Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1990 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội bóng phải nộp danh sách 40 cầu thủ, trong đó có không ít hơn 4 thủ môn, 30 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Danh sách phải được rút ngắn còn 23 cầu thủ trước ngày 26 tháng 5 năm 2013. Cầu thủ không sinh sớm hơn ngày 1 tháng 1 năm 1990 được tham gia giải đấu, có nghĩa là một vài cầu thủ sẽ 23 tuổi vượt qua giới hạn 'U-21' từ lúc thi đấu vòng loại.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

dagger Cầu thủ có hình dao găm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia trước giải đấu.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Stuart Pearce

Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 14 tháng 5 năm 2013.[1] Callum McManaman bị loại vì chấn thương và được thay bằng Nathan Delfouneso vào ngày 17 thhangs 5.[2] Andros TownsendLuke Shaw được thay bằng Nathan RedmondJack Robinson, vì sự rút khỏi giải và chấn thương ngày 24 tháng 5.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jack Butland   (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 9 0   Stoke City
2 2HV Nathaniel Clyne (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 6 0   Southampton
3 2HV Adam Smith (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 10 0   Tottenham Hotspur
4 2HV Steven Caulker   (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 8 2   Tottenham Hotspur
5 2HV Andre Wisdom (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 5 0   Liverpool
6 2HV Craig Dawson (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 13 5   West Bromwich Albion
7 2HV Tom Lees (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 5 0   Leeds United
8 3TV Jordan Henderson (c) (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 24 4   Liverpool
9 2HV Jack Robinson (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 4 1   Liverpool
10 2HV Jason Lowe (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 9 0   Blackburn Rovers
11 3TV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 27 3   Tottenham Hotspur
12 3TV Nathaniel Chalobah (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 4 0   Chelsea
13 1TM Jason Steele (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 6 0   Middlesbrough
14 3TV Josh McEachran (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 11 1   Chelsea
15 3TV Wilfried Zaha   (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 7 1   Manchester United
16 3TV Tom Ince (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 2   Blackpool
17 3TV Henri Lansbury (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 16 5   Nottingham Forest
18 3TV Jonjo Shelvey   (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 9 3   Liverpool
19 3TV Nathan Redmond (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0   Birmingham City
20 4 Nathan Delfouneso (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 16 4   Aston Villa
21 4 Marvin Sordell (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 12 3   Bolton Wanderers
22 4 Connor Wickham (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 13 5   Sunderland
23 1TM Declan Rudd (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 0   Norwich City

Huấn luyện viên: Guy Luzon

Israel công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Boris Klaiman (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 17 0   Hapoel Tel Aviv
2 2HV Eli Dasa (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 12 2   Beitar Jerusalem
3 2HV Ofir Davidzada (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 12 0   Hapoel Be'er Sheva
4 2HV Ido Levy (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 11 0   Maccabi Netanya
5 2HV Ben Vehava (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 4 0   Hapoel Be'er Sheva
6 3TV Marwan Kabha (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 16 3   Maccabi Petah Tikva
7 3TV Yisrael Zaguri (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 4 0   Hapoel Ramat Gan
8 3TV Nir Bitton (c)   (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 1   Ashdod
9 4 Mohammed Kalibat (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 14 4   Bnei Sakhnin
10 3TV Eyal Golasa   (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 1   Maccabi Haifa
11 4 Moanes Dabour (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 10 4   Maccabi Tel Aviv
12 2HV Adi Gotlieb (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 5 0   Hapoel Acco
13 2HV Taleb Tawatha   (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) 5 0   Maccabi Haifa
14 4 Orr Barouch (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 8 4   Bnei Yehuda
15 4 Alon Turgeman (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 7 0   Maccabi Haifa
16 2HV Ofer Verta (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 9 0   Ashdod
17 3TV Sintayehu Sallalich (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 8 1   Ironi Kiryat Shmona
18 1TM Barak Levi (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 0 0   Maccabi Tel Aviv
19 3TV Ahad Azam (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 0   Hapoel Haifa
20 2HV Omri Ben Harush   (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 16 0   Maccabi Netanya
21 3TV Omri Altman (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 10 4   Fulham
22 3TV Ofir Kriaf (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 8 1   Beitar Jerusalem
23 1TM Arik Yanko (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 0 0   Hakoah Ramat Gan

Heach coach: Devis Mangia

Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 27 tháng 5 năm 2013.[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phápsco Bardi (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 13 0   Novara
2 2HV Giulio Donati (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 19 0   Grosseto
3 2HV Cristiano Biraghi (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 5 0   Cittadella
4 3TV Marco Verratti   (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 3 0   Paris Saint-Germain
5 2HV Marco Capuano (1991-10-14)14 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 0   Pescara
6 2HV Luca Caldirola (c) (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 26 1   Cesena
7 3TV Alessandro Florenzi   (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 13 4   Roma
8 3TV Luca Marrone (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 30 1   Juventus
9 4 Ciro Immobile   (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 12 7   Genoa
10 3TV Lorenzo Insigne   (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 11 6   Napoli
11 4 Manolo Gabbiadini   (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 19 10   Bologna
12 1TM Simone Colombi (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 2 0   Modena
13 2HV Matteo Bianchetti (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 4 0   Hellas Verona
14 4 Mattia Destro   (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 14 5   Roma
15 3TV Nicola Sansone (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 2 0   Parma
16 3TV Andrea Bertolacci (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 6 0   Genoa
17 4 Alberto Paloschi (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 28 9   Chievo
18 3TV Riccardo Saponara (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 19 2   Milan
19 2HV Vasco Regini (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 2 0   Empoli
20 4 Fabio Borini   (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 15 4   Liverpool
21 3TV Fausto Rossi (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 20 1   Brescia
22 1TM Nicola Leali (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 0 0   Virtus Lanciano
23 3TV Marco Crimi (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 9 0   Grosseto

Huấn luyện viên: Tor Ole Skullerud

Na Uy công bố đội hình chính thức vào ngày 22 tháng 5 năm 2013.[7] Alexander Groven rút khỏi đội hình vì chấn thương ngày 27 tháng 5, và được thay bởi Markus Henriksen, người đã bị cấm thi đấu cho đội tuyển quốc gia tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới trước Albania ngày 7 tháng 6. Håvard Nordtveit, Valon BerishaJoshua King cũng được chọn ở vòng loại, có nghĩa rằng 4 cầu thủ này bị loại khỏi giải đấu.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Arild Østbø (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 17 0   Strømmen
2 2HV Martin Linnes (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 5 0   Molde
3 2HV Thomas Rogne   (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 15 2   Celtic
4 2HV Stefan Strandberg (c) (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 21 0   Rosenborg
5 2HV Vegar Eggen Hedenstad   (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 20 0   SC Freiburg
6 2HV Omar Elabdellaoui (1991-12-05)5 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 11 1   Eintracht Braunschweig
7 3TV Harmeet Singh   (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 35 4   Feyenoord
8 4 Jo Inge Berget   (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 19 5   Molde
9 4 Valon Berisha   [note 1] (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 11 2   Red Bull Salzburg
10 4 Marcus Pedersen   (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 17 6   OB
11 4 Håvard Nielsen   (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 7 3   Red Bull Salzburg
12 1TM Ørjan Nyland (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 5 0   Molde
13 3TV Markus Henriksen   (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 8 2   AZ
14 2HV Fredrik Semb Berge   (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 9 0   Odd
15 3TV Håvard Nordtveit   (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 21 1   BoNga Mönchengladbach
16 4 Yann-Erik de Lanlay   (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 8 1   Viking
17 3TV Anders Konradsen   (1990-07-18)18 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 12 1   Rennes
18 3TV Magnus Wolff Eikrem   (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 8 1   Molde
19 4 Flamur Kastrati[9] (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 10 3   Erzgebirge Aue
20 3TV Stefan Johansen (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 3 0   Strømsgodset
21 4 Joshua King   (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 1   Blackburn Rovers
22 3TV Abdisalam Ibrahim (1991-05-01)1 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 11 0   Strømsgodset
23 1TM Gudmund Kongshavn (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 0 0   Vålerenga

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên: Rainer Adrion

Đức công bố đội hình 25 cầu thủ vào ngày 16 tháng 5 năm 2013.[10] Antonio Rüdiger được bổ sung vào đội hình ngày 24 tháng 5 sau khi Jan Kirchhoff dính chấn thương.[11] Đức xác nhận đội hình chính thức ngày 28 tháng 5 với các cầu thủ Tolgay ArslanSebastian Jung cũng bị loại vì chấn thương.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 7 0   Bayer Leverkusen
2 2HV Tony Jantschke (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 15 0   BoNga Mönchengladbach
3 2HV Stefan Thesker (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 4 0   1899 Hoffenheim
4 2HV Lasse Sobiech (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 15 2   Greuther Fürth
5 2HV Shkodran Mustafi   (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 1 0   Sampdoria
6 3TV Sebastian Rudy (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 20 3   1899 Hoffenheim
7 3TV Patrick Funk (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 14 1   FC St. Pauli
8 3TV Sebastian Rode (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 3 0   Eintracht Frankfurt
9 4 Kevin Volland   (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 7 3   1899 Hoffenheim
10 3TV Lewis Holtby   (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 21 13   Tottenham Hotspur
11 4 Peniel Mlapa [note 2] (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 20 8   BoNga Mönchengladbach
12 1TM Oliver Baumann (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 9 0   SC Freiburg
13 2HV Matthias Ginter   (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0   SC Freiburg
14 4 Sebastian Polter (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 8 4   1. FC Nürnberg
15 2HV Sead Kolašinac [note 3] (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 0 0   Schalke 04
16 2HV Oliver Sorg   (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 3 0   SC Freiburg
17 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 2 0   VfB Stuttgart
18 3TV Patrick Herrmann (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 11 2   BoNga Mönchengladbach
19 3TV Christian Clemens (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 2 0   1. FC Köln
20 3TV Christoph Moritz (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 7 0   Schalke 04
21 4 Pierre-Michel Lasogga (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 9 4   Hertha BSC
22 3TV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0   Bayern Munich
23 1TM Timo Horn (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 0 0   1. FC Köln

Huấn luyện viên: Cor Pot

Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2013.[13] Jürgen Locadia bị loại vì chấn thương và được thay bằng Danny Hoesen ngày 27 tháng 5.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jeroen Zoet (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 18 0   RKC Waalwijk
2 2HV Ricardo van Rhijn   (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 6 0   Ajax
3 2HV Stefan de Vrij   (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 9 0   Feyenoord
4 2HV Bruno Martins Indi   (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 5 0   Feyenoord
5 2HV Daley Blind   (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 20 0   Ajax
6 3TV Jordy Clasie   (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 10 1   Feyenoord
7 4 Florian Jozefzoon (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 3 0   RKC Waalwijk
8 3TV Kevin Strootman   (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 9 1   PSV
9 4 Luuk de Jong   (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 15 4   BoNga Mönchengladbach
10 3TV Adam Maher   (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 7 1   AZ
11 4 Ola John   (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 5 0   Benfica
12 3TV Kelvin Leerdam (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 18 1   Feyenoord
13 2HV Mike van der Hoorn (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 2 0   Utrecht
14 2HV Bram Nuytinck (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 22 2   Anderlecht
15 3TV Georginio Wijnaldum   (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 21 8   PSV
16 1TM Marco Bizot (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 6 0   Groningen
17 3TV Leroy Fer   (1990-01-05)5 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 27 4   Twente
18 3TV Marco van Ginkel   (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 14 3   Vitesse
19 3TV Tonny Vilhena (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 2 1   Feyenoord
20 2HV Patrick van Aanholt (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 15 0   Vitesse
21 4 Danny Hoesen (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 1   Ajax
22 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 1 0   PSV
23 1TM Nick Marsman (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 0 0   Go Ahead Eagles

Huấn luyện viên: Nikolai Pisarev

Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 28 tháng 5 năm 2013. Alan Dzagoev, Oleg ShatovAleksandr Kokorin đều có tên mặc dù vắng trận mở màn để thi đấu cho đội tuyển quốc gia.[15] Kokorin bị loại vì chấn thương ngày 31 tháng 5,[16] trong khi Shatov bị giải phóng khỏi đội hình trước khi giải đấu khởi tranh.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nikolai Zabolotny (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 19 0   Rostov
2 2HV Ibragim Tsallagov (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 16 0   Krylia Sovetov Samara
3 2HV Georgi Schennikov   (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 18 1   CSKA Moscow
4 2HV Nikita Chicherin (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 16 0   Dynamo Moscow
5 2HV Taras Burlak   (1990-02-22)22 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 14 2   Lokomotiv Moscow
6 3TV Yuri Kirillov (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 14 1   Dynamo Moscow
7 3TV Sergei Petrov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 11 0   Krasnodar
8 3TV Oleg Shatov   (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 15 3   Anzhi Makhachkala
9 4 Andrei Panyukov (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 6 6   Khimki
10 4 Fyodor Smolov   (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 27 14   Anzhi Makhachkala
11 4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 18 3   Amkar Perm
12 1TM Stanislav Kritsyuk (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 0 0   Braga
13 2HV Sergei Bryzgalov (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 0 0   Spartak Moskva
14 4 Pavel Yakovlev (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 22 2   Spartak Moskva
15 2HV Maksim Belyayev (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 6 0   Rostov
16 1TM Aleksandr Filtsov (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 4 0   Krasnodar
17 4 Denis Cheryshev   (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 14 6   Real Madrid Castilla
18 3TV Roman Yemelyanov (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 1 0   Illichivets Mariupol
19 3TV Maksim Grigoryev   (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 8 1   Lokomotiv Moscow
20 3TV Shota Bibilov (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 10 3   Volga Nizhny Novgorod
21 3TV Aleksandr Zotov (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 8 0   Tom Tomsk
22 4 Alan Dzagoev   (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 0 0   CSKA Moscow
23 2HV Ivan Knyazev (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 2 0   Torpedo Moscow

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui

Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 22 0   Manchester United
2 2HV Martín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 18 1   Barcelona
3 3TV Asier Illarramendi (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 11 0   Real Sociedad
4 2HV Nacho (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 5 0   Real Madrid
5 2HV Marc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 12 2   Barcelona
6 2HV Iñigo Martínez (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 10 0   Real Sociedad
7 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 9 6   Valencia
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 8 1   Atlético Madrid
9 4 Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 12 14   Benfica
10 3TV Thiago Alcântara   (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 16 3   Barcelona
11 4 Cristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 8 2   Barcelona
12 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 0 0   Real Madrid
13 1TM Diego Mariño (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 6 0   Villarreal
14 3TV Ignacio Camacho (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 6 0   Málaga
15 2HV Marc Muniesa (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 4 0   Barcelona
16 2HV Álvaro González (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 0 0   Zaragoza
17 3TV Pablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 11 2   Getafe
18 2HV Alberto Moreno (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 2 0   Sevilla
19 4 Iker Muniain   (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 16 3   Athletic Bilbao
20 2HV Dani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 2 0   Real Madrid
21 4 Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 13 6   Getafe
22 3TV Isco   (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 11 6   Málaga
23 1TM Joel Robles (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 2 0   Wigan Athletic

Thống kê cầu thủ

sửa
Đại diện cầu thủ by club
Số cầu thủ Câu lạc bộ
6   Feyenoord
5   Liverpool,   BoNga Mönchengladbach,   Barcelona
4   Tottenham Hotspur,   SC Freiburg,   Molde,   Real Madrid
3   1899 Hoffenheim,   Maccabi Haifa,   Ajax,   PSV
2   Red Bull Salzburg,   Blackburn Rovers,   Chelsea,   Manchester United,   1. FC Köln,   Schalke 04   Ashdod,   Beitar Jerusalem,   Hapoel Be'er Sheva,   Maccabi Netanya,   Maccabi Tel Aviv,   Genoa,   Grosseto,   Roma,   AZ,   RKC Waalwijk,   Vitesse,   Strømsgodset,   Benfica,   Anzhi Makhachkala,   CSKA Moscow,   Dynamo Moscow,   Krasnodar,   Lokomotiv Moscow,   Rostov,   Spartak Moskva,   Getafe,  , Málaga,   Real Sociedad
1 77 câu lạc bộ

Tổng cộng có 118 câu lạc bộ được đại diện trong giải đấu.

Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ Tỉ lệ Số cầu thủ ngoài đội tuyển quốc gia
  Anh 29 15.76% 6
  Đức 26 14.13% 5
  Israel 22 11,96% 0
  Ý 22 11.96% 1
  Hà Lan 22 11.96% 2
  Tây Ban Nha 21 11.41% 1
  Nga 20 10.87% 0
  Na Uy 11 5.98% 0
Khác (7 giải đấu) 11 5.98%
Tổng 184 15

Đội tuyển Anh gồm toàn bộ các cầu thủ ở giải quốc nội. Cùng với đó, có 15 giải vô địch quốc gia có cầu thủ tham gia giải đấu.

Tuổi trung bình của đội hình
Tuổi trung bình Quốc gia
21 Anh, Đức, Israel, Hà Lan
22 Ý, Na Uy, Nga, Tây Ban Nha

Ghi chú

sửa
  1. ^ Capped for Kosovo
  2. ^ Capped for Togo
  3. ^ Capped for Bosnia and Herzegovina

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Stuart Pearce names Callum McManaman in his 23-man squad for Euro Finals in Israel”. The FA. Truy cập 14 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ “Callum McManaman: Wigan winger out of Anh Under-21s”. BBC. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “TOWNSEND WITHDRAWS FROM EUROS”. The FA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ “Luzon names Israel squad for home finals”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ “Destro and Verratti make Ý cut”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “Oggi l'elenco dei 23 convocati per il Campionato Europeo” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). Italian Football Federation (FIGC). 27 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 6 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “Skullerud: – EM-uttaket et luksusproblem”. Football Association of Na Uy. Truy cập 22 tháng 5 năm 2013.
  8. ^ “Groven injury means Henriksen's Na Uy return”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ Capped for Kosovo
  10. ^ “Uncapped trio make Đức's U21 party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “Rüdiger replaces injured Kirchhoff for Đức”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  12. ^ “Đức confirm final 23-man party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ “Hà Lan name experienced finals party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  14. ^ “Locadia out, Hoesen in for Hà Lan”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ “EURO star Dzagoev to aid Nga's U21 cause”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  16. ^ “Achilles injury accounts for Nga's Kokorin”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ “Shatov availability boosts Nga hopes”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ “Experience and talent fill Tây Ban Nha U21 selection”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.