Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, diễn ra từ ngày 23 tháng 12 năm 2022 đến ngày 15 tháng 1 năm 2023.

Quy định sửa

Danh sách đội hình được AFF quy định:

  • Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.

Bảng A sửa

  Thái Lan sửa

Huấn luyện viên:   Alexandre Polking

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Thái Lan được thông báo vào ngày 17 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kampol Pathomakkakul (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (30 tuổi)   Ratchaburi
2 2HV Sasalak Haiprakhon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (26 tuổi)   Buriram United
3 2HV Theerathon Bunmathan (đội trưởng) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (32 tuổi)   Buriram United
4 2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (32 tuổi)   Buriram United
5 2HV Chalermsak Aukkee (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (28 tuổi)   Police Tero
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (30 tuổi)   BG Pathum United
7 3TV Sumanya Purisai (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (36 tuổi)   Chonburi
8 3TV Peeradon Chamratsamee (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi)   Buriram United
9 4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (31 tuổi)   Muangthong United
10 4 Teerasil Dangda (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (34 tuổi)   BG Pathum United
11 3TV Bordin Phala (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (28 tuổi)   Port
12 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)   Chonburi
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (25 tuổi)   Muangthong United
14 3TV Sanrawat Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (33 tuổi) Tự do
15 2HV Suphanan Bureerat (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (29 tuổi)   Port
16 2HV Jakkapan Praisuwan (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (28 tuổi)   BG Pathum United
17 3TV Ekanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (23 tuổi)   Muangthong United
18 3TV Weerathep Pomphan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (26 tuổi)   Muangthong United
19 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Chonburi
20 1TM Kittipong Phuthawchueak (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (33 tuổi)   BG Pathum United
21 4 Poramet Arjvirai (1998-07-20)20 tháng 7, 1998 (24 tuổi)   Muangthong United
22 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi)   Chonburi
23 1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (28 tuổi)   Chiangrai United

  Philippines sửa

Huấn luyện viên:   Josep Ferré

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Philippines được thông báo vào ngày 14 tháng 12 năm 2022.[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Ray Mendoza (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (28 tuổi)   Kuala Lumpur City
2 2HV Simen Lyngbø (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)   United City
3 2HV Paul Tabinas (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (20 tuổi)   Iwate Grulla Morioka
4 2HV Jefferson Tabinas (1998-08-07)7 tháng 8, 1998 (24 tuổi)   Mito HollyHock
5 2HV Kamil Amirul (2004-02-16)16 tháng 2, 2004 (18 tuổi)   ADT
6 3TV Sandro Reyes (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Tự do
7 3TV Jesus Melliza (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (30 tuổi)   Kaya–Iloilo
8 3TV Arnel Amita (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (27 tuổi)   Kaya–Iloilo
9 3TV Kenshiro Daniels (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (27 tuổi)   United City
10 3TV Oliver Bias (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (21 tuổi)   Chiangmai United
11 2HV Yrick Gallantes (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (21 tuổi)   ADT
12 2HV Amani Aguinaldo (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (27 tuổi)   Nakhon Ratchasima
14 4 Jarvey Gayoso (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (25 tuổi)   Kaya–Iloilo
15 1TM Anthony Pinthus (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (24 tuổi)   United City
16 1TM Julian Schwarzer (1999-10-26)26 tháng 10, 1999 (23 tuổi)   ADT
17 3TV Stephan Schröck (đội trưởng) (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (36 tuổi)   ADT
18 2HV Christian Rontini (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (23 tuổi)   Penang
19 3TV Hikaru Minegishi (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (31 tuổi)   United City
20 4 Mark Hartmann (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (30 tuổi)   United City
21 3TV Harry Nuñez (2004-12-16)16 tháng 12, 2004 (18 tuổi)   ADT
22 3TV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (21 tuổi)   United City
23 2HV Audie Menzi (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (28 tuổi)   Kaya–Iloilo

