Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Cúp bóng đá châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Guinea Xích Đạo từ 17 tháng 1 đến 8 tháng 2 năm 2015.

Bảng A sửa

Guinea Xích Đạo sửa

Huấn luyện viên:   Esteban Becker

Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Felipe Ovono (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 6   Deportivo Mongomo
2 2HV Dani Evuy (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 4 Unattached
3 2HV Igor (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 0   Tropezón
4 2HV Rui (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 14   Hibernians
5 2HV Diosdado Mbele (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (17 tuổi) 7   Leones Vegetarianos
6 3TV Juvenal (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (35 tuổi) 24   Santa Coloma
7 3TV Rubén Belima (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 1   Real Madrid Castilla
8 2HV Randy (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 19   Iraklis Psachna
9 4 Raúl Fabiani (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 3   Olímpic Xàtiva
10 3TV Emilio Nsue (c) (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 2   Middlesbrough
11 3TV Javier Balboa (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 10   Estoril
12 4 Iván Bolado (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 7   Pune City
13 1TM Aitor Embela (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0   Málaga (Juvenil A)
14 3TV Kike Boula (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0   Mallorca B
15 3TV Ibán (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 0   Valencia Mestalla
16 2HV Sipo (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 16   AEK Larnaca
17 4 Rubén Darío (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0   Leones Vegetarianos
18 3TV Viera Ellong (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 8   The Panthers
19 3TV Charly (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 0   College Europa
20 2HV Miguel Ángel (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 0   Akonangui
21 3TV Iván Zarandona (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 14   Biu Chun Rangers
22 3TV Pablo Ganet (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 0   San Sebastián de los Reyes
23 1TM Carlos Mosibe (1991-03-12)12 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 0   Atlético Malabo

Burkina Faso sửa

Huấn luyện viên:   Paul Put

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Moussa Fofana (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 0   Kadiogo
2 2HV Steeve Yago (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 13   Toulouse
3 3TV Moussa Yedan (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 4   Al-Ahly
4 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 48   Lyon
5 2HV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 44   Zamalek
6 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 30   Evian
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 48   Bastia
8 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 48   Horoya
9 2HV Issa Gouo (1989-09-09)9 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 11   Kaloum Star
10 3TV Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 33   Lorient
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 52   Al-Jazira
12 3TV Adama Guira (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 2   SønderjyskE
13 2HV Narcisse Bambara (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 11   Universitatea Cluj
14 2HV Wilfried Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 24   Sheriff Tiraspol
15 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 44   HJK
16 1TM Abdoulaye Soulama (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (35 tuổi) 44   Hearts of Oak
17 3TV Jonathan Zongo (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 13   Almería
18 3TV Charles Kaboré (c) (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 58   Kuban Krasnodar
19 3TV Bertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 17   Vitesse
20 4 Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 16   Admira Wacker Mödling
21 4 Abdou Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 23   Kardemir Karabükspor
22 3TV Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 21   Mersin İdmanyurdu
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 15   Beauvais

Gabon sửa

Huấn luyện viên:   Jorge Costa

Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 73   Oostende
2 2HV Aaron Appindangoyé (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 16   Mounana
3 4 Johann Lengoualama (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 8   Difaâ El Jadidi
4 2HV Yrondu Musavu-King (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 7   Caen
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 44   Cardiff City
6 2HV Johann Obiang (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 4   Châteauroux
7 4 Malick Evouna (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 9   Wydad Casablanca
8 2HV Lloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 23   Nice
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (c) (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 38   Borussia Dortmund
10 3TV Frédéric Bulot (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 7   Charlton Athletic
11 3TV Lévy Madinda (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 26   Celta Vigo
12 3TV Guélor Kanga (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 13   Rostov
13 3TV Samson Mbingui (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 14   MC El Eulma
14 2HV Randal Oto'o (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 4   Braga
15 2HV Henri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 8   Auxerre
16 1TM Anthony Mfa Mezui (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 1   Metz
17 3TV André Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 26   Bordeaux
18 3TV Alexander N'Doumbou (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 6   Marseille B
19 2HV Benjamin Zé Ondo (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 7   ES Sétif
20 4 Bonaventure Sokambi [4] (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 9   ASO Chlef
21 3TV Romaric Rogombé (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 15   Léopards
22 3TV Didier Ibrahim N'Dong (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 10   Lorient
23 1TM Yves Bitséki (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 12   Bitam

