Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Copa América 2015 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Chile từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2015. 12 đội có thể đăng ký 22 cầu thủ hoặc 23 nếu có 3 thủ môn; chỉ những cầu thủ đăng ký mới có tư cách thi đấu. Các cầu thủ sẽ mang số áo từ 1–23.

Cầu thủ được chú thích (c) là đội trưởng.

Bảng A sửa

  Chile sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 5 năm 2015. Ngày 5 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Edson Puch gặp chấn thương, được thay thế bởi Francisco Silva.[1]

Huấn luyện viên trưởng:   Jorge Sampaoli

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (c) 13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 89 0   Barcelona
2 2HV Eugenio Mena 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 34 3   Cruzeiro
3 2HV Miiko Albornoz 30 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 5 1   Hannover 96
4 2HV Mauricio Isla 12 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 59 2   Juventus
5 3TV Francisco Silva 11 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 17 0   Club Brugge
6 3TV David Pizarro 11 tháng 9, 1979 (44 tuổi) 41 2   Fiorentina
7 4 Alexis Sánchez 19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 79 26   Arsenal
8 3TV Arturo Vidal 22 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 63 9   Juventus
9 4 Mauricio Pinilla 4 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 33 6   Atalanta
10 3TV Jorge Valdivia 19 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 61 6   Palmeiras
11 4 Eduardo Vargas 20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 41 18   Napoli
12 1TM Paulo Garcés 2 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 1 0   Colo-Colo
13 2HV José Rojas 3 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 23 1   Universidad de Chile
14 3TV Matías Fernández 15 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 62 14   Fiorentina
15 3TV Jean Beausejour 3 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 65 6   Colo-Colo
16 3TV Felipe Gutiérrez 8 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 22 1   Twente
17 2HV Gary Medel 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 73 6   Inter Milan
18 2HV Gonzalo Jara 29 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 75 3   Mainz 05
19 3TV José Pedro Fuenzalida 22 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 26 1   Boca Juniors
20 3TV Charles Aránguiz 17 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 33 4   Internacional
21 3TV Marcelo Díaz 30 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 31 1   Hamburger SV
22 4 Ángelo Henríquez 13 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 5 2   Manchester United
23 1TM Johnny Herrera 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi) 11 0   Universidad de Chile

  Mexico sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015. Ngày 26 tháng 5 năm 2015, trung vệ Miguel Ángel Herrera chấn thương được thay thế bởi Juan Carlos Valenzuela.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Miguel Herrera

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona 26 tháng 1, 1981 (43 tuổi) 35 0   Cruz Azul
2 2HV Julio Domínguez 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 10 0   Cruz Azul
3 2HV Hugo Ayala 31 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 16 0   UANL
4 2HV Rafael Márquez 13 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 124 15   Verona
5 3TV Juan Carlos Medina 22 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 8 0   Atlas
6 3TV Javier Güemez 17 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 4 0   Tijuana
7 4 Jesús Manuel Corona 6 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 2 1   Twente
8 3TV Marco Fabián 21 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 22 6   Guadalajara
9 4 Raúl Jiménez 5 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 29 6   Atlético Madrid
10 3TV Luis Montes 15 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 13 3   León
11 3TV Javier Aquino 11 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 26 0   Rayo Vallecano
12 1TM Alfredo Talavera 18 tháng 9, 1982 (41 tuổi) 16 0   Toluca
13 2HV Carlos Salcedo 29 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1 0   Guadalajara
14 2HV Juan Carlos Valenzuela 15 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 19 1   Atlas
15 2HV Gerardo Flores 5 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 8 0   Cruz Azul
16 2HV Adrián Aldrete 14 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 16 0   Santos Laguna
17 3TV Mario Osuna 20 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 1 0   Querétaro
18 4 Enrique Esqueda 19 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 8 1   UANL
19 4 Vicente Matías Vuoso 3 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 10 4   Chiapas
20 4 Eduardo Herrera 25 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 3 3   UNAM
21 2HV George Corral 18 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1 0   Querétaro
22 2HV Efraín Velarde 15 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 6 0   Monterrey
23 1TM Melitón Hernández 15 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 1 0   Veracruz