  Indonesia sửa

Huấn luyện viên:   Shin Tae-yong

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Indonesia được thông báo vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.[2][3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Nadeo Argawinata (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (25 tuổi)   Bali United
2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (30 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
2HV Edo Febriansyah (1997-07-25)25 tháng 7, 1997 (25 tuổi)   RANS Nusantara
2HV Hansamu Yama (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi)   Persija Jakarta
2HV Rizky Ridho (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (21 tuổi)   Persebaya Surabaya
3TV Yakob Sayuri (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (25 tuổi)   PSM Makassar
3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (18 tuổi)   Persebaya Surabaya
3TV Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   AS Trenčín
4 Ilija Spasojević (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (35 tuổi)   Bali United
4 Egy Maulana Vikri (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (22 tuổi) Tự do
3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Tự do
2HV Pratama Arhan (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (20 tuổi)   Tokyo Verdy
3TV Rachmat Irianto (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (23 tuổi)   Persib Bandung
2HV Asnawi Mangkualam (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (23 tuổi)   Ansan Greeners
3TV Ricky Kambuaya (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (26 tuổi)   Persib Bandung
4 Ramadhan Sananta (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   PSM Makassar
3TV Syahrian Abimanyu (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (23 tuổi)   Persija Jakarta
4 Muhammad Rafli (1998-11-24)24 tháng 11, 1998 (24 tuổi)   Arema
2HV Fachruddin Aryanto (đội trưởng) (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (33 tuổi)   Madura United
1TM Syahrul Trisna (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (27 tuổi)   Persikabo 1973
1TM Muhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (22 tuổi)   Persis Solo
4 Dendy Sulistyawan (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (26 tuổi)   Bhayangkara
3TV Marc Klok (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (29 tuổi)   Persib Bandung

  Campuchia sửa

Huấn luyện viên:   Keisuke Honda

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Campuchia được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (25 tuổi)   Visakha
2 2HV Taing Bunchhai (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi)   Boeung Ket
3 2HV Choun Chanchav (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (23 tuổi)   Phnom Penh Crown
4 2HV Tes Sambath (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (22 tuổi)   Visakha
5 2HV Soeuy Visal (đội trưởng) (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (27 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
6 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (24 tuổi)   Visakha
7 4 Lim Pisoth (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (21 tuổi)   Phnom Penh Crown
8 3TV Orn Chanpolin (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (24 tuổi)   Phnom Penh Crown
9 4 Sieng Chanthea (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (20 tuổi)   Boeung Ket
10 4 Keo Sokpheng (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (30 tuổi)   Visakha
11 4 Mat Noron (1998-06-17)17 tháng 6, 1998 (24 tuổi)   Boeung Ket
12 3TV Sos Suhana (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (30 tuổi)   Nagaworld
13 2HV Sareth Krya (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (26 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
14 4 Nick Taylor (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (24 tuổi)   Orlando City B
15 4 Reung Bunheing (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (30 tuổi)   Visakha
16 3TV Ouk Sovann (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (24 tuổi)   Visakha
17 4 Sa Ty (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (20 tuổi)   Visakha
18 2HV Seut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (23 tuổi)   Phnom Penh Crown
19 2HV Cheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (24 tuổi)   Visakha
20 2HV Boris Kok (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (31 tuổi)   Phnom Penh Crown
21 1TM Vireak Dara (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi)   Visakha
22 1TM Hul Kimhuy (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Tự do
23 3TV Thierry Chantha Bin (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (31 tuổi)   Visakha
24 3TV Yeu Muslim (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (23 tuổi)   Phnom Penh Crown

