Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2019

Các năm 2019 Cúp bóng đá châu Phi là một giải bóng đá quốc tế bóng đá thi đấu được tổ chức tại Ai Cập từ 21 Tháng Sáu - 19 tháng 7 năm 2019. 24 đội tuyển quốc gia tham gia vào giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình 23 cầu thủ, trong đó có ba thủ môn. Chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Vị trí và ngày sinh được liệt kê cho mỗi người chơi theo danh sách đội hình chính thức được CAF công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi người chơi là vào ngày 21 tháng 6 năm 2019, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lượng mũ và mục tiêu được liệt kê cho mỗi người chơi không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được chơi sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà người chơi cuối cùng đã chơi một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A

sửa

Ai Cập

sửa

Coach:   Javier Aguirre

Egypt's 25-man preliminary squad was announced on ngày 21 tháng 5 năm 2019.[1] The final squad was announced on 11 June.[2] Amr Warda was excluded from the squad for disciplinary reasons on 26 June.[3] However, the Egyptian Football Association recalled him to the national team on 28 June after the player posted an apology video on his official account on Facebook.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed El Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 31 0   Pyramids
2 2HV Baher El Mohamady (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 6 1   Ismaily
3 2HV Ahmed El Mohamady (captain) (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 88 4   Aston Villa
4 2HV Omar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 24 1   Pyramids
5 3TV Ali Ghazal (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 10 0   Feirense
6 2HV Ahmed Hegazi (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 52 2   West Bromwich Albion
7 3TV Trézéguet (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 37 5   Kasımpaşa
8 3TV Tarek Hamed (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 34 0   Zamalek
9 4 Marwan Mohsen (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 31 7   Al Ahly
10 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 63 39   Liverpool
11 3TV Walid Soliman (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (34 tuổi) 25 1   Al Ahly
12 2HV Ayman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 11 2   Al Ahly
13 2HV Ahmed Ayman Mansour (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 4 0   Pyramids
14 4 Ahmed Ali (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 9 5   Al Mokawloon Al Arab
15 2HV Mahmoud Hamdy (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 2 0   Zamalek
16 1TM Mohamed El Shenawy (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 10 0   Al Ahly
17 3TV Mohamed El Neny (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 72 6   Arsenal
18 4 Ahmed Hassan Kouka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 21 5   Olympiacos
19 3TV Abdallah El Said (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 43 6   Pyramids
20 2HV Mahmoud Alaa (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 4 0   Zamalek
21 3TV Nabil Emad (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 4 0   Pyramids
22 3TV Amr Warda (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 28 1   Atromitos
23 1TM Mahmoud Genesh (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 2 0   Zamalek

DR Congo

sửa

Huấn luyện viên: Florent Ibengé

DR Congo's 32-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[5] The final squad was announced on 11 June.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ley Matampi (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 34 0   Al Ansar
2 2HV Issama Mpeko (1989-04-30)30 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 64 1   TP Mazembe
3 2HV Ngonda Muzinga (1993-12-31)31 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 11 0   AS Vita Club
4 2HV Bobo Ungenda (1989-11-19)19 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 12 0   1º de Agosto
5 2HV Marcel Tisserand (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 16 0   VfL Wolfsburg
6 3TV Chadrac Akolo (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 5 0   VfB Stuttgart
7 3TV Youssouf Mulumbu (captain) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 39 1   Kilmarnock
8 3TV Trésor Mputu (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (33 tuổi) 47 14   TP Mazembe
9 4 Jonathan Bolingi (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 23 7   Antwerp
10 3TV Paul-José M'Poku (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 13 6   Standard Liège
11 4 Yannick Bolasie (1989-06-24)24 tháng 6, 1989 (29 tuổi) 37 9   Anderlecht
12 2HV Wilfred Moke (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 6 0   Ankaragücü
13 4 Meschak Elia (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 18 6   TP Mazembe
14 2HV Arthur Masuaku (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 3 1   West Ham United
15 2HV Christian Luyindama (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 9 0   Galatasaray
16 1TM Anthony Mossi (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0   Chiasso
17 4 Cédric Bakambu (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 20 8   Beijing Sinobo Guoan
18 3TV Merveille Bokadi (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 20 1   Standard Liège
19 4 Britt Assombalonga (1992-12-06)6 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 4 0   Middlesbrough
20 3TV Jacques Maghoma (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 21 0   Birmingham City
21 2HV Djuma Shabani (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 1 0   AS Vita Club
22 2HV Chancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 46 3   Porto
23 1TM Parfait Mandanda (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 15 0   Dinamo București

Uganda

sửa

Huấn luyện viên:   Sébastien Desabre

Uganda's 29-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[7] The final squad was announced on 11 June.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robert Odongkara (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 28 0   Adama City
2 2HV Joseph Ochaya (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 46 2   TP Mazembe
3 2HV Timothy Awany (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 21 0   KCCA
4 2HV Murushid Juuko (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 33 1   Simba
5 2HV Bevis Mugabi (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 4 0   Yeovil Town
6 3TV Taddeo Lwanga (1994-05-21)21 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 11 0   Vipers
7 4 Emmanuel Okwi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 63 20   Simba
8 3TV Khalid Aucho (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 41 2   Churchill Brothers
9 4 Patrick Kaddu (1995-10-09)9 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 8 1   KCCA
10 3TV Luwagga Kizito (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 37 1   Shakhter Karagandy
11 4 Derrick Nsibambi (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 18 6   Smouha
12 2HV Ronald Mukiibi (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 1 0   Östersunds FK
13 3TV Allan Kateregga (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 7 0   Maritzburg United
14 2HV Nicholas Wadada (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 50 1   Azam
15 2HV Godfrey Walusimbi (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 91 3 Unattached
16 3TV Hassan Wasswa (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 70 0 Unattached
17 3TV Farouk Miya (1997-11-26)26 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 52 19   Gorica
18 1TM Denis Onyango (captain) (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 71 0   Mamelodi Sundowns
19 1TM Jamal Salim (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 6 0   Al Hilal
20 2HV Isaac Muleme (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 34 0   Viktoria Žižkov
21 3TV Allan Kyambadde (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 14 0   KCCA
22 4 Lumala Abdu (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2 0   Syrianska FC
23 3TV Micheal Azira (1987-08-22)22 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 6 0   Montreal Impact