Congo sửa

Huấn luyện viên:   Claude Le Roy

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Christoffer Mafoumbi (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 4   Le Pontet
2 2HV Francis N'Ganga (1985-06-16)16 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 31   Charleroi
3 2HV Igor N'Ganga (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 13   Aarau
4 2HV Boris Moubhio (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 16   Léopards
5 2HV Arnold Bouka Moutou (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 6   Angers
6 2HV Dimitri Bissiki (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 13   Léopards
7 3TV Prince Oniangue (c) (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 24   Reims
8 3TV Delvin N'Dinga (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 34   Olympiacos
9 4 Silvère Ganvoula M'boussy (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 4   Raja Casablanca
10 4 Férébory Doré (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 19   CFR Cluj
11 4 Fabrice Ondama (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 20   Wydad Casablanca
12 3TV Francis Litsingi (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 7   Teplice
13 4 Thievy Bifouma (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 8   Almería
14 3TV Césaire Gandzé (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 19   Léopards
15 4 Ladislas Douniama (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 26   Guingamp
16 1TM Chancel Massa (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 12   Léopards
17 3TV Chris Malonga (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 18   Lausanne
18 2HV Marvin Baudry (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 7   Amiens
19 4 Dominique Malonga (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2   Hibernian
20 3TV Hardy Binguila (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 7   Diables Noirs
21 3TV Sagesse Babélé (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 5   Léopards
22 1TM Pavelh Ndzila (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 0   Étoile du Congo
23 2HV Atoni Mavoungou (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 0   ACNFF

Bảng B sửa

Zambia sửa

Huấn luyện viên:   Honour Janza

Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Danny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 10   Red Arrows
2 2HV Donashano Malama (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 6   Nkana
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 32   Ural Sverdlovsk Oblast
4 2HV Christopher Munthali (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 18   Nkana
5 2HV Roderick Kabwe (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 12   Zanaco
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 25   Bloemfontein Celtic
7 3TV Spencer Sautu (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 1   Green Eagles
8 3TV Bruce Musakanya (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 14   Red Arrows
9 4 Ronald Kampamba (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 11   Nkana
10 3TV Mukuka Mulenga (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 16   Bloemfontein Celtic
11 3TV Lubambo Musonda (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4   Ulisses
12 4 Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 7   Hapoel Ra'anana
13 2HV Stoppila Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 47   Shanghai Greenland Shenhua
14 3TV Kondwani Mtonga (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 20   Shillong Lajong
15 4 Given Singuluma (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 25   Mazembe
16 1TM Kennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 89   Mamelodi Sundowns
17 3TV Rainford Kalaba (c) (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 77   Mazembe
18 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 42   Hapoel Ra'anana
19 3TV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 31   Grasshopper
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 54   Southampton
21 4 Jackson Mwanza (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 3   ZESCO United
22 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 5   Power Dynamos
23 4 Patrick Ngoma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (17 tuổi) 0   Red Arrows

Tunisia sửa

Huấn luyện viên:   Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 10   Club Africain
2 2HV Syam Ben Youssef (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 12   Astra Giurgiu
3 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 36   Monaco
4 2HV Bilel Mohsni (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 4   Rangers
5 2HV Rami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 4   Étoile du Sahel
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 47   Espérance de Tunis
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 28   Lekhwiya
8 4 Edem Rjaïbi [12] (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 0   CA Bizertin
9 3TV Yassine Chikhaoui (c) (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 33   Zürich
10 4 Hamza Younés (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 7   Ludogorets Razgrad
11 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 36   Zürich
12 2HV Ali Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 9   CS Sfaxien
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 11   Metz
14 3TV Stéphane Nater (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 9   Club Africain
15 3TV Mohamed Ali Manser (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 1   CS Sfaxien
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 43   Étoile du Sahel
17 2HV Hamza Mathlouthi (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 9   CA Bizertin
18 3TV Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 13   Bordeaux
19 4 Ahmed Akaïchi [13] (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 7   Espérance de Tunis
20 2HV Mohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 3   Espérance de Tunis
21 3TV Jamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 16   Montpellier
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 12   Espérance de Tunis
23 2HV Selim Ben Djemia (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 2   Laval