  Brunei sửa

Huấn luyện viên:   Mario Rivera

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Brunei được thông báo vào ngày 10 tháng 12 năm 2022.[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Abdullah Nyaring (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (24 tuổi)   DPMM
2 2HV Alinur Rashimy Jufri (2000-06-12)12 tháng 6, 2000 (22 tuổi)   Kasuka
3 2HV Abdul Mu'iz Sisa (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (31 tuổi)   DPMM
4 2HV Fakharrazi Hassan (1989-07-15)15 tháng 7, 1989 (33 tuổi)   DPMM
5 3TV Nurikhwan Othman (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (29 tuổi)   DPMM
6 3TV Azwan Saleh (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (34 tuổi)   DPMM
7 3TV Azwan Ali Rahman (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (30 tuổi)   DPMM
8 3TV Nazirrudin Ismail (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (23 tuổi)   MS PPDB
9 4 Abdul Azizi Ali Rahman (1987-01-17)17 tháng 1, 1987 (35 tuổi)   DPMM
10 4 Adi Said (1990-10-15)15 tháng 10, 1990 (32 tuổi)   Kota Ranger
11 3TV Najib Tarif (1988-02-05)5 tháng 2, 1988 (34 tuổi)   DPMM
12 2HV Khairil Shahme Suhaimi (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (29 tuổi)   Kasuka
13 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (23 tuổi)   Kasuka
14 4 Hamizan Aziz Sulaiman (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (33 tuổi)   Indera SC
15 3TV Hendra Azam Idris (đội trưởng) (1988-08-10)10 tháng 8, 1988 (34 tuổi)   DPMM
16 2HV Yura Indera Putera Yunos (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (26 tuổi)   DPMM
17 2HV Wafi Aminuddin (2000-09-20)20 tháng 9, 2000 (22 tuổi)   DPMM
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (24 tuổi)   MS ABDB
19 2HV Hanif Hamir (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (25 tuổi)   DPMM
20 1TM Jefri Syafiq Ishak (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi)   Kuala Belait
21 4 Razimie Ramlli (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (32 tuổi)   DPMM
22 2HV Shafie Effendy (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (27 tuổi)   MS ABDB
23 3TV Hakeme Yazid Said (2003-02-08)8 tháng 2, 2003 (19 tuổi)   DPMM

Bảng B sửa

  Việt Nam sửa

Huấn luyện viên:   Park Hang-seo

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Việt Nam được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Nguyên Mạnh 20 tháng 12, 1991 (32 tuổi)   Viettel
2 2HV Đỗ Duy Mạnh 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi)   Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu 19 tháng 4, 1999 (25 tuổi)   Hà Nội
6 2HV Nguyễn Thanh Bình 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi)   Viettel
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Đỗ Hùng Dũng (đội trưởng) 8 tháng 9, 1993 (30 tuổi)   Hà Nội
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Seoul E-Land
10 4 Nguyễn Văn Quyết 1 tháng 7, 1991 (32 tuổi)   Hà Nội
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh 16 tháng 5, 1995 (28 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Bùi Hoàng Việt Anh 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   Hà Nội
13 2HV Hồ Tấn Tài 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi)   Topenland Bình Định
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi)   Viettel
15 3TV Châu Ngọc Quang 1 tháng 2, 1996 (28 tuổi)   Hải Phòng
16 2HV Nguyễn Thành Chung 8 tháng 9, 1997 (26 tuổi)   Hà Nội
17 2HV Vũ Văn Thanh 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Phạm Tuấn Hải 19 tháng 5, 1998 (25 tuổi)   Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi)   Pau
20 3TV Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
21 1TM Nguyễn Văn Toản 26 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Hải Phòng
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)   Becamex Bình Dương
23 1TM Đặng Văn Lâm 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi)   Topenland Bình Định