Zimbabwe

sửa

Huấn luyện viên: Sunday Chidzambwa

Zimbabwe's 34-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[9] The final squad was announced on 10 June.[10] Tafadzwa Kutinyu withdrew injured and was replaced by Lawrence Mhlanga on 19 June.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edmore Sibanda (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 13 0   Witbank Spurs
2 2HV Tendayi Darikwa (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 7 0   Nottingham Forest
3 3TV Danny Phiri (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 38 2   Lamontville Golden Arrows
4 2HV Ronald Pfumbidzai (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 14 2   Bloemfontein Celtic
5 2HV Divine Lunga (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 9 0   Lamontville Golden Arrows
6 3TV Alec Mudimu (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 12 0   Cefn Druids
7 4 Talent Chawapiwa (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 25 4   AmaZulu
8 3TV Marshall Munetsi (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 12 0   Orlando Pirates
9 4 Evans Rusike (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 21 4   SuperSport United
10 3TV Ovidy Karuru (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 35 7   AmaZulu
11 3TV Khama Billiat (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 37 13   Kaizer Chiefs
12 2HV Jimmy Dzingai (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 5 0   Power Dynamos
13 1TM Elvis Chipezeze (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 2 0   Baroka
14 4 Tino Kadewere (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 13 2   Le Havre
15 2HV Teenage Hadebe (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 19 3   Kaizer Chiefs
16 1TM George Chigova (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 31 0   Polokwane City
17 4 Knowledge Musona (captain) (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 36 21   Sporting Lokeren
18 3TV Marvelous Nakamba (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 16 0   Club Brugge
19 4 Knox Mutizwa (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 15 5   Lamontville Golden Arrows
20 3TV Kudakwashe Mahachi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 25 3   Orlando Pirates
21 3TV Thabani Kamusoko (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 9 0   Young Africans
22 2HV Lawrence Mhlanga (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 10 2   FC Platinum
23 4 Nyasha Mushekwi (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 18 4   Dalian Yifang

Bảng B

sửa

Nigeria

sửa

Huấn luyện viên:   Gernot Rohr

Nigeria's 31-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[12] The final squad was announced on 10 June.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ikechukwu Ezenwa (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 19 0   Enyimba Aba
2 2HV Ola Aina (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 8 0   Torino
3 2HV Jamilu Collins (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 7 0   SC Paderborn 07
4 3TV Wilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 24 0   Leicester City
5 2HV William Troost-Ekong (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 31 1   Udinese
6 2HV Leon Balogun (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 28 0   Brighton & Hove Albion
7 3TV Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 80 15   Al Nassr
8 3TV Peter Etebo (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 24 1   Stoke City
9 4 Odion Ighalo (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 27 11   Shanghai Shenhua
10 3TV John Obi Mikel (captain) (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 86 6   Middlesbrough
11 3TV Henry Onyekuru (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 9 1   Galatasaray
12 2HV Shehu Abdullahi (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 30 0   Bursaspor
13 3TV Samuel Chukwueze (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 2 0   Villarreal
14 4 Paul Onuachu (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 3 1   Midtjylland
15 3TV Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 23 5   Levante
16 1TM Daniel Akpeyi (1986-08-03)3 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 10 0   Kaizer Chiefs
17 3TV Samuel Kalu (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 6 1   Bordeaux
18 3TV Alex Iwobi (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 28 5   Arsenal
19 3TV John Ogu (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 24 1   Hapoel Be'er Sheva
20 2HV Chidozie Awaziem (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 5 1   Çaykur Rizespor
21 4 Victor Osimhen (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 3 0   Sporting Charleroi
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 44 0   Leganés
23 1TM Francis Uzoho (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 13 0   Anorthosis Famagusta

Guinea

sửa

Huấn luyện viên:   Paul Put

Guinea's 25-man preliminary squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019.[14] The final squad was announced on 13 June.[15] Baïssama Sankoh withdrew injured and was replaced by Lass Bangoura on 19 June.[16]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (35 tuổi) 60   Excelsior
2 4 Mohamed Yattara (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 29   Auxerre
3 2HV Issiaga Sylla (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 43   Toulouse
4 3TV Amadou Diawara (1997-07-17)17 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 4   Napoli
5 2HV Ernest Seka (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 5   Nancy
6 2HV Simon Falette (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 1   Eintracht Frankfurt
7 3TV Mady Camara (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 5   Olympiacos
8 3TV Naby Keïta (captain) (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 32   Liverpool
9 4 José Kanté (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 6   Gimnàstic
10 4 François Kamano (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 26   Bordeaux
11 4 Idrissa Sylla (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 26   Zulte Waregem
12 1TM Ibrahim Koné (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 1   Pau
13 3TV Ibrahima Cissé (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 2   Fulham
14 2HV Ousmane Sidibé (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (34 tuổi) 6   Béziers
15 2HV Julian Jeanvier (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 0   Brentford
16 4 Ibrahima Traoré (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 44   Borussia Mönchengladbach
17 3TV Boubacar Fofana (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 19   Gaz Metan Mediaș
18 2HV Mikael Dyrestam (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 0   Xanthi
19 4 Bengali-Fodé Koita (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 0   Kasımpaşa
20 4 Lass Bangoura (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 33   Vancouver Whitecaps
21 4 Sory Kaba (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 5   Dijon
22 1TM Aly Keita (1986-12-08)8 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 4   Östersunds FK
23 2HV Fodé Camara (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 1   Gazélec Ajaccio