  Ecuador sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015. Ngày 1 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Michael Arroyo gặp chấn thương được thay thế bởi Pedro Larrea.[3] Ngày 3 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Antonio Valencia cũng không thể tham dự giải đấu.[4] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tiền đạo Jaime Ayoví được thay thế bởi Daniel Angulo.[5]

Huấn luyện viên trưởng:   Gustavo Quinteros

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Librado Azcona 18 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 0 0   Independiente del Valle
2 2HV Arturo Mina 8 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 2 0   Independiente del Valle
3 2HV Frickson Erazo 5 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 46 1   Grêmio
4 2HV Juan Carlos Paredes 8 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 47 0   Watford
5 3TV Renato Ibarra 20 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 23 0   Vitesse
6 3TV Christian Noboa 9 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 51 3   PAOK
7 3TV Jefferson Montero 1 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 44 8   Swansea City
8 4 Miller Bolaños 1 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 2 1   Emelec
9 4 Fidel Martínez 15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 12 2   U. de G.
10 2HV Walter Ayoví 11 tháng 8, 1979 (44 tuổi) 99 8   Pachuca
11 3TV Juan Cazares 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 3 1   Banfield
12 1TM Esteban Dreer 11 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 0 0   Emelec
13 4 Enner Valencia 4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 17 11   West Ham United
14 3TV Osbaldo Lastra 10 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 2 0   Emelec
15 3TV Pedro Quiñónez 4 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 11 0   Emelec
16 2HV Mario Pineida 6 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 2 0   Independiente del Valle
17 4 Daniel Angulo 16 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 0 0   Independiente del Valle
18 2HV Óscar Bagüí 10 tháng 12, 1982 (41 tuổi) 21 0   Emelec
19 3TV Pedro Larrea 21 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 0 0   LDU Loja
20 2HV John Narváez 12 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 0 0   Emelec
21 2HV Gabriel Achilier 23 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 25 0   Emelec
22 3TV Jonathan González 7 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 2 0   U. de G.
23 1TM Alexander Domínguez 5 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 25 0   LDU Quito

  Bolivia sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.

Huấn luyện viên trưởng: Mauricio Soria

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Romel Quiñónez 25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 7 0   Bolívar
2 2HV Miguel Hurtado 4 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 2 0   Blooming
3 3TV Alejandro Chumacero 22 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 21 1   The Strongest
4 2HV Leonel Morales 2 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 2 0   Blooming
5 2HV Ronald Eguino 20 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 8 0   Bolívar
6 3TV Danny Bejarano 3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 8 0   Oriente Petrolero
7 4 Alcides Peña 14 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 15 1   Oriente Petrolero
8 3TV Martin Smedberg-Dalence 10 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 1 0   IFK Göteborg
9 4 Marcelo Martins Moreno 18 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 49 12   Changchun Yatai
10 4 Pablo Escobar 23 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 16 3   The Strongest
11 3TV Damián Lizio 30 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 2 1   O'Higgins
12 1TM José Peñarrieta 18 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 0 0   Petrolero Yacuiba
13 3TV Damir Miranda 6 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 4 0   Bolívar
14 2HV Edemir Rodríguez 21 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 16 0   Bolívar
15 3TV Sebastián Gamarra 15 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0   Milan
16 2HV Ronald Raldes (c) 20 tháng 4, 1981 (43 tuổi) 81 1   Oriente Petrolero
17 2HV Marvin Bejarano 6 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 20 0   Oriente Petrolero
18 4 Ricardo Pedriel 1 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 15 3   Mersin İdmanyurdu
19 3TV Wálter Veizaga 22 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 10 0   The Strongest
20 3TV Jhasmani Campos 10 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 27 2   Bolívar
21 2HV Cristian Coimbra 11 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 0 0   Blooming
22 2HV Edward Zenteno 5 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 15 0   Jorge Wilstermann
23 1TM Hugo Suárez 7 tháng 2, 1982 (42 tuổi) 12 0   Blooming

