiva (gạch chéo hoặc gạch chéo với một dấu chấm ở giữa), thường được sử dụng cùng với punctus.

Thời kỳ báo in

sửa

Số lượng tài liệu in và độc giả bắt đầu tăng lên sau khi phương pháp in "movable" ra đời ở châu Âu vào những năm 1450. Theo giải thích của nhà văn kiêm biên tập viên Lynne Truss: "Sự gia tăng việc in ấn trong thế kỷ XIV và XV nhất thiết phải có một hệ thống dấu câu tiêu chuẩn."[13] Sách in có các chữ cái kích thước như nhau, có thể đọc nhanh hơn nhiều so với các bản viết tay. Đọc nhanh hoặc đọc to không có thời gian để phân tích cấu trúc câu. Với tốc độ này dẫn đến việc sử dụng nhiều hơn và cuối cùng là tiêu chuẩn hóa dấu câu.

Sự ra đời của một hệ thống dấu câu tiêu chuẩn cũng được cho là nhờ nhà in người Venice Aldus Manutius và cháu trai của ông. Họ đã phổ biến phương pháp kết câu bằng dấu hai chấm hoặc dấu chấm, phát minh ra dấu chấm phẩy, thỉnh thoảng sử dụng ngoặc đơn và tạo ra dấu phẩy hiện đại. Đến năm 1566, Aldus Manutius the Younger đã có thể tuyên bố rằng đối tượng chính của dấu câu là phân loại cú pháp.[14]

Đến thế kỷ XIX, dấu câu ở phương Tây đã phát triển "để phân loại các dấu theo thứ bậc, về trọng lượng âm".[15]

Việc tiêu chuẩn hóa dấu câu bắt đầu khi phát minh ra máy in. Trong sách hướng dẫn về typography (kiểu chữ) vào thế kỷ XIX, Thomas MacKellar viết:

Ngay sau khi phát minh việc in ấn, sự cần thiết của việc kết hoặc ngắt câu để người đọc hiểu đã tạo ra dấu hai chấm và dấu chấm. Theo thời gian, dấu phẩy đã được thêm vào, khi đó nó chỉ đơn thuần là một đường vuông góc. Ba dấu này là những dấu duy nhất và đầu tiên được sử dụng cho đến cuối thế kỷ XV, khi Aldo Manuccio đưa ra hình dạng đẹp hơn cho dấu phẩy, và ngoài ra thêm dấu chấm phẩy; dấu phẩy biểu thị khoảng dừng ngắn nhất, tiếp theo là dấu chấm phẩy, sau đó là dấu hai chấm và kết thúc câu bằng dấu chấm.[16]

Máy đánh chữ và giao tiếp điện tử

sửa

Sự ra đời của máy điện báo với bộ mã hạn chế[17]máy đánh chữ với một số phím hạn chế ảnh hưởng đến dấu câu. Ví dụ: dấu ngoặc képdấu viết lược đều được thu gọn thành hai ký tự (' và "). Dấu gạch nối, dấu trừ và dấu gạch ngang có độ rộng khác nhau đã được thu gọn thành một ký tự duy nhất (-), đôi khi được xài lại để biểu thị một dấu gạch ngang dài. Dấu cách có độ rộng khác nhau ở các máy sắp chữ chuyên nghiệp đã được thay thế bằng độ rộng giữa các ký tự với kiểu chữ monospace. Trong một số bàn phím máy đánh chữ không có dấu chấm than (!) nên vì thế sử dụng phương pháp Đánh chữ chồng qua phím dấu nháy lược và phím dấu chấm; mã Morse ban đầu không có dấu chấm than.

Những đơn giản hóa này đã được tiếp chuyển sang cách viết kỹ thuật số với máy điện báo ghi chữ và bộ ký tự ASCII về cơ bản hỗ trợ các ký tự giống như máy đánh chữ. (Hiện nay khuyến khích không nên có 2 khoảng trắng và một số công cụ viết điện tử, bao gồm cả phần mềm của Wikipedia, tự động chuyển khoảng trắng đôi thành đơn). Mặc dù các bộ ký tự như Unicode hỗ trợ dấu câu phổ biến rộng rãi, các tin nhắn văn bản có xu hướng sử dụng kiểu dấu câu ASCII đơn giản với việc bổ sung các ký tự như emoji.

Trong kỷ nguyên máy tính, các ký tự dấu câu được tái thiết để sử dụng trong ngôn ngữ lập trìnhURL. Do được sử dụng trong emailTwitter, a còng (@) đã từ một ký tự ít người biết đến thành một ký tự rất phổ biến được sử dụng phổ biến cho định tuyến kỹ thuật.

Các ngôn ngữ

sửa

Dấu chấm câu không được sử dụng trong tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàntiếng Việt hệ chữ Nôm cho đến dấu chấm câu từ phương Tây du nhập vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX. Trong các văn bản không có chấm câu, cấu trúc ngữ pháp của câu trong văn bản cổ điển được suy ra từ ngữ cảnh.[18] Hầu hết các dấu câu trong tiếng Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc hiện đại có chức năng tương tự như dấu câu tiếng Anh; tuy nhiên chúng thường trông khác nhau và có các quy tắc khác nhau.

Có hai kiểu dấu chấm câu chính trong tiếng Anh: kiểu Anh hoặc kiểu Mỹ. Hai kiểu này khác nhau chủ yếu ở cách xử lý dấu ngoặc kép, đặc biệt là khi kết hợp với các dấu câu khác. Trong tiếng Anh Anh, các dấu câu như dấu chấm và dấu phẩy chỉ được đặt bên trong dấu ngoặc kép nếu chúng là một phần của nội dung đang được trích dẫn và được đặt bên ngoài dấu ngoặc kép nếu là một phần của câu chứa nó. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, những dấu câu như vậy thường được đặt bên trong dấu ngoặc kép bất kể lúc nào.[19] Dấu phẩy nối tiếp được sử dụng thường xuyên ở Hoa Kỳ hơn là ở Anh.

Các ngôn ngữ của châu Âu khác sử dụng nhiều dấu câu giống như tiếng Anh. Sự giống nhau mạnh mẽ đến mức một vài biến thể có thể gây nhầm lẫn cho người đọc tiếng Anh bản ngữ. Dấu ngoặc kép có thay đổi ở vài ngôn ngữ châu Âu. Ví dụ: trong tiếng Pháptiếng Nga, dấu ngoặc kép sẽ xài ở dạng: «Je suis fatigué.».

Trong tiếng Hy Lạp, dấu chấm hỏi được viết dưới dạng dấu chấm phẩy tiếng Anh, trong khi chức năng của dấu hai chấm và dấu chấm phẩy được thực hiện bởi dấu chấm lửng ⟨·⟩, với cái tên ano teleia (άνω τελεία).

Trong tiếng Gruzia, các dấu 3 chấm, ⟨⟩, trước đây được sử dụng để phân cách câu hoặc đoạn văn. Nó đôi khi vẫn được sử dụng trong thư pháp.

Tiếng Tây Ban Nhatiếng Asturias (cả hai là nhóm ngôn ngữ Rôman được sử dụng ở Tây Ban Nha) sử dụng dấu hỏi đảo ngược ⟨¿⟩ ở đầu câu hỏi và dấu chấm hỏi bình thường ở cuối, cũng như dấu chấm than đảo ngược ⟨¡⟩ ở đầu câu cảm thán và dấu chấm than bình thường ở cuối.[20]

Tiếng Armenia sử dụng một số dấu câu của riêng nó. Dấu chấm đầy đủ được biểu thị bằng dấu hai chấm và ngược lại; dấu chấm than được thể hiện tương tự như dấu ngã ⟨~⟩, trong khi dấu chấm hỏi ⟨՞⟩ giống một vòng tròn không khép kín được đặt sau nguyên âm cuối cùng của từ.

Tiếng Ả Rập, tiếng Urdutiếng Ba Tư - được viết từ phải sang trái — sử dụng dấu hỏi ngược: ⟨؟⟩ và dấu phẩy ngược: ⟨،⟩. Đây là một sự đổi mới hiện đại; tiếng Ả Rập tiền hiện đại không sử dụng dấu chấm câu. Tiếng Do Thái, cũng được viết từ phải sang trái, sử dụng các ký tự giống như trong tiếng Anh, ⟨,⟩ và ⟨?⟩.[21]

Ban đầu, tiếng Phạn không có dấu chấm câu. Vào thế kỷ 17, tiếng Phạn và tiếng Marathi, đều được viết bằng Devanagari, bắt đầu sử dụng thanh dọc ⟨⟩ để kết thúc một dòng văn xuôi và thanh dọc kép ⟨॥⟩ trong câu.

tiểu lục địa Ấn Độ, ⟨:-⟩ đôi khi được dùng thay cho dấu hai chấm. Nguồn gốc của nó chưa rõ nhưng có thể là tàn tích của Raj thuộc Anh. Một dấu câu khác phổ biến ở Tiểu lục địa Ấn Độ để viết số tiền là việc sử dụng dấu ⟨/-⟩ hoặc ⟨/=⟩ sau số. Ví dụ, Rs. 20/- hoặc Rs.20/= ngụ ý toàn bộ 20 rupee.

Tiếng Thái, tiếng Khmer, tiếng Làotiếng Miến Điện không sử dụng dấu câu cho đến khi dấu câu phương Tây du nhập vào vào thế kỷ XX.

