Bản mẫu:Danh sách ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam

Đại hội XI (2011
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội X (2006)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Nông Đức Mạnh Tổng bí thư
Bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương
2 Nguyễn Minh Triết Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam
Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam
3 Nguyễn Tấn Dũng Thủ tướng Chính phủ
Phó chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam
4 Nguyễn Phú Trọng Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
5 Lê Hồng Anh Bộ trưởng Bộ Công an
6 Trương Tấn Sang Thường trực Ban Bí thư Trung ương
7 Phạm Gia Khiêm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
8 Phùng Quang Thanh Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương
9 Trương Vĩnh Trọng Phó Thủ tướng
10 Lê Thanh Hải Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
11 Nguyễn Sinh Hùng Phó Thủ tướng thường trực
12 Nguyễn Văn Chi Bí thư Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
13 Hồ Đức Việt Bí thư Trung ương
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
14 Phạm Quang Nghị Bí thư Thành ủy Hà Nội
15 Tô Huy Rứa Bí thư Trung ương
Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9
Đại hội IX (2001)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Nông Đức Mạnh Tổng bí thư
Bí thư Quân ủy Trung ương
2 Trần Đức Lương Chủ tịch nước
3 Phan Văn Khải Thủ tướng
4 Nguyễn Văn An Chủ tịch Quốc hội
5 Lê Minh Hương Bộ trưởng Bộ Công an (đến năm 2002) Mất năm 2004
6 Trương Tấn Sang Trưởng ban Kinh tế Trung ương
7 Nguyễn Tấn Dũng Phó Thủ tướng thường trực
8 Phạm Văn Trà Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
9 Trương Quang Được Phó chủ tịch Quốc hội
10 Nguyễn Minh Triết Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
11 Phan Diễn Thường trực Ban Bí thư
12 Lê Hồng Anh Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương(đến năm 2003) Bộ trưởng Bộ Công an từ năm 2002
13 Trần Đình Hoan Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
14 Nguyễn Phú Trọng Bí thư Thành ủy Hà Nội
15 Nguyễn Khoa Điềm Trưởng Ban Tư tưởng văn hóa
Đại hội VIII (1996)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Đỗ Mười Tổng bí thư (đến tháng 12 năm 1997)
Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
2 Lê Đức Anh Chủ tịch nước(đến năm 2007)
Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
3 Võ Văn Kiệt Thủ tướng(đến năm 2007)
Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
4 Nông Đức Mạnh Chủ tịch Quốc hội
5 Lê Khả Phiêu Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thường trực Bộ Chính trị, từ tháng 12 năm 1997 là Tổng Bí thư Đảng
Thường vụ Bộ Chính trị
6 Nguyễn Mạnh Cầm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
7 Phan Văn Khải Phó Thủ tướng thường trực
8 Đoàn Khuê Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (đến năm 1997) Mất năm 1998
9 Nguyễn Đức Bình Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
10 Nguyễn Văn An Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
11 Phạm Văn Trà Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ tháng 12 năm 1997)
12 Trần Đức Lương Phó Thủ tướng
13 Nguyễn Thị Xuân Mỹ Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
14 Trương Tấn Sang Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
15 Lê Xuân Tùng Bí thư Thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương
16 Lê Minh Hương Bộ trưởng Bộ Công an
17 Nguyễn Đình Tứ Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương Mất trong thời gian Đại hội,
trước khi công bố danh sách chính thức
18 Phạm Thế Duyệt Thường vụ Thường trực Bộ Chính trị
19 Nguyễn Tấn Dũng Trưởng ban Kinh tế Trung ương (1996-1997), Phó thủ tướng Chính phủ từ năm 1997
Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Lê Khả Phiêu Tổng bí thư
