Công an cấp tỉnh (Việt Nam)
Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]
Tổ chức chung
sửaBan Giám đốc
sửa- Giám đốc Công an cấp tỉnh thường có trần cấp bậc hàm là Đại tá hoặc Thiếu tướng (trừ Giám đốc Công an thành phố Hà Nội, Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh mang cấp bậc hàm Trung tướng)
- Phó Giám đốc Công an cấp tỉnh thường có trần cấp bậc hàm là Đại tá (trừ Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội, Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh mang cấp bậc hàm Thiếu tướng)
Tổ chức
sửa- Khối XDLL:
- Phòng Tham mưu (PV01)
- Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV06)
- Phòng Tổ chức - Cán bộ (PX01)
- Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị (PX03)
- Thanh tra Công an tỉnh (PX05)
- Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an tỉnh (PX06)
- Phòng Hậu cần (PH10)
- Khối An ninh:
- Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
- Phòng An ninh đối nội (PA02)
- Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
- Phòng An ninh kinh tế (PA04)
- Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
- Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ và ngoại tuyến(PA06)
- Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
- Phòng An ninh điều tra (PA09)
- Khối Cảnh sát:
- Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
- Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
- Phòng Cảnh sát kinh tế và môi trường (PC03)
- Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
- Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
- Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (PC07)
- Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
- Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
- Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
- Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
- Bệnh viện (Bệnh xá) Công an tỉnh (PH06)
- Phòng Tài chính (PH01)
- Công an các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Các Trại tạm giam (PC11)
Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
sửaCông an tỉnh, thành phố | Giám đốc | ||||
---|---|---|---|---|---|
Họ và tên | Cấp bậc - Quân hàm | Quê quán | Nhậm chức | Chức vụ khi được bổ nhiệm | |
An Giang[2] | Lâm Phước Nguyên[3]
(1971) |
Đại tá | Cần Thơ | 30.8.2022
(2 năm, 257 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Bà Rịa – | Vũ Như Hà
(1970) |
Đại tá | Quảng Bình | 31.12.2024
(134 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn |
Bạc Liêu[5] | Hồ Việt Triều
(1973) |
Đại tá | Bến Tre | 1.2.2023
(2 năm, 102 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau (9.2020-2.2023) |
Bắc Giang[6] | Nguyễn Quang Vinh
(1976) |
Đại tá | 17.02.2025
(86 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an | |
Bắc Kạn[7] | Hà Văn Tuyên
(1969) |
Đại tá | Cao Bằng | 28.6.2020
(4 năm, 320 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu[8] |
Bắc Ninh[9] | Bùi Duy Hưng
(1978) |
Đại tá | Hải Phòng | 20.4.2021
(4 năm, 24 ngày) |
Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [10][11] |
Bến Tre[12] | Trương Sơn Lâm
(1972) |
Đại tá | Thanh Hóa | 10.10.2022
(2 năm, 216 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao[13][14] |
Bình Dương[15] | Tạ Văn Đẹp
(1975) |
Đại tá | Tây Ninh | 1.5.2023
(2 năm, 13 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh(1.2020-5.2023)[16] |
Bình Định[17] | Võ Đức Nguyện
(1966) |
Đại tá | Quảng Ngãi | 29.5.2020
(4 năm, 350 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ngãi[18][19] |
Bình Phước[20] | Bùi Xuân Thắng
(1965) |
Đại tá | Nghệ An | 28.5.2019