Cabo Verde sửa

Huấn luyện viên:   Rui Águas

Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 19   Progresso
2 2HV Stopira (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 15   Videoton
3 2HV Fernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 33   Steaua București
4 2HV Kay (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 6   Universitatea Craiova
5 3TV Babanco (c) (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 40   Estoril
6 3TV Sérgio Semedo (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 1   Olhanense
7 3TV Odaïr Fortes (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 18   Reims
8 3TV Toni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 24   Excelsior
9 3TV Kuca (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 7   Estoril
10 3TV Héldon (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 32   Sporting CP
11 3TV Garry Rodrigues (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 8   Elche
12 1TM Ken (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 1   Nacional
13 3TV Platini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 13   CSKA Sofia
14 2HV Gegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 20   Marítimo
15 3TV Nuno Rocha (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 5   Universitatea Craiova
16 1TM Ivan Cruz (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0   Gil Vicente
17 3TV Calú (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (31 tuổi) 12   Progresso
18 2HV Nivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 19   Teplice
19 4 Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 11   Dijon
20 4 Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 20   Lille
21 4 Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 18   Santos Laguna
22 2HV Jeffrey Fortes (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 3   Dordrecht
23 2HV Carlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 19   AEL Limassol

CHDC Congo sửa

Huấn luyện viên:   Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Robert Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (38 tuổi) 53   Mazembe
2 2HV Issama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 31   Kabuscorp
3 2HV Jean Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 34   Mazembe
4 2HV Christopher Oualembo (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 5   Académica de Coimbra
5 3TV Nelson Munganga (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 2   Vita Club
6 3TV Cédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 22   Werder Bremen
7 3TV Youssouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 25   West Bromwich Albion
8 3TV Hervé Kage (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 2   Genk
9 4 Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 25   Dynamo Kyiv
10 3TV Neeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 3   Charleroi
11 3TV Yannick Bolasie (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 10   Crystal Palace
12 2HV Bawaka Mabele (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 5   Vita Club
13 4 Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 4   Cercle Brugge
14 2HV Gabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 8   Peterborough United
15 2HV Joël Kimwaki (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 33   Mazembe
16 1TM Mulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 4   Anderlecht
17 2HV Cédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 30   Evian
18 3TV Cedrick Mabwati (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 7   Osasuna
19 4 Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 7   Terek Grozny
20 3TV Lema Mabidi (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 16   Vita Club
21 4 Firmin Ndombe Mubele (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 14   Vita Club
22 2HV Chancel Mbemba Mangulu (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 8   Anderlecht
23 1TM Parfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 7   Charleroi

Bảng C sửa

Ghana sửa

Huấn luyện viên:   Avram Grant

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Brimah Razak (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 4   Mirandés
2 4 Kwesi Appiah (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 0   Cambridge United
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 86   Al-Ain
4 2HV Edwin Gyimah (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 5   Mpumalanga Black Aces
5 2HV Mohamed Awal (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 4   Maritzburg United
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 8   Parma
7 3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 31   Everton
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 55   Udinese
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 21   Lorient
10 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 57   Marseille
11 3TV Mubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 25   Celtic
12 1TM Ernest Sowah (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 1   Don Bosco
13 3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 26   Kuban Krasnodar
14 3TV Solomon Asante (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 16   Mazembe
15 4 Mahatma Otoo (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 3   Sogndal
16 1TM Fatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 21   Ashanti Gold
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 5   FC Augsburg
18 2HV Daniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 0   Copenhagen
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 38   Evian
20 4 David Accam (1990-09-28)28 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 0   Chicago Fire
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 36   Kayseri Erciyesspor
22 3TV Frank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 2   Anderlecht
23 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 49   Espérance