Madagascar

sửa

Huấn luyện viên:   Nicolas Dupuis

Madagascar's 26-man preliminary squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[17] The final squad was announced on 12 June.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahima Dabo (1992-07-22)22 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 8   JS Saint-Pierroise
2 4 Carolus Andriamatsinoro (1989-07-06)6 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 25   Al-Adalah
3 3TV Romario Baggio (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 8   Fosa Juniors FC
4 2HV Gervais Randrianarisoa (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 36   JS Saint-Pierroise
5 2HV Pascal Razakanantenaina (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 17   JS Saint-Pierroise
6 3TV Marco Ilaimaharitra (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 6   Charleroi
7 3TV Dimitry Caloin (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 3   Les Herbiers
8 3TV Arohasina Andrianarimanana (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 11   Kaizer Chiefs
9 4 Faneva Imà Andriatsima (captain) (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 36   Clermont
10 4 Njiva Rakotoharimalala (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 23   Samut Sakhon
11 4 Paulin Voavy (1987-11-10)10 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 38   Misr Lel Makkasa
12 4 Lalaïna Nomenjanahary (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (33 tuổi) 33   Paris FC
13 3TV Anicet Abel (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 7   Ludogorets Razgrad
14 2HV Jérémy Morel (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (35 tuổi) 2   Lyon
15 3TV Ibrahim Amada (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 12   MC Alger
16 1TM Jean Dieu-Donné Randrianasolo (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 10   CNaPS Sport
17 2HV Toavina Rambeloson (1992-11-26)26 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 3   Arras FA
18 3TV Rayan Raveloson (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 1   Troyes
19 4 William Gros (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 3   Vitré
20 2HV Romain Métanire (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 4   Minnesota United
21 2HV Thomas Fontaine (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 8   Reims
22 2HV Jérôme Mombris (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 7   Grenoble
23 1TM Melvin Adrien (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 2   FC Martigues

Burundi

sửa

Huấn luyện viên: Olivier Niyungeko

Burundi's 26-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[19] The final squad was announced on 12 June.[20]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Nahimana (1999-12-12)12 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 16   TP Bata
2 3TV Enock Sabumukama (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 3   ZESCO United
3 4 Elvis Kamsoba (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 0   Melbourne Victory
4 3TV Pierre Kwizera (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 41   Al-Orouba
5 3TV Gaël Bigirimana (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 6   Hibernian
6 2HV Karim Nizigiyimana (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 52   Vipers
7 4 Fiston Abdul Razak (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 38   JS Kabylie
8 3TV Gaël Duhayindavyi (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 41   Mukura
9 4 Laudit Mavugo (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 19   NAPSA Stars
10 3TV Shassiri Nahimana (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 30   Al-Mujazzal
11 4 Selemani Ndikumana (captain) (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 33   Al-Adalah
12 3TV Hussein Shabani (1990-09-26)26 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 18   Ethiopian Coffee
13 1TM Justin Ndikumana (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 0   Sofapaka
14 2HV Omar Ngandu (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 6   Kigali
15 2HV Omar Moussa (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 14   Sofapaka
16 2HV David Nshimirimana (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 26   Mukura
17 4 Cédric Amissi (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 39   Al-Taawoun
18 4 Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 5   Stoke City
19 2HV Frédéric Nsabiyumva (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 25   Chippa United
20 4 Francis Mustafa (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 0   Gor Mahia
21 4 Mohamed Amissi (2000-08-03)3 tháng 8, 2000 (18 tuổi) 0   NAC Breda
22 2HV Christophe Nduwarugira (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 26   Amora
23 1TM MacArthur Arakaza (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 28   Sofapaka

Bảng C

sửa

Senegal

sửa

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Senegal's 25-man preliminary squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[21] The final squad was announced on 13 June.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdoulaye Diallo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 17 0   Stade Rennais
2 2HV Saliou Ciss (1989-06-15)15 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 17 0   Valenciennes
3 2HV Kalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 31 0   Napoli
4 2HV Pape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 3 1   Olympiacos
5 3TV Idrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 57 2   Everton
6 2HV Salif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 24 0   Schalke 04
7 4 Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 29 11   Amiens
8 3TV Cheikhou Kouyaté (captain) (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 47 2   Crystal Palace
9 4 M'Baye Niang (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 14 4   Stade Rennais
10 4 Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 56 15   Liverpool
11 4 Keita Baldé (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 24 4   Internazionale
12 2HV Youssouf Sabaly (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 11 0   Bordeaux
13 3TV Alfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 25 0   Málaga
14 3TV Henri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 20 1   Bursaspor
15 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (20 tuổi) 2 0   Club Brugge
16 1TM Edouard Mendy (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 2 0   Stade Reims
17 3TV Badou Ndiaye (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 19 1   Galatasaray
18 4 Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 20 3   Stade Rennais
19 4 Mbaye Diagne (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 4 0   Galatasaray
20 4 Sada Thioub (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 2 0   Nîmes
21 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 35 0   Göztepe
22 2HV Moussa Wagué (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 13 1   Barcelona
23 1TM Alfred Gomis (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 5 0   SPAL

Algeria

sửa

Huấn luyện viên: Djamel Belmadi

Algeria's final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019, with no preliminary squad released prior to it.[23] Haris Belkebla was excluded from the squad for disciplinary reasons and was replaced by Andy Delort on 13 June.[24]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 13   Al-Raed
2 2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 43   Real Betis
3 2HV Mehdi Tahrat (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 6   Lens
4 2HV Djamel Benlamri (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 2   Al-Shabab
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 38   Moreirense
6 2HV Mohamed Farès (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 5   SPAL
7 3TV Riyad Mahrez (captain) (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 44   Manchester City
8 4 Youcef Belaïli (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 5   ES Tunis
9 4 Baghdad Bounedjah 30 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 20   Al-Sadd
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 50   Galatasaray
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 45   Porto
12 3TV Adam Ounas (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 5   Napoli
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 61   Fenerbahçe
14 3TV Hicham Boudaoui (1999-09-23)23 tháng 9, 1999 (19 tuổi) 2   Paradou AC
15 4 Andy Delort (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 0   Montpellier
16 1TM Alexandre Oukidja (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 1   Metz
17 3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (33 tuổi) 41   Nottingham Forest
18 2HV Mehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 11   Rennes
19 3TV Mehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 7   Dijon
20 2HV Youcef Attal (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 7   Nice
21 2HV Ramy Bensebaini (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 17   Rennes
22 3TV Ismaël Bennacer (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 8   Empoli
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 59   Al-Ettifaq

Kenya

sửa

Huấn luyện viên:   Sébastien Migné

Kenya's 30-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[25] The final squad was announced on 11 June.[26]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Shikalo (1996-12-10)10 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 0   Bandari
2 2HV Joseph Okumu (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 1   Real Monarchs
3 2HV Aboud Omar (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 33   Sepsi Sfântu Gheorghe
4 2HV Joash Onyango (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 5   Gor Mahia
5 2HV Musa Mohammed (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 35   Nkana
6 2HV Bernard Ochieng (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 2   Vihiga United
7 3TV Ayub Masika (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 16   Beijing Renhe
8 3TV Johanna Omolo (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 21   Cercle Brugge
9 4 John Avire (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 0   Sofapaka
10 3TV Eric Johanna (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 23   Brommapojkarna
11 3TV Francis Kahata (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 32   Gor Mahia
12 3TV Victor Wanyama (captain) (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 53   Tottenham Hotspur
13 2HV Erick Ouma Otieno (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 18   Vasalund
14 4 Michael Olunga (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 31   Kashiwa Reysol
15 2HV David Owino (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 52   ZESCO United
16 3TV Paul Were (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 32   Trikala
17 3TV Ismael Athuman (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 9   Las Palmas Atlético
18 1TM Patrick Matasi (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 19   Saint George
19 3TV Ovella Ochieng (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 15   Vasalund
20 2HV Philemon Otieno (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 6   Gor Mahia
21 3TV Dennis Odhiambo (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 27   Sofapaka
22 4 Masoud Juma (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 6   Al-Nasr
23 1TM John Oyemba (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 0   Kariobangi Sharks

Tanzania

sửa

Coach:   Emmanuel Amunike

Tanzania's 39-man preliminary squad was announced on ngày 2 tháng 5 năm 2019.[27] The final squad was announced on 13 June.[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aron Kalambo (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 0 0   Tanzania Prisons
2 2HV Gadiel Kamagi (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 21 0   Young Africans
3 3TV Feisal Salum (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 4 0   Young Africans
4 3TV Erasto Nyoni (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 79 5   Simba
5 2HV Kelvin Yondan (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (34 tuổi) 69 0   Young Africans
6 2HV David Mwantika (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 4 0   Azam
7 3TV Himid Mao (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 46 1   Petrojet
8 3TV Frank Domayo (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 33 0   Azam
9 4 Adi Yussuf (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 0 0   Blackpool
10 4 Mbwana Samatta (captain) (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 47 17   Genk
11 4 Thomas Ulimwengu (1993-06-14)14 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 45 7   JS Saoura
12 4 Simon Msuva (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 48 8   Difaâ El Jadidi
13 1TM Metacha Mnata (1998-11-25)25 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 0 0   Mbao
14 4 Raphael Bocco (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 61 14   Simba
15 2HV Mohamed Husseini (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 12 0   Simba
16 4 Rashid Mandawa (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0   Botswana Defence Force XI
17 4 Faridi Mussa (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 18 0   Tenerife B
18 1TM Aishi Manula (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 28 0   Simba
19 2HV Vicent Philipo (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 0 0   Mbao
20 2HV Ally Mtoni (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 2 0   Lipuli
21 4 Yahya Zayd (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (21 tuổi) 4 0   Ismaily
22 3TV Hassan Kessy (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 8 0   Nkana
23 3TV Mudathir Yahya (1996-05-06)6 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 13 0   Azam

Bảng D

sửa

Maroc

sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard

A 27-man provisional squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019. Anas Zniti replaced Abdelali Mhamdi on 5 June due to injury.[29]