Bảng B sửa

  Argentina sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 27 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Gerardo Martino

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Romero 22 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 58 0   Sampdoria
2 2HV Ezequiel Garay 10 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 26 0   Zenit
3 2HV Facundo Roncaglia 10 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 4 0   Genoa
4 2HV Pablo Zabaleta 16 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 48 0   Manchester City
5 3TV Fernando Gago 10 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 57 0   Boca Juniors
6 3TV Lucas Biglia 30 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 28 0   Lazio
7 3TV Ángel di María 14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 59 11   Manchester United
8 3TV Roberto Pereyra 7 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 6 0   Juventus
9 4 Gonzalo Higuaín 10 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 47 23   Napoli
10 4 Lionel Messi (c) 24 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 97 45   Barcelona
11 4 Sergio Agüero 2 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 60 23   Manchester City
12 1TM Nahuel Guzmán 10 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 3 0   UANL
13 2HV Milton Casco 11 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 0 0   Newell's Old Boys
14 3TV Javier Mascherano 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 111 3   Barcelona
15 2HV Martín Demichelis 20 tháng 12, 1980 (43 tuổi) 44 2   Manchester City
16 2HV Marcos Rojo 20 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 31 1   Manchester United
17 2HV Nicolás Otamendi 12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 19 1   Valencia
18 4 Carlos Tevez 7 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 68 13   Juventus
19 3TV Éver Banega 29 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 28 4   Sevilla
20 3TV Erik Lamela 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 10 1   Tottenham Hotspur
21 3TV Javier Pastore 20 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 18 1   Paris Saint-Germain
22 4 Ezequiel Lavezzi 3 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 39 4   Paris Saint-Germain
23 1TM Mariano Andújar 30 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 11 0   Napoli

  Uruguay sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 23 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera 16 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 67 0   Galatasaray
2 2HV José Giménez 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 16 2   Atlético de Madrid
3 2HV Diego Godín (c) 16 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 87 4   Atlético de Madrid
4 2HV Jorge Fucile 19 tháng 11, 1984 (39 tuổi) 43 0   Nacional
5 3TV Carlos Sánchez 2 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 3 0   River Plate
6 2HV Álvaro Pereira 28 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 66 6   Estudiantes de La Plata
7 3TV Cristian Rodríguez 30 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 83 8   Atlético de Madrid
8 4 Abel Hernández 8 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 18 8   Hull City
9 4 Diego Rolán 24 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 6 1   Bordeaux
10 3TV Giorgian de Arrascaeta 1 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0   Cruzeiro
11 4 Christian Stuani 12 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 19 4   Espanyol
12 1TM Rodrigo Muñoz 22 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 0 0   Libertad
13 2HV Gastón Silva 5 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 1 0   Torino
14 3TV Nicolás Lodeiro 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 36 3   Boca Juniors
15 3TV Guzmán Pereira 16 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 3 0   Universidad de Chile
16 2HV Maximiliano Pereira 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 100 3   Benfica
17 3TV Egidio Arévalo Ríos 1 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 66 0   UANL
18 2HV Mathías Corujo 8 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 6 0   Universidad de Chile
19 2HV Sebastián Coates 7 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 16 1   Sunderland
20 3TV Álvaro González 29 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 50 3   Torino
21 4 Edinson Cavani 14 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 71 25   Paris Saint-Germain
22 4 Jonathan Rodríguez 6 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 5 1   Benfica
23 1TM Martín Silva 25 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 6 0   Vasco da Gama

  Paraguay sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 28 tháng 6 năm 2015