Algérie sửa

Huấn luyện viên:   Christian Gourcuff

Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 5   JS Kabylie
2 2HV Madjid Bougherra (c) (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (32 tuổi) 66   Al-Fujairah
3 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 12   Napoli
4 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba [19] (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 8   Osasuna
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 35   Qatar
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 33   Sampdoria
7 3TV Riyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 9   Leicester City
8 3TV Medhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 38   Getafe
9 4 Ishak Belfodil (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 5   Parma
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 29   Valencia
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 15   Porto
12 2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 35   Trabzonspor
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 30   Sporting CP
14 3TV Nabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 9   Tottenham Hotspur
15 4 El Arbi Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 28   Dinamo Zagreb
16 1TM Cédric Si Mohamed [20] (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 1   CS Constantine
17 3TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (31 tuổi) 23   Real Betis
18 3TV Abdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 12   Club Africain
19 3TV Saphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 19   Sassuolo
20 2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 10   Reims
21 3TV Ahmed Kashi [21] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0   Metz
22 2HV Mehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 1   Lyon
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 36   Philadelphia Union

Nam Phi sửa

Huấn luyện viên:   Ephraim Mashaba

Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Darren Keet (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 4   Kortrijk
2 2HV Rivaldo Coetzee (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 5   Ajax Cape Town
3 2HV Eric Mathoho (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 16   Kaizer Chiefs
4 2HV Siyabonga Nhlapo (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 2   Bidvest Wits
5 3TV Andile Jali (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 21   Oostende
6 2HV Anele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 41   Racing Genk
7 3TV Mandla Masango (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 9   Kaizer Chiefs
8 3TV Bongani Zungu (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 9   Mamelodi Sundowns
9 4 Bongani Ndulula (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 6   AmaZulu
10 4 Sibusiso Vilakazi (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 10   Bidvest Wits
11 2HV Thabo Matlaba (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 15   Orlando Pirates
12 3TV Reneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 52   Kaizer Chiefs
13 3TV Thamsanqa Sangweni (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 2   Chippa United
14 2HV Thulani Hlatshwayo (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 12   Bidvest Wits
15 3TV Dean Furman (c) (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 25   Doncaster Rovers
16 1TM Nhlanhla Khuzwayo (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 3   Kaizer Chiefs
17 4 Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 70   Kaizer Chiefs
18 3TV Thuso Phala (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 15   SuperSport United
19 3TV Themba Zwane (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 6   Mamelodi Sundowns
20 3TV Oupa Manyisa (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 20   Orlando Pirates
21 2HV Ayanda Gcaba [24] (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 1   Orlando Pirates
22 1TM Jackson Mabokgwane (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 1   Mpumalanga Black Aces
23 4 Tokelo Rantie (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 27   AFC Bournemouth

Sénégal sửa

Huấn luyện viên:   Alain Giresse

Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bouna Coundoul (c) (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (32 tuổi) 24   Ethnikos Achna
2 2HV Kara Mbodj (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 12   Racing Genk
3 2HV Papy Djilobodji (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 9   Nantes
4 3TV Alfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 7   Betis
5 3TV Papakouli Diop (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 9   Levante
6 2HV Lamine Sané (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 21   Bordeaux
7 4 Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 28   Fenerbahçe
8 3TV Cheikhou Kouyaté (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 12   West Ham United
9 4 Mame Biram Diouf (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 23   Stoke City
10 3TV Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 19   Southampton
11 4 Dame N'Doye (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23   Lokomotiv Moscow
12 3TV Stéphane Badji (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 13   Brann
13 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 15   Rennes
14 2HV Zargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 6   Le Havre
15 4 Papiss Cissé (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 31   Newcastle United
16 1TM Lys Gomis (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 1   Trapani
17 3TV Idrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 19   Lille
18 2HV Pape Souaré (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 11   Lille
19 4 Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 8   Sion
20 2HV Salif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 7   Hannover 96
21 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 7   Lorient
22 3TV Henri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 4   Bordeaux
23 1TM Papa Camara (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 1   Sochaux