(5 năm, 351 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước[21][22] |
Bình Thuận[23] | Lê Quang Nhân
(1969) |
Đại tá | Hà Tĩnh | 17.3.2023
(2 năm, 58 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai [24] |
Cà Mau[25] | Phạm Thành Sỹ
(1964) |
Đại tá | Cà Mau | 9.11.2015
(9 năm, 186 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau[26][27] |
Cao Bằng[28] | Vũ Hồng Quang
(1968) |
Đại tá | Nam Định | 30.6.2020
(4 năm, 318 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn[29][30] |
Cần Thơ[31] | Nguyễn Văn Thuận
(1965) |
Thiếu tướng | Hậu Giang | 26.10.2018
(6 năm, 200 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ |
Đà Nẵng[32] | Vũ Xuân Viên
(1964) |
Thiếu tướng | Quảng Ngãi | 31.8.2018
(6 năm, 256 ngày) |
Cục trưởng Cục Tham mưu, Tổng cục Cảnh sát |
Đắk Lắk[33] | Lê Vinh Quy
(1967) |
Thiếu tướng | Quảng Nam | 1.3.2021
(4 năm, 74 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Đắk Nông[34] | Hồ Song Ân
(1978) |
Đại tá | Quảng Nam | 16.10.2024
(210 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam |
Điện Biên[35] | Ngô Thanh Bình
(1978) |
Đại tá | Ninh Bình | 15.11.2021
(3 năm, 180 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy |
Đồng Nai[36] | Nguyễn Đức Hải
(1977) |
Thiếu tướng | Nghệ An | 04.01.2025
(130 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị |
Đồng Tháp[37] | Nguyễn Văn Hiểu
(1964) |
Đại tá | Vĩnh Long | 17.7.2019
(5 năm, 301 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Gia Lai[38] | Rah Lan Lâm
(1966) |
Thiếu tướng | Gia Lai | 29.6.2020
(4 năm, 319 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Hà Giang[39] | Phan Huy Ngọc
(1972) |
Đại tá | Vĩnh Phúc | 17.4.2020
(5 năm, 27 ngày) |
Phó Giám đốc công an tỉnh Phú Thọ |
Hà Nam[40] | Tô Anh Dũng
(1978) |
Đại tá | Hưng Yên | 6.9.2022
(2 năm, 250 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Hà Nội[41] | Nguyễn Thanh Tùng
(1968) |
Thiếu tướng | Hưng Yên |
|
Phó Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội |
Hà Tĩnh[42] | Nguyễn Xuân Thao
(1977) |
Đại tá | Nghệ An | 20.6.2024
(328 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại |
Hải Dương[43] | Bùi Quang Bình[44](1978) | Đại tá | Thái Bình | 1.3.2022
(3 năm, 74 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh (4.2020-3.2022) |
Hải Phòng[45] | Vũ Thanh Chương
(1968) |
Thiếu tướng | Thái Bình | 1.10.2019
(5 năm, 225 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2018-10.2019) |
Hậu Giang[46] | Huỳnh Việt Hòa
(1976) |
Đại tá | Kiên Giang | 1.5.2020
(5 năm, 13 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (9.2014-5.2020) |
Hòa Bình[47] | Đỗ Thanh Bình
(1976) |
Đại tá | Thái Bình | 15.8.2022
(2 năm, 272 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát giao thông (2018-2022) |
Thành phố Hồ Chí Minh [48] | Lê Hồng Nam
(1966) |
Trung tướng | Bình Dương | 26.6.2020
(4 năm, 322 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Long An |
Huế [49] | Nguyễn Thanh Tuấn
(1976) |
Đại tá | Thanh Hóa | 1.8.2020
(4 năm, 286 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên -Huế |
Hưng Yên[50] | Nguyễn Thanh Trường
(1974) |
Đại tá | Hải Dương | 28.9.2021
(3 năm, 228 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Khánh Hòa[51] | Nguyễn Thế Hùng[52]
(1969) |
Đại tá | Quảng Trị | 30.4.2022
(3 năm, 14 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận |
Kiên Giang[53] | Nguyễn Văn Hận
(1971) |
Đại tá | Bạc Liêu | 12.4.2022
(3 năm, 32 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu |
Kon Tum[54] | Nguyễn Hồng Nhật
(1968) |
Đại tá | Bình Định | 31.1.2020
(5 năm, 103 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum |
Lai Châu[55] | Nguyễn Viết Giang
(1968) |
Đại tá | Hà Giang | 28.6.2020
(4 năm, 320 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
Lạng Sơn[56] | Nguyễn Tiến Trung
(1978) |
Đại tá | Hà Tĩnh | 28.12.2024
(137 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế |
Lào Cai[57] | Cao Minh Huyền
(1974) |
Đại tá | Hưng Yên | 28.4.2023
(2 năm, 16 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An |
Lâm Đồng[58] | Trương Minh Đương
(1976) |
Đại tá | Cà Mau | 30.5.2022
(2 năm, 349 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Long An[59] | Lâm Minh Hồng
(1969) |
Đại tá | Đồng Tháp | 26.6.2020
(4 năm, 322 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh An Giang |
Nam Định[60] | Nguyễn Hữu Mạnh
(1977) |
Đại tá | Thanh Hóa | 1.4.2024
(1 năm, 43 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa |
Nghệ An[61] | Bùi Quang Thanh
(1977) |
Thiếu tướng | Quảng Bình | 18.12.2023
(1 năm, 147 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông |
Ninh Bình[62] | Đinh Việt Dũng
(1977) |
Đại tá | Nam Định | 05.11.2024
(190 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa |
Ninh Thuận[63] | Huỳnh Tấn Hạnh[64]
(1976) |
Đại tá | Quảng Nam | 30.4.2022
(3 năm, 14 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại |
Phú Thọ[65] | Nguyễn Minh Tuấn
(1975) |
Đại tá | Thanh Hoá | 1.5.2023
(2 năm, 13 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục kế hoạch và tài chính |
Phú Yên[66] | Phan Thanh Tám
(1967) |
Đại tá | Quảng Nam | 29.6.2020
(4 năm, 319 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai |
Quảng Bình[67] | Nguyễn Thanh Liêm
(1975) |
Đại tá | Hà Tĩnh | 11.10.2024
(215 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông |
Quảng Nam[68] | Nguyễn Hữu Hợp(1968) | Thiếu tướng | Nghệ An | 20.8.2024
(267 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Quảng Bình |
Quảng Ninh[69] | Trần Văn Phúc (1978) |
Đại tá | Hà Nội | 12.8.2024
(275 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Quảng Ngãi[70] | Phan Công Bình
(1966) |
Đại tá | Bình Định | 4.5.2020
(5 năm, 10 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Định |
Quảng Trị[71] | Vũ Văn Đấu
(1976) |
Đại tá | Thái Bình | 06.01.2025
(128 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội |
Sóc Trăng[72] | Trần Văn Dương
(1973) |
Đại tá | Cần Thơ | 21.1.2025
(113 ngày) |
Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ |
Sơn La[73] | Đặng Trọng Cường
(1976) |
Thiếu tướng | Phú Thọ | 06.11.2024
(189 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Ninh Bình |
Tây Ninh[74] | Nguyễn Văn Trãi
(1967) |
Đại tá | Bến Tre | 28.3.2019
(6 năm, 47 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh |
Thái Bình[75] | Trần Xuân Ánh
(1975) |
Đại tá | Hà Tĩnh | 16.8.2024
(271 ngày) |
Giám đốc Công an tỉnh Trà Vinh |
Thái Nguyên[76] | Bùi Đức Hải
(1968) |
Đại tá | Thái Bình | 29.6.2020
(4 năm, 319 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
Thanh Hóa[77] | Trần Phú Hà
(1967) |
Thiếu tướng | Nam Định | 8.6.2020
(4 năm, 340 ngày) |
Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Tiền Giang[78] | Nguyễn Văn Nhựt
(1965) |
Đại tá | Bến Tre | 17.7.2019
(5 năm, 301 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bến Tre |
Trà Vinh[79] | Nguyễn Thanh Hải
(1973) |
Đại tá | Đồng Tháp | 15.8.2024
(272 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Tháp |
Tuyên Quang[80] | Phạm Kim Đĩnh
(1975) |
Đại tá | Tuyên Quang | 1.2.2020
(5 năm, 102 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Tuyên Quang |
Vĩnh Long[81] | Nguyễn Trọng Dũng
(1966) |
Đại tá | Hà Nội | 13.5.2021