Dấu chấm câu lạ

sửa

Interrobang (Dấu chấm than có dấu chấm hỏi đè lên)

sửa

Năm 1962, Giám đốc điều hành quảng cáo người Mỹ Martin K. Speckter đã đề xuất interrobang (‽), một sự kết hợp giữa dấu chấm hỏi và dấu chấm than, để thể hiện sự không tin tưởng. Mặc dù dấu câu mới này đã được bàn tán rộng rãi vào những năm 1960, nhưng nó không được sử dụng rộng rãi.[22]

"Dấu chấm yêu" và ký hiệu tương tự

sửa

Vào năm 1966, nhà văn người Pháp Hervé Bazin đề xuất một loạt sáu dấu câu sáng tạo trong cuốn sách của mình Plumons l'Oiseau ("Let's pluck the bird" (Hãy nhổ lông chim), 1966).[23] Chúng bao gồm:[24]

  • Dấu "mỉa mai" (point d'ironie:  )
  • Dấu "tình yêu" (point d'amour:  )
  • Dấu "xác tín" (point de conviction:  )
  • Dấu "d'autorité" (point d'autorité":  )
  • Dấu "chấm than" (point d'acclamation:  )
  • Dấu "thắc mắc" (point de doute:  )

"Dấu phẩy câu hỏi", "Dấu phẩy cảm thán"

sửa
 
Dấu phẩy cảm thán.

Đơn xin cấp bằng sáng chế quốc tế đã được nộp và xuất bản vào năm 1992 theo Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới (WIPO) số WO9219458,[25] cho hai dấu câu mới: "dấu phẩy câu hỏi" và "dấu phẩy cảm thánh". Chúng được thiết kế để sử dụng như dấu chấm hỏi và dấu chấm than trong một câu, một chức năng mà dấu chấm hỏi và dấu chấm than bình thường cũng có thể được sử dụng, nhưng có thể bị coi là lỗi thời. Đơn xin cấp bằng sáng chế chỉ được áp dụng cấp quốc gia ở Canada. Nó đã mất hiệu lực ở Úc vào ngày 27 tháng 1 năm 1994[26] và ở Canada vào ngày 6 tháng 11 năm 1995.[27]