Thường vụ Bộ Chính trị
2 Trần Đức Lương Chủ tịch nước
Thường vụ Bộ Chính trị
3 Phan Văn Khải Thủ tướng
Thường vụ Bộ Chính trị
4 Nông Đức Mạnh Chủ tịch Quốc hội
Thường vụ Bộ Chính trị
5 Nguyễn Tấn Dũng Phó Thủ tướng
6 Nguyễn Mạnh Cầm Phó Thủ tướng
7 Nguyễn Phú Trọng phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Hà Nội
8 Đoàn Khuê
9 Nguyễn Đức Bình Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
10 Nguyễn Văn An Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
11 Phạm Văn Trà Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
12 Nguyễn Minh Triết Trưởng Ban dân vận Trung ương, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
13 Nguyễn Thị Xuân Mỹ
14 Trương Tấn Sang
15 Lê Xuân Tùng
16 Lê Minh Hương Bộ trưởng Bộ Công an
17 Phan Diễn trưởng Ban Kinh tế trung ương, đến năm 2000 là Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
18 Phạm Thế Duyệt Thường vụ Bộ Chính trị, từ năm 1999 Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
19 Phạm Thanh Ngân Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
Đại hội VII (1991)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Đỗ Mười Tổng bí thư
2 Lê Đức Anh Chủ tịch nước
3 Võ Văn Kiệt Thủ tướng
4 Đào Duy Tùng Thường trực Ban Bí thư, từ năm 1994 là Thường trực Bộ Chính trị- Ban Bí thư
5 Lê Khả Phiêu Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
6 Nguyễn Mạnh Cầm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
7 Phan Văn Khải Phó Thủ tướng
8 Đoàn Khuê Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
9 Nguyễn Đức Bình
10 Vũ Oanh Trưởng Ban Dân vận trung ương
11 Lê Phước Thọ Trưởng Ban Tổ chức trung ương
12 Bùi Thiện Ngộ Bộ trưởng Bộ Nội vụ (từ năm 1994 đổi là Bộ Công an)
13 Nông Đức Mạnh Trưởng Ban Dân tộc trung ương, từ năm 1992 là Chủ tịch Quốc hội
14 Võ Trần Chí Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
15 Phạm Thế Duyệt Bí thư Thành ủy Hà Nội
16 Nguyễn Hà Phan Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, Phó chủ tịch Quốc hội Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996
17 Đỗ Quang Thắng Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương

Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993

Đại hội VI (1986)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Nguyễn Văn Linh Tổng bí thư
2 Võ Chí Công Chủ tịch nước
3 Phạm Hùng Thủ tướng (đến năm 1988) Mất năm 1988
4 Đỗ Mười Thủ tướng (từ năm 1988)
Thường trực Ban Bí thư (đến năm 1988)
5 Võ Văn Kiệt Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
6 Nguyễn Đức Tâm Trưởng Ban tổ chức trung ương
7 Nguyễn Cơ Thạch Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ ngoại giao
8 Lê Đức Anh Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
9 Đồng Sĩ Nguyên Phó chủ tịch HDBT
10 Trần Xuân Bách phụ trách nghiên cứu về lý luận Đến tháng 3 năm 1990
11 Nguyễn Thanh Bình Bí thư Thành ủy Hà Nội
Thường trực Ban Bí thư (từ năm 1988)
12 Mai Chí Thọ Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an)
13 Đào Duy Tùng Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1988
Đại hội V (1982)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Lê Duẩn Tổng bí thư (đến tháng 7 năm 1986) Mất tháng 7 năm 1986
2 Trường Chinh Tổng bí thư (tháng 7-12 năm 1986)
Chủ tịch nước
3 Phạm Văn Đồng Thủ tướng
4 Phạm Hùng Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
5 Lê Đức Thọ Thường trực Ban Bí thư (đến tháng 6 năm 1986)
6 Văn Tiến Dũng Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7 Võ Chí Công
8 Chu Huy Mân Phó chủ tịch Hộ đồng Nhà nước, Tổng cục trưởng Tổng cục chính trị
9 Tố Hữu Phó Chủ tịch HDBT
10 Võ Văn Kiệt Phó chủ tịch HDBT
11 Đỗ Mười Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
12 Lê Đức Anh Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
13 Nguyễn Đức Tâm Trưởng Ban tổ chức trung ương