(4 năm, 1 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc[82] | Thân Văn Hải
(1975) |
Đại tá | Bắc Giang | 1.2.2024
(1 năm, 102 ngày) |
Phó Giám đốc Công an tỉnh Bắc Giang |
Yên Bái[83] | Lê Việt Thắng
(1972) |
Đại tá | Hưng Yên | 1.2.2023
(2 năm, 102 ngày) |
Giám Đốc Công An Bạc Liêu (11.2019-2.2023) |
Xem chi tiết
sửaChú thích
sửa- ^ Quốc hội Việt Nam (ngày 27 tháng 11 năm 2014). "Luật Công an nhân dân 2014". Thư viện pháp luật. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 1333, đường Trần Hưng Đạo, P. Mỹ Long, TP. Long Xuyên
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:6
- ^ Đ/c: Số 15 Trường Chinh, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa
- ^ Đ/c: Số 5 Nguyễn Tất Thành, Phường 1, TP. Bạc Liêu
- ^ Đ/c: Số 1A, đường Nguyễn Cao, P. Ngô Quyền, TP. Bắc Giang
- ^ Đ/c: Số 12, đường Trường Chinh, TP. Bắc Kạn
- ^ Thùy Dương; Đức Thuần (ngày 30 tháng 6 năm 2020). "Đại tá Hà Văn Tuyên giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Bắc Kạn". Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 14 Lý Thái Tổ, P. Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- ^ Trương Huyền (ngày 22 tháng 4 năm 2021). "Chân dung tân Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh 43 tuổi". Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Thái Sơn (ngày 20 tháng 4 năm 2021). "Công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh". Báo Nhân Dân. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 404D, Đồng Văn Cống, Phường 7, TP. Bến Tre
- ^ Ngọc Linh (ngày 7 tháng 10 năm 2019). "Chân dung tân Giám đốc Công an Bến Tre Võ Hùng Minh". Tạp chí Thời Đại. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Trần Lĩnh; Văn Thỉnh (ngày 6 tháng 10 năm 2019). "Công an tỉnh Bến Tre có tân Giám đốc". Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 81, đường Cách mạng tháng Tám, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một
- ^ PV (ngày 1 tháng 4 năm 2019). "Đại tá Tạ Văn Đẹp giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương". Báo Đại Đoàn Kết. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 01A Trần Phú, TP. Quy Nhơn
- ^ Trị Bình (ngày 29 tháng 5 năm 2020). "Đại tá Võ Đức Nguyện được bổ nhiệm giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Bình Định". Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Tri (ngày 29 tháng 5 năm 2020). "Bình Định có tân Giám đốc Công an tỉnh". Báo Lao Động. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 12, đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài
- ^ "Trao quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an Bình Phước". Báo Công an nhân dân điện tử. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nhất Sơn (ngày 4 tháng 5 năm 2019). "Công bố quyết định điều động Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước". Báo Nhân Dân. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 117, đường Tôn Đức Thắng, P. Phú Thủy, TP. Phan Thiết
- ^ Quế Hà (ngày 17 tháng 9 năm 2018). "Đại tá Lê Quang Nhân làm Giám đốc Công an Bình Thuận". Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 47, Bùi Thị Trường, Khóm 3, Phường 5, TP. Cà Mau
- ^ Thiện Thảo; Trách Xuân (ngày 9 tháng 11 năm 2015). "Đại tá Phạm Thành Sỹ giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Cà Màu". Báo Công an Thành Phố Hồ Chí Minh. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Gia Bách (ngày 9 tháng 11 năm 2015). "Đại tá Phạm Thành Sỹ làm Giám đốc công an Cà Mau". Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Đường Tân An, P. Tân Giang, TP. Cao Bằng