Các dấu chấm câu trong Unicode

sửa
Bởi danh mục chung Unicode Danh mục chung 'P'
§ Pd, nối
§ Ps-Pe, mở–đóng (ngoặc)
§ Pi-Pf, trích đầu–cuối
§ Pc, kết
§ Po, khác
Ký hiệu Tên gọi Mã hóa Thuộc tính chung Tập lệnh
Pd, nối
- HYPHEN-MINUS U+002D Pd, nối Thông dụng
HYPHEN U+2010 Pd, nối Thông dụng
NON-BREAKING HYPHEN U+2011 Pd, nối Thông dụng
FIGURE DASH U+2012 Pd, nối Thông dụng
EN DASH U+2013 Pd, nối Thông dụng
EM DASH U+2014 Pd, nối Thông dụng
HORIZONTAL BAR U+2015 Pd, nối Thông dụng
DOUBLE OBLIQUE HYPHEN U+2E17 Pd, nối Thông dụng
HYPHEN WITH DIAERESIS U+2E1A Pd, nối Thông dụng
TWO-EM DASH U+2E3A Pd, nối Thông dụng
THREE-EM DASH U+2E3B Pd, nối Thông dụng
DOUBLE HYPHEN U+2E40 Pd, nối Thông dụng
WAVE DASH U+301C Pd, nối Thông dụng
WAVY DASH U+3030 Pd, nối Thông dụng
KATAKANA-HIRAGANA DOUBLE HYPHEN U+30A0 Pd, nối Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL EM DASH U+FE31 Pd, nối Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL EN DASH U+FE32 Pd, nối Thông dụng
SMALL EM DASH U+FE58 Pd, nối Thông dụng
SMALL HYPHEN-MINUS U+FE63 Pd, nối Thông dụng
FULLWIDTH HYPHEN-MINUS U+FF0D Pd, nối Thông dụng
֊ ARMENIAN HYPHEN U+058A Pd, nối Chữ Armenia
CANADIAN SYLLABICS HYPHEN U+1400 Pd, nối Thổ dân Canada
־ HEBREW PUNCTUATION MAQAF U+05BE Pd, nối Chữ Do Thái
MONGOLIAN TODO SOFT HYPHEN U+1806 Pd, nối Chữ Mông Cổ
𐺭 <reserved-10EAD> U+10EAD Pd, nối Chữ Yezidi
Pi-Pf, trích đầu–cuối
« »
  • LEFT-POINTING DOUBLE ANGLE QUOTATION MARK
  • RIGHT-POINTING DOUBLE ANGLE QUOTATION MARK
  • U+00AB
  • U+00BB
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
‘ ’
  • LEFT SINGLE QUOTATION MARK
  • RIGHT SINGLE QUOTATION MARK
  • U+2018
  • U+2019
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
SINGLE HIGH-REVERSED-9 QUOTATION MARK U+201B Pi, trích đầu Thông dụng
“ ”
  • LEFT DOUBLE QUOTATION MARK
  • RIGHT DOUBLE QUOTATION MARK
  • U+201C
  • U+201D
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
DOUBLE HIGH-REVERSED-9 QUOTATION MARK U+201F Pi, trích đầu Thông dụng
‹ ›
  • SINGLE LEFT-POINTING ANGLE QUOTATION MARK
  • SINGLE RIGHT-POINTING ANGLE QUOTATION MARK
  • U+2039
  • U+203A
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸂ ⸃
  • LEFT SUBSTITUTION BRACKET
  • RIGHT SUBSTITUTION BRACKET
  • U+2E02
  • U+2E03
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸄ ⸅
  • LEFT DOTTED SUBSTITUTION BRACKET
  • RIGHT DOTTED SUBSTITUTION BRACKET
  • U+2E04
  • U+2E05
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸉ ⸊
  • LEFT TRANSPOSITION BRACKET
  • RIGHT TRANSPOSITION BRACKET
  • U+2E09
  • U+2E0A
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸌ ⸍
  • LEFT RAISED OMISSION BRACKET
  • RIGHT RAISED OMISSION BRACKET
  • U+2E0C
  • U+2E0D
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸜ ⸝
  • LEFT LOW PARAPHRASE BRACKET
  • RIGHT LOW PARAPHRASE BRACKET
  • U+2E1C
  • U+2E1D
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
⸠ ⸡
  • LEFT VERTICAL BAR WITH QUILL
  • RIGHT VERTICAL BAR WITH QUILL
  • U+2E20
  • U+2E21
  • Pi, đầu
  • Pf, cuối
Thông dụng
Ps-Pe, mở–đóng (ngoặc)
( )
  • LEFT PARENTHESIS
  • RIGHT PARENTHESIS
  • U+0028
  • U+0029
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
[ ]
  • LEFT SQUARE BRACKET
  • RIGHT SQUARE BRACKET
  • U+005B
  • U+005D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
{ }
  • LEFT CURLY BRACKET
  • RIGHT CURLY BRACKET
  • U+007B
  • U+007D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
SINGLE LOW-9 QUOTATION MARK U+201A Ps, mở Thông dụng
DOUBLE LOW-9 QUOTATION MARK U+201E Ps, mở Thông dụng
⁅ ⁆
  • LEFT SQUARE BRACKET WITH QUILL
  • RIGHT SQUARE BRACKET WITH QUILL
  • U+2045
  • U+2046
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⁽ ⁾
  • SUPERSCRIPT LEFT PARENTHESIS
  • SUPERSCRIPT RIGHT PARENTHESIS
  • U+207D
  • U+207E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
₍ ₎
  • SUBSCRIPT LEFT PARENTHESIS
  • SUBSCRIPT RIGHT PARENTHESIS
  • U+208D
  • U+208E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⌈ ⌉
  • LEFT CEILING
  • RIGHT CEILING
  • U+2308
  • U+2309
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⌊ ⌋
  • LEFT FLOOR
  • RIGHT FLOOR
  • U+230A
  • U+230B
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〈 〉
  • LEFT-POINTING ANGLE BRACKET
  • RIGHT-POINTING ANGLE BRACKET
  • U+2329
  • U+232A
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❨ ❩
  • MEDIUM LEFT PARENTHESIS ORNAMENT
  • MEDIUM RIGHT PARENTHESIS ORNAMENT
  • U+2768
  • U+2769
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❪ ❫
  • MEDIUM FLATTENED LEFT PARENTHESIS ORNAMENT
  • MEDIUM FLATTENED RIGHT PARENTHESIS ORNAMENT
  • U+276A
  • U+276B
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❬ ❭
  • MEDIUM LEFT-POINTING ANGLE BRACKET ORNAMENT
  • MEDIUM RIGHT-POINTING ANGLE BRACKET ORNAMENT
  • U+276C
  • U+276D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❮ ❯
  • HEAVY LEFT-POINTING ANGLE QUOTATION MARK ORNAMENT
  • HEAVY RIGHT-POINTING ANGLE QUOTATION MARK ORNAMENT
  • U+276E
  • U+276F
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❰ ❱
  • HEAVY LEFT-POINTING ANGLE BRACKET ORNAMENT
  • HEAVY RIGHT-POINTING ANGLE BRACKET ORNAMENT
  • U+2770
  • U+2771
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❲ ❳
  • LIGHT LEFT TORTOISE SHELL BRACKET ORNAMENT
  • LIGHT RIGHT TORTOISE SHELL BRACKET ORNAMENT
  • U+2772
  • U+2773
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
❴ ❵
  • MEDIUM LEFT CURLY BRACKET ORNAMENT
  • MEDIUM RIGHT CURLY BRACKET ORNAMENT
  • U+2774
  • U+2775
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟅ ⟆
  • LEFT S-SHAPED BAG DELIMITER
  • RIGHT S-SHAPED BAG DELIMITER
  • U+27C5
  • U+27C6
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟦ ⟧
  • MATHEMATICAL LEFT WHITE SQUARE BRACKET
  • MATHEMATICAL RIGHT WHITE SQUARE BRACKET
  • U+27E6
  • U+27E7
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟨ ⟩
  • MATHEMATICAL LEFT ANGLE BRACKET
  • MATHEMATICAL RIGHT ANGLE BRACKET
  • U+27E8
  • U+27E9
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟪ ⟫
  • MATHEMATICAL LEFT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • MATHEMATICAL RIGHT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • U+27EA
  • U+27EB
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟬ ⟭
  • MATHEMATICAL LEFT WHITE TORTOISE SHELL BRACKET
  • MATHEMATICAL RIGHT WHITE TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+27EC
  • U+27ED
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⟮ ⟯
  • MATHEMATICAL LEFT FLATTENED PARENTHESIS
  • MATHEMATICAL RIGHT FLATTENED PARENTHESIS
  • U+27EE
  • U+27EF
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦃ ⦄
  • LEFT WHITE CURLY BRACKET
  • RIGHT WHITE CURLY BRACKET
  • U+2983
  • U+2984
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦅ ⦆
  • LEFT WHITE PARENTHESIS
  • RIGHT WHITE PARENTHESIS
  • U+2985
  • U+2986
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦇ ⦈
  • Z NOTATION LEFT IMAGE BRACKET
  • Z NOTATION RIGHT IMAGE BRACKET
  • U+2987
  • U+2988
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦉ ⦊
  • Z NOTATION LEFT BINDING BRACKET
  • Z NOTATION RIGHT BINDING BRACKET
  • U+2989
  • U+298A
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦋ ⦌
  • LEFT SQUARE BRACKET WITH UNDERBAR
  • RIGHT SQUARE BRACKET WITH UNDERBAR
  • U+298B
  • U+298C
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦍ ⦎
  • LEFT SQUARE BRACKET WITH TICK IN TOP CORNER
  • RIGHT SQUARE BRACKET WITH TICK IN BOTTOM CORNER
  • U+298D
  • U+298E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦏ ⦐
  • LEFT SQUARE BRACKET WITH TICK IN BOTTOM CORNER
  • RIGHT SQUARE BRACKET WITH TICK IN TOP CORNER
  • U+298F
  • U+2990
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦑ ⦒
  • LEFT ANGLE BRACKET WITH DOT
  • RIGHT ANGLE BRACKET WITH DOT
  • U+2991
  • U+2992
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦓ ⦔
  • LEFT ARC LESS-THAN BRACKET
  • RIGHT ARC GREATER-THAN BRACKET
  • U+2993
  • U+2994
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦕ ⦖
  • DOUBLE LEFT ARC GREATER-THAN BRACKET
  • DOUBLE RIGHT ARC LESS-THAN BRACKET
  • U+2995
  • U+2996
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦗ ⦘
  • LEFT BLACK TORTOISE SHELL BRACKET
  • RIGHT BLACK TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+2997
  • U+2998
