Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe

Dưới đây là kết quả các trận đấu của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF).

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe
1990
1998

Có tổng cộng 24 đội tuyển quốc gia thuộc CONCACAF tham dự vòng loại. Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe được phân bổ 2.25 suất (trong tổng số 24) ở vòng chung kết. Hoa Kỳ, chủ nhà của giải đấu, tự động vượt qua vòng loại, để lại 1.25 suất cho 22 đội tuyển cạnh tranh, vì Cuba (khu vực Caribe) rút lui.

Vòng loại bao gồm 3 vòng. MéxicoCanada được miễn vào vòng 2. 20 đội còn lại được chia thành 2 khu vực, dựa trên vị trí địa lí, như sau:

  • Khu vực Caribe: 14 đội thi đấu loại trực tiếp theo thể thức sân nhà - sân khách để xác định ba đội vào vòng 2.
  • Khu vực Trung Mỹ: 6 đội chia cặp thi đấu loại trực tiếp theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội thắng lọt vào vòng 2.

vòng 2, 8 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội đứng nhất và đứng nhì mỗi bảng lọt vào vòng cuối.

Ở vòng cuối, 4 đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội nhất bảng vượt qua vòng loại. Đội nhì bảng vào trận play-off liên lục địa CONCACAF–OFC.

Khu vực Caribe sửa

Vòng sơ loại 1 sửa

Cộng hòa Dominica  1–2  Puerto Rico
Rodríguez   67' Lugris   23'
Borja   57'
Khán giả: 300
Trọng tài: Lancelotte Livingston (Jamaica)
Puerto Rico  1–1  Cộng hòa Dominica
Paonessa   6' Rodríguez   3'
Khán giả: 300
Trọng tài: Errol Forbes (Trinidad và Tobago)

Puerto Rico vào vòng sơ loại 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.


Saint Lucia  1–0  Saint Vincent và Grenadines
Jean   5'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Weldo Peleris (Haiti)
Saint Vincent và Grenadines  3–1  Saint Lucia
Joseph   33'
Jack   56'
Brown   66'
Jean   22'

Saint Vincent và Grenadines vào vòng sơ loại 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.

Vòng sơ loại 2 sửa

Bermuda  1–0  Haiti
Goater   87'
Khán giả: 25,500
Trọng tài: Raul Dominguez (Hoa Kỳ)
Haiti  2–1  Bermuda
Eliezar   24'34' Goater   20'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Lancelotte Livingston (Jamaica)

Tổng tỷ số là 2–2. Bermuda vào vòng 1 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Jamaica  2–1  Puerto Rico
Hyde   57'
Wilson   67'
Espinoza   3'
Khán giả: 3,057
Trọng tài: David Harewood (Trinidad và Tobago)
Puerto Rico  0–1  Jamaica
Wright   31'
Trọng tài: Dino Bucci (Canada)

Jamaica vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 3–1.


Antille thuộc Hà Lan  1–1  Antigua và Barbuda
Regales   38' Clarke   31'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Willie Stewart (Trinidad và Tobago)
Antigua và Barbuda  3–0  Antille thuộc Hà Lan
Edwards   6'75'85'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Denis Niles (Saint Lucia)

Antigua và Barbuda vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 4–1.


Guyana  1–2  Suriname
Stanton   43' Simson   52'
Leyman   68'
Khán giả: 3,500
Suriname  1–1  Guyana
Godlieb   2' Archer   48'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Charles Barrett (Jamaica)

Suriname vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 3–2.


Barbados  1–2  Trinidad và Tobago
White   55' Latapy   20'
Charles   66'
Khán giả: 5,600
Trọng tài: Timothy Joseph (Saint Lucia)
Trinidad và Tobago  3–0  Barbados
Faustin   63'
Jamerson   72'
Lewis   74'
Khán giả: 13,000
Trọng tài: Noel Smith (Jamaica)

Trinidad và Tobago vào vòng 1, thắng với tổng tỷ số 5–1.


Cuba rút lui, Saint Vincent và Grenadines vào vòng 1.

Vòng 1 sửa

Antigua và Barbuda  0–3  Bermuda
Thompson   21'
Cann   70'
Jennings   79'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Noel Smith (Jamaica)
Bermuda  2–1  Antigua và Barbuda
Goater   42'  47' Ivor   17'
Trọng tài: Jose Antonio Garzay Ochoa (México)

Bermuda vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 5–1.


Trinidad và Tobago  1–2  Jamaica
Charles   80' Isaacs   52'
Anglin   65'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Jack D'Aquila (Hoa Kỳ)
Jamaica  1–1  Trinidad và Tobago
Davis   28' Haynes   41'
Khán giả: 16,000
Trọng tài: Jose Refugio Ramirez (México)

Jamaica vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 3–2.


Suriname  0–0  Saint Vincent và Grenadines
Khán giả: 6,000
Saint Vincent và Grenadines  2–1  Suriname
Joseph   31'
Dupont   81'
Francis   17'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Alwyn Black (Saint Lucia)

Saint Vincent và Grenadines vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 2–1.

Khu vực Trung Mỹ sửa

Vòng 1 sửa

Guatemala  0–0  Honduras
Khán giả: 39,792
Trọng tài: Majid Jay (Hoa Kỳ)
Honduras  2–0  Guatemala
Obando   86'
Suazo   88'
Khán giả: 37,500
Trọng tài: José Ramírez (México)

Honduras vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 2–0.


Nicaragua  0–5  El Salvador
Estrada   3'
González   17'   78'
Castro   21'
Ulloa   73'
Khán giả: 4,642
Trọng tài: Ramón Méndez (Costa Rica)
El Salvador  5–1  Nicaragua
Castro   14'   47'
Cienfuegos   34'
González   48'
Ulloa   67'
César Rostrán   65'
Khán giả: 8,272
Trọng tài: José Luis Fuentes (Honduras)

El Salvador vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 10–1.


Panama  1–0  Costa Rica
Mendieta   29' (ph.đ.)
Trọng tài: Armando Pérez (Colombia)
Costa Rica  5–1  Panama
Berry   17' (ph.đ.)
Ramírez   20'
Arguedas   28'   33'
Astua   84'
Mendieta   89' (ph.đ.)
Trọng tài: Jack D'Aquila (Hoa Kỳ)

Costa Rica vào vòng 2, thắng với tổng tỷ số 5–2.

Vòng 2 sửa

Bảng A sửa

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1   México 9 6 4 1 1 22 3 +19
2   Honduras 9 6 4 1 1 14 6 +8
3   Costa Rica 6 6 3 0 3 11 9 +2
4   Saint Vincent và Grenadines 0 6 0 0 6 0 29 −29

México và Honduras vào vòng cuối.

Costa Rica  2–3  Honduras
Berry   2'
Arnáez   35'
Flores   47'
Smith   70'
Obando   80'
Trọng tài: Rafael Rodriguez Medina (El Salvador)

Saint Vincent và Grenadines  0–4  México
Zague   21'
Suárez   55'
Uribe   73'78'

México  2–0  Honduras
De la Torre   12'
Uribe   62'
Khán giả: 34,413
Trọng tài: Raul Dominguez (Hoa Kỳ)


México  4–0  Costa Rica
García   61'69'
Suárez   64'
De la Torre   82'
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Juan Pablo Escobar López (Guatemala)

Saint Vincent và Grenadines  0–4  Honduras
Flores   16'22'
Suazo   54'
Bennett   83'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Alwyn Black (Saint Lucia)

Honduras  4–0  Saint Vincent và Grenadines
Smith   8'
Obando   24'
Flores   34'
Zelaya   86'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Mario Efrain Escobar López (Guatemala)

Costa Rica  2–0  México
Smith   47'88'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Robert Sawtell (Canada)

Honduras  2–1  Costa Rica
Flores   15'
Obando   51'
Ramírez   73'
Khán giả: 5
Trọng tài: Mike Seifert (Canada)

México  11–0  Saint Vincent và Grenadines
Uribe   5'38'88'
Hermosillo   14'23'76'80'
Bernal   30'56'71'
Zague   44' (ph.đ.)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Jose Antonio Gómez Santos (El Salvador)

Costa Rica  5–0  Saint Vincent và Grenadines
Astúa   6'50'70'
Medford   43'
Arnáez   73'

Honduras  1–1  México
Suazo   49' Uribe   57'

Bảng B sửa

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1   El Salvador 9 6 4 1 1 12 6 +6
2   Canada 7 6 2 3 1 9 7 +2
3   Jamaica 4 6 1 2 3 6 9 −3
4   Bermuda 4 6 1 2 3 7 12 −5

El Salvador và Canada vào vòng cuối.

Jamaica  1–1  Canada
Wright   78' Mitchell   85'

Bermuda  1–0  El Salvador
Lightbourne   77'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Miguel Salas Castillo (México)

El Salvador  1–1  Canada
González   32' Miller   86'
Khán giả: 16,342
Trọng tài: Victor Hugo Rodriguez Ugaldo (Costa Rica)

Bermuda  1–1  Jamaica
Jennings   51' Davis   73'
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Ali Black (Saint Lucia)

Canada  1–0  Jamaica
Mitchell   53'
Khán giả: 8,131
Trọng tài: Franklin Morales Trujillo (Guatemala)

El Salvador  4–1  Bermuda
Palacios   22'
González   44'
Cienfuegos   52'
Rivera   56'
Goater   80'
Khán giả: 21,300
Trọng tài: Jose Luis Fuentes (Honduras)

Canada  2–3  El Salvador
Miller   13'
Mitchell   71'
Rivera   44'
Ulloa   52'89'
Khán giả: 6,278
Trọng tài: Carlos Castellanos Orendain (México)

Jamaica  3–2  Bermuda
Wright   5'   75' (ph.đ.)
Reid   8'
Paynter   66'
Goater   68'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ronald Gutierrez Castro (Costa Rica)

Canada  4–2  Bermuda
Bunbury   9'14'35'
Aunger   86'
Goater   72'
Swan   76'
Khán giả: 4,093
Trọng tài: Leon Padro Borja (México)

Jamaica  0–2  El Salvador
Meléndez   8'85'
Khán giả: 15,000

Bermuda  0–0  Canada
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Ed Cummings (Hoa Kỳ)

El Salvador  2–1  Jamaica
Meléndez   21'
Díaz Arce   64'
Davis   35'
Khán giả: 36,625
Trọng tài: Fredy Rolando Burgos Escobar (Guatemala)

Vòng cuối sửa

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1   México 10 6 5 0 1 17 5 +12
2   Canada 7 6 3 1 2 10 10 0
3   El Salvador 4 6 2 0 4 6 11 −5
4   Honduras 3 6 1 1 4 7 14 −7

México vượt qua vòng loại. Canada vào trận play-off CONCACAF–OFC.

El Salvador  2–1  México
Borja   41' (ph.đ.)
Iraheta   77'
Garcia Aspe   75'
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Armando Perez Hoyos (Colombia)

Honduras  2–2  Canada
Smith   41' (ph.đ.)
Obando   89' (ph.đ.)
Catliff   34' (ph.đ.)
Bunbury   68'
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Noel Smith (Jamaica)

México  3–0  Honduras
Flores   7'
Sanchez   76' (ph.đ.)
Ambríz   89'
Khán giả: 120,000
Trọng tài: Ronald Gutierrez Castro (Costa Rica)

Canada  2–0  El Salvador
Bunbury   25'
Catliff   33'
Khán giả: 6,968

Canada  3–1  Honduras
Mobilio   52'
Bautista   62' (l.n.)
Catliff   66' (ph.đ.)
Pineda   17'
Khán giả: 6,868
Trọng tài: Nelson Rodriguez Fernandez (Venezuela)

México  3–1  El Salvador
Ambríz   2'
Garcia   55'
Ramírez   63'
Ulloa   86'
Khán giả: 120,000
Trọng tài: Mario Efrain Escobar López (Guatemala)

México  4–0  Canada
Ramírez   20'34'
Flores   53'
Garcia Aspe   68'

Honduras  2–0  El Salvador
Bennett   28'63'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Joaquin Urio Velazquez (Tây Ban Nha)

Honduras  1–4  México
Flores   56' Garcia Aspe   2'
Flores   44'
Garcia   49'
Smith   89' (l.n.)

El Salvador  1–2  Canada
González   58' Catliff   27'
Mobilio   60'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Arlington Success (Antille thuộc Hà Lan)

Canada  1–2  México
Bunbury   17' Sanchez   36'
Cruz   84'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Hellmut Krug (Đức)

El Salvador  2–1  Honduras
Díaz Arce   1'
Ulloa   32'
Anariba   77' (ph.đ.)

Vòng play-off liên lục địa sửa

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Canada   3–3 (1–4 p)   Úc 2–1 1–2 (s.h.p.)

Các đội tuyển vượt qua vòng loại sửa

Dưới đây là 2 đội từ CONCACAF vượt qua vòng loại cho giải đấu.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự trước trong Giải vô địch bóng đá thế giới1
  Hoa Kỳ Chủ nhà 4 tháng 7 năm 1988 4 (1930, 1934, 1950, 1990)
  México Nhất bảng vòng cuối 9 tháng 5 năm 1993 9 (1930, 1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1978, 1986)
1 In đậm chỉ ra đội vô địch năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà năm đó.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu sửa

7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà

Liên kết ngoài sửa