- ^ Xuân Trường (ngày 30 tháng 6 năm 2020). "Đại tá Vũ Hồng Quang làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng". Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Chu Hiệu (ngày 30 tháng 6 năm 2020). "Đại tá Vũ Hồng Quang được bổ nhiệm làm Giám đốc Công an tỉnh Cao Bằng". VietnamPlus. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 9A Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều
- ^ Đ/c: Số 80 Lê Lợi, Q. Hải Châu
- ^ Đ/c: Số 58 Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Ma Thuột
- ^ Đ/c: Tổ 2, P. Nghĩa Phú, TP. Gia Nghĩa
- ^ Đ/c: Số 312, Đường Võ Nguyên Giáp, P. Him Lam, TP. Điện Biên Phủ
- ^ Đ/c: Số 161 Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa
- ^ Đ/c: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Cao Lãnh
- ^ Đ/c: Số 267A Trần Phú, TP. Pleiku
- ^ Đ/c: Số 28, phố Phan Chu Trinh, P. Minh Khai, TP. Hà Giang
- ^ Đ/c: Đường Lý Thường Kiệt, Phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý
- ^ Đ/c: Số 87 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm
- ^ Đ/c: Số 04, Đường Nguyễn Thiếp, TP. Hà Tĩnh
- ^ Đ/c: Số 35, Đại lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương
- ^ Phạm Công (ngày 28 tháng 2 năm 2022). "Thượng tá Bùi Quang Bình giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương". VietNamNet. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ Đ/c: Số 2 Lê Đại Hành, Q. Hồng Bàng
- ^ Đ/c: Số 9, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường 5, TP. Vị Thanh
- ^ Đ/c: P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình
- ^ Đ/c: Số 127 Trương Định, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- ^ Đ/c: Số 27 Trần Cao Vân, P. Phú Hội, TP. Huế
- ^ Đ/c: Số 45, Đ. Hải Thượng Lãn Ông, P. Hiến Nam, TP. Hưng Yên
- ^ Đ/c: Số 80 Trần Phú, TP. Nha Trang
- ^ "Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới".
- ^ Đ/c: Số 08 Lý Thường Kiệt, P. Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá
- ^ Đ/c: Số 198 Phan Chu Trinh, TP. Kon Tum
- ^ Đ/c: Tổ 16, P. Tân Phong, TP. Lai Châu
- ^ Đ/c: Số 15, đường Hoàng Văn Thụ, P. Chi Lăng, TP. Lạng Sơn
- ^ Đ/c: Số 06, đường Trần Kim Chiến, P. Nam Cường, TP. Lào Cai
- ^ Đ/c: Số 04 Trần Bình Trọng, Phường 5, TP. Đà Lạt
- ^ Đ/c: Số 76, Phường 4, TP. Tân An
- ^ Đ/c: Số 117 Quốc lộ 10, P. Lộc Vượng, TP. Nam Định
- ^ Đ/c: Số 7, Trường Thi, TP. Vinh
- ^ Đ/c: Đường Đinh Tất Miễn, P. Đông Thành, TP. Ninh Bình
- ^ Đ/c: Khu phố 4, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang - Tháp Chàm
- ^ "Khánh Hòa và Ninh Thuận có Giám đốc Công an mới".
- ^ Đ/c: Số 51, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
- ^ Đ/c: Số 44 Lê Duẩn, Phường 6, TP. Tuy Hòa
- ^ Đ/c: Đường Nguyễn Văn Linh, TP. Đồng Hới
- ^ Đ/c: Đường Trần Hưng Đạo, TP. Tam Kỳ
- ^ Đ/c: P. Hồng Hà, TP. Hạ Long
- ^ Đ/c: Số 174 Hùng Vương, P. Trần Phú, TP. Quảng Ngãi./
- ^ Đ/c: Đường Điện Biên Phủ, P. Đông Lương, TP. Đông Hà
- ^ Đ/c: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng
- ^ Đ/c: Số 678, Đường Lê Duẩn, P. Chiềng Sinh, TP. Sơn La
- ^ Đ/c: Phường 3, TP. Tây Ninh
- ^ Đ/c: Số 228 phố Trần Thánh Tông, P. Lê Hồng Phong, TP. Thái Bình
- ^ Đ/c: Số 18, đường Nha Trang, TP. Thái Nguyên
- ^ Đ/c: Số 15A Hạc Thành, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa
- ^ Đ/c: Số 152 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 9, TP. Mỹ Tho
- ^ Đ/c: Số 29 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, TP. Trà Vinh
- ^ Đ/c: Số 294 Lê Hồng Phong, Phường 3, TP. Tuyên Quang
- ^ Đ/c: Số 71/22A, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long
- ^ Đ/c: Số 1 Tôn Đức Thắng, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên
- ^ Đ/c: P. Yên Ninh, TP. Yên Bái