The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019. On ngày 19 tháng 6 năm 2019 it was announced that Abdelkrim Baadi will officially replace Abderrazak Hamdallah injured.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 15   Girona
2 2HV Achraf Hakimi (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 19   Borussia Dortmund
3 2HV Noussair Mazraoui (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 4   Ajax
4 2HV Manuel da Costa (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 36   Al-Ittihad
5 2HV Medhi Benatia (captain) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 62   Al-Duhail
6 2HV Romain Saïss (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 33   Wolverhampton Wanderers
7 3TV Hakim Ziyech (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 23   Ajax
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (34 tuổi) 61   Al-Ittihad
9 3TV Sofiane Boufal (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 9   Celta Vigo
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 53   Galatasaray
11 3TV Fayçal Fajr (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 31   Caen
12 1TM Munir Mohand Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 34   Málaga
13 4 Khalid Boutaïb (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 22   Zamalek
14 3TV Mbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (34 tuổi) 66   Al-Shabab
15 3TV Youssef Aït Bennasser (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 19   Saint-Étienne
16 4 Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 52   Al-Nassr
17 2HV Nabil Dirar (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 39   Fenerbahçe
18 3TV Mehdi Bourabia (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 3   Sassuolo
19 4 Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 22   Leganés
20 4 Oussama Idrissi (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 2   AZ
21 2HV Yunis Abdelhamid (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 4   Reims
22 1TM Ahmed Reda Tagnaouti (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2   Wydad Casablanca
23 2HV Abdelkrim Baadi (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2   Hassania Agadir

Bờ Biển Ngà

sửa

Huấn luyện viên: Ibrahim Kamara[30]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tape Ira Eliezer (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 0   San Pedro
2 2HV Wonlo Coulibaly (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 1   ASEC Mimosas
3 2HV Souleyman Doumbia (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 0   Rennes
4 2HV Jean-Philippe Gbamin (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 6   Mainz 05
5 2HV Wilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 35   ADO Den Haag
6 2HV Ismaël Traoré (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 5   Angers
7 3TV Victorien Angban (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 8   Metz
8 3TV Franck Kessié (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 28   Milan
9 4 Wilfried Zaha (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 9   Crystal Palace
10 3TV Jean Michaël Seri (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 23   Fulham
11 4 Maxwel Cornet (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 10   Lyon
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 52   Al-Arabi
13 4 Roger Assalé (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 14   Young Boys
14 4 Jonathan Kodjia (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 17   Aston Villa
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 65   Toulouse
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 40   Mazembe
17 2HV Serge Aurier (captain) (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 52   Tottenham Hotspur
18 3TV Ibrahim Sangaré (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 2   Toulouse
19 4 Nicolas Pépé (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 11   Lille
20 3TV Serey Dié (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 44   Neuchâtel Xamax
21 2HV Cheick Comara (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 9   Wydad Casablanca
22 2HV Mamadou Bagayoko (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 8   Red Star
23 1TM Badra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 13   Free State Stars

Nam Phi

sửa

Huấn luyện viên:   Stuart Baxter

A 23-man final squad was announced on ngày 9 tháng 6 năm 2019.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Darren Keet (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 9   Bidvest Wits
2 2HV Buhle Mkhwanazi (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 15   Bidvest Wits
3 2HV Innocent Maela (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 3   Orlando Pirates
4 2HV Daniel Cardoso (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 1   Kaizer Chiefs
5 2HV Thamsanqa Mkhize (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 6   Cape Town City
6 2HV Ramahlwe Mphahlele (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 14   Kaizer Chiefs
7 4 Lebohang Maboe (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 7   Mamelodi Sundowns
8 3TV Bongani Zungu (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 24   Amiens
9 4 Lebo Mothiba (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 7   Strasbourg
10 3TV Thulani Serero (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 40   Vitesse
11 3TV Themba Zwane (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 16   Mamelodi Sundowns
12 3TV Kamohelo Mokotjo (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 15   Brentford
13 3TV Samuel Mabunda (1988-04-17)17 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 9   Mamelodi Sundowns
14 2HV Thulani Hlatshwayo (captain) (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 40   Bidvest Wits
15 3TV Dean Furman (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 49   SuperSport United
16 1TM Bruce Bvuma (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 0   Kaizer Chiefs
17 3TV Sibusiso Vilakazi (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 32   Mamelodi Sundowns
18 2HV Sifiso Hlanti (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 13   Bidvest Wits
19 4 Percy Tau (1994-05-13)13 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 18   Union Saint-Gilloise
20 3TV Hlompho Kekana (1985-05-23)23 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 26   Mamelodi Sundowns
21 4 Lars Veldwijk (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 2   Sparta Rotterdam
22 1TM Ronwen Williams (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 5   SuperSport United
23 4 Thembinkosi Lorch (1993-07-22)22 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 4   Orlando Pirates

Namibia

sửa

Huấn luyện viên: Ricardo Mannetti

A 23-man final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maximilian Mbaeva (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 21   Golden Arrows
2 2HV Denzil Hoaseb (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 57   Highlands Park
3 2HV Ananias Gebhardt (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 42   Baroka
4 2HV Riaan Hanamub (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 19   Jomo Cosmos
5 2HV Charles Hambira (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 12   Tura Magic
6 3TV Larry Horaeb (1991-11-12)12 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 44   Tura Magic
7 3TV Hotto Kavendji (1991-10-29)29 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 44   Bidvest Wits
8 3TV Willy Stephanus (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 44   Lusaka Dynamos
9 4 Benson Shilongo (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 26   Ismaily
10 4 Manfred Starke (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 3   Carl Zeiss Jena
11 3TV Absalom Iimbondi (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 23   United Africa Tigers
12 3TV Ronald Ketjijere (captain) (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 64   African Stars
13 4 Peter Shalulile (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 27   Highlands Park
14 3TV Joslin Kamatuka (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 7   Cape Umoya United
15 3TV Marcel Papama (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 5   African Stars
16 1TM Ratanda Mbazuvara (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 1   African Stars
17 4 Itamunua Keimuine (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 28   Dire Dawa City
18 4 Isaskar Gurirab (1998-01-03)3 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 2   Life Fighters
19 3TV Petrus Shitembi (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 61   Lusaka Dynamos
20 2HV Ivan Kamberipa (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 2   African Stars
21 3TV Dynamo Fredericks (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 21   Black Africa
22 2HV Ryan Nyambe (1997-12-04)4 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 0   Blackburn Rovers
23 1TM Lloyd Kazapua (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 14   Maccabi

Bảng E

sửa

Tunisia

sửa

Huấn luyện:   Alain Giresse

The following players were called up for the 2019 Africa Cup of Nations.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 24   Al-Shabab
2 3TV Wajdi Kechrida (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 1   ES Sahel
3 2HV Dylan Bronn (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 11   Gent
4 2HV Yassine Meriah (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 28   Olympiacos
5 2HV Oussama Haddadi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 15   Dijon
6 2HV Rami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 14   Al-Fayha
7 3TV Youssef Msakni (captain) (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 49   Eupen
8 4 Firas Chaouat (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 4   CS Sfaxien
9 3TV Anice Badri (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 15   ES Tunis
10 4 Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 43   Saint-Étienne
11 4 Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 23   ES Tunis
12 2HV Karim Aouadhi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 10   ES Sahel
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 45   Zamalek
14 2HV Mohamed Dräger (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 4   Paderborn 07
15 3TV Marc Lamti (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (18 tuổi) 1   Bayer Leverkusen
16 1TM Mouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 5   Nice
17 3TV Ellyes Skhiri (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 14   Montpellier
18 3TV Bassem Srarfi (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 12   Nice
19 3TV Ayman Ben Mohamed (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 2   ES Tunis
20 3TV Ghailene Chaalali (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 8   ES Tunis
21 2HV Nassim Hnid (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 1   CS Sfaxien
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 17   ES Tunis
23 3TV Naïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 30   Dijon

Huấn luyện: Mohamed Magassouba

The final squad was announced on ngày 15 tháng 6 năm 2019.[31]. Two players named Adama Traoré were selected; to avoid confusion, the older player from US Orléans was widely known as Adama Traoré I and the younger of Cercle Brugge as Adama Traoré II.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Mounkoro (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 0   TP Mazembe
2 2HV Hamari Traoré (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 18   Rennes
3 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 12   Lille
4 3TV Amadou Haidara (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 6   RB Leipzig
5 2HV Kiki Kouyaté (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 1   Troyes
6 2HV Massadio Haïdara (1992-12-02)2 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 1   Lens
7 3TV Moussa Doumbia (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 17   Reims
8 3TV Diadie Samassékou (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 8   Red Bull Salzburg
9 4 Moussa Marega (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 20   Porto
10 4 Kalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 14   Nantes
11 3TV Lassana Coulibaly (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 14   Rangers
12 4 Sékou Koïta (1999-11-28)28 tháng 11, 1999 (19 tuổi) 0   Wolfsberg
13 2HV Molla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 30   Nottingham Forest
14 3TV Adama Traoré I (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 19   Orléans
15 2HV Mamadou Fofana (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 9   Metz
16 1TM Djigui Diarra (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 25   Stade Malien
17 2HV Falaye Sacko (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 8   Vitória de Guimarães
18 3TV Cheick Doucouré (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 2   Lens
19 3TV Moussa Djenepo (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (21 tuổi) 9   Standard Liège
20 4 Adama Niane (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 5   Charleroi
21 3TV Adama Traoré II (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 8   Cercle Brugge
22 1TM Adama Kéïta (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 1   Djoliba
23 4 Abdoulay Diaby (captain) (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 17   Sporting CP

Mauritania

sửa

Coach:   Corentin Martins

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Brahim Souleymane (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 23   ACS Ksar
2 2HV Moustapha Diaw (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 28   Tevragh-Zeïna
3 2HV Aly Abeid (1997-12-11)11 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 28   Alcorcón
4 2HV Harouna Abou Demba (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 8   Grenoble
5 2HV Abdoul Ba (captain) (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 28   Auxerre
6 3TV Khassa Camara (1992-10-22)22 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 31   Xanthi
7 4 Ismaël Diakité (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 42   US Tataouine
8 3TV Diallo Guidilèye (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 22   Elazığspor
9 4 Hemeya Tanjy (1998-05-01)1 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 6   Nouadhibou
10 4 Adama Ba (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 23   Giresunspor
11 4 Bessam (1987-12-05)5 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 47   AS Gabès
12 3TV Alassane Diop (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 7   Hajer
13 2HV Sally Sarr (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 12   Servette
14 3TV Mohamed Yali (1997-11-01)1 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 31   DRB Tadjenanet
15 2HV Bakary N'Diaye (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 16   Difaâ El Jadidi
16 1TM Namori Diaw (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 2   ASC Kédia
17 4 Souleymane Anne (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 1   Aurillac Arpajon
18 3TV Moctar Sidi El Hacen (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 35   Valladolid
19 3TV Ibréhima Coulibaly (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 1   Grenoble
20 2HV Abdoulkader Thiam (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 3   Orléans
21 2HV Diadié Diarra (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 4   Sedan
22 1TM Babacar Diop (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 1   ASC Police
23 3TV Silèye Gaye (1991-09-13)13 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 41   Nouadhibou

Angola

sửa

Huấn luyện:   Srđan Vasiljević

A 23-man final squad was announced on ngày 12 tháng 6 năm 2019.[32]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ndulo (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 1   Académica do Lobito
2 2HV Bruno Gaspar 21 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 0   Sporting CP
3 2HV Jonathan Buatu (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 15   Rio Ave
4 3TV Show (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 10   1° de Agosto
5 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 46   1° de Agosto
6 2HV Wilson Gaspar (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 13   Petro de Luanda
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 46   Alanyaspor
8 2HV Paizo (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 9   1° de Agosto
9 4 Fredy Kulembé (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 21   Antalyaspor
10 4 Gelson Dala (1996-07-13)13 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 22   Rio Ave
11 4 Geraldo (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 20   Al Ahly
12 1TM Tony Cabaça (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 1   1° de Agosto
13 3TV José Macaia (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 0   1° de Agosto
14 4 Mabululu (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 7   1° de Agosto
15 2HV Bastos (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 44   Lazio
16 3TV Stélvio (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 10   Dudelange
17 4 Mateus (captain) (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 59   Boavista
18 3TV Herenilson (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 22   Petro de Luanda
19 4 Evandro Brandão (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 1   Leixoes S.C.
20 4 Wilson Eduardo (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 1   Braga
21 2HV Isaac Costa (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 17   1° de Agosto
22 1TM Landú (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 34   Interclube
23 2HV Eddie Afonso (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 11   Petro de Luanda

Bảng D

sửa

Cameroon

sửa

Coach:   Clarence Seedorf

A 34-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[33] On 15 May, Jean-Charles Castelletto, Tristan Dingomé, Stève Mvoué were added to the provisional squad.[34] The list was reduced to 29 names on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[35]

The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019.[36]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM André Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 9   Ajax
2 2HV Collins Fai (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 23   Standard Liège
3 2HV Gaëtan Bong (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 15   Brighton & Hove Albion
4 2HV Banana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 11   Panionios
5 2HV Michael Ngadeu-Ngadjui (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 25   Slavia Prague
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 37   Montpellier
7 4 Clinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 25   Marseille
8 3TV André-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 16   Fulham
9 4 Stéphane Bahoken (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 5   Angers
10 3TV Arnaud Djoum (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 19   Heart of Midlothian
11 3TV Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 21   Henan Jianye
12 2HV Joyskim Dawa (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 1   Mariupol
13 4 Eric Maxim Choupo-Moting (captain) (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 50   Paris Saint-Germain
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 46   Maccabi Haifa
15 3TV Pierre Kunde (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 6   Mainz 05
16 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 40   Oostende
17 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 22   Villarreal
18 4 Joel Tagueu (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 4   Marítimo
19 4 Jacques Zoua (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 24   Astra Giurgiu
20 3TV Olivier Boumal (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 3   Panionios
21 3TV Wilfrid Kaptoum (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 0   Real Betis
22 2HV Jean-Armel Kana-Biyik (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 6   Kayserispor
23 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 70   Fenerbahçe

Ghana

sửa

Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah

The final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[37]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Richard Ofori (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 15   Maritzburg United
2 2HV Joseph Larweh Attamah (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5   İstanbul Başakşehir
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (33 tuổi) 106   Kayserispor
4 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 61   Columbus Crew
5 3TV Thomas Partey (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 21   Atlético Madrid
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 34   Empoli
7 3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 61   Newcastle United
8 4 Owusu Kwabena (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 0   Salamanca
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 53   Crystal Palace
10 3TV André Ayew (captain) (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 81   Fenerbahçe
11 3TV Mubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 54   Alavés
12 1TM Lawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 3   Sochaux
13 4 Caleb Ekuban (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 2   Trabzonspor
14 2HV Lumor Agbenyenu (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 12   Göztepe
15 2HV Kasim Nuhu (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 6   1899 Hoffenheim
16 1TM Felix Annan (1994-11-22)22 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 1   Asante Kotoko
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 24   Reims
18 2HV Joseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 1   Genk
19 3TV Samuel Owusu (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 0   Čukarički
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 71   Internazionale
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 64   Metz
22 2HV Andy Yiadom (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 5   Reading
23 3TV Thomas Agyepong (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 5   Hibernian

Benin

sửa

Huấn luyện:   Michel Dussuyer Final 23-man squad.[38]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fabien Farnolle (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (34 tuổi) 23   Malatyaspor
2 2HV Séidou Barazé (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 16   Yzeure
3 2HV Khaled Adénon (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 59   Amiens
4 3TV Tidjani Anaane (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 1   Ben Guerdane
5 2HV Junior Salomon (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 21   Plateau United
6 2HV Olivier Verdon (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 10   Sochaux-Montbéliard
7 4 David Djigla (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 19   Niort
8 3TV Jordan Adéoti (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 22   Auxerre
9 4 Steve Mounié (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 14   Huddersfield Town
10 4 Mickaël Poté (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 46   Adana Demirspor
11 2HV Emmanuel Imorou (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 12   Caen
12 2HV David Kiki (1993-11-25)25 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 18   Brest
13 2HV Moise Adilehou (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 3   Levadiakos
14 4 Cebio Soukou (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 1   Hansa Rostock
15 3TV Sessi D'Almeida (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 5   Yeovil Town
16 1TM Saturnin Allagbé (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 13   Niort
17 3TV Stéphane Sessègnon (captain) (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 73   Gençlerbirliği
18 3TV Mama Séïbou (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 22   SC Toulon
19 4 Segbé Azankpo (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 6   FK Senica
20 4 Jodel Dossou (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 24   Vaduz
21 3TV Rodrigue Kossi (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (18 tuổi) 0   Club Africain
22 2HV Rodrigue Fassinou (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 11   ASPAC
23 1TM Chérif Dine Kakpo (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 0   Buffles

Guinea-Bissau

sửa

Huấn luyện: Baciro Candé

Guinea-Bissau's 29-man preliminary squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019.[39] The final squad was announced on 12 June.[40]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonas Mendes (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 29 0   Académico de Viseu
2 2HV Eliseu Cassamá (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 6 0   Rio Ave
3 3TV Burá (1995-12-22)22 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 2 0   Desportivo das Aves
4 2HV Marcelo Djaló (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 0 0   Fulham
5 2HV Rudinilson Silva (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 14 0   Kauno Žalgiris
6 2HV Tomás Dabó (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 6 0   Rieti
7 3TV Zezinho (captain) (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 30 2   Senica
8 3TV João Jaquité (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 1 0   Tondela
9 4 Romário Baldé (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 0 0   Académica de Coimbra
10 3TV Pelé (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 6 0   Nottingham Forest
11 4 Jorginho (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 4 0   CSKA Sofia
12 1TM Rui Dabó (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 1 0   Fabril Barreiro
13 4 Frédéric Mendy (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 11 4   Vitória de Setúbal
14 2HV Juary Soares (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 14 1   Mafra
15 4 Toni Silva (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 12 2   Al Ittihad Alexandria
16 3TV Moreto Cassamá (1998-02-16)16 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 0 0   Stade Reims
17 4 Mama Baldé (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 0 0   Desportivo das Aves
18 4 Piqueti (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 15 3   Al Shoulla
19 4 Joseph Mendes (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 0 0   Ajaccio
20 3TV Sori Mané (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 7 0   Cova da Piedade
21 2HV Nanu (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 0 0   Marítimo
22 2HV Mamadu Candé (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 14 0   Santa Clara
23 1TM Edimar Cá (2000-08-14)14 tháng 8, 2000 (18 tuổi) 0 0   UDIB

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Aguirre names Egypt preliminary squad for Africa Cup of Nations”. KingFut. ngày 21 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Egypt announce final 23-man squad for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Africa Cup of Nations: Amr Warda sent home by Egypt for disciplinary reasons”. BBC Sport. ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “EFA: Amr Warda recalled to Egypt's Africa Cup of Nations camp”. KingFut. ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ “Zamalek's Kabongo Kasongo named in DR Congo AFCON squad”. KingFut. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “CAN 2019: les 23 léopards retenus” [AFCON 2019: The 23 selected leopards]. RD Congo Leopards Foot (bằng tiếng Pháp). ngày 11 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “AFCON: Uganda announces preliminary squad”. Egypt Today. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ “Uganda Cranes Squad to AFCON Finals in Egypt released”. Federation of Uganda Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ “Egypt AFCON opponents: Zimbabwe name preliminary squad”. KingFut. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Egypt rivals Zimbabwe name final squad for AFCON”. KingFut. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “Zimbabwe's Tafadzwa Kutinyu ruled out of AFCON, replaced by Lawrence Mhlanga”. KingFut. ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Al Ahly's Junior Ajayi on Nigeria's standby list for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ “Nigeria name final 23-man Africa Cup of Nations squad”. KingFut. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ “Liverpool's injured Naby Keïta named in Guinea's provisional squad”. KingFut. ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Guinea name their final squad for AFCON”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “Guinea's Sankoh ruled out of AFCON after Egypt injury, Bangoura to replace him”. KingFut. ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  17. ^ “Africa Cup of Nations: Lyon's Morel set for finals with Madagascar”. BBC Sport. ngày 16 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  18. ^ “قوائم أمم إفريقيا: مدافع ليون وفوافي على رأس أغلبية فرنسية باختيارات مدغشقر” [Africa Cup of Nations: Jérémy Morel and Paulin Voavy included in Madagascar's final squad]. FilGoal (bằng tiếng Ả Rập). ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ “Burundi coach Olivier Niyungeko name Saido Berahino and 26 others in AFCON preliminary squad”. Complete Sports. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ “Burundi reveal squad for historic first AFCON appearance”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  21. ^ “Senegal name 25-man provisional squad for AFCON”. KingFut. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  22. ^ “Senegal announce strong AFCON squad”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  23. ^ “Algeria announce 23-man squad for Africa Cup of Nations”. KingFut. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  24. ^ “Équipe nationale: Andy Delort dans la liste des 23” [National team: Andy Delort joins the 23-man list]. Algerian Football Federation (bằng tiếng Pháp). ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  25. ^ “Harambee Stars Coach Sébastien Migné names AFCON/CHAN Squads”. Football Kenya Federation. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  26. ^ “Harambee Stars coach Sébastien Migné names final AFCON Squad”. Football Kenya Federation. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  27. ^ “Tanzania: Stars coach unveils squad for AFCON”. All Africa. ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  28. ^ “Egyptian Premier League duo called-up by Tanzania for AFCON finals”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  29. ^ “CAN Total Egypte 2019: Anas Znaiti remplace Abdelali Mhamdi lors du stage des Lions de l'Atlas”. frmf.ma. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  30. ^ “Soccerladuma.co.za”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  31. ^ “Voici la liste officiel des 23 qui nous représenteront pour la CAN 2019 !” (bằng tiếng Pháp). @FootballMali on twitter. ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  32. ^ “Al Ahly's Geraldo named in Angola's final squad for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  33. ^ “CAN EGYPTE 2019: LISTE DES 34 LIONS RETENUS POUR LA PRÉPARATION” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 10 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  34. ^ “CAN EGYPTE 2019: Trois nouveaux dans la tanière” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  35. ^ “6 joueurs quittent la tanière” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  36. ^ “Voici les 23 Lions retenus pour la CAN 2019” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  37. ^ “Coach Kwesi Appiah names final squad for AFCON 2019”. ghanafa.org. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  38. ^ “Africa Cup of Nations squads”. BBC Africa. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.
  39. ^ “Africa Cup of Nations: Guinea-Bissau unveil provisional squad”. BBC Sport. ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  40. ^ “Al Ittihad's Toni Silva named in Guinea Bissau's AFCON squad”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.