Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2017

Dưới đây là danh sách đội hình của mỗi quốc gia tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2017 tại Nga từ 17 tháng Sáu tới 2 tháng 7 năm 2017, nằm trong phần mở đầu của Giải bóng đá vô địch thế giới 2018. Mỗi đội được phép đăng ký 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Việc thay đổi cầu thủ chấn thương được phép thực hiện trong 24 giờ trước khi trận đấu của đội diễn ra. Cầu thủ có kí hiệu (c) là đội trưởng của đội tuyển đó.[1]

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev (đội trưởng) (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 96 0   CSKA Moscow
2 2HV Igor Smolnikov (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 18 0   Zenit Saint Petersburg
3 2HV Roman Shishkin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 13 0   Krasnodar
4 3TV Yury Gazinsky (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 5 0   Krasnodar
5 2HV Viktor Vasin (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 4 1   CSKA Moscow
6 2HV Georgi Dzhikiya (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 0 0   Spartak Moscow
7 4 Dmitry Poloz (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 8 0   Rostov
8 3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 49 5   Spartak Moscow
9 4 Fyodor Smolov (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 19 6   Krasnodar
10 3TV Ruslan Kambolov (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 1 0   Rubin Kazan
11 4 Aleksandr Bukharov (1985-03-12)12 tháng 3, 1985 (32 tuổi) 4 1   Rostov
12 1TM Vladimir Gabulov (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 10 0   Arsenal Tula
13 2HV Fyodor Kudryashov (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 6 0   Rostov
14 2HV Ilya Kutepov (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 4 0   Spartak Moscow
15 3TV Aleksei Miranchuk (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 7 2   Lokomotiv Moscow
16 1TM Guilherme Marinato (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 2 0   Lokomotiv Moscow
17 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (21 tuổi) 10 2   CSKA Moscow
18 2HV Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 73 2   Zenit Saint Petersburg
19 3TV Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 37 5   Spartak Moscow
20 4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 10 0   Rubin Kazan
21 3TV Aleksandr Yerokhin (1989-10-13)13 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 6 0   Rostov
22 3TV Dmitri Tarasov (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 4 1   Lokomotiv Moscow
23 2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 43 2   Spartak Moscow

New Zealand

sửa

Huấn luyện viên:   Anthony Hudson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Marinovic (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 15 0   SpVgg Unterhaching
2 2HV Sam Brotherton (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 7 0   Sunderland
3 2HV Deklan Wynne (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 7 0   Whitecaps FC 2
4 2HV Themistoklis Tzimopoulos (1985-11-20)20 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 10 1   PAS Giannina
5 2HV Michael Boxall (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 22 0   SuperSport United
6 3TV Bill Tuiloma (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 16 0   Marseille
7 4 Kosta Barbarouses (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 37 3   Melbourne Victory
8 3TV Michael McGlinchey (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 42 4   Wellington Phoenix
9 4 Chris Wood (đội trưởng) (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 47 19   Leeds United
10 4 Shane Smeltz (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (35 tuổi) 53 24   Borneo
11 4 Marco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 32 5   Melbourne Victory
12 1TM Glen Moss (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (34 tuổi) 29 0   Newcastle Jets
13 4 Monty Patterson (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 9 1   Braintree Town
14 3TV Ryan Thomas (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 9 2   PEC Zwolle
15 3TV Clayton Lewis (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 8 0   Auckland City
16 2HV Dane Ingham (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 1 0   Brisbane Roar
17 2HV Tom Doyle (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 4 0   Wellington Phoenix
18 2HV Kip Colvey (1994-03-15)15 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 8 0   San Jose Earthquakes
19 4 Alex Rufer (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 3 0   Wellington Phoenix
20 2HV Tommy Smith (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 31 2   Ipswich Town
21 2HV Storm Roux (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 7 0   Central Coast Mariners
22 2HV Andrew Durante (1982-05-03)3 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 15 0   Wellington Phoenix
23 1TM Tamati Williams (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 1 0   RKC Waalwijk