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⧘ ⧙
  • LEFT WIGGLY FENCE
  • RIGHT WIGGLY FENCE
  • U+29D8
  • U+29D9
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⧚ ⧛
  • LEFT DOUBLE WIGGLY FENCE
  • RIGHT DOUBLE WIGGLY FENCE
  • U+29DA
  • U+29DB
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⧼ ⧽
  • LEFT-POINTING CURVED ANGLE BRACKET
  • RIGHT-POINTING CURVED ANGLE BRACKET
  • U+29FC
  • U+29FD
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⸢ ⸣
  • TOP LEFT HALF BRACKET
  • TOP RIGHT HALF BRACKET
  • U+2E22
  • U+2E23
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⸤ ⸥
  • BOTTOM LEFT HALF BRACKET
  • BOTTOM RIGHT HALF BRACKET
  • U+2E24
  • U+2E25
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⸦ ⸧
  • LEFT SIDEWAYS U BRACKET
  • RIGHT SIDEWAYS U BRACKET
  • U+2E26
  • U+2E27
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⸨ ⸩
  • LEFT DOUBLE PARENTHESIS
  • RIGHT DOUBLE PARENTHESIS
  • U+2E28
  • U+2E29
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
DOUBLE LOW-REVERSED-9 QUOTATION MARK U+2E42 Ps, mở Thông dụng
〈 〉
  • LEFT ANGLE BRACKET
  • RIGHT ANGLE BRACKET
  • U+3008
  • U+3009
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
《 》
  • LEFT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • RIGHT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • U+300A
  • U+300B
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
「 」
  • LEFT CORNER BRACKET
  • RIGHT CORNER BRACKET
  • U+300C
  • U+300D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
『 』
  • LEFT WHITE CORNER BRACKET
  • RIGHT WHITE CORNER BRACKET
  • U+300E
  • U+300F
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
【 】
  • LEFT BLACK LENTICULAR BRACKET
  • RIGHT BLACK LENTICULAR BRACKET
  • U+3010
  • U+3011
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〔 〕
  • LEFT TORTOISE SHELL BRACKET
  • RIGHT TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+3014
  • U+3015
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〖 〗
  • LEFT WHITE LENTICULAR BRACKET
  • RIGHT WHITE LENTICULAR BRACKET
  • U+3016
  • U+3017
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〘 〙
  • LEFT WHITE TORTOISE SHELL BRACKET
  • RIGHT WHITE TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+3018
  • U+3019
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〚 〛
  • LEFT WHITE SQUARE BRACKET
  • RIGHT WHITE SQUARE BRACKET
  • U+301A
  • U+301B
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
〝 〞
  • REVERSED DOUBLE PRIME QUOTATION MARK
  • DOUBLE PRIME QUOTATION MARK
  • U+301D
  • U+301E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
LOW DOUBLE PRIME QUOTATION MARK U+301F Pe, đóng Thông dụng
﴿ ORNATE RIGHT PARENTHESIS U+FD3F Ps, mở Thông dụng
︗ ︘
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT WHITE LENTICULAR BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT WHITE LENTICULAR BRAKCET
  • U+FE17
  • U+FE18
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︵ ︶
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT PARENTHESIS
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT PARENTHESIS
  • U+FE35
  • U+FE36
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︷ ︸
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT CURLY BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT CURLY BRACKET
  • U+FE37
  • U+FE38
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︹ ︺
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT TORTOISE SHELL BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+FE39
  • U+FE3A
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︻ ︼
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT BLACK LENTICULAR BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT BLACK LENTICULAR BRACKET
  • U+FE3B
  • U+FE3C
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︽ ︾
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT DOUBLE ANGLE BRACKET
  • U+FE3D
  • U+FE3E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
︿ ﹀
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT ANGLE BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT ANGLE BRACKET
  • U+FE3F
  • U+FE40
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹁ ﹂
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT CORNER BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT CORNER BRACKET
  • U+FE41
  • U+FE42
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹃ ﹄
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT WHITE CORNER BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT WHITE CORNER BRACKET
  • U+FE43
  • U+FE44
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹇ ﹈
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LEFT SQUARE BRACKET
  • PRESENTATION FORM FOR VERTICAL RIGHT SQUARE BRACKET
  • U+FE47
  • U+FE48
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹙ ﹚
  • SMALL LEFT PARENTHESIS
  • SMALL RIGHT PARENTHESIS
  • U+FE59
  • U+FE5A
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹛ ﹜
  • SMALL LEFT CURLY BRACKET
  • SMALL RIGHT CURLY BRACKET
  • U+FE5B
  • U+FE5C
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
﹝ ﹞
  • SMALL LEFT TORTOISE SHELL BRACKET
  • SMALL RIGHT TORTOISE SHELL BRACKET
  • U+FE5D
  • U+FE5E
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
( )
  • FULLWIDTH LEFT PARENTHESIS
  • FULLWIDTH RIGHT PARENTHESIS
  • U+FF08
  • U+FF09
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
[ ]
  • FULLWIDTH LEFT SQUARE BRACKET
  • FULLWIDTH RIGHT SQUARE BRACKET
  • U+FF3B
  • U+FF3D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
{ }
  • FULLWIDTH LEFT CURLY BRACKET
  • FULLWIDTH RIGHT CURLY BRACKET
  • U+FF5B
  • U+FF5D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
⦅ ⦆
  • FULLWIDTH LEFT WHITE PARENTHESIS
  • FULLWIDTH RIGHT WHITE PARENTHESIS
  • U+FF5F
  • U+FF60
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
「 」
  • HALFWIDTH LEFT CORNER BRACKET
  • HALFWIDTH RIGHT CORNER BRACKET
  • U+FF62
  • U+FF63
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Thông dụng
᚛ ᚜
  • OGHAM FEATHER MARK
  • OGHAM REVERSED FEATHER MARK
  • U+169B
  • U+169C
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Chữ Ogham
༺ ༻
  • TIBETAN MARK GUG RTAGS GYON
  • TIBETAN MARK GUG RTAGS GYAS
  • U+0F3A
  • U+0F3B
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Chữ Tây Tạng
༼ ༽
  • TIBETAN MARK ANG KHANG GYON
  • TIBETAN MARK ANG KHANG GYAS
  • U+0F3C
  • U+0F3D
  • Ps, mở
  • Pe, đóng
Chữ Tây Tạng
Pc, kết
_ LOW LINE U+005F Pc, kết Thông dụng
UNDERTIE U+203F Pc, kết Thông dụng
CHARACTER TIE U+2040 Pc, kết Thông dụng
INVERTED UNDERTIE U+2054 Pc, kết Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL LOW LINE U+FE33 Pc, kết Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL WAVY LOW LINE U+FE34 Pc, kết Thông dụng
DASHED LOW LINE U+FE4D Pc, kết Thông dụng
CENTRELINE LOW LINE U+FE4E Pc, kết Thông dụng
WAVY LOW LINE U+FE4F Pc, kết Thông dụng
_ FULLWIDTH LOW LINE U+FF3F Pc, kết Thông dụng
Po, khác
! EXCLAMATION MARK U+0021 Po, khác Thông dụng
" QUOTATION MARK U+0022 Po, khác Thông dụng
# NUMBER SIGN U+0023 Po, khác Thông dụng
% PERCENT SIGN U+0025 Po, khác Thông dụng
& AMPERSAND U+0026 Po, khác Thông dụng
' APOSTROPHE U+0027 Po, khác Thông dụng
* ASTERISK U+002A Po, khác Thông dụng
, COMMA U+002C Po, khác Thông dụng
. FULL STOP U+002E Po, khác Thông dụng
/ SOLIDUS U+002F Po, khác Thông dụng
: COLON U+003A Po, khác Thông dụng
; SEMICOLON U+003B Po, khác Thông dụng
? QUESTION MARK U+003F Po, khác Thông dụng
@ COMMERCIAL AT U+0040 Po, khác Thông dụng
\ REVERSE SOLIDUS U+005C Po, khác Thông dụng
¡ INVERTED EXCLAMATION MARK U+00A1 Po, khác Thông dụng
§ SECTION SIGN U+00A7 Po, khác Thông dụng
PILCROW SIGN U+00B6 Po, khác Thông dụng
· MIDDLE DOT U+00B7 Po, khác Thông dụng
¿ INVERTED QUESTION MARK U+00BF Po, khác Thông dụng
; GREEK QUESTION MARK U+037E Po, khác Thông dụng
· GREEK ANO TELEIA U+0387 Po, khác Thông dụng
، ARABIC COMMA U+060C Po, khác Thông dụng
؛ ARABIC SEMICOLON U+061B Po, khác Thông dụng
؟ ARABIC QUESTION MARK U+061F Po, khác Thông dụng
DEVANAGARI DANDA U+0964 Po, khác Thông dụng
DEVANAGARI DOUBLE DANDA U+0965 Po, khác Thông dụng
GEORGIAN PARAGRAPH SEPARATOR U+10FB Po, khác Thông dụng
RUNIC SINGLE PUNCTUATION U+16EB Po, khác Thông dụng
RUNIC MULTIPLE PUNCTUATION U+16EC Po, khác Thông dụng
RUNIC CROSS PUNCTUATION U+16ED Po, khác Thông dụng
PHILIPPINE SINGLE PUNCTUATION U+1735 Po, khác Thông dụng
PHILIPPINE DOUBLE PUNCTUATION U+1736 Po, khác Thông dụng
MONGOLIAN COMMA U+1802 Po, khác Thông dụng
MONGOLIAN FULL STOP U+1803 Po, khác Thông dụng
MONGOLIAN FOUR DOTS U+1805 Po, khác Thông dụng
VEDIC SIGN NIHSHVASA U+1CD3 Po, khác Thông dụng
DOUBLE VERTICAL LINE U+2016 Po, khác Thông dụng
DOUBLE LOW LINE U+2017 Po, khác Thông dụng
DAGGER U+2020 Po, khác Thông dụng
DOUBLE DAGGER U+2021 Po, khác Thông dụng
BULLET U+2022 Po, khác Thông dụng
TRIANGULAR BULLET U+2023 Po, khác Thông dụng
ONE DOT LEADER U+2024 Po, khác Thông dụng
TWO DOT LEADER U+2025 Po, khác Thông dụng
HORIZONTAL ELLIPSIS U+2026 Po, khác Thông dụng
HYPHENATION POINT U+2027 Po, khác Thông dụng
PER MILLE SIGN U+2030 Po, khác Thông dụng
PER TEN THOUSAND SIGN U+2031 Po, khác Thông dụng
PRIME U+2032 Po, khác Thông dụng
DOUBLE PRIME U+2033 Po, khác Thông dụng
TRIPLE PRIME U+2034 Po, khác Thông dụng
REVERSED PRIME U+2035 Po, khác Thông dụng
REVERSED DOUBLE PRIME U+2036 Po, khác Thông dụng
REVERSED TRIPLE PRIME U+2037 Po, khác Thông dụng
CARET U+2038 Po, khác Thông dụng
REFERENCE MARK U+203B Po, khác Thông dụng
DOUBLE EXCLAMATION MARK U+203C Po, khác Thông dụng
INTERROBANG U+203D Po, khác Thông dụng
OVERLINE U+203E Po, khác Thông dụng
CARET INSERTION POINT U+2041 Po, khác Thông dụng
ASTERISM U+2042 Po, khác Thông dụng
HYPHEN BULLET U+2043 Po, khác Thông dụng
DOUBLE QUESTION MARK U+2047 Po, khác Thông dụng
QUESTION EXCLAMATION MARK U+2048 Po, khác Thông dụng
EXCLAMATION QUESTION MARK U+2049 Po, khác Thông dụng
TIRONIAN SIGN ET U+204A Po, khác Thông dụng
REVERSED PILCROW SIGN U+204B Po, khác Thông dụng
BLACK LEFTWARDS BULLET U+204C Po, khác Thông dụng
BLACK RIGHTWARDS BULLET U+204D Po, khác Thông dụng
LOW ASTERISK U+204E Po, khác Thông dụng
REVERSED SEMICOLON U+204F Po, khác Thông dụng
CLOSE UP U+2050 Po, khác Thông dụng
TWO ASTERISKS ALIGNED VERTICALLY U+2051 Po, khác Thông dụng
SWUNG DASH U+2053 Po, khác Thông dụng
FLOWER PUNCTUATION MARK U+2055 Po, khác Thông dụng
THREE DOT PUNCTUATION U+2056 Po, khác Thông dụng
QUADRUPLE PRIME U+2057 Po, khác Thông dụng
FOUR DOT PUNCTUATION U+2058 Po, khác Thông dụng
FIVE DOT PUNCTUATION U+2059 Po, khác Thông dụng
TWO DOT PUNCTUATION U+205A Po, khác Thông dụng
FOUR DOT MARK U+205B Po, khác Thông dụng
DOTTED CROSS U+205C Po, khác Thông dụng
TRICOLON U+205D Po, khác Thông dụng
VERTICAL FOUR DOTS U+205E Po, khác Thông dụng
RIGHT ANGLE SUBSTITUTION MARKER U+2E00 Po, khác Thông dụng
RIGHT ANGLE DOTTED SUBSTITUTION MARKER U+2E01 Po, khác Thông dụng
RAISED INTERPOLATION MARKER U+2E06 Po, khác Thông dụng
RAISED DOTTED INTERPOLATION MARKER U+2E07 Po, khác Thông dụng
DOTTED TRANSPOSITION MARKER U+2E08 Po, khác Thông dụng
RAISED SQUARE U+2E0B Po, khác Thông dụng
EDITORIAL CORONIS U+2E0E Po, khác Thông dụng
PARAGRAPHOS U+2E0F Po, khác Thông dụng
FORKED PARAGRAPHOS U+2E10 Po, khác Thông dụng
REVERSED FORKED PARAGRAPHOS U+2E11 Po, khác Thông dụng
HYPODIASTOLE U+2E12 Po, khác Thông dụng
DOTTED OBELOS U+2E13 Po, khác Thông dụng
DOWNWARDS ANCORA U+2E14 Po, khác Thông dụng
UPWARDS ANCORA U+2E15 Po, khác Thông dụng
DOTTED RIGHT-POINTING ANGLE U+2E16 Po, khác Thông dụng
INVERTED INTERROBANG U+2E18 Po, khác Thông dụng
PALM BRANCH U+2E19 Po, khác Thông dụng
TILDE WITH RING ABOVE U+2E1B Po, khác Thông dụng
TILDE WITH DOT ABOVE U+2E1E Po, khác Thông dụng
TILDE WITH DOT BELOW U+2E1F Po, khác Thông dụng
TWO DOTS OVER ONE DOT PUNCTUATION U+2E2A Po, khác Thông dụng
ONE DOT OVER TWO DOTS PUNCTUATION U+2E2B Po, khác Thông dụng
SQUARED FOUR DOT PUNCTUATION U+2E2C Po, khác Thông dụng
FIVE DOT MARK U+2E2D Po, khác Thông dụng
REVERSED QUESTION MARK U+2E2E Po, khác Thông dụng
RING POINT U+2E30 Po, khác Thông dụng
WORD SEPARATOR MIDDLE DOT U+2E31 Po, khác Thông dụng
TURNED COMMA U+2E32 Po, khác Thông dụng
RAISED DOT U+2E33 Po, khác Thông dụng
RAISED COMMA U+2E34 Po, khác Thông dụng
TURNED SEMICOLON U+2E35 Po, khác Thông dụng
DAGGER WITH LEFT GUARD U+2E36 Po, khác Thông dụng
DAGGER WITH RIGHT GUARD U+2E37 Po, khác Thông dụng
TURNED DAGGER U+2E38 Po, khác Thông dụng
TOP HALF SECTION SIGN U+2E39 Po, khác Thông dụng
STENOGRAPHIC FULL STOP U+2E3C Po, khác Thông dụng
VERTICAL SIX DOTS U+2E3D Po, khác Thông dụng
WIGGLY VERTICAL LINE U+2E3E Po, khác Thông dụng
⸿ CAPITULUM U+2E3F Po, khác Thông dụng
REVERSED COMMA U+2E41 Po, khác Thông dụng
DASH WITH LEFT UPTURN U+2E43 Po, khác Thông dụng
DOUBLE SUSPENSION MARK U+2E44 Po, khác Thông dụng
INVERTED LOW KAVYKA U+2E45 Po, khác Thông dụng
INVERTED LOW KAVYKA WITH KAVYKA ABOVE U+2E46 Po, khác Thông dụng
LOW KAVYKA U+2E47 Po, khác Thông dụng
LOW KAVYKA WITH DOT U+2E48 Po, khác Thông dụng
DOUBLE STACKED COMMA U+2E49 Po, khác Thông dụng
DOTTED SOLIDUS U+2E4A Po, khác Thông dụng
TRIPLE DAGGER U+2E4B Po, khác Thông dụng
MEDIEVAL COMMA U+2E4C Po, khác Thông dụng
PARAGRAPHUS MARK U+2E4D Po, khác Thông dụng
PUNCTUS ELEVATUS MARK U+2E4E Po, khác Thông dụng
CORNISH VERSE DIVIDER U+2E4F Po, khác Thông dụng
TIRONIAN SIGN CAPITAL ET U+2E52 Po, khác Thông dụng
IDEOGRAPHIC COMMA U+3001 Po, khác Thông dụng
IDEOGRAPHIC FULL STOP U+3002 Po, khác Thông dụng
DITTO MARK U+3003 Po, khác Thông dụng
PART ALTERNATION MARK U+303D Po, khác Thông dụng
KATAKANA MIDDLE DOT U+30FB Po, khác Thông dụng
KAYAH LI SIGN CWI U+A92E Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL COMMA U+FE10 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL IDEOGRAPHIC COMMA U+FE11 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL IDEOGRAPHIC FULL STOP U+FE12 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL COLON U+FE13 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL SEMICOLON U+FE14 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL EXCLAMATION MARK U+FE15 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL QUESTION MARK U+FE16 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL HORIZONTAL ELLIPSIS U+FE19 Po, khác Thông dụng
PRESENTATION FORM FOR VERTICAL TWO DOT LEADER U+FE30 Po, khác Thông dụng
SESAME DOT U+FE45 Po, khác Thông dụng
WHITE SESAME DOT U+FE46 Po, khác Thông dụng
DASHED OVERLINE U+FE49 Po, khác Thông dụng
CENTRELINE OVERLINE U+FE4A Po, khác Thông dụng
WAVY OVERLINE U+FE4B Po, khác Thông dụng
DOUBLE WAVY OVERLINE U+FE4C Po, khác Thông dụng
SMALL COMMA U+FE50 Po, khác Thông dụng
SMALL IDEOGRAPHIC COMMA U+FE51 Po, khác Thông dụng
SMALL FULL STOP U+FE52 Po, khác Thông dụng
SMALL SEMICOLON U+FE54 Po, khác Thông dụng
SMALL COLON U+FE55 Po, khác Thông dụng
SMALL QUESTION MARK U+FE56 Po, khác Thông dụng
SMALL EXCLAMATION MARK U+FE57 Po, khác Thông dụng
SMALL NUMBER SIGN U+FE5F Po, khác Thông dụng
SMALL AMPERSAND U+FE60 Po, khác Thông dụng
SMALL ASTERISK U+FE61 Po, khác Thông dụng
SMALL REVERSE SOLIDUS U+FE68 Po, khác Thông dụng
SMALL PERCENT SIGN U+FE6A Po, khác Thông dụng
SMALL COMMERCIAL AT U+FE6B Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH EXCLAMATION MARK U+FF01 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH QUOTATION MARK U+FF02 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH NUMBER SIGN U+FF03 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH PERCENT SIGN U+FF05 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH AMPERSAND U+FF06 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH APOSTROPHE U+FF07 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH ASTERISK U+FF0A Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH COMMA U+FF0C Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH FULL STOP U+FF0E Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH SOLIDUS U+FF0F Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH COLON U+FF1A Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH SEMICOLON U+FF1B Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH QUESTION MARK U+FF1F Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH COMMERCIAL AT U+FF20 Po, khác Thông dụng
FULLWIDTH REVERSE SOLIDUS U+FF3C Po, khác Thông dụng
HALFWIDTH IDEOGRAPHIC FULL STOP U+FF61 Po, khác Thông dụng
HALFWIDTH IDEOGRAPHIC COMMA U+FF64 Po, khác Thông dụng
HALFWIDTH KATAKANA MIDDLE DOT U+FF65 Po, khác Thông dụng
𐄀 <reserved-10100> U+10100 Po, khác Thông dụng
𐄁 <reserved-10101> U+10101 Po, khác Thông dụng
𐄂 <reserved-10102> U+10102 Po, khác Thông dụng
𖿢 <reserved-16FE2> U+16FE2 Po, khác Thông dụng
𞥞 <reserved-1E95E> U+1E95E Po, khác Chữ Adlam
𞥟 <reserved-1E95F> U+1E95F Po, khác Chữ Adlam