  Malaysia sửa

Huấn luyện viên:   Kim Pan-gon

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Malaysia được thông báo vào ngày 16 tháng 12 năm 2022.[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kalamullah Al-Hafiz (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (27 tuổi)   Petaling Jaya City
2 2HV Azam Azmi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (21 tuổi)   Terengganu
3 2HV Quentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (23 tuổi)   Selangor
4 2HV Ruventhiran Vengadesan (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (21 tuổi)   Petaling Jaya City
5 2HV Sharul Nazeem (1999-11-16)16 tháng 11, 1999 (23 tuổi)   Selangor
6 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (25 tuổi)   Sabah
7 4 Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (24 tuổi)   Terengganu
8 3TV Stuart Wilkin (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (24 tuổi)   Sabah
9 4 Darren Lok (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (31 tuổi)   Petaling Jaya City
10 3TV Lee Tuck (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (34 tuổi)   Sri Pahang
11 4 Safawi Rasid (đội trưởng) (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi)   Ratchaburi
12 2HV Fazly Mazlan (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi)   Selangor
14 3TV Mukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (21 tuổi)   Selangor
15 2HV Khuzaimi Piee (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (29 tuổi)   Negeri Sembilan
16 1TM Syihan Hazmi (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (26 tuổi)   Negeri Sembilan
18 3TV Brendan Gan (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (34 tuổi)   Selangor
19 4 Ezequiel Agüero (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (28 tuổi)   Sri Pahang
20 4 Shamie Iszuan (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (27 tuổi)   Sarawak United
22 4 Haqimi Azim (2003-01-06)6 tháng 1, 2003 (19 tuổi)   Kuala Lumpur City
23 1TM Rahadiazli Rahalim (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Terengganu
25 4 Nor Hakim Hassan (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (31 tuổi)   Selangor
26 3TV David Rowley (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (32 tuổi)   Sri Pahang
27 3TV Aliff Haiqal (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (22 tuổi)   Selangor

  Singapore sửa

Huấn luyện viên:   Nishigaya Takayuki

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Singapore được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (38 tuổi)   Albirex Niigata (S)
1TM Zaiful Nizam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (35 tuổi)   Geylang International
1TM Syazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (30 tuổi)   Tampines Rovers

2HV Hariss Harun (đội trưởng) (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (32 tuổi)   Lion City Sailors
2HV Muhammad Shakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (30 tuổi)   Tanjong Pagar United
2HV Nazrul Nazari (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (31 tuổi)   Hougang United
2HV Irfan Fandi (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (25 tuổi)   BG Pathum United
2HV Muhammad Amirul Adli Azmi (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (26 tuổi)   Lion City Sailors
2HV Christopher van Huizen (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (30 tuổi)   Tampines Rovers
2HV Ryhan Stewart (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi)   Chiangmai
2HV Joshua Pereira (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (25 tuổi)   Geylang International

3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (34 tuổi)   Lion City Sailors
3TV Zulfahmi Arifin (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (31 tuổi)   Hougang United
3TV Anumanthan Kumar (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (28 tuổi)   Lion City Sailors
3TV Hafiz Nor (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (34 tuổi)   Lion City Sailors
3TV Song Ui-young (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (29 tuổi)   Lion City Sailors
3TV Hami Syahin (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (24 tuổi)   Lion City Sailors
3TV Shah Shahiran (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (23 tuổi)   Young Lions
3TV Farhan Zulkifli (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   Hougang United

4 Muhammad Faris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (30 tuổi)   Lion City Sailors
4 Shawal Anuar (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (31 tuổi)   Hougang United
4 Amy Recha (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (30 tuổi)   Hougang United
4 Ilhan Fandi (2002-11-08)8 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   Deinze

