Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19 (giải đấu D)
Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19 (giải đấu D) là phân bảng thứ tư và thấp nhất của kỳ năm 2018-19 của giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu, mùa giải khai mạc của giải thi đấu bóng đá quốc tế liên quan đến các đội tuyển quốc gia nam của 55 thành viên hiệp hội UEFA.[1]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 9 – 20 tháng 11, 2018 |
Số đội | 16 |
Thăng hạng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 48 |
Số bàn thắng | 121 (2,52 bàn/trận) |
Số khán giả | 449.061 (9.355 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (mỗi cầu thủ 5 bàn) |
Thể thứcSửa đổi
Hạt giốngSửa đổi
Các đội tuyển sẽ được phân bổ cho giải đấu D theo hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ sau khi kết thúc của vòng bảng vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 vào ngày 11 tháng 10 năm 2017. Các đội tuyển sẽ được chia thành bốn nhóm bốn đội, được sắp xếp dựa trên hệ số đội tuyển quốc gia châu Âu của họ.[2][3] Do khoảng cách đi lại quá xa, một bảng chỉ được chứa một trong các cặp sauː Andorra và Kazakhstan, Quần đảo Faroe và Kazakhstan, Gibraltar và Kazakhstan, Gibraltar & Azerbaijan.[4]
Lễ bốc thăm bảng sẽ diễn ra tại Trung tâm hội nghị SwissTech ở Lausanne, Thụy Sĩ vào ngày 24 tháng 1 năm 2018.[5] Vì các lý do chính trị, Armenia và Azerbaijan không thể lọt vào cùng một bảng (do xung đột Nagorno-Karabakh).
|
|
|
|
Các bảngSửa đổi
Danh sách lịch thi đấu được UEFA xác nhận vào ngày 24 tháng 1 năm 2018 sau lễ bốc thăm.[6][7] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).
Bảng 1Sửa đổi
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Lên hạng[a] | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gruzia | 6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 2 | +10 | 16 | Thăng hạng đến Giải đấu C | — | 2–1 | 1–0 | 3–0 | |
2 | Kazakhstan | 6 | 1 | 3 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 | 0–2 | — | 1–1 | 4–0 | ||
3 | Latvia | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 6 | −4 | 4 | 0–3 | 1–1 | — | 0–0 | ||
4 | Andorra | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 9 | −7 | 4 | 1–1 | 1–1 | 0–0 | — |
- ^ Vì sửa chữa thể thức cho giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21, các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng và đội xếp thứ ba tốt nhất trong số tất cả các bảng cũng được thăng hạng.
Kazakhstan | 0–2 | Gruzia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gruzia | 1–0 | Latvia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Andorra | 1–1 | Kazakhstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gruzia | 3–0 | Andorra |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Latvia | 1–1 | Kazakhstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kazakhstan | 4–0 | Andorra |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kazakhstan | 1–1 | Latvia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Andorra | 1–1 | Gruzia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gruzia | 2–1 | Kazakhstan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng 2Sửa đổi
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Lên hạng[a] | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Belarus | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 0 | +10 | 14 | Thăng hạng đến Giải đấu C | — | 1–0 | 0–0 | 5–0 | |
2 | Luxembourg | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 4 | +7 | 10 | 0–2 | — | 4–0 | 3–0 | ||
3 | Moldova | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 | −1 | 9 | 0–0 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | San Marino | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 16 | −16 | 0 | 0–2 | 0–3 | 0–1 | — |
- ^ Vì sửa chữa thể thức cho giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21, các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng và đội xếp thứ ba tốt nhất trong số tất cả các bảng cũng được thăng hạng.
Luxembourg | 4–0 | Moldova |
---|---|---|
Chi tiết |
Belarus | 1–0 | Luxembourg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Moldova | 2–0 | San Marino |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Luxembourg | 3–0 | San Marino |
---|---|---|
Chi tiết |
San Marino | 0–1 | Moldova |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Luxembourg | 0–2 | Belarus |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Moldova | 1–1 | Luxembourg |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng 3Sửa đổi
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Lên hạng[a] | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kosovo | 6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 2 | +13 | 14 | Thăng hạng đến Giải đấu C | — | 4–0 | 2–0 | 3–1 | |
2 | Azerbaijan | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | +1 | 9 | 0–0 | — | 2–0 | 1–1 | ||
3 | Quần đảo Faroe | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 | −5 | 5 | 1–1 | 0–3 | — | 3–1 | ||
4 | Malta | 6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 14 | −9 | 3 | 0–5 | 1–1 | 1–1 | — |
- ^ Vì sửa chữa thể thức cho giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21, các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng và đội xếp thứ ba tốt nhất trong số tất cả các bảng cũng được thăng hạng.