՚ ARMENIAN APOSTROPHE U+055A Po, khác Chữ Armenia
՛ ARMENIAN EMPHASIS MARK U+055B Po, khác Chữ Armenia
՜ ARMENIAN EXCLAMATION MARK U+055C Po, khác Chữ Armenia
՝ ARMENIAN COMMA U+055D Po, khác Chữ Armenia
՞ ARMENIAN QUESTION MARK U+055E Po, khác Chữ Armenia
՟ ARMENIAN ABBREVIATION MARK U+055F Po, khác Chữ Armenia
։ ARMENIAN FULL STOP U+0589 Po, khác Chữ Armenia
؉ ARABIC-INDIC PER MILLE SIGN U+0609 Po, khác Chữ Ả Rập
؊ ARABIC-INDIC PER TEN THOUSAND SIGN U+060A Po, khác Chữ Ả Rập
؍ ARABIC DATE SEPARATOR U+060D Po, khác Chữ Ả Rập
؞ ARABIC TRIPLE DOT PUNCTUATION MARK U+061E Po, khác Chữ Ả Rập
٪ ARABIC PERCENT SIGN U+066A Po, khác Chữ Ả Rập
٫ ARABIC DECIMAL SEPARATOR U+066B Po, khác Chữ Ả Rập
٬ ARABIC THOUSANDS SEPARATOR U+066C Po, khác Chữ Ả Rập
٭ ARABIC FIVE POINTED STAR U+066D Po, khác Chữ Ả Rập
۔ ARABIC FULL STOP U+06D4 Po, khác Chữ Ả Rập
𑜼 <reserved-1173C> U+1173C Po, khác Chữ Ahom
𑜽 <reserved-1173D> U+1173D Po, khác Chữ Ahom
𑜾 <reserved-1173E> U+1173E Po, khác Chữ Ahom
𐬹 <reserved-10B39> U+10B39 Po, khác Chữ Avesta
𐬺 <reserved-10B3A> U+10B3A Po, khác Chữ Avesta
𐬻 <reserved-10B3B> U+10B3B Po, khác Chữ Avesta
𐬼 <reserved-10B3C> U+10B3C Po, khác Chữ Avesta
𐬽 <reserved-10B3D> U+10B3D Po, khác Chữ Avesta
𐬾 <reserved-10B3E> U+10B3E Po, khác Chữ Avesta
𐬿 <reserved-10B3F> U+10B3F Po, khác Chữ Avesta
BALINESE PANTI U+1B5A Po, khác Chữ Bali
BALINESE PAMADA U+1B5B Po, khác Chữ Bali
BALINESE WINDU U+1B5C Po, khác Chữ Bali
BALINESE CARIK PAMUNGKAH U+1B5D Po, khác Chữ Bali
BALINESE CARIK SIKI U+1B5E Po, khác Chữ Bali
BALINESE CARIK PAREREN U+1B5F Po, khác Chữ Bali
BALINESE PAMENENG U+1B60 Po, khác Chữ Bali
BAMUM NJAEMLI U+A6F2 Po, khác Chữ Bamum
BAMUM FULL STOP U+A6F3 Po, khác Chữ Bamum
BAMUM COLON U+A6F4 Po, khác Chữ Bamum
BAMUM COMMA U+A6F5 Po, khác Chữ Bamum
BAMUM SEMICOLON U+A6F6 Po, khác Chữ Bamum
BAMUM QUESTION MARK U+A6F7 Po, khác Chữ Bamum
𖫵 <reserved-16AF5> U+16AF5 Po, khác Bassa Vah
BATAK SYMBOL BINDU NA METEK U+1BFC Po, khác Chữ Batak
BATAK SYMBOL BINDU PINARBORAS U+1BFD Po, khác Chữ Batak
BATAK SYMBOL BINDU JUDUL U+1BFE Po, khác Chữ Batak
᯿ BATAK SYMBOL BINDU PANGOLAT U+1BFF Po, khác Chữ Batak
BENGALI ABBREVIATION SIGN U+09FD Po, khác Chữ Bengal
𑱁 <reserved-11C41> U+11C41 Po, khác Bhaiksuki
𑱂 <reserved-11C42> U+11C42 Po, khác Bhaiksuki
𑱃 <reserved-11C43> U+11C43 Po, khác Bhaiksuki
𑱄 <reserved-11C44> U+11C44 Po, khác Chữ Bhaiksuki
𑱅 <reserved-11C45> U+11C45 Po, khác Chữ Bhaiksuki
𑁇 <reserved-11047> U+11047 Po, khác Chữ Brahmi
𑁈 <reserved-11048> U+11048 Po, khác Chữ Brahmi
𑁉 <reserved-11049> U+11049 Po, khác Chữ Brahmi
𑁊 <reserved-1104A> U+1104A Po, khác Chữ Brahmi
𑁋 <reserved-1104B> U+1104B Po, khác Chữ Brahmi
𑁌 <reserved-1104C> U+1104C Po, khác Chữ Brahmi
𑁍 <reserved-1104D> U+1104D Po, khác Chữ Brahmi
BUGINESE PALLAWA U+1A1E Po, khác Chữ Bugis
BUGINESE END OF SECTION U+1A1F Po, khác Chữ Bugis
CANADIAN SYLLABICS FULL STOP U+166E Po, khác Thổ dân Canada
𑅀 <reserved-11140> U+11140 Po, khác Chữ Chakma
𑅁 <reserved-11141> U+11141 Po, khác Chữ Chakma
𑅂 <reserved-11142> U+11142 Po, khác Chữ Chakma
𑅃 <reserved-11143> U+11143 Po, khác Chữ Chakma
CHAM PUNCTUATION SPIRAL U+AA5C Po, khác Chữ Chăm
CHAM PUNCTUATION DANDA U+AA5D Po, khác Chữ Chăm
CHAM PUNCTUATION DOUBLE DANDA U+AA5E Po, khác Chữ Chăm
CHAM PUNCTUATION TRIPLE DANDA U+AA5F Po, khác Chữ Chăm
COPTIC OLD NUBIAN FULL STOP U+2CF9 Po, khác Chữ Copt
COPTIC OLD NUBIAN DIRECT QUESTION MARK U+2CFA Po, khác Chữ Copt
COPTIC OLD NUBIAN INDIRECT QUESTION MARK U+2CFB Po, khác Chữ Copt
COPTIC OLD NUBIAN VERSE DIVIDER U+2CFC Po, khác Chữ Copt
COPTIC FULL STOP U+2CFE Po, khác Chữ Copt
⳿ COPTIC MORPHOLOGICAL DIVIDER U+2CFF Po, khác Chữ Copt
𒑰 <reserved-12470> U+12470 Po, khác Chữ hình nêm
𒑱 <reserved-12471> U+12471 Po, khác Chữ hình nêm
𒑲 <reserved-12472> U+12472 Po, khác Chữ hình nêm
𒑳 <reserved-12473> U+12473 Po, khác Chữ hình nêm
𒑴 <reserved-12474> U+12474 Po, khác Chữ hình nêm
SLAVONIC ASTERISK U+A673 Po, khác Chữ Kirin
CYRILLIC KAVYKA U+A67E Po, khác Chữ Kirin
𐕯 <reserved-1056F> U+1056F Po, khác Chữ Albania Kavkaz
DEVANAGARI ABBREVIATION SIGN U+0970 Po, khác Chữ Devanagari
DEVANAGARI SIGN PUSHPIKA U+A8F8 Po, khác Chữ Devanagari
DEVANAGARI GAP FILLER U+A8F9 Po, khác Chữ Devanagari
DEVANAGARI CARET U+A8FA Po, khác Chữ Devanagari
DEVANAGARI SIGN SIDDHAM U+A8FC Po, khác Chữ Devanagari
𑥄 <reserved-11944> U+11944 Po, khác Chữ Dives Akuru
𑥅 <reserved-11945> U+11945 Po, khác Chữ Dives Akuru
𑥆 <reserved-11946> U+11946 Po, khác Chữ Dives Akuru
𑠻 <reserved-1183B> U+1183B Po, khác Chữ Dogra
𛲟 <reserved-1BC9F> U+1BC9F Po, khác Chữ Duployan
ETHIOPIC SECTION MARK U+1360 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC WORDSPACE U+1361 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC FULL STOP U+1362 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC COMMA U+1363 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC SEMICOLON U+1364 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC COLON U+1365 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC PREFACE COLON U+1366 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC QUESTION MARK U+1367 Po, khác Chữ Ethiopia
ETHIOPIC PARAGRAPH SEPARATOR U+1368 Po, khác Chữ Ethiopia
GURMUKHI ABBREVIATION SIGN U+0A76 Po, khác Chữ Gurmukh
GUJARATI ABBREVIATION SIGN U+0AF0 Po, khác Chữ Gujarat
׀ HEBREW PUNCTUATION PASEQ U+05C0 Po, khác Chữ Do Thái
׃ HEBREW PUNCTUATION SOF PASUQ U+05C3 Po, khác Chữ Do Thái
׆ HEBREW PUNCTUATION NUN HAFUKHA U+05C6 Po, khác Chữ Do Thái
׳ HEBREW PUNCTUATION GERESH U+05F3 Po, khác Chữ Do Thái
״ HEBREW PUNCTUATION GERSHAYIM U+05F4 Po, khác Chữ Do Thái
𐡗 <reserved-10857> U+10857 Po, khác Chữ Ả Rập Hoàng gia
JAVANESE LEFT RERENGGAN U+A9C1 Po, khác Chữ Java
JAVANESE RIGHT RERENGGAN U+A9C2 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA ANDAP U+A9C3 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA MADYA U+A9C4 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA LUHUR U+A9C5 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA WINDU U+A9C6 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA PANGKAT U+A9C7 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA LINGSA U+A9C8 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA LUNGSI U+A9C9 Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA ADEG U+A9CA Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA ADEG ADEG U+A9CB Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA PISELEH U+A9CC Po, khác Chữ Java
JAVANESE TURNED PADA PISELEH U+A9CD Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA TIRTA TUMETES U+A9DE Po, khác Chữ Java
JAVANESE PADA ISEN-ISEN U+A9DF Po, khác Chữ Java
𑂻 <reserved-110BB> U+110BB Po, khác Chữ Kaithi
𑂼 <reserved-110BC> U+110BC Po, khác Chữ Kaithi
𑂾 <reserved-110BE> U+110BE Po, khác Chữ Kaithi
𑂿 <reserved-110BF> U+110BF Po, khác Chữ Kaithi
𑃀 <reserved-110C0> U+110C0 Po, khác Chữ Kaithi
𑃁 <reserved-110C1> U+110C1 Po, khác Chữ Kaithi
KANNADA SIGN SIDDHAM U+0C84 Po, khác Chữ Kannada
KAYAH LI SIGN SHYA U+A92F Po, khác Chữ Kayah Li
𐩐 <reserved-10A50> U+10A50 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩑 <reserved-10A51> U+10A51 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩒 <reserved-10A52> U+10A52 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩓 <reserved-10A53> U+10A53 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩔 <reserved-10A54> U+10A54 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩕 <reserved-10A55> U+10A55 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩖 <reserved-10A56> U+10A56 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩗 <reserved-10A57> U+10A57 Po, khác Chữ Kharoshthi
𐩘 <reserved-10A58> U+10A58 Po, khác Chữ Kharoshthi
KHMER SIGN KHAN U+17D4 Po, khác Chữ Khmer
KHMER SIGN BARIYOOSAN U+17D5 Po, khác Chữ Khmer
KHMER SIGN CAMNUC PII KUUH U+17D6 Po, khác Chữ Khmer
KHMER SIGN BEYYAL U+17D8 Po, khác Chữ Khmer
KHMER SIGN PHNAEK MUAN U+17D9 Po, khác Chữ Khmer
KHMER SIGN KOOMUUT U+17DA Po, khác Chữ Khmer
𑈸 <reserved-11238> U+11238 Po, khác Chữ Khojki
𑈹 <reserved-11239> U+11239 Po, khác Chữ Khojki
𑈺 <reserved-1123A> U+1123A Po, khác Chữ Khojki
𑈻 <reserved-1123B> U+1123B Po, khác Chữ Khojki
𑈼 <reserved-1123C> U+1123C Po, khác Chữ Khojki
𑈽 <reserved-1123D> U+1123D Po, khác Chữ Khojki
LEPCHA PUNCTUATION TA-ROL U+1C3B Po, khác Chữ Lepcha
LEPCHA PUNCTUATION NYET THYOOM TA-ROL U+1C3C Po, khác Chữ Lepcha
LEPCHA PUNCTUATION CER-WA U+1C3D Po, khác Chữ Lepcha
LEPCHA PUNCTUATION TSHOOK CER-WA U+1C3E Po, khác Chữ Lepcha
᰿ LEPCHA PUNCTUATION TSHOOK U+1C3F Po, khác Chữ Lepcha
LIMBU EXCLAMATION MARK U+1944 Po, khác Chữ Limbu
LIMBU QUESTION MARK U+1945 Po, khác Chữ Limbu
LISU PUNCTUATION COMMA U+A4FE Po, khác Chữ Lisu
LISU PUNCTUATION FULL STOP U+A4FF Po, khác Chữ Lisu
𐤿 <reserved-1093F> U+1093F Po, khác Chữ Lydia
𑅴 <reserved-11174> U+11174 Po, khác Chữ Mahajani
𑅵 <reserved-11175> U+11175 Po, khác Chữ Mahajani
𑻷 <reserved-11EF7> U+11EF7 Po, khác Chữ Makasar
𑻸 <reserved-11EF8> U+11EF8 Po, khác Chữ Makasar
𐫰 <reserved-10AF0> U+10AF0 Po, khác Chữ Mani
𐫱 <reserved-10AF1> U+10AF1 Po, khác Chữ Mani
𐫲 <reserved-10AF2> U+10AF2 Po, khác Chữ Mani
𐫳 <reserved-10AF3> U+10AF3 Po, khác Chữ Mani
𐫴 <reserved-10AF4> U+10AF4 Po, khác Chữ Mani
𐫵 <reserved-10AF5> U+10AF5 Po, khác Chữ Mani
𐫶 <reserved-10AF6> U+10AF6 Po, khác Chữ Mani
𑱰 <reserved-11C70> U+11C70 Po, khác Chữ Marchen
𑱱 <reserved-11C71> U+11C71 Po, khác Chữ Marchen
𖺗 <reserved-16E97> U+16E97 Po, khác Chữ Medefaidrin
𖺘 <reserved-16E98> U+16E98 Po, khác Chữ Medefaidrin
𖺙 <reserved-16E99> U+16E99 Po, khác Chữ Medefaidrin
𖺚 <reserved-16E9A> U+16E9A Po, khác Chữ Medefaidrin
MEETEI MAYEK CHEIKHAN U+AAF0 Po, khác Chữ Meetei Mayek
MEETEI MAYEK AHANG KHUDAM U+AAF1 Po, khác Chữ Meetei Mayek
MEETEI MAYEK CHEIKHEI U+ABEB Po, khác Chữ Meetei Mayek
𑙁 <reserved-11641> U+11641 Po, khác Chữ Modi
𑙂 <reserved-11642> U+11642 Po, khác Chữ Modi
𑙃 <reserved-11643> U+11643 Po, khác Chữ Modi
MONGOLIAN BIRGA U+1800 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN ELLIPSIS U+1801 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN COLON U+1804 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN SIBE SYLLABLE BOUNDARY MARKER U+1807 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN MANCHU COMMA U+1808 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN MANCHU FULL STOP U+1809 Po, khác Chữ Mông Cổ
MONGOLIAN NIRUGU U+180A Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙠 <reserved-11660> U+11660 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙡 <reserved-11661> U+11661 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙢 <reserved-11662> U+11662 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙣 <reserved-11663> U+11663 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙤 <reserved-11664> U+11664 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙥 <reserved-11665> U+11665 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙦 <reserved-11666> U+11666 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙧 <reserved-11667> U+11667 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙨 <reserved-11668> U+11668 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙩 <reserved-11669> U+11669 Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙪 <reserved-1166A> U+1166A Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙫 <reserved-1166B> U+1166B Po, khác Chữ Mông Cổ
𑙬 <reserved-1166C> U+1166C Po, khác Chữ Mông Cổ
𖩮 <reserved-16A6E> U+16A6E Po, khác Chữ Mro
𖩯 <reserved-16A6F> U+16A6F Po, khác Chữ Mro
𑊩 <reserved-112A9> U+112A9 Po, khác Chữ Multani
MYANMAR SIGN LITTLE SECTION U+104A Po, khác Chữ Miến Điện
MYANMAR SIGN SECTION U+104B Po, khác Chữ Miến Điện