  Myanmar sửa

Huấn luyện viên:   Antoine Hey

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Myanmar được thông báo vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kyaw Zin Phyo (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (29 tuổi)   Shan United
2 1TM Myo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (27 tuổi)   Ratchaburi
3 1TM Tun Nanda Oo (1999-08-14)14 tháng 8, 1999 (23 tuổi)   Myawady
4 2HV David Htan (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (34 tuổi)   Yangon United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (26 tuổi)   Shan United
6 2HV Ye Min Thu (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)   Shan United
7 2HV Thiha Htet Aung (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (26 tuổi)   Yangon United
8 2HV Hein Zeyar Lin (2000-12-08)8 tháng 12, 2000 (22 tuổi)   Yangon United
9 2HV Hein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (24 tuổi)   Ratchaburi
10 2HV Win Moe Kyaw (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (26 tuổi)   Hantharwady United
11 3TV Aung Naing Win (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi)   Ayeyawady United
12 3TV Kyaw Zin Lwin (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (29 tuổi)   Shan United
13 3TV Wai Lin Aung (1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (23 tuổi)   ISPE
14 3TV Hein Htet Aung (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (21 tuổi)   Selangor
15 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (26 tuổi)   Yangon United
16 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (23 tuổi)   Rayong
17 3TV Kyaw Min Oo (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (26 tuổi)   Yangon United
18 3TV Lin Htet Soe (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)   ISPE
19 4 Aung Kaung Mann (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)   Udon Thani
20 4 Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (22 tuổi)   Yangon United
21 4 Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (22 tuổi)   Shan United
22 4 Ye Yint Aung (2000-03-22)22 tháng 3, 2000 (22 tuổi)   Yadanarbon
23 4 Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (27 tuổi)   Lamphun Warriors

  Lào sửa

Huấn luyện viên:   Michael Weiß

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Keo-Oudone Souvannasangso (2000-06-19)19 tháng 6, 2000 (22 tuổi)   Lao Army
1TM Phounin Xayyasone (2004-01-10)10 tháng 1, 2004 (18 tuổi)   Ezra
1TM Chanthavysay Thiep Anong (2004-05-09)9 tháng 5, 2004 (18 tuổi)   Ezra FC
1TM Xaysavath Souvanhansok (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (23 tuổi)   Young Elephants

2HV Kaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (24 tuổi)   Young Elephants
2HV Thinnakone Kongtakan (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (20 tuổi)   Lao Army
2HV Phonsack Seesavath (2004-10-04)4 tháng 10, 2004 (18 tuổi)   Ezra
2HV Vongsakda Chanthaleuxay (2004-12-28)28 tháng 12, 2004 (17 tuổi)   Ezra
2HV Inthachuk Sisouphan (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi)   Luang Prabang
2HV Anantaza Siphongphan (2004-11-09)9 tháng 11, 2004 (18 tuổi)   Ezra
2HV Nalongsit Chanthalangsy (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (21 tuổi)   Champasak
2HV Phoutthavong Sangvilay (2004-10-16)16 tháng 10, 2004 (18 tuổi)   Ezra
2HV At Viengkham (2000-10-24)24 tháng 10, 2000 (22 tuổi)   Master 7
2HV Phetdavanh Somsanid (2004-04-24)24 tháng 4, 2004 (18 tuổi)   Champasak

3TV Kydavone Souvanny (1999-12-22)22 tháng 12, 1999 (22 tuổi)   Young Elephants
3TV Chanthavixay Khounthoumphone (2004-02-17)17 tháng 2, 2004 (18 tuổi)   Ezra
3TV Oun Phetvongsa (2003-09-29)29 tháng 9, 2003 (19 tuổi)   Ezra
3TV Anousone Xaypanya (2002-12-16)16 tháng 12, 2002 (20 tuổi)   Ezra
3TV Manolom Phetphakdy (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (30 tuổi)   Young Elephants
3TV Phouvieng Phounsavath (2002-12-12)12 tháng 12, 2002 (20 tuổi)   Viengchanh
3TV Mitsada Saitaifah (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (35 tuổi)   Young Singh Hatyai United
3TV Soukaphone Vongchiengkham (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (30 tuổi)   Trat
3TV Phithack Kongmathilath (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (26 tuổi)   Nakhon Pathom United

4 Chony Wenpaserth (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (20 tuổi)   Ezra
4 Ekkamai Ratxachak (1999-07-16)16 tháng 7, 1999 (23 tuổi)   Champasak
4 Soukphachan Lueanthala (2002-08-24)24 tháng 8, 2002 (20 tuổi)   Champasak
4 Phathana Phommathep (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (23 tuổi)   Ezra
4 Billy Ketkeophomphone (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (32 tuổi) Tự do

Thống kê sửa

Đại diện theo độ tuổi sửa

Cầu thủ ngoài sân sửa

Thủ môn sửa

Đội trưởng sửa

Huấn luyện viên sửa

  • Huấn luyện viên lớn tuổi nhất:   Ryu Hirose (66 năm, 245 ngày)
  • Huấn luyện viên trẻ tuổi nhất:   Josep Ferré (39 năm, 24 ngày)

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu sửa

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu.

Quốc gia Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm Đội tuyển quốc gia Cầu thủ cấp thấp
  Thái Lan 32 13.04% 10 6
  Malaysia 25 10.87% 3 0
  Brunei 23 10.00% 0 0
  Campuchia 22 9.57% 0 0
  Việt Nam 22 9.57% 0 0
  Lào 20 8.70% 0 0
  Singapore[note 1] 20 8.70% 0 0
  Indonesia 17 7.39% 0 0
  Myanmar 17 7.39% 0 0
  Philippines 15 6.52% 0 0
Tự do 6 2.61% 0 0
  Nhật Bản 3 1.30% 3 3
  Bỉ 1 0.87% 1 1
  Đan Mạch 1 0.43% 1 1
  Pháp 1 0.43% 1 1
  Slovakia 1 0.43% 1 0
  Hàn Quốc 1 0.43% 1 1
  Hoa Kỳ 1 0.43% 1 1
Tổng cộng 230 100% 22 (9.57%) 14 (6.09%)
  • Đội hình của Brunei được tạo hoàn toàn từ các cầu thủ đến từ các giải đấu quốc nội của quốc gia này.
  • Đội hình của Singapore bao gồm các cầu thủ được tuyển dụng bởi câu lạc bộ nước ngoài, nhưng cũng có nhiều cầu thủ được tuyển dụng trong các hệ thống giải đấu trong nước của Singapore. Cầu thủ nội của Singapore (Hassan Sunny) thi đấu cho các đội bóng Nhật Bản tại Giải bóng đá ngoại hạng Singapore.
  • Ba đội tuyển chỉ có một cầu thủ đang thi đấu ở nước ngoài là Campuchia, MalaysiaViệt Nam.
  • Myanmar là đội tuyển có đội hình có nhiều cầu thủ nhất từ ​​một liên đoàn nước ngoài, với 5 cầu thủ được lựa chọn tại Thái Lan.
  • Trong số các quốc gia không có đội tuyển quốc gia đại diện tại AFF Mitsubishi Electric Cup, Nhật Bản cung cấp nhiều cung cấp các cầu thủ của các câu lạc bộ nhiều nhất với 3 cầu thủ.
  • Thai League 2 của Thái Lan có 6 cầu thủ được triệu tập vào các đội tuyển cho giải đấu, nhưng không có cầu thủ nào của Thái Lan.
  • Giải đấu thấp nhất trên hệ thống giải đấu quốc nội được đại diện tại AFF Mitsubishi Electric Cup là J3 League, giải đấu thuộc hạng ba của hệ thống giải đấu ở Nhật Bản. Cầu thủ Philippines Paul Tabinas (Iwate Grulla Morioka) đang thi đấu tại giải đấu này.