Huấn luyện viên trưởng:   Ramón Díaz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Villar 30 tháng 6, 1977 (46 tuổi) 107 0   Colo-Colo
2 2HV Iván Piris 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 17 0   Udinese
3 2HV Marcos Cáceres 5 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 17 0   Newell's Old Boys
4 2HV Pablo Aguilar 2 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 17 4   América
5 2HV Bruno Valdez 6 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 0 0   Cerro Porteño
6 3TV Osmar Molinas 3 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 8 0   Libertad
7 4 Raúl Bobadilla 18 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 2 0   Augsburg
8 4 Lucas Barrios 13 tháng 11, 1984 (39 tuổi) 25 6   Montpellier
9 4 Roque Santa Cruz (c) 16 tháng 8, 1981 (42 tuổi) 104 30   Cruz Azul
10 4 Derlis González 23 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 8 1   Basel
11 4 Édgar Benítez 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 40 6   Toluca
12 1TM Antony Silva 27 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 7 0   Independiente Medellín
13 2HV Miguel Samudio 24 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 22 1   América
14 2HV Paulo da Silva 1 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 120 2   Toluca
15 3TV Víctor Cáceres () 25 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 60 1   Flamengo
16 3TV Eduardo Aranda 28 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 1 0   Olimpia
17 3TV Óscar Romero 4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 10 1   Racing
18 4 Nelson Haedo Valdez 28 tháng 11, 1983 (40 tuổi) 67 12   Eintracht Frankfurt
19 2HV Fabián Balbuena 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 2 0   Libertad
20 3TV Osvaldo Martínez 8 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 29 1   América
21 3TV Néstor Ortigoza 7 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 21 1   San Lorenzo
22 1TM Alfredo Aguilar 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 0 0   Guaraní
23 3TV Richard Ortiz 22 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 15 4   Toluca

  Jamaica sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Winfried Schäfer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Duwayne Kerr 16 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 11 0   Sarpsborg 08
2 2HV Daniel Gordon 16 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 5 1   Karlsruher SC
3 2HV Michael Hector 19 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 0 0   Reading
4 2HV Wes Morgan 21 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 12 0   Leicester City
5 3TV Lance Laing 28 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 4 0   FC Edmonton
6 4 Deshorn Brown 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 9 2   Vålerenga
7 4 Romeo Parkes 20 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 3 1   Isidro Metapán
8 2HV Hughan Gray 25 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 11 0   Waterhouse
9 4 Giles Barnes 5 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 2 1   Houston Dynamo
10 3TV Jobi McAnuff 3 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 13 0   Leyton Orient
11 4 Darren Mattocks 2 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 22 8   Vancouver Whitecaps
12 1TM Dwayne Miller 14 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 34 0   Syrianska
13 4 Dino Williams 31 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 8 0   Montego Bay United
14 4 Allan Ottey 18 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 0 0   Montego Bay United
15 3TV Je-Vaughn Watson 22 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 41 1   FC Dallas
16 3TV Joel Grant 26 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 10 1   Yeovil Town
17 3TV Rodolph Austin 1 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 73 6 Unattached
18 4 Simon Dawkins 1 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 8 2   Derby County
19 2HV Adrian Mariappa 3 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 21 0   Crystal Palace
20 2HV Kemar Lawrence 17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 16 2   New York Red Bulls
21 2HV Jermaine Taylor 14 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 80 0   Houston Dynamo
22 3TV Garath McCleary 15 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 9 1   Reading
23 1TM Ryan Thompson 7 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 3 0   Pittsburgh Riverhounds

Bảng C sửa

  Brasil sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015. Ngày 24 tháng 6 năm 2015, thủ môn Diego Alves được thay thế bởi Neto.[8] Ngày 29 tháng 6 năm 2015, trung vệ Marcelo được thay bởi Geferson.[9] Ngày 2 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Luiz Gustavo được thay thế bởi tiền vệ Fred.[10] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, Danilo gặp chấn thương trong chiến thắng 2-0 của Brasil trước México trong trận giao hữu. Anh được thay thế bởi Dani Alves.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Dunga