MYANMAR SYMBOL LOCATIVE U+104C Po, khác Chữ Miến Điện
MYANMAR SYMBOL COMPLETED U+104D Po, khác Chữ Miến Điện
MYANMAR SYMBOL AFOREMENTIONED U+104E Po, khác Chữ Miến Điện
MYANMAR SYMBOL GENITIVE U+104F Po, khác Chữ Miến Điện
߷ NKO SYMBOL GBAKURUNEN U+07F7 Po, khác Chữ N'Ko
߸ NKO COMMA U+07F8 Po, khác Chữ N'Ko
߹ NKO EXCLAMATION MARK U+07F9 Po, khác Chữ N'Ko
𑧢 <reserved-119E2> U+119E2 Po, khác Chữ Nandinagari
𑑋 <reserved-1144B> U+1144B Po, khác Chữ Newa
𑑌 <reserved-1144C> U+1144C Po, khác Chữ Newa
𑑍 <reserved-1144D> U+1144D Po, khác Chữ Newa
𑑎 <reserved-1144E> U+1144E Po, khác Chữ Newa
𑑏 <reserved-1144F> U+1144F Po, khác Chữ Newa
𑑚 <reserved-1145A> U+1145A Po, khác Chữ Newa
𑑛 <reserved-1145B> U+1145B Po, khác Chữ Newa
𑑝 <reserved-1145D> U+1145D Po, khác Chữ Newa
OL CHIKI PUNCTUATION MUCAAD U+1C7E Po, khác Chữ Ol Chiki
᱿ OL CHIKI PUNCTUATION DOUBLE MUCAAD U+1C7F Po, khác Chữ Ol Chiki
𐏐 <reserved-103D0> U+103D0 Po, khác Chữ Ba Tư cổ
𐩿 <reserved-10A7F> U+10A7F Po, khác Chữ Nam Ả Rập cổ
𖬷 <reserved-16B37> U+16B37 Po, khác Chữ Pahawh Hmông
𖬸 <reserved-16B38> U+16B38 Po, khác Chữ Pahawh Hmông
𖬹 <reserved-16B39> U+16B39 Po, khác Chữ Pahawh Hmông
𖬺 <reserved-16B3A> U+16B3A Po, khác Chữ Pahawh Hmông
𖬻 <reserved-16B3B> U+16B3B Po, khác Chữ Pahawh Hmông
𖭄 <reserved-16B44> U+16B44 Po, khác Chữ Pahawh Hmông
PHAGS-PA SINGLE HEAD MARK U+A874 Po, khác Chữ Phags-pa
PHAGS-PA DOUBLE HEAD MARK U+A875 Po, khác Chữ Phags-pa
PHAGS-PA MARK SHAD U+A876 Po, khác Chữ Phags-pa
PHAGS-PA MARK DOUBLE SHAD U+A877 Po, khác Chữ Phags-pa
𐤟 <reserved-1091F> U+1091F Po, khác Chữ Phoenicia
𐮙 <reserved-10B99> U+10B99 Po, khác Chữ Psalter Pahlavi
𐮚 <reserved-10B9A> U+10B9A Po, khác Chữ Psalter Pahlavi
𐮛 <reserved-10B9B> U+10B9B Po, khác Chữ Psalter Pahlavi
𐮜 <reserved-10B9C> U+10B9C Po, khác Chữ Psalter Pahlavi
REJANG SECTION MARK U+A95F Po, khác Chữ Rejang
SAMARITAN PUNCTUATION NEQUDAA U+0830 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION AFSAAQ U+0831 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ANGED U+0832 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION BAU U+0833 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ATMAAU U+0834 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION SHIYYAALAA U+0835 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN ABBREVIATION MARK U+0836 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION MELODIC QITSA U+0837 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ZIQAA U+0838 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION QITSA U+0839 Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ZAEF U+083A Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION TURU U+083B Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ARKAANU U+083C Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION SOF MASHFAAT U+083D Po, khác Chữ Samari
SAMARITAN PUNCTUATION ANNAAU U+083E Po, khác Chữ Samari
SAURASHTRA DANDA U+A8CE Po, khác Chữ Saurashtra
SAURASHTRA DOUBLE DANDA U+A8CF Po, khác Chữ Saurashtra
𑇅 <reserved-111C5> U+111C5 Po, khác Chữ Sharada
𑇆 <reserved-111C6> U+111C6 Po, khác Chữ Sharada
𑇇 <reserved-111C7> U+111C7 Po, khác Chữ Sharada
𑇈 <reserved-111C8> U+111C8 Po, khác Chữ Sharada
𑇍 <reserved-111CD> U+111CD Po, khác Chữ Sharada
𑇛 <reserved-111DB> U+111DB Po, khác Chữ Sharada
𑇝 <reserved-111DD> U+111DD Po, khác Chữ Sharada
𑇞 <reserved-111DE> U+111DE Po, khác Chữ Sharada
𑇟 <reserved-111DF> U+111DF Po, khác Chữ Sharada
𑗁 <reserved-115C1> U+115C1 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗂 <reserved-115C2> U+115C2 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗃 <reserved-115C3> U+115C3 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗄 <reserved-115C4> U+115C4 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗅 <reserved-115C5> U+115C5 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗆 <reserved-115C6> U+115C6 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗇 <reserved-115C7> U+115C7 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗈 <reserved-115C8> U+115C8 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗉 <reserved-115C9> U+115C9 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗊 <reserved-115CA> U+115CA Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗋 <reserved-115CB> U+115CB Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗌 <reserved-115CC> U+115CC Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗍 <reserved-115CD> U+115CD Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗎 <reserved-115CE> U+115CE Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗏 <reserved-115CF> U+115CF Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗐 <reserved-115D0> U+115D0 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗑 <reserved-115D1> U+115D1 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗒 <reserved-115D2> U+115D2 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗓 <reserved-115D3> U+115D3 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗔 <reserved-115D4> U+115D4 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗕 <reserved-115D5> U+115D5 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗖 <reserved-115D6> U+115D6 Po, khác Chữ Tất-đàm
𑗗 <reserved-115D7> U+115D7 Po, khác Chữ Tất-đàm
𝪇 <reserved-1DA87> U+1DA87 Po, khác Chữ viết Ký hiệu
𝪈 <reserved-1DA88> U+1DA88 Po, khác Chữ viết Ký hiệu
𝪉 <reserved-1DA89> U+1DA89 Po, khác Chữ viết Ký hiệu
𝪊 <reserved-1DA8A> U+1DA8A Po, khác Chữ viết Ký hiệu
𝪋 <reserved-1DA8B> U+1DA8B Po, khác Chữ viết Ký hiệu
SINHALA PUNCTUATION KUNDDALIYA U+0DF4 Po, khác Chữ Sinhala
𐽕 <reserved-10F55> U+10F55 Po, khác Chữ Sogdiana
𐽖 <reserved-10F56> U+10F56 Po, khác Chữ Sogdiana
𐽗 <reserved-10F57> U+10F57 Po, khác Chữ Sogdiana
𐽘 <reserved-10F58> U+10F58 Po, khác Chữ Sogdiana
𐽙 <reserved-10F59> U+10F59 Po, khác Chữ Sogdiana
𑪚 <reserved-11A9A> U+11A9A Po, khác Chữ Soyombo
𑪛 <reserved-11A9B> U+11A9B Po, khác Chữ Soyombo
𑪜 <reserved-11A9C> U+11A9C Po, khác Chữ Soyombo
𑪞 <reserved-11A9E> U+11A9E Po, khác Chữ Soyombo
𑪟 <reserved-11A9F> U+11A9F Po, khác Chữ Soyombo
𑪠 <reserved-11AA0> U+11AA0 Po, khác Chữ Soyombo
𑪡 <reserved-11AA1> U+11AA1 Po, khác Chữ Soyombo
𑪢 <reserved-11AA2> U+11AA2 Po, khác Chữ Soyombo
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU SURYA U+1CC0 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU PANGLONG U+1CC1 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU PURNAMA U+1CC2 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU CAKRA U+1CC3 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU LEU SATANGA U+1CC4 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU KA SATANGA U+1CC5 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU DA SATANGA U+1CC6 Po, khác Chữ Sundan
SUNDANESE PUNCTUATION BINDU BA SATANGA U+1CC7 Po, khác Chữ Sundan
܀ SYRIAC END OF PARAGRAPH U+0700 Po, khác Chữ Syriac
܁ SYRIAC SUPRALINEAR FULL STOP U+0701 Po, khác Chữ Syriac
܂ SYRIAC SUBLINEAR FULL STOP U+0702 Po, khác Chữ Syriac
܃ SYRIAC SUPRALINEAR COLON U+0703 Po, khác Chữ Syriac
܄ SYRIAC SUBLINEAR COLON U+0704 Po, khác Chữ Syriac
܅ SYRIAC HORIZONTAL COLON U+0705 Po, khác Chữ Syriac
܆ SYRIAC COLON SKEWED LEFT U+0706 Po, khác Chữ Syriac
܇ SYRIAC COLON SKEWED RIGHT U+0707 Po, khác Chữ Syriac
܈ SYRIAC SUPRALINEAR COLON SKEWED LEFT U+0708 Po, khác Chữ Syriac
܉ SYRIAC SUBLINEAR COLON SKEWED RIGHT U+0709 Po, khác Chữ Syriac
܊ SYRIAC CONTRACTION U+070A Po, khác Chữ Syriac
܋ SYRIAC HARKLEAN OBELUS U+070B Po, khác Chữ Syriac
܌ SYRIAC HARKLEAN METOBELUS U+070C Po, khác Chữ Syriac
܍ SYRIAC HARKLEAN ASTERISCUS U+070D Po, khác Chữ Syriac
TAI THAM SIGN WIANG U+1AA0 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN WIANGWAAK U+1AA1 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN SAWAN U+1AA2 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN KEOW U+1AA3 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN HOY U+1AA4 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN DOKMAI U+1AA5 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN REVERSED ROTATED RANA U+1AA6 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN KAAN U+1AA8 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN KAANKUU U+1AA9 Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN SATKAAN U+1AAA Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN SATKAANKUU U+1AAB Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN HANG U+1AAC Po, khác Chữ Tai Tham
TAI THAM SIGN CAANG U+1AAD Po, khác Chữ Tai Tham
TAI VIET SYMBOL HO HOI U+AADE Po, khác Chữ Thái Việt
TAI VIET SYMBOL KOI KOI U+AADF Po, khác Chữ Thái Việt
𑿿 <reserved-11FFF> U+11FFF Po, khác Chữ Tamil
TELUGU SIGN SIDDHAM U+0C77 Po, khác Chữ Telugu
THAI CHARACTER FONGMAN U+0E4F Po, khác Chữ Thái
THAI CHARACTER ANGKHANKHU U+0E5A Po, khác Chữ Thái
THAI CHARACTER KHOMUT U+0E5B Po, khác Chữ Thái
TIBETAN MARK INITIAL YIG MGO MDUN MA U+0F04 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK CLOSING YIG MGO SGAB MA U+0F05 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK CARET YIG MGO PHUR SHAD MA U+0F06 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK YIG MGO TSHEG SHAD MA U+0F07 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK SBRUL SHAD U+0F08 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK BSKUR YIG MGO U+0F09 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK BKA- SHOG YIG MGO U+0F0A Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK INTERSYLLABIC TSHEG U+0F0B Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK DELIMITER TSHEG BSTAR U+0F0C Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK SHAD U+0F0D Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK NYIS SHAD U+0F0E Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK TSHEG SHAD U+0F0F Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK NYIS TSHEG SHAD U+0F10 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK RIN CHEN SPUNGS SHAD U+0F11 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK RGYA GRAM SHAD U+0F12 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK GTER TSHEG U+0F14 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK PALUTA U+0F85 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK BSKA- SHOG GI MGO RGYAN U+0FD0 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK MNYAM YIG GI MGO RGYAN U+0FD1 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK NYIS TSHEG U+0FD2 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK INITIAL BRDA RNYING YIG MGO MDUN MA U+0FD3 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK CLOSING BRDA RNYING YIG MGO SGAB MA U+0FD4 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK LEADING MCHAN RTAGS U+0FD9 Po, khác Chữ Tây Tạng
TIBETAN MARK TRAILING MCHAN RTAGS U+0FDA Po, khác Chữ Tây Tạng
TIFINAGH SEPARATOR MARK U+2D70 Po, khác Chữ Tifinagh
𑓆 <reserved-114C6> U+114C6 Po, khác Chữ Tirhuta
𐎟 <reserved-1039F> U+1039F Po, khác Chữ Ugarit
VAI COMMA U+A60D Po, khác Chữ Vai
VAI FULL STOP U+A60E Po, khác Chữ Vai
VAI QUESTION MARK U+A60F Po, khác Chữ Vai
𑨿 <reserved-11A3F> U+11A3F Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩀 <reserved-11A40> U+11A40 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩁 <reserved-11A41> U+11A41 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩂 <reserved-11A42> U+11A42 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩃 <reserved-11A43> U+11A43 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩄 <reserved-11A44> U+11A44 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩅 <reserved-11A45> U+11A45 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
𑩆 <reserved-11A46> U+11A46 Po, khác Chữ vuông Zanabazar
MANDAIC PUNCTUATION U+085E Po, khác Chữ Manda