Bảng D sửa

Bờ Biển Ngà sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard

Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (35 tuổi) 83   Lokeren
2 2HV Ousmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 5   Çaykur Rizespor
3 3TV Roger Assalé (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (21 tuổi) 2   Mazembe
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 109   Liverpool
5 2HV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 87   Montpellier
6 3TV Cheick Doukouré (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 0   Metz
7 4 Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 22   Roma
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 69   Hertha BSC
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 48   Newcastle United
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 60   Roma
11 4 Junior Tallo (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 2   Bastia
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 32   Swansea City
13 2HV Jean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 4   Toulouse
14 3TV Ismaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 5   Saint-Étienne
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 32   Saint-Étienne
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 4   Séwé Sport
17 2HV Serge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 17   Paris Saint-Germain
18 4 Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 10   Monaco
19 3TV Yaya Touré (c) (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 88   Manchester City
20 3TV Serey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 13   Basel
21 2HV Eric Bailly (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 0   Espanyol
22 2HV Wilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0   ADO Den Haag
23 1TM Sayouba Mandé (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 1   Stabæk

Mali sửa

Huấn luyện viên:   Henryk Kasperczak

Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Germain Berthé (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 1   Onze Créateurs
2 2HV Fousseni Diawara (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 54   Tours
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 75   Randers
4 2HV Salif Coulibaly (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 10   Mazembe
5 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 14   Hassania Agadir
6 3TV Tongo Doumbia (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 13   Toulouse
7 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 23   Trabzonspor
8 3TV Yacouba Sylla (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 9   Kayseri Erciyesspor
9 4 Mohamed Traoré [30] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 5   Al-Merrikh
10 3TV Bakary Sako (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 8   Wolverhampton Wanderers
11 3TV Sigamary Diarra (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 22   Valenciennes
12 3TV Seydou Keita (c) (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 94   Roma
13 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 14   Platanias
14 3TV Sambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 16   Guingamp
15 2HV Drissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 39   Bastia
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 40   Esteghlal Khuzestan
17 3TV Mamoutou N'Diaye (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2   Zulte Waregem
18 4 Abdoulay Diaby (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 3   Mouscron-Péruwelz
19 2HV Mohamed Konate (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 2   Nahdat Berkane
20 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 39   Metz
21 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 28   Bordeaux
22 1TM N'Tji Samaké (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 0   CS Duguwolofila
23 2HV Molla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 7   Udinese

Cameroon sửa

Huấn luyện viên:   Volker Finke

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 12   Nancy
2 4 Léonard Kweuke (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 17   Çaykur Rizespor
3 2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 56   Marseille
4 3TV Raoul Loé (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 8   Osasuna
5 2HV Jérôme Guihoata (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 7   Valenciennes
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 6   New York Red Bulls
7 3TV Clinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 7   Lyon
8 3TV Benjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 24   Reims
9 2HV Frank Bagnack (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1   Barcelona B
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 32   Porto
11 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 18   Académica de Coimbra
12 2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 38   Lyon
13 4 Eric Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 35   Schalke 04
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 26   Kayseri Erciyesspor
15 4 Franck Etoundi (1990-08-30)30 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 4   Zürich
16 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 8   Barcelona B
17 3TV Stéphane Mbia (c) (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 57   Sevilla
18 3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 46   Standard Liège
19 2HV Cédric Djeugoué (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 7   Coton Sport
20 3TV Franck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 5   Étoile du Sahel
21 2HV Aurélien Chedjou [32] (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 33   Galatasaray
22 3TV Patrick Ekeng (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2   Córdoba
23 1TM Pierre Sylvain Abogo (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0   Tonnerre Yaoundé