Cầu thủ đại diện theo các câu lạc bộ sửa

Số cầu thủ Câu lạc bộ
14   DPMM
Câu lạc bộ với ít hơn 10 cầu thủ:
Số cầu thủ Câu lạc bộ
9   Visakha
  Ezra
8   Selangor
  Lion City Sailors
7   Hà Nội
6   Phnom Penh Crown
  Yangon United
  United City
5   Shan United
  ADT
  Hougang United
  BG Pathum United
  Muangthong United
4   Young Elephants
  Kaya–Iloilo
  Buriram United
  Chonburi
  Hoàng Anh Gia Lai
  Viettel
3   Kasuka
  Boeung Ket Angkor
  Persib Bandung
  Champasak
  Petaling Jaya City
  Sri Pahang
  Terengganu
  Ratchaburi
2   MS ABDB
  Preah Khan Reach Svay Rieng
  Bali United
  Persebaya Surabaya
  Persija Jakarta
  PSM Makassar
  Kuala Lumpur City
  Negeri Sembilan
  Sabah
  ISPE
  Geylang International
  Tampines Rovers
  Port
  Hải Phòng
  Sông Lam Nghệ An
  Topenland Bình Định
1   Deinze
  Indera
  Kota Ranger
  Kuala Belait
  MS PPDB
  Nagaworld
  Randers Freja
  Pau
  Arema
  Bhayangkara
  Madura United
  Persikabo 1973
  Persis Solo
  RANS Nusantara
  Iwate Grulla Morioka
  Mito HollyHock
  Tokyo Verdy
  Lao Army
  Luang Prabang
  Master 7
  Viengchanh
  Johor Darul Ta'zim
  Kedah Darul Aman
  Sarawak United
  Ayeyawady United
  Hantharwady United
  Myawady
  Yadanarbon
  Albirex Niigata (S)
  Tanjong Pagar United
  Young Lions
  AS Trenčín
  Ansan Greeners
  Chiangmai
  Chiangrai United
  Lamphun Warriors
  Nakhon Pathom United
  Nakhon Ratchasima
  Police Tero
  Rayong
  Trat
  Udon Thani
  Orlando City B
  Becamex Bình Dương

Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục sửa

Liên đoàn Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm
AFC 225 97.83%
UEFA 4 1.74%
CONCACAF 1 0.43%
CAF 0 0.00%
CONMEBOL 0 0.00%
OFC 0 0.00%

Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia sửa

Độ tuổi trung bình Đội tuyển quốc gia
28.6   Singapore
28.3   Thái Lan
27.9   Brunei
26   Việt Nam
25.9   Malaysia
25   Myanmar
24.7   Indonesia
24.6   Philippines
24.4   Campuchia
22.1   Lào

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia sửa

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
3   Hàn Quốc Kim Pan-gon (Malaysia), Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
2   Đức Antoine Hey (Myanmar), Michael Weiß (Lào)
  Nhật Bản Ryu Hirose (Campuchia), Takayuki Nishigaya (Singapore)
  Tây Ban Nha Josep Ferré (Philippines), Mario Rivera (Brunei)
1   Brasil Alexandré Pölking (Thái Lan)

Ghi chú sửa

  1. ^ Bao gồm cầu thủ từ Albirex Niigata Singapore, là câu lạc bộ Nhật Bản có trụ sở tại Singapore và thi đấu tại hệ thống giải vô địch quốc gia Singapore.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Philippines MNT Lineup For Vietnam Friendly”. PFF (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Daftar 23 Nama Pemain Timnas Indonesia Untuk Piala AFF 2022”. PSSI (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ “Resmi! Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia di Piala AFF 2022, Elkan Baggott dan Sandy Walsh Dicoret”. BolaSport.com (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  4. ^ @bruneibula (10 tháng 12 năm 2022). “Barisan pemain-pemain mewakili Negara Brunei Darussalam untuk kejohanan AFF Mitsubishi Electric Cup 2022”. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022 – qua Instagram.
  5. ^ “SIARAN MEDIA: SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD HARIMAU MALAYA KE PIALA MITSUBISHI ELECTRIC AFF 2022” [MEDIA RELEASE: THE FINAL LIST OF THE 23 HARIMAU MALAYA PLAYERS TO THE AFF MITSUBISHI ELECTRIC CUP 2022]. fam.org.my (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 16 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2022.
  6. ^ “Singapore squad named for AFF Mitsubishi Electric Cup 2022”.

Liên kết ngoài sửa