Azerbaijan | 0–0 | Kosovo |
---|---|---|
Chi tiết |
Quần đảo Faroe | 3–1 | Malta |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Malta | 1–1 | Azerbaijan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Azerbaijan | 1–1 | Malta |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quần đảo Faroe | 1–1 | Kosovo |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kosovo | 4–0 | Azerbaijan |
---|---|---|
Chi tiết |
Malta | 1–1 | Quần đảo Faroe |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng 4Sửa đổi
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Lên hạng[a] | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Macedonia | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 15 | Thăng hạng đến Giải đấu C | — | 2–0 | 4–0 | 4–1 | |
2 | Armenia | 6 | 3 | 1 | 2 | 14 | 8 | +6 | 10 | 4–0 | — | 0–1 | 2–1 | ||
3 | Gibraltar | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 15 | −10 | 6 | 0–2 | 2–6 | — | 2–1 | ||
4 | Liechtenstein | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | −5 | 4 | 0–2 | 2–2 | 2–0 | — |
- ^ Vì sửa chữa thể thức cho giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21, các đội xếp thứ hai trong mỗi bảng và đội xếp thứ ba tốt nhất trong số tất cả các bảng cũng được thăng hạng.
Armenia | 2–1 | Liechtenstein |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gibraltar | 0–2 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Armenia | 0–1 | Gibraltar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bắc Macedonia | 4–1 | Liechtenstein |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Armenia | 4–0 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Gibraltar | 2–1 | Liechtenstein |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Gibraltar | 2–6 | Armenia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liechtenstein | 0–2 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bắc Macedonia | 4–0 | Gibraltar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Liechtenstein | 2–2 | Armenia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Cầu thủ ghi bànSửa đổi
đang có 121 bàn thắng ghi được trong 48 trận đấu, trung bình 2.52 bàn thắng cho mỗi trận đấu.
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
- Jordi Aláez
- Cristian Martínez
- Sargis Adamyan
- Tigran Barseghyan
- Gevorg Ghazaryan
- Artur Kartashyan
- Henrikh Mkhitaryan
- Araz Abdullayev
- Tamkin Khalilzade
- Mahir Madatov
- Yury Kavalyow
- Ihar Stasevich
- Joán Símun Edmundsson
- Hallur Hansson
- Valerian Gvilia
- Giorgi Merebashvili
- Tornike Okriashvili
- George Cabrera
- Tjay De Barr
- Adam Priestley
- Yuriy Logvinenko
- Roman Murtazayev
- Oralkhan Omirtayev
- Yerkebulan Seydakhmet
- Gafurzhan Suyumbayev
- Bauyrzhan Turysbek
- Baktiyar Zaynutdinov
- Atdhe Nuhiu
- Amir Rrahmani
- Artūrs Karašausks
- Deniss Rakels
- Marcel Büchel
- Nicolas Hasler
- Sandro Wieser
- Sandro Wolfinger
- Seyhan Yildiz
- Stefano Bensi
- Maxime Chanot
- Aurélien Joachim
- Kevin Malget
- Christopher Martins
- Olivier Thill
- Vincent Thill
- David Turpel
- Ivan Trichkovski
- Juan Carlos Corbalan
- Michael Mifsud
- Rowen Muscat
- Vitalie Damașcan
1 bàn phản lưới nhà
- Josep Gómes (trong trận gặp Kazakhstan)
- Serhiy Malyi (trong trận gặp Gruzia)
Bảng xếp hạng tổng thểSửa đổi
16 đội tuyển giải đấu D sẽ được xếp hạng tổng thể từ thứ 40 đến thứ 55 trong giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19 theo các quy tắc sau đây:[57]
- Các đội tuyển kết thúc thứ nhất trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 40 đến thứ 43 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
- Các đội tuyển kết thúc thứ hai trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 44 đến thứ 47 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
- Các đội tuyển kết thúc thứ ba trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 48 đến thứ 51 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
- Các đội tuyển kết thúc thứ tư trong các bảng sẽ được xếp hạng từ thứ 52 đến thứ 55 theo kết quả của giai đoạn giải đấu.