Guinée sửa

Huấn luyện viên:   Michel Dussuyer

Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 39   Arles-Avignon
2 4 Mohamed Yattara (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 12   Lyon
3 2HV Issiaga Sylla (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 12   Toulouse
4 2HV Florentin Pogba (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 7   Saint-Étienne
5 2HV Fodé Camara (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 10   Horoya
6 2HV Kamil Zayatte (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 46   Sheffield Wednesday
7 3TV Abdoul Camara (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 11   Angers
8 3TV Ibrahima Traoré (c) (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 29   Borussia Mönchengladbach
9 3TV Guy-Michel Landel [34] (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 4   Orduspor
10 3TV Kévin Constant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 21   Trabzonspor
11 4 Idrissa Sylla (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 14   Zulte Waregem
12 3TV Ibrahima Conté (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 27   Anderlecht
13 2HV Abdoulaye Cissé (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 6   Angers B
14 3TV Lanfia Camara (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 8   Racing Mechelen
15 3TV Naby Keïta (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 8   Red Bull Salzburg
16 1TM Abdul Aziz Keita (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 10   Kaloum Star
17 3TV Boubacar Fofana (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 8   Nacional
18 3TV Seydouba Soumah (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 11   Slovan Bratislava
19 4 François Kamano (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 2   Bastia
20 2HV Baissama Sankoh (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 5   Guingamp
21 2HV Mohammed Diarra (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 7   OB
22 1TM Aboubacar Camara (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0   UCAM Murcia
23 2HV Djibril Tamsir Paye (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 1   Zulte Waregem

Ghi chú sửa

  1. ^ “CAN 2015: Les 23 de la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Liste des présélectionnés pour la CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fasofoot.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “CAN 2015: Les 23 du Gabon avec Aubameyang et Ecuele Manga” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Mario Lemina ban đầu có tên trong đội hình but declined the call-up. Anh được thay bởi Sokambi. “2015 Nations Cup: Sokambi replaces Lemina in Gabon squad”. bbc.com. 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ “CAN 2015: Congo, Claude Leroy réduit sa liste à 26” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập 22 tháng 12 năm 2014.
  6. ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ Okeleji, Oluwashina (8 tháng 1 năm 2015). “Nations Cup 2015: LeRoy finalises Congo squad”. BBC Sport. BBC. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ “Janza combines youth and experience for Afcon”. fazfootball.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Kalaba to lead Zambia at Nations Cup”. bbc.com. 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “CAN 2015: La liste des 26 joueurs convoqués pour la préparation de la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  11. ^ “Listes des 23 joueurs retenus pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ Fakhreddine Ben Youssef ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Rjaïbi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ Saber Khalifa ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Akaïchi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  14. ^ “CONVOCADOS CAN 2015” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). fcf.cv. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  15. ^ “CAN 2015: Voici les 29 présélectionnés des Léopards RDC” (bằng tiếng Pháp). fecofa.cd. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  16. ^ “Grant names 31-man provisional squad for Afcon”. ghanafa.org. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “Ghana names final squad for AFCON 2015”. ghanafa.org. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “CAN 2015: La liste des 23 joueurs retenus” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  19. ^ Essaïd Belkalem ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Cadamuro. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ Mohamed Zemmamouche ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Si Mohamed. “CAN 2015: Si Mohammed remplace Zemmamouche, blessé” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  21. ^ Mehdi Abeid ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Kashi. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  22. ^ “Mashaba announces provisional squad for AFCON 2015”. safa.net. 18 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập 18 tháng 12 năm 2014.
  23. ^ “Nam Phi name squad for Cúp bóng đá châu Phi”. cafonline.com. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ Patrick Phungwayo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Gcaba. “Gcaba called up to replace Phungwayo”. safa.net. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  25. ^ “CAN 2015: Sénégal, Giresse publie une liste élargie de 28 joueurs sans Demba Ba” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  26. ^ “Mané est bien dans la liste” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  27. ^ “Les 23 d'Hervé Renard” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 29 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  28. ^ “Quatre locaux dans la pré-liste de Kasperczak” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  29. ^ “Maïga et Abdou Traoré de retour” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  30. ^ Cheick Diabaté ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Traoré. “M. Traoré remplace Diabaté” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  31. ^ “LISTE DES JOUEURS CONVOQUES POUR LE STAGE DE PREPARATION DE LA CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  32. ^ Brice N'Late Ekongolo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Chedjou. “Chedjou pour remplacer Ekongolo” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  33. ^ “CAN 2015: Les 23 Guinéens pour la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 30 tháng 12 năm 2014.
  34. ^ Bouna Sarr ban đầu có tên trong đội hình but refused his call-up. Anh được thay bởi Landel. “Nations Cup 2015: Bouna Sarr turns down Guinea”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2015