Tham khảo

sửa
  1. ^ Hoài-Nam tử Nghiêm-xuân-Lãm. Sách quốc ngữ dạy trẻ. Cuốn thứ nhất, Hanoi, Nghiêm-Hàm Ấn-Quán, năm 1926, trang 13.
  2. ^ Xuân-Sơn. Vần quốc-ngữ Tân-Dân. Hanoi, Tân-Dân Thư-Quán, năm 1927, trang 19.
  3. ^ Encyclopaedia Britannica: "Punctuation.
  4. ^ Oxford English Dictionary, definition 2a.
  5. ^ 林清源,《簡牘帛書標題格式研究》台北: 藝文印書館,2006。(Lin Qingyuan, Study of Title Formatting in Bamboo and Silk Texts Taipei: Yiwen Publishing, 2006.) ISBN 957-520-111-6.
  6. ^ The Lịch sử nhà Tống (1346) tựa 「凡所讀書,無不加標點。」 (Trong số những người đọc văn bản, không có ai không thêm dấu câu).
  7. ^ Byrne, Eugene. “Q&A: When were punctuation marks first used?”. History Extra. BBC. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ E. Otha Wingo, Latin Punctuation in the Classical Age (The Hague, Netherlands: De Gruyter, 1972), 22.
  9. ^ Tên Latinh cho các ký tự này là: subdistinctio, media distinctiodistinctio.
  10. ^ Parkes, M. B. (1991). “The Contribution of Insular Scribes of the Seventh and Eighth Centuries to the 'Grammar of Legibility'”. Scribes, Scripts and Readers: Studies in the Communication, Presentation and Dissemination of Medieval Texts. London: Hambledon Press. tr. 1–18.
  11. ^ “Paleography: How to Read Medieval Handwriting”. Harvard University. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  12. ^ Raymond Clemens & Timothy Graham, Introduction to Manuscript Studies (Ithaca–London: Cornell UP, 2007), 84–6.
  13. ^ Truss, Lynne (2004). Eats, Shoots & Leaves: The Zero Tolerance Approach to Punctuation. New York: Gotham Books. tr. 77. ISBN 1-59240-087-6.
  14. ^ Truss, Lynn (2004). Eats, Shoots & Leaves: The Zero Tolerance Approach to Punctuation. New York: Gotham Books. tr. 77–78. ISBN 1-59240-087-6.
  15. ^ Truss, Lynn (2004). Eats, Shoots & Leaves: The Zero Tolerance Approach to Punctuation. New York: Gotham Books. tr. 112. ISBN 1-59240-087-6.
  16. ^ MacKellar, Thomas (1885). The American Printer: A Manual of Typography, Containing Practical Directions for Managing all Departments of a Printing Office, As Well as Complete Instructions for Apprentices: With Several Useful Tables, Numerous Schemes for Imposing Forms in Every Variety, Hints to Authors, Etc . Philadelphia: MacKellar, Smiths & Jordan. tr. 63.
  17. ^ Xem Mã Morse
  18. ^ Prasoon, Shrikant (2015). English Grammar and Usage. New Delhi: V & S Publishers. tr. Chapter 6. ISBN 978-93-505742-6-3.
  19. ^ Chelsea, Lee. “Punctuating Around Quotation Marks”. APA Style. American Psychological Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  20. ^ Put, Olga. “What Is the Upside-Down Question Mark in Spanish?”. Spanish Academy. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  21. ^ “Punctuation in Different Languages”. TranslateMedia. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  22. ^ Haley, Allan (tháng 6 năm 2001). “The Interrobang Is Back”. fonthaus.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  23. ^ Bazin, Hervé (1966), Plumons l'oiseau, Paris (France): Éditions Bernard Grasset, tr. 142
  24. ^ Revised preliminary proposal to encode six punctuation characters introduced by Hervé Bazin in the UCS Lưu trữ 2016-05-07 tại Wayback Machine của Mykyta Yevstifeyev và Karl Pentzlin, ngày 28 tháng 2 năm 2012
  25. ^ “European Patent Office publication”.
  26. ^ Australian Official Journal of Patents, ngày 27 tháng 1 năm 1994
  27. ^ CIPO – Patent – 2102803 – Financial Transactions Lưu trữ 2 tháng 10 năm 2008 tại Wayback Machine

Đọc thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Xem thêm