14 Nguyễn Văn Linh Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 6 năm 1986) Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985
15 Nguyễn Cơ Thạch Bộ trưởng Bộ ngoại giao Ủy viên dự khuyết
16 Đồng Sĩ Nguyên Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ủy viên dự khuyết
Đại hội IV (1976)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Lê Duẩn Tổng bí thư
2 Trường Chinh Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội
3 Phạm Văn Đồng Thủ tướng
4 Phạm Hùng Phó thủ tướng
5 Lê Đức Thọ Trưởng Ban tổ chức TW rồi Thường trực Ban Bí thư
6 Võ Nguyên Giáp Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7 Nguyễn Duy Trinh Phó thủ tướng
8 Lê Thanh Nghị Phó thủ tướng, Thường trực Ban Bí thư (từ 1980)
9 Trần Quốc Hoàn Bộ trưởng Bộ Nội vụ
10 Văn Tiến Dũng Tổng tham mưu trưởng, sau là Bộ trưởng Bộ quốc phòng
11 Lê Văn Lương Bí thư thành ủy Hà Nội
12 Nguyễn Văn Linh Bí thư thành ủy thành phố Hồ chí Minh rồi Trưởng ban Cải tạo Xã hội Chủ nghĩa của Trung ương
13 Võ Chí Công Phó thủ tướng
14 Chu Huy Mân Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
15 Tố Hữu trưởng Ban tuyên giáo TW, từ 1980 là Phó thủ tướng Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1980
16 Võ Văn Kiệt Bí thư Thành ủy TP.HCM Ủy viên dự khuyết
17 Đỗ Mười Phó Thủ tướng Ủy viên dự khuyết
Đại hội III (1960)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Hồ Chí Minh Chủ tịch Đảng (đến năm 1969) Mất tháng 9 năm 1969
2 Lê Duẩn Bí thư thứ nhất
3 Trường Chinh Chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội
4 Phạm Văn Đồng Thủ tướng
5 Lê Đức Thọ Trưởng Ban tổ chức trung ương (đến 1973), Thường trực Ban Bí thư
6 Phạm Hùng Phó thử tướng, từ 1967 là Bí thư Trung ương cục miền nam
7 Võ Nguyên Giáp Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
8 Nguyễn Chí Thanh Chủ nhiệm Tổng cục chính trị,Trưởng Ban Nông nghiệp Trung ương, từ năm 1963 là Bí thư Trung ương cục miền Nam Mất năm 1967
9 Nguyễn Duy Trinh Phó thủ tướng, sau kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
10 Lê Thanh Nghị Phó thủ tướng
11 Hoàng Văn Hoan Phó chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội
12 Văn Tiến Dũng Tổng tham mưu trưởng Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972
13 Trần Quốc Hoàn Bộ trưởng Bộ Công an Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972
Đại hội II (1951)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 Hồ Chí Minh Chủ tịch Đảng
2 Trường Chinh Tổng bí thư (đến năm 1956) từ 1958 là Phó thủ tướng
3 Lê Duẩn Bí thư Xứ ủy Nam Bộ, năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự quyền Tổng Bí thư
4 Phạm Văn Đồng Thủ tướng từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
5 Hoàng Quốc Việt phụ trách công tác dân vận mặt trận Đến năm 1956
6 Võ Nguyên Giáp Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng
7 Nguyễn Chí Thanh Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
8 Lê Đức Thọ từ năm 1956 là Trưởng Ban tổ chức TW Bầu bổ sung từ năm 1955
9 Nguyễn Duy Trinh Bầu bổ sung từ năm 1956
10 Lê Thanh Nghị Bầu bổ sung từ năm 1956
11 Hoàng Văn Hoan Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957 Bầu bổ sung từ năm 1956
12 Phạm Hùng Phó thủ tướng, từ năm 1958 Bầu bổ sung từ năm 1956
13 Lê Văn Lương Trưởng ban tổ chức TW đến năm 1956 Ủy viên dự khuyết đến năm 1956
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội I (1941)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng Ghi chú
1 Trường Chinh Tổng bí thư
2 Hoàng Văn Thụ Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ
3 Hoàng Quốc Việt phụ trách dân vận, mặt trận
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng Ghi chú
1 Hồ Chí Minh Chủ tịch nước Ủy viên trung ương từ năm 1941
2 Võ Nguyên Giáp Bộ trưởng Bộ Nội vụ rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
3 Hoàng Quốc Việt
4 Lê Đức Thọ sau là Phó bí thư Xứ ủy Nam Bộ
5 Nguyễn Lương Bằng