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jefferson 2 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 16 0   Botafogo
2 2HV Dani Alves 6 tháng 5, 1983 (40 tuổi) 79 6   Barcelona
3 2HV Miranda 7 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 15 0   Atlético de Madrid
4 2HV David Luiz 22 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 47 3   Paris Saint-Germain
5 3TV Fernandinho 4 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 14 2   Manchester City
6 2HV Filipe Luís 9 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 12 0   Chelsea
7 3TV Douglas Costa 14 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 4 0   Shakhtar Donetsk
8 3TV Elias 16 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 19 0   Corinthians
9 4 Diego Tardelli 10 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 9 3   Shandong Luneng Taishan
10 4 Neymar (c) 5 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 62 43   Barcelona
11 3TV Roberto Firmino 2 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 4 2   Hoffenheim
12 1TM Neto 19 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 0 0   Fiorentina
13 2HV Marquinhos 14 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0   Paris Saint-Germain
14 2HV Thiago Silva 22 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 54 3   Paris Saint-Germain
15 2HV Geferson 13 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 0 0   Internacional
16 2HV Fabinho 23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 0 0   Monaco
17 3TV Fred 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 2 0   Shakhtar Donetsk
18 3TV Everton Ribeiro 10 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 3 0   Al-Ahli
19 3TV Willian 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 20 4   Chelsea
20 4 Robinho 25 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 96 27   Santos
21 3TV Philippe Coutinho 12 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 6 1   Liverpool
22 3TV Casemiro 23 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 7 0   Real Madrid
23 1TM Marcelo Grohe 13 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 0 0   Grêmio

  Colombia sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 6 năm 2015.

Huấn luyện viên trưởng:   José Pékerman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina () 31 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 52 0   Arsenal
2 2HV Cristián Zapata 30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 31 0   Milan
3 2HV Pedro Franco 23 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 4 0   Beşiktaş
4 2HV Santiago Arias 13 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 14 0   PSV
5 3TV Edwin Valencia 29 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 15 0   Santos
6 3TV Carlos Sánchez 6 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 54 0   Aston Villa
7 2HV Pablo Armero 2 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 63 2   Flamengo
8 3TV Edwin Cardona 8 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 4 1   Monterrey
9 4 Radamel Falcao (c) 10 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 56 24   Monaco
10 3TV James Rodríguez 12 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 32 12   Real Madrid
11 3TV Juan Cuadrado 26 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 39 5   Chelsea
12 1TM Camilo Vargas 1 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 4 0   Atlético Nacional
13 2HV Darwin Andrade 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 2 0   Standard Liège
14 2HV Carlos Valdés 22 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 16 2   Nacional
15 3TV Alexander Mejía 7 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 17 0   Monterrey
16 4 Víctor Ibarbo 19 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 12 1   Roma
17 4 Carlos Bacca 8 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 17 7   Sevilla
18 2HV Juan Camilo Zúñiga () 14 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 58 1   Napoli
19 4 Teófilo Gutiérrez 28 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 38 14   River Plate
20 4 Luis Muriel 18 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 5 1   Sampdoria
21 4 Jackson Martínez 3 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 35 10   Porto
22 2HV Jeison Murillo 27 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 5 0   Granada
23 1TM Cristian Bonilla 2 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 0 0   La Equidad

  Peru sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 25 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[12]