Bồ Đào Nha

sửa

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 59 0   Sporting CP
2 2HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (35 tuổi) 90 11   Rangers
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (34 tuổi) 82 4   Real Madrid
4 2HV Luís Neto (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 13 0   Zenit Saint Petersburg
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 19 2   Borussia Dortmund
6 2HV José Fonte (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (33 tuổi) 23 0   West Ham United
7 4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 139 73   Real Madrid
8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 98 7   Monaco
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) 8 7   Milan
10 4 Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 12 1   Manchester City
11 2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 4 0   Benfica
12 1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 0 0   Porto
13 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 19 1   Porto
14 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 33 1   Sporting CP
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 21 0   Barcelona
16 3TV Pizzi (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 7 2   Benfica
17 4 Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 108 23   Valencia
18 4 Gelson Martins (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 6 0   Sporting CP
19 2HV Eliseu (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 21 1   Benfica
20 4 Ricardo Quaresma (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (33 tuổi) 65 8   Beşiktaş
21 2HV Cédric (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 19 0   Southampton
22 1TM Beto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 11 0   Sporting CP
23 3TV Adrien Silva (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 0   Sporting CP

Mexico

sửa

Huấn luyện viên:   Juan Carlos Osorio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rodolfo Cota (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 1 0   Guadalajara
2 2HV Néstor Araujo (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 15 2   Santos Laguna
3 2HV Carlos Salcedo (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 11 0   Eintracht Frankfurt
4 2HV Rafael Márquez (đội trưởng) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (38 tuổi) 139 18   Atlas
5 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 45 1   Espanyol
6 3TV Jonathan dos Santos (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 24 0   Villarreal
7 2HV Miguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 51 5   Porto
8 3TV Marco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 35 8   Eintracht Frankfurt
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 52 11   Benfica
10 3TV Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 96 18   LA Galaxy
11 4 Carlos Vela (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 55 17   Real Sociedad
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (34 tuổi) 26 0   Toluca
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 80 0   Málaga
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 92 47   Bayer Leverkusen
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 79 2   Roma
16 3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 54 4   Porto
17 4 Jürgen Damm (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 6 1   UANL
18 3TV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 136 24   PSV
19 4 Oribe Peralta (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 56 23   América
20 3TV Javier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 43 0   UANL
21 2HV Luis Reyes (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 4 0   Atlas
22 4 Hirving Lozano (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 16 2   Pachuca
23 2HV Oswaldo Alanís (1989-03-18)18 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 2   Guadalajara

Bảng B

sửa

Cameroon

sửa

Huấn luyện viên:   Hugo Broos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 31 0   Sevilla Atlético
2 2HV Ernest Mabouka (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 4 0   Žilina
3 3TV André-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (21 tuổi) 2 0   Marseille
4 2HV Adolphe Teikeu (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 13 0   Sochaux
5 2HV Michael Ngadeu-Ngadjui (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 14 2   Slavia Prague
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 29 2   Montreal Impact
7 4 Moumi Ngamaleu (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 2 0   Rheindorf Altach
8 4 Benjamin Moukandjo (đội trưởng) (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 50 8   Lorient
9 4 Jacques Zoua (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 23 0   1. FC Kaiserslautern
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 56 16   Beşiktaş
11 3TV Olivier Boumal (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 0 0   Panathinaikos
12 2HV Jérôme Guihoata (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 10 0   Panionios
13 3TV Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 11 2   Hà Nam Kiến Nghiệp
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 38 0   Metz
15 3TV Sébastien Siani (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 18 2   Oostende
16 1TM André Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 1 0   Ajax
17 3TV Arnaud Djoum (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 10 0   Heart of Midlothian
18 4 Robert Ndip Tambe (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 9 0   Spartak Trnava
19 2HV Collins Fai (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 11 0   Standard Liège
20 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 14 2   Angers
21 2HV Lucien Owona (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 0 0   Alcorcón
22 2HV Jonathan Ngwem (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 3 0   Progresso
23 1TM Georges Bokwé (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 0 0   Mjøndalen

