Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2007

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2007 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 16 tháng 6 năm 2007. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (ĐT) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.

Bảng A sửa

  Iraq sửa

Huấn luyện viên trưởng:     Jorvan Vieira

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Ahmed Ali Jaber 02/08/1982 13 0   Al-Zawraa
2 HV Jassim Mohammed Ghulam 11/03/1979 11 0   Al Wihdat
3 HV Bassim Abbas 01/07/1982 43 2   Nejmeh
4 HV Khaldoun Ibrahim 16/07/1987 6 0   Mes Kerman
5 TV Nashat Akram 05/12/1984 56 6   Al-Shabab
6 TV Saleh Sader 21/08/1982 36 11   Al-Ansar
7 TV Ali Abbas Mshehid 30/08/1986 4 0   Al-Quwa Al-Jawiya
8 TV Ahmad Abd Ali (Kobi) 01/01/1986 7 0   Al-Zawraa
9 Mohammad Nasser 12/03/1984 17 5   Al-Talaba
10 Younis Mahmoud (ĐT) 03/02/1983 50 24   Al-Gharafa
11 TV Hawar Mulla Mohammed 12/09/1982 50 13   Apollon Limassol
12 HV Haidar Abdul-Razzaq 06/06/1982 24 0   Al-Hussein Irbid
13 TV Karrar Jassim Mohammed 15/03/1987 9 1   Al-Wakra
14 HV Haidar Abdul-Amir 05/04/1982 28 2   Al-Faisaly
15 HV Ali Hussein Rehema 15/04/1985 27 0   Al-Wakra
16 Ahmad Mnajed 13/12/1981 26 8   Al-Ansar
17 Louay Salah Hassan 07/02/1982 14 3   Persepolis
18 TV Mahdi Karim 10/12/1983 43 7   Apollon Limassol
19 TV Haitham Kadhim 20/11/1983 25 2   Arbil
20 HV Nabeel Abbas Lafta 01/01/1986 0 0   Najaf FC
22 TM Noor Sabri 06/06/1984 42 1   Mes Kerman
23 TM Mohammed Kassid 10/12/1986 2 0   Al Shurta
24 TV Qusay Munir 12/04/1981 34 5   Arbil

  Oman sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gabriel Calderón

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Sulaiman Al Mazroui 13/09/1972   Muscat
2 HV Mohamed Al Noobi(ĐT) 10/05/1981   Al-Sadd Sports Club
3 HV Juma Al Wahaibi 02/03/1980   Tadamon
4 HV Said Sawailim 28/08/1983   Umm-Salal Sports Club
5 TV Fahad Ba-Masilah 08/07/1986   Dhofar
6 HV Issam Fayel 14/08/1984   Sur
7 TV Sultan Al-Touqi 02/01/1984   Al Salmiya Club
8 Badar Al-Maimani 16/07/1984   Al-Ahli
9 Hashim Mohamed 15/10/1981   Al-Shamal
10 TV Fawzi Bait Doorbeen 06/05/1984   Al Qadisiya
11 Yousuf Al-Busaidi 04/11/1982   Dhofar
12 TV Ahmed Al Muhaijri 23/02/1985   Al-Rayyan Sports Club
13 TV Mohammed Al-Ghassani 01/04/1985   Al Suwaiq
14 Younis Al Musaifri 24/10/1981   Kazma
15 Ismail Al-Ajmi 09/06/1984   Umm-Salal Sports Club
17 HV Hassan Al Gheilani 26/06/1980   Al-Ahli
18 HV Hamed Al Bulushi 08/01/1984   Muscat
20 Amad Al Hosni 18/07/1984   Qatar Sports Club
21 TV Ahmed Al Mukhaini 18/07/1984   Al-Shamal Sports Club
24 TV Younis Mubarak 12/03/1987   Al Oruba
25 HV Sulaiman Al Shukairi 29/10/1984   Al Salmiya
26 TM Ali Al Habsi 30/12/1981   Bolton Wanderers
28 HV Hussain Ali Al Hadri 21/05/1990   Dhofar

  Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Chanvit Polchovin

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Weera Koedpudsa 01/07/1984   Bangkok University FC
2 TV Suree Sukha 27/07/1982   Chonburi FC
3 HV Patipan Petchpool 25/09/1980   TOT FC
4 HV Jedsada Jitsawad 05/08/1980   Thailand Tobacco Monopoly FC
5 HV Nived Siriwong 18/07/1977   Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn
6 HV Nattaporn Phanrit 11/10/1982   Osotsapa FC
7 TV Datsakorn Thonglao 30/12/1983   Hoàng Anh Gia Lai
8 TV Suchao Nuchnum 17/05/1983   TOT FC
9 TV Therdsak Chaiman 29/09/1978   Singapore Armed Forces
10 TV Tawan Sripan(ĐT) 13/12/1971   Hoàng Anh Gia Lai
12 HV Nirut Surasiang 20/02/1979   Pisico Bình Định
13 Kiatisuk Senamuang 11/08/1973   BEC Tero Sasana
14 Teeratep Winothai 16/02/1985   BEC Tero Sasana
15 HV Prat Samakrat 31/10/1985   BEC Tero Sasana
16 HV Kiatprawut Saiwaew 24/01/1986   Chonburi FC
17 Sutee Suksomkit 05/06/1980   Tampines Rovers FC
18 TM Kosin Hathairattanakool 23/03/1982   Chonburi FC
19 TV Pichitphong Choechiu 28/08/1982   Krung Thai Bank FC
20 TV Hattaporn Suwan 23/02/1984   Provincial Electricity FC
21 Teerasil Dangda 06/06/1988   Pisico Bình Định
22 TM Narit Taweekul 30/10/1983   Thailand Tobacco Monopoly FC
23 TV Pipat Tonkanya 04/06/1979   BEC Tero Sasana
24 HV Apichet Puttan 10/08/1978   PEA

  Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Graham Arnold

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Mark Schwarzer 06/10/1972 46 0   Middlesbrough
2 HV Lucas Neill 09/03/1978 34 0   West Ham United
3 HV Patrick Kisnorbo 24/03/1981 12 0   Leicester City
4 TV Tim Cahill 06/12/1979 23 11   Everton
5 TV Jason Čulina 05/08/1980 22 1   PSV Eindhoven
6 HV Michael Beauchamp 08/03/1981 7 0   FC Nürnberg
7 HV Brett Emerton 22/02/1979 57 12   Blackburn Rovers
8 TV Luke Wilkshire 02/10/1981 16 0   FC Twente
9 Mark Viduka (ĐT) 09/10/1975 39 8   Newcastle United
10 TV Harry Kewell 22/09/1978 24 8   Liverpool
11 Archie Thompson 23/10/1978 26 21   Melbourne Victory
12 TM Bradley Jones 03/07/1982 1 0   Middlesbrough
13 TV Vince Grella 05/10/1979 27 0   Torino
14 Brett Holman 27/03/1984 7 1   NEC Nijmegen
15 John Aloisi 05/02/1976 50 26   Alavés
16 HV Michael Thwaite 02/05/1983 6 0   Wisła Kraków
17 TV Carl Valeri 14/08/1984 2 0   Grosseto
18 TM Michael Petkovic 16/07/1976 5 0   Sivasspor
19 TV Nick Carle 23/11/1981 4 0   Gençlerbirliği
20 TV David Carney 30/11/1983 2 0   Sydney FC
21 TV Mile Sterjovski 27/05/1979 32 5   FC Basel
22 HV Mark Milligan 04/08/1985 3 0   Sydney FC
23 TV Mark Bresciano 11/02/1980 33 9   Palermo

Bảng B sửa

  Qatar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Džemaludin Mušović

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Mohamed Saqr 17/05/1981   Al-Sadd
2 TV Mesaad Al-Hamad 11/02/1986   Al-Sadd
3 HV Bilal Mohammed Rajab 02/06/1986   Al-Gharafa
4 HV Ibrahim Al Ghanim 27/06/1983   Al-Arabi
5 TV Majdi Siddiq 03/09/1985   Al-Khor
6 HV Meshal Mubarak 25/02/1982   Qatar Sports Club
7 TV Ali Nasser 16/05/1986   Al-Sadd
8 TV Saad Ghanim Al Shammari (ĐT) 06/08/1980   Al-Gharafa
9 Seyd Ali Baba Bashir 06/09/1982   Al-Arabi
10 TV Hussain Yasser Abdulrahman 09/01/1984   Al-Rayyan
11 Ali Hassan Afeef 20/01/1988   Al-Sadd
12 Magid Mohamed 01/10/1985   Al-Sadd
13 HV Mostafa Abdulla 02/01/1984   Al Gharafa
14 TV Younes Ali 03/01/1983   Al-Ahli
15 TV Talal Al-Bloushi 08/11/1980   Al-Sadd
16 Mohamed Gholam Al Blooshi 08/11/1980   Al-Sadd
17 TV Wesam Rizik 05/02/1981   Al-Sadd
18 Abdulla Waleed Jassem 02/08/1986   Al-Rayyan
19 HV Ibrahim Majed 12/05/1990   Al-Sadd
20 TV Adel Lamy 13/11/1985   Al-Rayyan
21 HV Abdulla Koni 19/07/1979   Al-Sadd
23 Sebastián Quintana 08/11/1983   Qatar Sports Club
24 TM Rajab Kassim 16/10/1986   Al-Ahli

  Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ivica Osim

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Kawaguchi Yoshikatsu (ĐT) 15/08/1975 100 0   Jubilo Iwata
2 TV Konno Yasuyuki 25/01/1983 8 0   F.C. Tokyo
3 HV Komano Yūichi 25/06/1981 18 0   Sanfrecce Hiroshima
5 HV Tsuboi Keisuke 16/09/1979 40 0   Urawa Red Diamonds
6 TV Abe Yuki 06/09/1981 16 1   Urawa Red Diamonds
7 TV Endō Yasuhito 28/01/1980 47 3   Gamba Osaka
8 TV Hanyu Naotake 22/12/1980 7 0   JEF United Ichihara
9 TV Yamagishi Satoru 03/05/1983 4 0   JEF United Chiba
10 TV Nakamura Shunsuke 24/06/1978 65 16   Celtic F.C.
11 Sato Hisato 12/03/1982 13 3   Sanfrecce Hiroshima
12 Maki Seiichiro 07/08/1980 20 4   JEF United Ichihara
13 TV Suzuki Keita 08/07/1981 10 0   Urawa Red Diamonds
14 TV Nakamura Kengo 31/10/1980 6 1   Kawasaki Frontale
15 TV Mizuno Koki 06/09/1985 2 0   JEF United Ichihara
18 TM Narazaki Seigo 11/04/1976 51 0   Nagoya Grampus Eight
19 Takahara Naohiro 04/06/1979 47 19   Eintracht Frankfurt
20 Kisho Yano 05/04/1984 2 0   Albirex Niigata
21 HV Kaji Akira 13/01/1980 50 1   Gamba Osaka
22 HV Nakazawa Yuji 25/02/1978 56 10   Yokohama F. Marinos
23 TM Kawashima Eiji 20/03/1983 0 0   Kawasaki Frontale
24 TV Hashimoto Hideo 21/05/1979 1 0   Gamba Osaka
28 TV Ota Yoshiaki 11/06/1983 0 0   Jubilo Iwata
29 TV Inoha Masahiko 28/08/1985 0 0   F.C. Tokyo

Thay thế cho Bando Ryuji bị chấn thương

  UAE sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bruno Metsu

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Majed Nasir 01/04/1984   Al Wasl FC
2 TV Abdulraheem Jumaa (ĐT) 23/05/1979   Al-Wahda FC
3 HV Mohammad Khamis 11/03/1976   Al-Nasr
4 HV Ali Msarri 09/10/1981   Al Ain FC
5 TV Essa Ali 02/04/1984   Al-Wahda FC
6 HV Rashid Abdulrahman Al-Hawsani 20/10/1975   Al-Jazira Club
7 TV Khalid Darweesh 17/10/1979   Al Wasl FC
8 TV Haider Alo Ali 25/12/1979   Al-Wahda FC
9 Nawaf Mubarak 31/08/1981   Sharjah FC
10 Ismail Matar 07/04/1983   Al-Wahda FC
11 Faisal Khalil 04/12/1982   Al-Ahli
12 TM Waleed Salim 28/10/1980   Al-Ain FC
13 TV Ahmed Mubarak 28/12/1987   Al-Jazira Club
14 HV Basheer Saeed 28/06/1981   Al-Wahda FC
15 TV Mohammad Al Shehhi 28/03/1988   Al-Wahda FC
17 HV Youssef Jabber 25/02/1985   Bani Yas Club
18 TV Amir Murbarek 28/12/1987   Al-Nasr
19 Saeed Al Kass 20/02/1976   Sharjah FC
20 TV Hilal Saeed 12/05/1977   Al Ain FC
21 HV Humaid Fakher 03/11/1978   Al-Ain FC
22 HV Mohammed Qassim 09/11/1981   Al-Ahli
23 HV Saif Mohammed 15/09/1983   Al-Shabab
28 TM Ismail Rabee 11/01/1983   Al-Shaab

  Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alfred Riedl

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Bùi Quang Huy 24/07/1982   Đạm Phú Mỹ Nam Định
2 HV Phùng Văn Nhiên 23/11/1982   Đạm Phú Mỹ Nam Định
3 HV Nguyễn Huy Hoàng 04/01/1981   Tài chính dầu khí-Sông Lam Nghệ An
4 HV Đoàn Việt Cường 13/06/1985   Đồng Tháp
6 HV Phạm Hùng Dũng 28/09/1978   Đà Nẵng
7 HV Vũ Như Thành 28/08/1981   Becamex Bình Dương
8 TV Đồng Huy Thái 18/01/1985   Halida Thanh Hoá
9 Lê Công Vinh 10/12/1985   Tài chính dầu khí-Sông Lam Nghệ An
10 Huỳnh Phúc Hiệp 03/06/1988   Thép Pomina Tiền Giang
11 TV Phùng Công Minh 08/03/1985   Becamex Bình Dương
12 TV Nguyễn Minh Phương (ĐT) 05/07/1980   Đồng Tâm Long An
13 TV Mai Tiến Thành 16/03/1986   Halida Thanh Hoá
14 TV Lê Tấn Tài 26/03/1984   Khatoco Khánh Hoà
15 TV Nguyễn Minh Chuyên 09/11/1985   Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn
16 HV Huỳnh Quang Thanh 06/04/1984   Becamex Bình Dương
17 TV Nguyễn Vũ Phong 18/12/1985   Becamex Bình Dương
18 Phan Thanh Bình 15/10/1986   Đồng Tháp
19 TV Phan Văn Tài Em 23/04/1982   Đồng Tâm Long An
20 TV Trần Đức Dương 02/05/1983   Đạm Phú Mỹ Nam Định
21 Nguyễn Anh Đức 25/01/1985   Becamex Bình Dương
22 TM Dương Hồng Sơn 20/01/1982   Tài chính dầu khí-Sông Lam Nghệ An
23 TM Trần Đức Cường 20/05/1985   Đà Nẵng
29 HV Châu Phong Hoà 01/01/1985   Đồng Tháp

Bảng C sửa

  Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Amir Ghalenoei

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Hassan Roudbarian 06/06/1978 14 0   Pas Tehran F.C.
2 TV Mehdi Mahdavikia (ĐT) 24/07/1977 98 12   Eintracht Frankfurt
3 HV Amir Hossein Sadeqi 06/09/1981 9 0   Esteghlal F.C.
4 TV Andranik Teymourian 06/03/1983 19 1   Bolton Wanderers F.C.
5 HV Rahman Rezaei 20/02/1975 51 3   A.S. Livorno Calcio
6 TV Javad Nekounam 07/09/1980 82 16   CA Osasuna
7 TV Ferydoon Zandi 26/04/1979 14 1   Apollon Limassol
8 TV Ali Karimi 08/11/1978 99 35   Qatar SC
9 Vahid Hashemian 21/06/1976 36 13   Hannover 96
10 Rasoul Khatibi 22/09/1978 21 5   Emirates Club
11 TV Mehrzad Madanchi 10/01/1985 16 5   Persepolis F.C.
12 HV Jalal Hosseini 03/02/1982 7 0   Saipa F.C.
13 HV Hossein Kaebi 23/09/1985 50 1   Leicester City
14 TV Iman Mobali 03/11/1982 38 1   Al-Shabab
15 HV Hadi Aghili 15/01/1981 4 0   Sepahan F.C.
16 Reza Enayati 23/09/1976 24 7   Emirates Club
17 TV Javad Kazemian 23/04/1981 30 0   Al-Shabab
18 Mehdi Rajabzadeh 21/03/1978 14 4   F.C. Zob Ahan
19 TV Ebrahim Sadeghi 04/02/1979 4 1   Saipa F.C.
20 HV Mohammad Nosrati 10/01/1982 55 4   Pas Tehran F.C.
22 TM Vahid Talebloo 26/05/1982 4 0   Esteghlal F.C.
24 TV Masoud Shojaei 19/06/1984 8 0   Al-Sharjah
30 TM Mehdi Rahmati 02/02/1983 10 0   Esteghlal

  Malaysia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Norizan Bakar

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Azizon Abdul Kadir 10/06/1980   Negri Sembilan FA (NS NAZA)
2 HV Hamzani Omar 30/09/1978   Johor Pasir Gudang
3 HV Fauzie Nan 02/01/1980   Perlis FA
4 HV Nazrulerwan Makmor 04/05/1980   PKNS FC
5 TV Norhafiz Zamani Misbah 15/07/1981   Pahang FA
6 HV Thirumurugan s/o Veeran 09/01/1983   Kedah FA
7 HV Muhd Kaironnisam Sahabuddin Hussain(ĐT) 10/05/1979   UPB-MyTeam FC
8 Mohd Safee Sali 29/01/1984   Selangor FA
9 TV Eddy Helmi Manan 08/12/1979   Johor FC
10 TV Mohammad Hardi Jaafar 30/05/1979   Melaka TMFC
11 TV Nor Farhan Mohamad 07/06/1984   Terengganu FA
12 TV Mohd Shukor Adan 24/09/1979   Selangor FA
13 Indra Putra Mahayuddin 02/09/1981   Pahang FA
14 Akmal Rizal Ahmad Rakhli 15/12/1981   Selangor FA
15 TV Shahrulnizam Mustapha 02/04/1981   Perak FA
16 TV Ahmad Fauzi Shaari 30/04/1982   Kedah FA
17 HV Nanthakumar s/o Kaliapan 13/10/1977   Perak FA
18 TV Mohd Fadzli Saari 01/01/1983   Selangor FA
19 HV Rosdi Talib 11/01/1976   Pahang FA
20 Hairuddin Omar 29/09/1979   Pahang FA
21 TM Mohd Suffian Abdul Rahman 23/02/1978   Melaka TMFC
22 TV Mohd Ivan Yusoff 13/05/1982   Kuala Lumpur FA
23 TV Mohd Aidil Zafuan Abdul Radzak 22/10/1987   Negri Sembilan FA (NS NAZA)

  Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Chu Quảng Hỗ

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Lý Lôi Lôi 30/06/1977 21 0   Lỗ Năng Sơn Đông
2 HV Đỗ Uy 09/02/1982 21 1   Thân Hoa Thượng Hải
3 HV Tôn Tường 15/01/1982 27 3   Thân Hoa Thượng Hải
4 HV Trương Diệu Khôn 17/04/1981 27 2   Thật Đức Đại Liên
5 HV Lý Vĩ Phong 01/12/1978 93 11   Thân Hoa Thượng Hải
6 TV Thiệu Giai Nhất 10/04/1980 33 6   Energie Cottbus
7 HV Tôn Kế Hải 30/09/1977 66 1   Manchester City
8 TV Lý Thiết 18/09/1977 89 5   Sheffield United
9 Hán Bằng 13/09/1983 10 4   Lỗ Năng Sơn Đông
10 TV Trịnh Chí (C) 20/08/1980 37 11   Lỗ Năng Sơn Đông
11 Đổng Phương Trác 23/01/1985 11 1   Manchester United
12 TV Triệu Húc Nhật 03/12/1985 18 1   Thật Đức Đại Liên
13 HV Trương Suất 20/07/1981 2 0   Bắc Kinh Quốc An
14 Châu Đỉnh 15/07/1985 2 0   Thật Đức Đại Liên
15 TV Vương Đông 10/09/1981 10 1   Á Đài Trường Xuân
16 HV Quý Minh Nghĩa 15/12/1980 20 0   Thật Đức Đại Liên
18 TV Châu Hải Bân 19/07/1985 19 1   Lỗ Năng Sơn Đông
19 TV Trịnh Bân 04/07/1977 29 0   Quang Lộc Vũ Hán
20 TV Mao Kiểm Khanh 08/08/1986 3 1   Thân Hoa Thượng Hải
21 Vương Bằng 16/06/1978 15 3   Thật Đức Đại Liên
22 TM Vương Quân 10/06/1981 2 0   Teda Thiên Tân
23 HV Tào Dương 15/12/1981 19 1   Teda Thiên Tân
30 TM Tôn Luật 26/07/1981 1 0   Á Đài Trường Xuân

  Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Rauf Inileyev

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Pavel Bugalo 21/08/1974   FK Quruvchi Tashkent
2 HV Hayrulla Karimov 22/04/1978   FK Mash'al Mubarek
3 HV Vitaliy Denisov 23/02/1987   FC Dnipro Dnipropetrovsk
4 TV Aziz Ibrahimov 21/07/1986   Slovan Bratislava
5 HV Asror Aliqulov 12/09/1978   FC Pakhtakor Tashkent
6 HV Anzur Ismailov 25/04/1985   FC Pakhtakor Tashkent
7 TV Aziz Haydarov 08/07/1985   Lokomotiv Tashkent
8 TV Server Djeparov 03/10/1982   FC Pakhtakor Tashkent
9 Pavel Solomin 15/06/1982   FC Saturn Moscow Oblast
10 Ulugbek Bakayev 28/11/1978   FC Tobol
11 TV Marat Bikmoev 01/01/1986   Rubin Kazan
12 TM Ignatiy Nesterov 20/06/1983   FC Pakhtakor Tashkent
13 TV Hikmat Hashimov 12/11/1979   Nasaf Qarshi
14 TV Victor Karpenko 07/09/1979   FK Quruvchi Tashkent
15 Aleksandr Geynrikh 06/10/1984   FC Pakhtakor Tashkent
16 Maksim Shatskikh (ĐT) 30/08/1978   Dynamo Kyiv
17 HV Aleksey Nikolayev 15/09/1979   FC Aktobe
18 TV Timur Kapadze 05/09/1981   FC Pakhtakor Tashkent
19 HV Islom Inomov 30/05/1984   FC Pakhtakor Tashkent
20 TV Ildar Magdeev 11/04/1984   FC Pakhtakor Tashkent
21 TM Gayratjon Hasanov 12/01/1983   FK Neftchy Farg'ona
22 TV Ikboljon Akramov 10/10/1983   FK Neftchy Farg'ona
23 HV Bоtir Qоraev 08/04/1980   FK Mash'al Mubarek

Bảng D sửa

  Ả Rập Saudi sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Hélio

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Yasser Al-Musalim 27/02/1984   Al-Ahli
2 HV Ibrahim Hazazi 22/11/1984   Al-Ahli
3 HV Osama Hawsawi 20/10/1980   Al-Wahda FC
4 HV Hamad Al-Montashari 22/10/1982   Al-Ittihad
5 HV Majed Al-Amri 24/02/1985   Al-Ittifaq
6 TV Omar Al-Ghamdi 11/04/1979   Al-Hilal
7 HV Kamel Al-Mousa 05/04/1981   Al-Wahda FC
8 Saleh Bashir Al-Dosari 04/02/1983   Al-Ittifaq
9 Malek Mouath 10/08/1981   Al-Ahli
10 TV Mahmoud Al-Shlhoub 08/12/1980   Al-Hilal
11 Saad Al-Harthi 03/02/1984   Al-Nasr
12 HV Talal Al-Khaibari 09/01/1977   Al-Wahda FC
13 TV Ahmed Darwish 29/10/1984   Al-Ahli
14 TV Saud Khariri 03/07/1980   Al-Ittihad
15 HV Ahmed Al-Bahri 18/09/1980   Al-Nasr
16 TV Khaled Aziz 14/07/1981   Al-Hilal
17 TV Taisir Al-Jassim 25/07/1984   Al-Ahli
18 Abdulrahman Al-Qahtani 27/12/1983   Al-Ittihad
19 HV Walid Abd-Rabu 01/10/1982   Al-Ahli
20 Yasser Al-Qahtani(ĐT) 10/10/1982   Al-Hilal
21 TM Assaf Al-Garni 02/04/1984   Al-Wahda FC
22 TM Waleed Ali 19/04/1986   Al-Shabab
23 Naser Al-Shimrani 28/01/1983   Al-Wahda FC
24 TM Tisir Al-Antaif 16/02/1974   Al-Ittihad
25 HV Redha Tukar 29/11/1975   Al-Ittihad
26 HV Abdullah Shuhail 22/01/1985   Al-Shabab
27 TV Saheb Al-Abdullah 21/07/1977   Al-Ahli
28 TV Abdoh Otaif 02/04/1984   Al-Shabab
29 Yousif Al-Salem 04/05/1985   Al-Qadisiya
30 TV Ahmed Al-Mousa 05/03/1980   Al-Wahda FC

  Bahrain sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Milan Máčala

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Mohamed Ali Hassan 16/08/1971   Muharraq Club
2 HV Mohamed Husain 31/07/1980   Kadhima Club
3 HV Abdulla Marzooq(ĐT) 12/12/1980   Al Ta'ai Club
4 HV Jasim Al Malood 06/10/1987   Al-Najma
5 HV Ahmed Matar Abdulla 29/10/1983   Bahrein Riffa Club
7 TV Mahmood Jalal 05/11/1980   Qatar Sports Club
8 TV Rashid Al-Dosari 24/03/1980   Muharraq Club
9 Husain Ali 31/12/1981   Umm-Salal Sports Club
10 TV Mohamed Salmeen 04/11/1980   Muharraq Club
11 Ismaeel Abdullatif 11/09/1986   Al Hala
13 TV Talal Yousef 24/02/1975   Al Kuwait Kaifan
14 HV Salman Isa 11/06/1977   Al-Arabi Sports Club
16 TV Sayed Adnan 05/02/1983   Al-Khor Sports Club
17 HV Husain Ali Baba 11/02/1982   Al Kuwait Kaifan
18 TV Hussain Salman Makki 20/12/1982   Muharraq Club
19 HV Ali Al Shehabi 06/11/1982   Al-Najma
20 HV Ahmed Hassan Talib 29/03/1980   Bahrein Riffa Club
21 TM Abdul Rahman Ahmed 13/05/1980   Muharraq Club
22 TM Ali Saeed Abdulla 24/09/1979   Al-Ahli
23 HV Ebrahim Mishkhas 07/07/1980   Al Arabi
24 TV Hamad Al Anezi 22/04/1984   Al-Arabi Sports Club
27 TV Mahmood Abdulrahman 22/11/1984   Muharraq Club
28 TM Abbas Khamis 13/06/1983   Sitra Club
29 HV Mohamed Hubail 23/06/1981   Al-Ahli
30 A'ala Hubail 25/06/1982   Al-Gharafa

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Pim Verbeek

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Lee Woon-Jae(ĐT) 26/04/1973 102   Suwon
2 HV Song Chong-Gug 20/02/1979 58   Suwon
3 HV Kim Jin-Kyu 16/02/1985 31   Chunnam Dragons
4 HV Kim Dong-Jin 29/01/1981 44   Zenit
6 TV Lee Ho 22/10/1984 20   Zenit
7 Choi Sung-Kuk 25/02/1981 15   Ilhwa Chunma
8 TV Kim Do-Heon 14/07/1982 40   Ilhwa Chunma
9 Cho Jae-Jin 09/07/1981 30   Shimizu S-Pulse
10 Lee Chun-Soo 09/07/1981 71   Ulsan
11 Lee Keun-Ho 11/04/1985 0   Daegu
12 Lee Dong-Gook 29/04/1979 64   Middlesbrough
13 HV Kim Chi-Gon 29/07/1983 4   FC Seoul
14 TV Kim Sang-Sik 17/12/1976 51   Ilhwa Chunma
15 HV Kim Chi-Woo 11/11/1983 4   Chunnam Dragons
16 HV Oh Bum-Seok 09/07/1984 6   Pohang
17 TV Kim Jung-Woo 09/05/1984 27   Nagoya Grampus Eight
18 Woo Sung-Yong 18/08/1973 10   Ulsan
19 Yeom Ki-Hoon 30/03/1983 4   Jeonbuk Hyundai Motors
20 TV Son Dae-Ho 11/09/1981 1   Ilhwa Chunma
21 TM Kim Yong-Dae 11/10/1979 17   Ilhwa Chunma
22 HV Kang Min-Soo 14/02/1986 1   Chunnam Dragons
23 TM Jung Sung-Ryong 04/04/1985 0   Pohang
27 TV Oh Jang-Eun 24/07/1985 2   Ulsan

  Indonesia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ivan Venkov Kolev

SA Vị trí Tên cầu thủ Ngày sinh SLKA BT Câu lạc bộ
1 TM Jendry Pitoy 15/01/1981 13   Persipura Jayapura
2 HV Muhammad Ridwan 08/07/1980 0   PSIS Semarang
3 HV Erol Iba 06/08/1979 5   Persik Kediri
4 HV Ricardo Salampessy 18/02/1984 6   Persipura Jayapura
5 HV Maman Abdurrachman 12/05/1982 3   PSIS Semarang
6 HV Charis Yulianto 11/07/1978 10   Sriwijaya FC
7 TV Eka Ramdhani 18/06/1984 3   Persib Bandung
8 Ellie Aiboy 20/04/1979 29   Arema Malang
9 TV Mahyadi Panggabean 08/01/1982 9   PSMS Medan
10 Rahmad Rivai 11/12/1977 10   Persiter Ternate
11 TV Ponaryo Astaman (ĐT) 25/09/1979 32   Arema Malang
12 TM Ferry Rotinsulu 28/12/1982 0   Sriwijaya FC
13 Budi Sudarsono 19/09/1979 24   Persik Kediri
14 Ismed Sofyan 28/08/1979 38   Persija Jakarta
15 TV Firman Utina 15/12/1981 8   Persita Tangerang
16 TV Syamsul Chaeruddin 09/02/1983 20   PSM Makassar
17 TV Atep 05/06/1985 4   Persija Jakarta
18 HV Firmansyah 07/04/1980 20   Sriwijaya FC
19 Zaenal Arief 03/01/1981 7   Persib Bandung
20 Bambang Pamungkas 10/08/1980 42   Persija Jakarta
21 HV Harry Saputra 12/06/1981 19   Persis Solo
22 HV Supardi 19/07/1977 2   PSMS Medan
23 TM Marcus Horison 14/03/1981 0   PSMS Medan

Tham khảo sửa