XH | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
40 | D1 | Gruzia | 6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 2 | +10 | 16 |
41 | D4 | Bắc Macedonia | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 15 |
42 | D3 | Kosovo | 6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 2 | +13 | 14 |
43 | D2 | Belarus | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 0 | +10 | 14 |
44 | D2 | Luxembourg | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 4 | +7 | 10 |
45 | D4 | Armenia | 6 | 3 | 1 | 2 | 14 | 8 | +6 | 10 |
46 | D3 | Azerbaijan | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | +1 | 9 |
47 | D1 | Kazakhstan | 6 | 1 | 3 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 |
48 | D2 | Moldova | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 | −1 | 9 |
49 | D4 | Gibraltar | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 15 | −10 | 6 |
50 | D3 | Quần đảo Faroe | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 | −5 | 5 |
51 | D1 | Latvia | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 6 | −4 | 4 |
52 | D4 | Liechtenstein | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | −5 | 4 |
53 | D1 | Andorra | 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 9 | −7 | 4 |
54 | D3 | Malta | 6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 14 | −9 | 3 |
55 | D2 | San Marino | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Play-off vòng loạiSửa đổi
Bốn đội tuyển tốt nhất trong giải đấu D theo bảng xếp hạng tổng thể mà không vượt qua vòng loại cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 thông qua vòng bảng vòng loại sẽ tham dự trong vòng play-off, với đội thắng vòng loại cho giải đấu chung kết. Nếu có ít hơn bốn đội trong giải đấu D mà không vượt qua vòng loại, các suất vé còn lại được phân bổ cho các đội tuyển từ giải đấu khác, theo bảng xếp hạng tổng thể.
Hạng | Đội tuyển |
---|---|
40 GW | Gruzia |
41 GW | Bắc Macedonia |
42 GW | Kosovo |
43 GW | Belarus |
44 | Luxembourg |
45 | Armenia |
46 | Azerbaijan[H] |
47 | Kazakhstan |
48 | Moldova |
49 | Gibraltar |
50 | Quần đảo Faroe |
51 | Latvia |
52 | Liechtenstein |
53 | Andorra |
54 | Malta |
55 | San Marino |
Ghi chúSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “UEFA Nations League receives associations' green light”. UEFA.org. Ngày 27 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Confirmed: How the UEFA Nations League will line up”. UEFA.com (Union of European Football Associations). Ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ “National Team Coefficients Overview” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ “UEFA Nations League draw seedings confirmed”. Ngày 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
- ^ “UEFA Nations League format confirmed”. UEFA.com (Union of European Football Associations). Ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ “UEFA Nations League calendar: all the fixtures”. UEFA.com (Union of European Football Associations). Ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
- ^ “UEFA Nations League 2018/19: Fixtures List – League Phase” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Kazakhstan 0–2 Georgia”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Latvia 0–0 Andorra”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Georgia 1–0 Latvia”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Andorra 1–1 Kazakhstan”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Georgia 3–0 Andorra”. livescore.net. LiveScore. Ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Latvia 1–1 Kazakhstan”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Kazakhstan 4–0 Andorra”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Latvia 0–3 Georgia”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Kazakhstan 1–1 Latvia”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ Mamulashvili, Merab (ngày 8 tháng 2 năm 2018). “საქართველოს მოთხოვნით, უეფა-მ ერთა ლიგის კალენდარი შეცვალა” [At the request of Georgia, UEFA has rescheduled the Nations League]. 1tv.ge (bằng tiếng Gruzia) (First Channel). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Andorra 1–1 Georgia”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Andorra 0–0 Latvia”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Georgia 2–1 Kazakhstan”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Belarus 5–0 San Marino”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Luxembourg 4–0 Moldova”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “San Marino 0–3 Luxembourg”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Moldova 0–0 Belarus”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Belarus 1–0 Luxembourg”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Moldova 2–0 San Marino”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Belarus 0–0 Moldova”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Luxembourg 3–0 San Marino”. livescore.net. LiveScore. Ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “San Marino 0–1 Moldova”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Luxembourg 0–2 Belarus”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Moldova 1–1 Luxembourg”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “San Marino 0–2 Belarus”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Azerbaijan 0–0 Kosovo”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Faroe Islands 3–1 Malta”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Kosovo 2–0 Faroe Islands”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Malta 1–1 Azerbaijan”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Faroe Islands 0–3 Azerbaijan”. livescore.net. LiveScore. Ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Kosovo 3–1 Malta”. livescore.net. LiveScore. Ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Azerbaijan 1–1 Malta”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Faroe Islands 1–1 Kosovo”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Azerbaijan 2–0 Faroe Islands”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Malta 0–5 Kosovo”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Kosovo 4–0 Azerbaijan”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Malta 1–1 Faroe Islands”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Armenia 2–1 Liechtenstein”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Gibraltar 0–2 FYR Macedonia”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FYR Macedonia 2–0 Armenia”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Liechtenstein 2–0 Gibraltar”. livescore.net. LiveScore. Ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Armenia 0–1 Gibraltar”. livescore.net. LiveScore. Ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “FYR Macedonia 4–1 Liechtenstein”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Armenia 4–0 Gibraltar”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Gibraltar 2–1 Liechtenstein”. livescore.net. LiveScore. Ngày 19 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Gibraltar 2–6 Armenia”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Liechtenstein 0–2 FYR Macedonia”. livescore.net. LiveScore. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
- ^ “FYR Macedonia 4–0 Gibraltar”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Liechtenstein 2–2 Armenia”. livescore.net. LiveScore. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Regulations of the UEFA Nations League 2018/19” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2017.