Huấn luyện viên trưởng:   Ricardo Gareca

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese 23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 6 0   Juan Aurich
2 2HV Jair Céspedes 22 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 4 0   Juan Aurich
3 2HV Hansell Riojas 15 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 3 0   Universidad César Vallejo
4 2HV Pedro Paulo Requena 24 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 2 0   Universidad César Vallejo
5 2HV Carlos Zambrano 10 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 29 4   Eintracht Frankfurt
6 3TV Juan Manuel Vargas 5 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 53 4   Fiorentina
7 3TV Paolo Hurtado 27 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 15 2   Paços de Ferreira
8 3TV Christian Cueva 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 7 0   Alianza Lima
9 4 Paolo Guerrero (c) 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 56 21   Corinthians
10 4 Jefferson Farfán 26 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 64 17   Schalke 04
11 4 Yordy Reyna 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 8 2   Leipzig
12 1TM Diego Penny 22 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 14 0   Sporting Cristal
13 3TV Edwin Retamoso 23 tháng 2, 1982 (42 tuổi) 11 0   Real Garcilaso
14 4 Claudio Pizarro 3 tháng 10, 1978 (45 tuổi) 76 19   Bayern Munich
15 2HV Christian Ramos 4 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 39 1   Juan Aurich
16 3TV Carlos Lobatón 6 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 33 1   Sporting Cristal
17 2HV Luis Advíncula 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 41 0   Vitória de Setúbal
18 4 André Carrillo 14 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 23 1   Sporting
19 2HV Yoshimar Yotún 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 39 1   Malmö
20 3TV Joel Sánchez 11 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 2 0   Universidad San Martín
21 3TV Josepmir Ballón 21 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 35 0   Sporting Cristal
22 3TV Carlos Ascues 6 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 6 5   Melgar
23 1TM Salomón Libman 25 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 6 0   Universidad César Vallejo

  Venezuela sửa

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.

Huấn luyện viên trưởng: Noel Sanvicente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alain Baroja 23 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 3 0   Caracas
2 2HV Wilker Ángel 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 1 1   Deportivo Táchira
3 2HV Andrés Túñez 15 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 11 0   Buriram United
4 2HV Oswaldo Vizcarrondo 31 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 61 8   Nantes
5 2HV Fernando Amorebieta 29 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 12 1   Middlesbrough
6 2HV Gabriel Cichero 25 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 56 4   Mineros de Guayana
7 4 Miku 19 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 50 10   Rayo Vallecano
8 3TV Tomás Rincón 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 58 0   Genoa
9 4 Salomón Rondón 16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 38 12   Zenit Saint Petersburg
10 3TV Ronald Vargas 2 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 17 3   AEK Athens F.C.
11 3TV César González 1 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 57 5   Deportivo Táchira
12 1TM Dani Hernández 21 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 20 0   Tenerife
13 3TV Luis Manuel Seijas 23 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 53 2   Santa Fe
14 3TV Franklin Lucena 20 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 58 2   Deportivo La Guaira
15 3TV Alejandro Guerra 9 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 42 4   Atlético Nacional
16 2HV Roberto Rosales 20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 54 0   Málaga
17 4 Josef Martínez 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 17 3   Torino
18 3TV Juan Arango 17 tháng 5, 1980 (43 tuổi) 124 22   Tijuana
19 3TV Rafael Acosta 13 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 9 0   Mineros de Guayana
20 2HV Grenddy Perozo 28 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 45 2   Ajaccio
21 4 Gelmin Rivas 23 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 3 0   Deportivo Táchira
22 3TV Jhon Murillo 4 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 1 1   Benfica
23 1TM Wuilker Faríñez 15 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0   Caracas

Chú thích sửa

  1. ^ “JUGADOR CONVOCADO A LA SELECCIÓN CHILENA”. ANFP. ngày 5 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Herrera Equihua causó baja del Tri”. Mediotiempo. ngày 26 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “NÓMINA OFICIAL DE LA TRI PARA LA COPA AMÉRICA 2015”. Mediotiempo. ngày 1 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Manchester United's Antonio Valencia to miss Copa América”. TheGuardian. ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Injured Jaime Ayoví replaced by Daniel Angulo in Ecuador squad”. Copa América 2015. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “Argentina reveal Copa América squad numbers with Messi No.10”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ “Uruguay confirm Copa América squad numbers as Rolán lands Suárez's No.9”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  8. ^ “Diego Alves Ruled Out of Copa America With Serious Knee Injury”. beIN Sports. ngày 24 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “Geferson, do Internacional, é convocado para a Copa América” [Internacional's Geferson chosen for the Copa América] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 29 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Brazil's Luiz Gustavo to miss Copa America due to knee surgery”. ESPNFC. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ “Dani Alves joins Brazil's Copa America squad”. GOAL.COM. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  12. ^ “Peru release team numbers for Copa América with Guerrero No.9”. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa