Công an cấp tỉnh (Việt Nam)

Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]

Tổ chức chung sửa

 
Công an thành phố Đà Nẵng.

Ban Giám đốc sửa

Tổ chức sửa

  • Khối XDLL:
  • Phòng Tham mưu (PV01)
  • Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV06)
  • Phòng Tổ chức - Cán bộ (PX01)
  • Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị (PX03)
  • Thanh tra Công an tỉnh (PX05)
  • Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an tỉnh (PX06)
  • Phòng Hậu cần (PH10)
  • Khối An ninh:
  1. Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
  2. Phòng An ninh đối nội (PA02)
  3. Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
  4. Phòng An ninh kinh tế (PA04)
  5. Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
  6. Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ và ngoại tuyến(PA06)
  7. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
  8. Phòng An ninh điều tra (PA09)
  • Khối Cảnh sát:
  1. Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
  2. Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
  3. Phòng Cảnh sát kinh tế và môi trường (PC03)
  4. Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
  5. Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
  6. Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (PC07)
  7. Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
  8. Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
  9. Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
  10. Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
  • Bệnh viện (Bệnh xá) Công an tỉnh (PH06)
  • Phòng Tài chính (PH01)
  • Công an các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
  • Các Trại tạm giam (PC11)

Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sửa

Công an tỉnh, thành phố Giám đốc
Họ và tên Cấp bậc - Quân hàm Quê quán Nhậm chức Chức vụ khi được bổ nhiệm
An Giang[2] Lâm Phước Nguyên[3]

(1971)

  Đại tá Cần Thơ 30.8.2022

(1 năm, 233 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (10.2016-9.2022)
Bà Rịa –

Vũng Tàu [4]

Bùi Văn Thảo

(1963)

  Đại tá Ninh Bình 31.5.2018

(5 năm, 324 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu[5]
Bạc Liêu[6] Hồ Việt Triều

(1973)

  Đại tá Bến Tre 1.2.2023

(1 năm, 78 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau (9.2020-2.2023)
Bắc Giang[7] Nguyễn Quốc Toản

(1978)

  Đại tá Hải Phòng 2.10.2019

(4 năm, 157 ngày)

Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [8][9]
Bắc Kạn[10] Hà Văn Tuyên

(1969)

  Đại tá Cao Bằng 28.6.2020

(3 năm, 296 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu[11]
Bắc Ninh[12] Bùi Duy Hưng

(1978)

  Đại tá Hải Phòng 20.4.2021

(2 năm, 365 ngày)

Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [13][14]
Bến Tre[15] Trương Sơn Lâm

(1972)

  Đại tá Thanh Hóa 10.10.2022

(1 năm, 192 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao[16][17]
Bình Dương[18] Tạ Văn Đẹp

(1975)

  Đại tá Tây Ninh 1.5.2023

(354 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh(1.2020-5.2023)[19]
Bình Định[20] Võ Đức Nguyện

(1966)

  Đại tá Quảng Ngãi 29.5.2020

(3 năm, 326 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ngãi[21][22]
Bình Phước[23] Bùi Xuân Thắng

(1965)

  Đại tá Nghệ An 28.5.2019

(4 năm, 327 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước[24][25]
Bình Thuận[26] Lê Quang Nhân

(1969)

  Đại tá Hà Tĩnh 17.3.2023

(1 năm, 33 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai [27]
Cà Mau[28] Phạm Thành Sỹ

(1964)

  Đại tá Cà Mau 9.11.2015

(8 năm, 162 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau[29][30]
Cao Bằng[31] Vũ Hồng Quang

(1968)

  Đại tá Nam Định 30.6.2020

(3 năm, 294 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn[32][33]
Cần Thơ[34] Nguyễn Văn Thuận

(1965)

  Thiếu tướng Hậu Giang 26.10.2018

(5 năm, 176 ngày)

Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
Đà Nẵng[35] Vũ Xuân Viên

(1964)

  Thiếu tướng Quảng Ngãi 31.8.2018

(5 năm, 232 ngày)

Cục trưởng Cục Tham mưu, Tổng cục Cảnh sát
Đắk Lắk[36] Lê Vinh Quy

(1967)

  Thiếu tướng Quảng Nam 1.3.2021

(3 năm, 49 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng
Đắk Nông[37] Nguyễn Thanh Liêm

(1975)

  Đại tá Hà Tĩnh 22.12.2023

(119 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh
Điện Biên[38] Ngô Thanh Bình

(1978)

  Đại tá Ninh Bình 15.11.2021

(2 năm, 156 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
Đồng Nai[39] Nguyễn Sỹ Quang

(1970)

  Thiếu tướng Nghệ An 01.07.2022

(1 năm, 293 ngày)

Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh (2019-7.2022)
Đồng Tháp[40] Nguyễn Văn Hiểu

(1964)

  Đại tá Vĩnh Long 17.7.2019

(4 năm, 277 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long
Gia Lai[41] Rah Lan Lâm

(1966)

  Thiếu tướng Gia Lai 29.6.2020

(3 năm, 295 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai
Hà Giang[42] Phan Huy Ngọc

(1972)

  Đại tá Vĩnh Phúc 17.4.2020

(4 năm, 2 ngày)

Phó Giám đốc công an tỉnh Phú Thọ
Hà Nam[43] Tô Anh Dũng

(1978)

  Đại tá Hưng Yên 6.9.2022

(1 năm, 226 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
Hà Nội[44] Nguyễn Hải Trung

(1968)

  Trung tướng Vĩnh Phúc 1.8.2020

(3 năm, 262 ngày)

Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
Hà Tĩnh[45] Nguyễn Hồng Phong

(1979)

  Đại tá Phú Thọ 01.7.2022

(1 năm, 293 ngày

Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa
Hải Dương[46] Bùi Quang Bình[47](1978)   Đại tá Thái Bình 1.3.2022

(2 năm, 49 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh (4.2020-3.2022)
Hải Phòng[48] Vũ Thanh Chương

(1968)

  Thiếu tướng Thái Bình 1.10.2019

(4 năm, 201 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2018-10.2019)
Hậu Giang[49] Huỳnh Việt Hòa

(1976)

  Đại tá Kiên Giang 1.5.2020

(3 năm, 354 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (9.2014-5.2020)
Hòa Bình[50] Đỗ Thanh Bình

(1976)

  Đại tá Hà Nội 15.8.2022h

(1 năm, 248 ngày)

Phó cục trưởng cục CSGT (2018-2022)
Thành phố Hồ Chí Minh [51] Lê Hồng Nam

(1966)

  Trung tướng Bình Dương 26.6.2020

(3 năm, 298 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Long An
Hưng Yên[52] Nguyễn Thanh Trường

(1974)

  Đại tá Hải Dương 28.9.2021

(2 năm, 204 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình
Khánh Hòa[53] Nguyễn Thế Hùng[54]

(1969)

  Đại tá Quảng Trị 30.4.2022

(1 năm, 355 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận
Kiên Giang[55] Nguyễn Văn Hận

(1971)

  Đại tá Bạc Liêu 12.4.2022

(2 năm, 7 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu
Kon Tum[56] Nguyễn Hồng Nhật

(1968)

  Đại tá Bình Định 31.1.2020

(4 năm, 79 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum
Lai Châu[57] Nguyễn Viết Giang

(1968)

  Đại tá Hà Giang 28.6.2020

(3 năm, 296 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang
Lạng Sơn[58] Thái Hồng Công

(1966)

  Đại tá Hà Tĩnh 30.6.2020

(3 năm, 294 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh
Lào Cai[59] Cao Minh Huyền

(1974)

  Đại tá Hưng Yên 28.04.2023

(357 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
Lâm Đồng[60] Trương Minh Đương

(1976)

  Đại tá Cà Mau 30.5.2022

(1 năm, 325 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng
Long An[61] Lâm Minh Hồng

(1969)

  Đại tá Đồng Tháp 26.6.2020

(3 năm, 298 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh An Giang
Nam Định[62] Nguyễn Hữu Mạnh

(1977)

  Đại tá Thanh Hóa 1.4.2024

(18 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
Nghệ An[63] Bùi Quang Thanh

(1977)

  Thiếu tướng Quảng Bình 18.12.2023

(123 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông
Ninh Bình[64] Đặng Trọng Cường

(1976)

  Đại tá Phú Thọ 1.9.2022

(1 năm, 231 ngày)

Phó Chánh văn phòng cơ quan CSDT
Ninh Thuận[65] Huỳnh Tấn Hạnh[66]

(1976)

  Đại tá Quảng Nam 30.4.2022

(1 năm, 355 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại
Phú Thọ[67] Nguyễn Minh Tuấn

(1975)

  Đại tá Thanh Hoá 1.5.2023

(354 ngày)

Phó Cục trưởng Cục kế hoạch và tài chính
Phú Yên[68] Phan Thanh Tám

(1967)

  Đại tá Quảng Nam 29.6.2020

(3 năm, 295 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai
Quảng Bình[69] Nguyễn Hữu Hợp

(1968)

  Đại tá Nghệ An 1.6.2022

(1 năm, 323 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế
Quảng Nam[70] Nguyễn Đức Dũng[71](1967)   Thiếu tướng Quảng Ngãi 11.11.2019

(4 năm, 160 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam
Quảng Ninh[72] Đinh Văn Nơi[3]
(1976)
  Thiếu tướng Cần Thơ 31.8.2022

(1 năm, 232 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh An Giang
Quảng Ngãi[73] Phan Công Bình

(1966)

  Đại tá Bình Định 4.5.2020

(3 năm, 351 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Định
Quảng Trị[74] Nguyễn Đức Hải

(1977)

  Đại tá Nghệ An 25.11.2023

(146 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
Sóc Trăng[75] Bùi Quốc Khánh

(1969)

  Đại tá Quảng Ngãi 5.1.2023

(1 năm, 105 ngày)

Phó Cục trưởng Cục B04
Sơn La[76] Nguyễn Ngọc Vân

(1972)

  Thiếu tướng Phú Thọ 13.11.2019

(4 năm, 158 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Phú Thọ
Tây Ninh[77] Nguyễn Văn Trãi

(1967)

  Đại tá Bến Tre 28.3.2019

(5 năm, 22 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh
Thái Bình[78] Trần Văn Phúc

(1978)

  Đại tá Hà Nội 29.9.2021

(2 năm, 203 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
Thái Nguyên[79] Bùi Đức Hải

(1968)

  Đại tá Thái Bình 29.6.2020

(3 năm, 295 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình
Thanh Hóa[80] Trần Phú Hà

(1967)

  Thiếu tướng Nam Định 8.6.2020

(3 năm, 316 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
Thừa Thiên – Huế [81] Nguyễn Thanh Tuấn

(1976)

  Đại tá Thanh Hóa 1.8.2020

(3 năm, 262 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tiền Giang[82] Nguyễn Văn Nhựt

(1965)

  Đại tá Bến Tre 17.7.2019

(4 năm, 277 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bến Tre
Trà Vinh[83] Trần Xuân Ánh

(1975)

  Đại tá Hà Tĩnh 15.10.2021

(2 năm, 187 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Tổ chức - Cán bộ
Tuyên Quang[84] Phạm Kim Đĩnh

(1975)

  Đại tá Tuyên Quang 1.2.2020

(4 năm, 78 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tuyên Quang
Vĩnh Long[85] Nguyễn Trọng Dũng

(1966)

  Đại tá Hà Nội 13.5.2021

(2 năm, 342 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long
Vĩnh Phúc[86] Thân Văn Hải

(1975)

  Đại tá Bắc Giang 1.2.2024

(78 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bắc Giang
Yên Bái[87] Lê Việt Thắng

(1972)

  Đại tá Hưng Yên 1.2.2023

(1 năm, 78 ngày)

Giám Đốc Công An Bạc Liêu (11.2019-2.2023)

Xem chi tiết sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Quốc hội Việt Nam (27 tháng 11 năm 2014). “Luật Công an nhân dân 2014”. Thư viện pháp luật. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ Đ/c: Số 1333, đường Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Long, TP. Long Xuyên
  3. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :6
  4. ^ Đ/c: Số 15 Trường Chinh, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa
  5. ^ “Bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu”. Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ. 1 tháng 6 năm 2018. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ Đ/c: Số 5 Nguyễn Tất Thành, Phường 1, TP. Bạc Liêu
  7. ^ Đ/c: Số 1A, đường Nguyễn Cao, P. Ngô Quyền, TP. Bắc Giang
  8. ^ Quỳnh Nguyễn (20 tháng 3 năm 2021). “Giám đốc công an tỉnh trẻ nhất nước hiện nay là ai?”. Báo điện tử báo Nông thôn Ngày nay. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ Nguyễn Thắng (5 tháng 8 năm 2020). “Thượng tá Nguyễn Quốc Toản đắc cử Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an Bắc Giang”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ Đ/c: Số 12, đường Trường Chinh, TP. Bắc Kạn
  11. ^ Thùy Dương; Đức Thuần (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Hà Văn Tuyên giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Bắc Kạn”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ Đ/c: Số 14 Lý Thái Tổ, P. Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
  13. ^ Trương Huyền (22 tháng 4 năm 2021). “Chân dung tân Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh 43 tuổi”. Báo điện tử VTC News. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ Thái Sơn (20 tháng 4 năm 2021). “Công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh”. Báo Nhân Dân. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  15. ^ Đ/c: Số 404D, Đồng Văn Cống, Phường 7, TP. Bến Tre
  16. ^ Ngọc Linh (7 tháng 10 năm 2019). “Chân dung tân Giám đốc Công an Bến Tre Võ Hùng Minh”. Tạp chí Thời Đại. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ Trần Lĩnh; Văn Thỉnh (6 tháng 10 năm 2019). “Công an tỉnh Bến Tre có tân Giám đốc”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ Đ/c: Số 81, đường Cách mạng tháng Tám, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một
  19. ^ PV (1 tháng 4 năm 2019). “Đại tá Tạ Văn Đẹp giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương”. Báo Đại Đoàn Kết. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  20. ^ Đ/c: Số 01A Trần Phú, TP. Quy Nhơn
  21. ^ Trị Bình (29 tháng 5 năm 2020). “Đại tá Võ Đức Nguyện được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Định”. Báo Thanh Niên. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  22. ^ Nguyễn Tri (29 tháng 5 năm 2020). “Bình Định có tân Giám đốc Công an tỉnh”. Báo Lao Động. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  23. ^ Đ/c: Số 12, đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài
  24. ^ “Trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an Bình Phước”. Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  25. ^ Nhất Sơn (4 tháng 5 năm 2019). “Công bố quyết định điều động Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước”. Báo Nhân Dân. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  26. ^ Đ/c: Số 117, đường Tôn Đức Thắng, P. Phú Thủy, TP. Phan Thiết
  27. ^ Quế Hà (17 tháng 9 năm 2018). “Đại tá Lê Quang Nhân làm Giám đốc Công an Bình Thuận”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  28. ^ Đ/c: Số 47, Bùi Thị Trường, Khóm 3, Phường 5, TP. Cà Mau
  29. ^ Thiện Thảo; Trách Xuân (9 tháng 11 năm 2015). “Đại tá Phạm Thành Sỹ giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Cà Màu”. Báo Công an Thành Phố Hồ Chí Minh. Truy cập 29 tháng 6 năm 2021.
  30. ^ Gia Bách (9 tháng 11 năm 2015). “Đại tá Phạm Thành Sỹ làm Giám đốc công an Cà Mau”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  31. ^ Đ/c: Đường Tân An, P. Tân Giang, TP. Cao Bằng
  32. ^ Xuân Trường (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Vũ Hồng Quang làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  33. ^ Chu Hiệu (30 tháng 6 năm 2020). “Đại tá Vũ Hồng Quang được bổ nhiệm làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng”. VietnamPlus. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  34. ^ Đ/c: Số 9A Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều
  35. ^ Đ/c: Số 80 Lê Lợi, Q. Hải Châu
  36. ^ Đ/c: Số 58 Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Ma Thuột
  37. ^ Đ/c: Tổ 2, P. Nghĩa Phú, TP. Gia Nghĩa
  38. ^ Đ/c: Số 312, Đường Võ Nguyên Giáp, P. Him Lam, TP. Điện Biên Phủ
  39. ^ Đ/c: Số 161 Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa
  40. ^ Đ/c: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Cao Lãnh
  41. ^ Đ/c: Số 267A Trần Phú, TP. Pleiku
  42. ^ Đ/c: Số 28, phố Phan Chu Trinh, P. Minh Khai, TP. Hà Giang
  43. ^ Đ/c: Đường Lý Thường Kiệt, Phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý
  44. ^ Đ/c: Số 87 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm
  45. ^ Đ/c: Số 04, Đường Nguyễn Thiếp, TP. Hà Tĩnh
  46. ^ Đ/c: Số 35, Đại lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương
  47. ^ Phạm Công (28 tháng 2 năm 2022). “Thượng tá Bùi Quang Bình giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương”. VietNamNet. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  48. ^ Đ/c: Số 2 Lê Đại Hành, Q. Hồng Bàng
  49. ^ Đ/c: Số 9, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường 5, TP. Vị Thanh
  50. ^ Đ/c: P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình
  51. ^ Đ/c: Số 127 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
  52. ^ Đ/c: Số 45, Đ. Hải Thượng Lãn Ông, P. Hiến Nam, TP. Hưng Yên
  53. ^ Đ/c: Số 80 Trần Phú, TP. Nha Trang
  54. ^ “Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới”.
  55. ^ Đ/c: Số 08 Lý Thường Kiệt, P. Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá
  56. ^ Đ/c: Số 198 Phan Chu Trinh, TP. Kon Tum
  57. ^ Đ/c: Tổ 16, P. Tân Phong, TP. Lai Châu
  58. ^ Đ/c: Số 15, đường Hoàng Văn Thụ, P. Chi Lăng, TP. Lạng Sơn
  59. ^ Đ/c: Số 06, đường Trần Kim Chiến, P. Nam Cường, TP. Lào Cai
  60. ^ Đ/c: Số 04 Trần Bình Trọng, Phường 5, TP. Đà Lạt
  61. ^ Đ/c: Số 76, Phường 4, TP. Tân An
  62. ^ Đ/c: Số 117 Quốc lộ 10, P. Lộc Vượng, TP. Nam Định
  63. ^ Đ/c: Số 7, Trường Thi, TP. Vinh
  64. ^ Đ/c: Đường Đinh Tất Miễn, P. Đông Thành, TP. Ninh Bình
  65. ^ Đ/c: Khu phố 4, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang - Tháp Chàm
  66. ^ “Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới”.
  67. ^ Đ/c: Số 51, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
  68. ^ Đ/c: Số 44 Lê Duẩn, Phường 6, TP. Tuy Hòa
  69. ^ Đ/c: Đường Nguyễn Văn Linh, TP. Đồng Hới
  70. ^ Đ/c: Đường Trần Hưng Đạo, TP. Tam Kỳ
  71. ^ “Đại tá Nguyễn Đức Dũng làm giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam”. báo Tuổi trẻ. 2019-11-11. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  72. ^ Đ/c: P. Hồng Hà, TP. Hạ Long
  73. ^ Đ/c: Số 174 Hùng Vương, P. Trần Phú, TP. Quảng Ngãi./
  74. ^ Đ/c: Đường Điện Biên Phủ, P. Đông Lương, TP. Đông Hà
  75. ^ Đ/c: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng
  76. ^ Đ/c: Số 678, Đường Lê Duẩn, P. Chiềng Sinh, TP. Sơn La
  77. ^ Đ/c: Phường 3, TP. Tây Ninh
  78. ^ Đ/c: Số 228 phố Trần Thánh Tông, P. Lê Hồng Phong, TP. Thái Bình
  79. ^ Đ/c: Số 18, đường Nha Trang, TP. Thái Nguyên
  80. ^ Đ/c: Số 15A Hạc Thành, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa
  81. ^ Đ/c: Số 27 Trần Cao Vân, P. Phú Hội, TP. Huế
  82. ^ Đ/c: Số 152 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9, TP. Mỹ Tho
  83. ^ Đ/c: Số 29 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, TP. Trà Vinh
  84. ^ Đ/c: Số 294 Lê Hồng Phong, Phường 3, TP. Tuyên Quang
  85. ^ Đ/c: Số 71/22A, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long
  86. ^ Đ/c: Số 1 Tôn Đức Thắng, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên
  87. ^ Đ/c: P. Yên Ninh, TP. Yên Bái