Chile

sửa

Huấn luyện viên:   Juan Antonio Pizzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (34 tuổi) 112 0   Manchester City
2 2HV Eugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 50 3   Sport Recife
3 2HV Enzo Roco (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 16 1   Cruz Azul
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 88 3   Cagliari
5 3TV Francisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 31 0   Cruz Azul
6 3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 42 3   Universidad Católica
7 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 108 37   Arsenal
8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 88 22   Bayern Munich
9 4 Ángelo Sagal (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 4 2   Huachipato
10 3TV Pablo Hernández (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 13 3   Celta Vigo
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 70 32   UANL
12 1TM Cristopher Toselli (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 9 0   Universidad Católica
13 2HV Paulo Díaz (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 4 0   San Lorenzo
14 3TV Felipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 32 4   Internacional
15 2HV Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (33 tuổi) 90 6   Universidad de Chile
16 4 Martín Rodríguez (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 2 0   Cruz Azul
17 2HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 99 7   Internazionale
18 2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 101 3   Universidad de Chile
19 4 Leonardo Valencia (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 5 0   Palestino
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 56 7   Bayer Leverkusen
21 3TV Marcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 53 1   Celta Vigo
22 4 Edson Puch (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 16 2   Pachuca
23 1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (36 tuổi) 17 0   Universidad de Chile

Huấn luyện viên: Ange Postecoglou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 32 0   Valencia
2 2HV Milos Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 8 0   Yokohama F. Marinos
3 2HV Alex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 2 0   Rosenborg
4 4 Tim Cahill (đội trưởng) (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (37 tuổi) 96 48   Melbourne City
5 3TV Mark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 55 5   Baniyas
6 2HV Dylan McGowan (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 0 0   Paços de Ferreira
7 4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 40 5   Hertha BSC
8 2HV Bailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 14 1   Bristol City
9 4 Tomi Juric (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 23 6   Luzern
10 4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 51 4 Cầu thủ tự do
11 4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 2 0   Darmstadt 98
12 1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 7 0   VfB Stuttgart
13 3TV Aaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 23 5   Manchester City
14 3TV James Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 28 4 Cầu thủ tự do
15 3TV James Jeggo (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 0 0   Sturm Graz
16 2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 12 2   Bursaspor
17 3TV Ajdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 0 0   Groningen
18 1TM Danny Vukovic (1985-02-27)27 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 0 0   Sydney FC
19 2HV Ryan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 19 0   Quý Châu Chí Thành
20 2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 23 3   Giang Tô Tô Ninh
21 3TV Massimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 25 5   Queens Park Rangers
22 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 10 1   Burton Albion
23 3TV Tom Rogic (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 24 6   Celtic

Đức

sửa

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Trapp (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 1 0   Paris Saint-Germain
2 2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 16 2   Arsenal
3 2HV Jonas Hector (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 29 3   1. FC Köln
4 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 10 0   Borussia Dortmund
5 2HV Marvin Plattenhardt (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 2 0   Hertha BSC
6 2HV Benjamin Henrichs (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 1 0   Bayer Leverkusen
7 3TV Julian Draxler (đội trưởng) (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 30 4   Paris Saint-Germain
8 3TV Leon Goretzka (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 5 0   Schalke 04
9 4 Sandro Wagner (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 2 3   1899 Hoffenheim
10 3TV Kerem Demirbay (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 1 0   1899 Hoffenheim
11 4 Timo Werner (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 3 0   RB Leipzig
12 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 4 0   Bayer Leverkusen
13 3TV Lars Stindl (1988-08-26)26 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 2 0   Borussia Mönchengladbach
14 3TV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 10 0   Liverpool
15 3TV Amin Younes (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 2 1   Ajax
16 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 13 0   Roma
17 2HV Niklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (21 tuổi) 2 0   1899 Hoffenheim
18 2HV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 15 3   Bayern Munich
20 3TV Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (21 tuổi) 6 1   Bayer Leverkusen
21 3TV Sebastian Rudy (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 15 0   1899 Hoffenheim
22 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 10 0   Barcelona

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Regulations – 2017 FIFA Confederations Cup Russia” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa