Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (vòng đấu loại trực tiếp)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ vòng đấu loại trực tiếp - Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, diễn ra từ ngày 26 tháng 6 cho đến ngày 10 tháng 7 năm 2010. Hai đội đứng đầu của mỗi bảng (tổng cộng 16 đội) giành quyền tham gia vòng này. Trong vòng đấu loại trực tiếp (kể cả trận chung kết), nếu tỷ số hoà vào cuối phút 90 thì sẽ tiếp tục đá trong hai hiệp phụ (mỗi hiệp 15 phút). Nếu tỷ số sau hai hiệp phụ vẫn hòa thì trận đấu được kết thúc bằng loạt sút luân lưu.[1] Thể thức phân cặp tại vòng hai khiến hai đội cùng thuộc một bảng tại vòng 1 chỉ có thể gặp lại nhau tại trận chung kết.

Sơ đồ các trận đấu sửa

Vòng đấu loại trực tiếp
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
26 tháng 6 – Port Elizabeth
 
 
  Uruguay2
 
2 tháng 7 – Johannesburg
 
  Hàn Quốc1
 
  Uruguay (pen.)1 (4)
 
26 tháng 6 – Rustenburg
 
  Ghana1 (2)
 
  Hoa Kỳ1
 
6 tháng 7 – Cape Town
 
  Ghana (h.p.)2
 
  Uruguay2
 
28 tháng 6 – Durban
 
  Hà Lan3
 
  Hà Lan2
 
2 tháng 7 – Port Elizabeth
 
  Slovakia1
 
  Hà Lan2
 
28 tháng 6 – Johannesburg
 
  Brasil1
 
  Brasil3
 
11 tháng 7 – Johannesburg
 
  Chile0
 
  Hà Lan0
 
27 tháng 6 – Johannesburg
 
  Tây Ban Nha (h.p.)1
 
  Argentina3
 
3 tháng 7 – Cape Town
 
  México1
 
  Argentina0
 
27 tháng 6 – Bloemfontein
 
  Đức4
 
  Đức4
 
7 tháng 7 – Durban
 
  Anh1
 
  Đức0
 
29 tháng 6 – Pretoria
 
  Tây Ban Nha1 Tranh hạng ba
 
  Paraguay (pen.)0 (5)
 
3 tháng 7 – Johannesburg10 tháng 7 – Port Elizabeth
 
  Nhật Bản0 (3)
 
  Paraguay0   Uruguay2
 
29 tháng 6 – Cape Town
 
  Tây Ban Nha1   Đức3
 
  Tây Ban Nha1
 
 
  Bồ Đào Nha0
 


Vòng 16 đội sửa

Uruguay v Hàn Quốc sửa

Uruguay  2–1  Hàn Quốc
Suárez   8'80' Chi tiết Lee Chung-yong   68'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Uruguay[2]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc[2]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira
CB 2 Diego Lugano (c)
CB 3 Diego Godín   46'
LB 4 Jorge Fucile
DM 15 Diego Pérez
RM 17 Egidio Arévalo Ríos
LM 11 Álvaro Pereira   74'
SS 10 Diego Forlán
CF 7 Edinson Cavani
CF 9 Luis Suárez   84'
Vào thay người:
DF 6 Mauricio Victorino   46'
MF 14 Nicolás Lodeiro   74'
MF 20 Álvaro Fernández   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
 
GK 18 Jung Sung-Ryong
RB 22 Cha Du-Ri   69'
CB 4 Cho Yong-Hyung   83'
CB 14 Lee Jung-Soo
LB 12 Lee Young-Pyo
DM 16 Ki Sung-Yong   85'
DM 8 Kim Jung-Woo   38'
RM 13 Kim Jae-Sung   61'
AM 7 Park Ji-Sung (c)
LM 17 Lee Chung-Yong
CF 10 Park Chu-Young
Vào thay người:
FW 20 Lee Dong-Gook   61'
MF 19 Yeom Ki-Hun   85'
Huấn luyện viên trưởng:
Huh Jung-Moo

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Luis Suárez (Uruguay)

Trợ lý trọng tài:
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Mike Pickel (Đức)
Trọng tài bàn:
Joel Aguilar (El Salvador)


Hoa Kỳ v Ghana sửa

Hoa Kỳ  1–2 (s.h.p.)  Ghana
Donovan   62' (ph.đ.) Chi tiết K. Boateng   5'
Gyan   93'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoa Kỳ[3]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ghana[3]
GK 1 Tim Howard
RB 6 Steve Cherundolo   18'
CB 15 Jay DeMerit
CB 3 Carlos Bocanegra (c)   68'
LB 12 Jonathan Bornstein
CM 4 Michael Bradley
CM 13 Ricardo Clark   7'   31'
RW 8 Clint Dempsey
LW 10 Landon Donovan
CF 20 Robbie Findley   46'
CF 17 Jozy Altidore   91'
Vào thay người:
MF 19 Maurice Edu   31'
MF 22 Benny Feilhaber   46'
FW 9 Herculez Gomez   91'
Huấn luyện viên trưởng:
Bob Bradley
 
GK 22 Richard Kingson
RB 4 John Paintsil
CB 5 John Mensah (c)
CB 8 Jonathan Mensah   61'
LB 2 Hans Sarpei   73'
CM 6 Anthony Annan
CM 23 Kevin-Prince Boateng   78'
RW 7 Samuel Inkoom   113'
AM 21 Kwadwo Asamoah
LW 13 André Ayew   90+2'
CF 3 Asamoah Gyan
Vào thay người:
DF 19 Lee Addy   73'
MF 10 Stephen Appiah   78'
MF 11 Sulley Muntari   113'
Huấn luyện viên trưởng:
  Milovan Rajevac

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
André Ayew (Ghana)

Trợ lý trọng tài:
Gábor Erős (Hungary)
Tibor Vámos (Hungary)
Trọng tài bàn:
Michael Hester (New Zealand)


Đức v Anh sửa

Đức  4–1  Anh
Klose   20'
Podolski   32'
Müller   67'70'
Chi tiết Upson   37'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
Anh[4]
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 3 Arne Friedrich   47'
CB 17 Per Mertesacker
LB 20 Jérôme Boateng
CM 6 Sami Khedira
CM 7 Bastian Schweinsteiger
RW 13 Thomas Müller   72'
AM 8 Mesut Özil   83'
LW 10 Lukas Podolski
CF 11 Miroslav Klose   72'
Vào thay người:
MF 15 Piotr Trochowski   72'
FW 23 Mario Gómez   72'
FW 9 Stefan Kießling   83'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
 
GK 1 David James
RB 2 Glen Johnson   81'   87'
CB 15 Matthew Upson
CB 6 John Terry
LB 3 Ashley Cole
RM 16 James Milner   64'
CM 8 Frank Lampard
CM 14 Gareth Barry
LM 4 Steven Gerrard (c)
CF 19 Jermain Defoe   71'
CF 10 Wayne Rooney
Vào thay người:
MF 11 Joe Cole   64'
FW 21 Emile Heskey   71'
MF 17 Shaun Wright-Phillips   87'
Huấn luyện viên trưởng:
  Fabio Capello

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Thomas Müller (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Pablo Fandino (Hungary)
Mauricio Espinosa (Hungary)
Trọng tài bàn:
Martin Vazquez (Hungary)


Argentina v México sửa

Argentina  3–1  México
Tevez   26'52'
Higuaín   33'
Chi tiết Hernandez   71'
Khán giả: 84.377
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Argentina[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
México[5]
GK 22 Sergio Romero
RB 15 Nicolás Otamendi
CB 2 Martín Demichelis
CB 4 Nicolás Burdisso
LB 6 Gabriel Heinze
DM 14 Javier Mascherano (c)
RM 20 Maxi Rodríguez   87'
LM 7 Ángel Di María   79'
AM 10 Lionel Messi
CF 11 Carlos Tévez   69'
CF 9 Gonzalo Higuaín
Vào thay người:
MF 8 Juan Sebastián Verón   69'
MF 17 Jonás Gutiérrez   79'
MF 23 Javier Pastore   87'
Huấn luyện viên trưởng:
Diego Maradona
 
GK 1 Óscar Pérez
RB 5 Ricardo Osorio
CB 2 Francisco Rodríguez
CB 4 Rafael Márquez (c)   28'
LB 3 Carlos Salcido
DM 6 Gerardo Torrado
CM 16 Efraín Juárez
CM 18 Andrés Guardado   61'
AM 17 Giovani dos Santos
AM 21 Adolfo Bautista   46'
CF 14 Javier Hernández
Vào thay người:
MF 7 Pablo Barrera   46'
FW 9 Guillermo Franco   61'
Huấn luyện viên trưởng:
Javier Aguirre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Carlos Tévez (Argentina)

Trợ lý trọng tài:
Paolo Calcagno (Ý)
Stefano Ayroldi (Ý)
Trọng tài bàn:
Jerome Damon (Nam Phi)


Hà Lan v Slovakia sửa

Hà Lan  2–1  Slovakia
Robben   18'
Sneijder   84'
Chi tiết Vittek   90+4' (ph.đ.)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Slovakia[6]
GK 1 Maarten Stekelenburg   90+3'
RB 2 Gregory van der Wiel
CB 3 John Heitinga
CB 4 Joris Mathijsen
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
CM 6 Mark van Bommel
CM 8 Nigel de Jong
AM 10 Wesley Sneijder   90+2'
RW 11 Arjen Robben   31'   71'
LW 7 Dirk Kuyt
CF 9 Robin van Persie   80'
Vào thay người:
FW 17 Eljero Elia   71'
FW 21 Klaas-Jan Huntelaar   80'
MF 20 Ibrahim Afellay   90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
 
GK 1 Ján Mucha
RB 2 Peter Pekarík
CB 3 Martin Škrtel   84'
CB 16 Ján Ďurica
LB 5 Radoslav Zabavník   88'
DM 19 Juraj Kucka   40'
RM 15 Miroslav Stoch
LM 7 Vladimír Weiss
AM 17 Marek Hamšík (c)   87'
CF 18 Erik Jendrišek   71'
CF 11 Róbert Vittek
Vào thay người:
MF 20 Kamil Kopúnek   72'   71'
MF 10 Marek Sapara   87'
FW 14 Martin Jakubko   88'
Huấn luyện viên trưởng:
Vladimír Weiss

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Arjen Robben (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Fermín Martínez Ibánez (Tây Ban Nha)
Juan Carlos Yuste Jiménez (Tây Ban Nha)
Trọng tài bàn:
Stéphane Lannoy (Pháp)


Brasil v Chile sửa

Brasil  3–0  Chile
Juan   34'
Luís Fabiano   38'
Robinho   59'
Chi tiết
Khán giả: 54.096
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
Chile[7]
GK 1 Júlio César
RB 2 Maicon
CB 3 Lúcio (c)
CB 4 Juan
LB 6 Michel Bastos
DM 8 Gilberto Silva
CM 13 Daniel Alves
CM 18 Ramires   72'
AM 10 Kaká   30'   81'
SS 11 Robinho   85'
CF 9 Luís Fabiano   76'
Vào thay người:
FW 21 Nilmar   76'
MF 20 Kléberson   81'
DF 16 Gilberto   85'
Huấn luyện viên trưởng:
Dunga
 
GK 1 Claudio Bravo (c)
RB 4 Mauricio Isla   62'
CB 5 Pablo Contreras   46'
CB 18 Gonzalo Jara
LB 2 Ismael Fuentes   68'
DM 6 Carlos Carmona
CM 8 Arturo Vidal   47'
CM 15 Jean Beausejour
SS 7 Alexis Sánchez
SS 11 Mark González   46'
CF 9 Humberto Suazo
Vào thay người:
MF 10 Jorge Valdivia   46'
MF 21 Rodrigo Tello   46'
MF 20 Rodrigo Millar   80'   62'
Huấn luyện viên trưởng:
  Marcelo Bielsa

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Robinho (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)
Mike Mullarkey (Anh)
Trọng tài bàn:
Martin Hansson (Thụy Điển)


Paraguay v Nhật Bản sửa

Paraguay  0–0  Nhật Bản
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Barreto  
Barrios  
Riveros  
Valdez  
Cardozo  
5–3   Endō
  Hasebe
  Komano
  Honda
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Paraguay[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[8]
GK 1 Justo Villar (c)
RB 6 Carlos Bonet
CB 14 Paulo da Silva
CB 21 Antolín Alcaraz
LB 3 Claudio Morel
DM 20 Néstor Ortigoza   75'
CM 13 Enrique Vera
CM 16 Cristian Riveros   118'
RW 9 Roque Santa Cruz   94'
LW 10 Édgar Benítez   60'
CF 19 Lucas Barrios
Vào thay người:
FW 18 Nelson Valdez   60'
MF 8 Édgar Barreto   75'
FW 7 Óscar Cardozo   94'
Huấn luyện viên trưởng:
  Gerardo Martino
 
GK 21 Kawashima Eiji
RB 3 Komano Yūichi
CB 22 Nakazawa Yuji
CB 4 Marcus Tulio Tanaka
LB 5 Nagatomo Yuto   72'
DM 2 Abe Yuki   81'
CM 8 Matsui Daisuke   58'   65'
CM 7 Endō Yasuhito   113'
RW 17 Hasebe Makoto (c)
LW 16 Ōkubo Yoshito   106'
CF 18 Honda Keisuke   90+3'
Vào thay người:
FW 9 Okazaki Shinji   65'
MF 14 Nakamura Kengo   81'
FW 11 Tamada Keiji   106'
Huấn luyện viên trưởng:
Okada Takeshi

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Honda Keisuke (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Walter Vromans (Bỉ)
Trọng tài bàn:
Peter O'Leary (New Zealand)


Tây Ban Nha v Bồ Đào Nha sửa

Tây Ban Nha  1–0  Bồ Đào Nha
Villa   63' Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[9]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bồ Đào Nha[9]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol
LB 11 Joan Capdevila
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso   74'   90+3'
RM 8 Xavi
LM 6 Andrés Iniesta
SS 7 David Villa   88'
CF 9 Fernando Torres   58'
Vào thay người:
FW 19 Fernando Llorente   58'
FW 18 Pedro   88'
DF 4 Carlos Marchena   90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
 
GK 1 Eduardo
RB 21 Ricardo Costa   89'
CB 6 Ricardo Carvalho
CB 2 Bruno Alves
LB 23 Fábio Coentrão
DM 15 Pepe   72'
CM 19 Tiago   80'
CM 16 Raul Meireles
RW 11 Simão   72'
LW 7 Cristiano Ronaldo (c)
CF 18 Hugo Almeida   58'
Vào thay người:
MF 10 Danny Miguel   58'
FW 9 Liédson   72'
MF 8 Pedro Mendes   72'
Huấn luyện viên trưởng:
Carlos Queiroz

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Ricardo Casas (Argentina)
Hernan Maidana (Argentina)
Trọng tài bàn:
Carlos Batres (Guatemala)

Tứ kết sửa

Hà Lan v Brasil sửa

Hà Lan  2–1  Brasil
Sneijder   53'68' Chi tiết Robinho   10'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[10]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[10]
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 2 Gregory van der Wiel   47'
CB 3 John Heitinga   14'
CB 13 André Ooijer   76'
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
CM 6 Mark van Bommel
CM 8 Nigel de Jong   64'
AM 10 Wesley Sneijder
RW 11 Arjen Robben
LW 7 Dirk Kuyt
CF 9 Robin van Persie   85'
Vào thay người:
FW 21 Klaas-Jan Huntelaar   85'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
 
GK 1 Júlio César
RB 2 Maicon
CB 3 Lúcio (c)
CB 4 Juan
LB 6 Michel Bastos   37'   62'
DM 5 Felipe Melo   73'
CM 8 Gilberto Silva
RM 13 Daniel Alves
AM 10 Kaká
SS 11 Robinho
CF 9 Luís Fabiano   77'
Vào thay người:
DF 16 Gilberto   62'
FW 21 Nilmar   77'
Huấn luyện viên trưởng:
Dunga

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Wesley Sneijder (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Sagara Toru (Nhật Bản)
Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc)
Trọng tài bàn:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Saudi)


Uruguay v Ghana sửa

Uruguay  1–1  Ghana
Forlán   55' Chi tiết Muntari   45+2'
Loạt sút luân lưu
Forlán  
Victorino  
Scotti  
M. Pereira  
Abreu  
4–2   Gyan
  Appiah
  Mensah
  Adiyiah
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Uruguay[11]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ghana[11]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira
CB 2 Diego Lugano (c)   38'
CB 6 Mauricio Victorino
LB 4 Jorge Fucile   20'
CM 15 Diego Pérez   59'
CM 17 Egidio Arévalo   48'
RW 20 Álvaro Fernández   46'
LW 7 Edinson Cavani   76'
CF 9 Luis Suárez   120+1'
CF 10 Diego Forlán
Vào thay người:
DF 19 Andrés Scotti   38'
MF 14 Nicolás Lodeiro   46'
FW 13 Sebastián Abreu   76'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
 
GK 22 Richard Kingson
RB 4 John Paintsil   54'
CB 15 Isaac Vorsah
CB 5 John Mensah (c)   93'
LB 2 Hans Sarpei   77'
DM 6 Anthony Annan
CM 21 Kwadwo Asamoah
CM 23 Kevin-Prince Boateng
RW 7 Samuel Inkoom   74'
LW 11 Sulley Muntari   88'
CF 3 Asamoah Gyan
Vào thay người:
MF 10 Stephen Appiah   74'
FW 18 Dominic Adiyiah   88'
Huấn luyện viên trưởng:
  Milovan Rajevac

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Diego Forlán (Uruguay)

Trọng tài biên:
Jose Manuel Silva Cardinal (Bồ Đào Nha)
Bertino Miranda (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)


Argentina v Đức sửa

Argentina  0–4  Đức
chi tiết Müller   3'
Klose   67'89'
Friedrich   74'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Argentina[12]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[12]
GK 22 Sergio Romero
RB 15 Nicolás Otamendi   11'   70'
CB 2 Martín Demichelis
CB 4 Nicolás Burdisso
LB 6 Gabriel Heinze
DM 14 Javier Mascherano (c)   80'
RM 20 Maxi Rodríguez
LM 7 Ángel Di María   75'
AM 10 Lionel Messi
CF 9 Gonzalo Higuaín
CF 11 Carlos Tévez
Vào thay người:
MF 23 Javier Pastore   70'
FW 16 Sergio Agüero   75'
Huấn luyện viên trưởng:
Diego Maradona
 
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 17 Per Mertesacker
CB 3 Arne Friedrich
LB 20 Jérôme Boateng   72'
CM 6 Sami Khedira   77'
CM 7 Bastian Schweinsteiger
RW 13 Thomas Müller   35'   84'
LW 10 Lukas Podolski
AM 8 Mesut Özil
CF 11 Miroslav Klose
Vào thay người:
DF 2 Marcell Jansen   72'
MF 18 Toni Kroos   77'
MF 15 Piotr Trochowski   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bastian Schweinsteiger (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Trọng tài bàn:
Jerome Damon (Nam Phi)


Paraguay v Tây Ban Nha sửa

Paraguay  0–1  Tây Ban Nha
Chi tiết Villa   83'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Paraguay[13]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[13]
GK 1 Justo Villar (c)
RB 2 Darío Verón
CB 14 Paulo da Silva
CB 21 Antolín Alcaraz   59'
LB 3 Claudio Morel   71'
DM 15 Víctor Cáceres   59'   84'
CM 8 Édgar Barreto   64'
RM 11 Jonathan Santana   88'
LM 16 Cristian Riveros
SS 18 Nelson Valdez   72'
CF 7 Óscar Cardozo
Vào thay người:
MF 13 Enrique Vera   64'
FW 9 Roque Santa Cruz   72'
FW 19 Lucas Barrios   84'
Huấn luyện viên trưởng:
  Gerardo Martino
 
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué   57'
CB 5 Carles Puyol   84'
LB 11 Joan Capdevila
DM 16 Sergio Busquets   63'
CM 8 Xavi
RM 6 Andrés Iniesta
LM 14 Xabi Alonso   75'
SS 7 David Villa
CF 9 Fernando Torres   56'
Vào thay người:
MF 10 Cesc Fàbregas   56'
FW 18 Pedro   75'
DF 4 Carlos Marchena   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Leonel Leal (Costa Rica)
Carlos Pastrana (Honduras)
Trọng tài bàn:
Benito Archundia (México)

Bán kết sửa

Uruguay v Hà Lan sửa

Uruguay  2–3  Hà Lan
Forlán   41'
M. Pereira   90+2'
Chi tiết van Bronckhorst   18'
Sneijder   70'
Robben   73'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Uruguay[14]
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[14]
GK 1 Fernando Muslera
RB 16 Maxi Pereira   21'
CB 3 Diego Godín
CB 6 Mauricio Victorino
LB 22 Martín Cáceres   29'
RW 15 Diego Pérez
CM 5 Walter Gargano
CM 17 Egidio Arévalo Ríos
LW 11 Álvaro Pereira   78'
SS 7 Edinson Cavani
CF 10 Diego Forlán (c)   84'
Vào thay người:
FW 13 Sebastián Abreu   78'
FW 21 Sebastián Fernández   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
 
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 12 Khalid Boulahrouz   78'
CB 3 John Heitinga
CB 4 Joris Mathijsen
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)
RW 11 Arjen Robben   89'
DM 6 Mark van Bommel   90+5'
DM 14 Demy de Zeeuw   46'
LW 7 Dirk Kuyt
SS 10 Wesley Sneijder   29'
CF 9 Robin van Persie
Vào thay người:
MF 23 Rafael van der Vaart   46'
FW 17 Eljero Elia   89'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Wesley Sneijder (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)


Đức v Tây Ban Nha sửa

Đức  0–1  Tây Ban Nha
Chi tiết Puyol   73'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha
GK 1 Manuel Neuer
RB 16 Philipp Lahm (c)
CB 3 Arne Friedrich
CB 17 Per Mertesacker
LB 20 Jérôme Boateng   52'
RW 15 Piotr Trochowski   62'
CM 6 Sami Khedira   81'
CM 7 Bastian Schweinsteiger
LW 10 Lukas Podolski
AM 8 Mesut Özil
CF 11 Miroslav Klose
Vào thay người:
DF 2 Marcell Jansen   52'
MF 18 Toni Kroos   62'
CM 23 Mario Gómez   81'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
 
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol
LB 11 Joan Capdevila
RW 6 Andrés Iniesta
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso   90+3'
LW 18 Pedro   86'
AM 8 Xavi
CF 7 David Villa   81'
Vào thay người:
CF 9 Fernando Torres   81'
LW 21 David Silva   86'
DF 4 Carlos Marchena   90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi Hernández (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Gábor Erős (Hungary)
Tibor Vámos (Hungary)
Trọng tài bàn:
Frank de Bleeckere (Bỉ)

Play-off tranh hạng ba sửa

Uruguay  2–3  Đức
Cavani   28'
Forlán   51'
Chi tiết Müller   19'
Jansen   56'
Khedira   82'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Uruguay[15]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đức[15]
GK 1 Fernando Muslera
RB 4 Jorge Fucile
CB 2 Diego Lugano (c)
CB 3 Diego Godín
LB 22 Martín Cáceres
CM 15 Diego Pérez   61'   77'
CM 17 Egidio Arévalo
RM 16 Maxi Pereira
LM 7 Edinson Cavani   88'
CF 9 Luis Suárez
CF 10 Diego Forlán
Vào thay người:
MF 5 Walter Gargano   77'
FW 13 Sebastián Abreu   88'
Huấn luyện viên trưởng:
Oscar Tabárez
 
GK 22 Hans-Jörg Butt
RB 20 Jérôme Boateng
CB 3 Arne Friedrich   90+2'
CB 17 Per Mertesacker
LB 4 Dennis Aogo   5'
CM 6 Sami Khedira
CM 7 Bastian Schweinsteiger (c)
RW 13 Thomas Müller
LW 2 Marcell Jansen   81'
AM 8 Mesut Özil   90+1'
CF 19 Cacau   7'   73'
Vào thay người:
FW 9 Stefan Kießling   73'
MF 18 Toni Kroos   81'
DF 5 Serdar Tasci   90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Thomas Müller (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Héctor Vergara (Canada)
Marvin Cesar Torrentera Rivera (México)
Trọng tài bàn:
Marco Rodríguez (México)

Chung kết sửa

Hà Lan  0–1 (s.h.p.)  Tây Ban Nha
Chi tiết Iniesta   116'
Khán giả: 84.490
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[16]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[16]
GK 1 Maarten Stekelenburg
RB 2 Gregory van der Wiel   111'
CB 3 John Heitinga   2', 56'   109'
CB 4 Joris Mathijsen   117'
LB 5 Giovanni van Bronckhorst (c)   54'   105'
CM 6 Mark van Bommel   22'
CM 8 Nigel de Jong   28'   99'
RW 11 Arjen Robben   84'
LW 7 Dirk Kuyt   71'
AM 10 Wesley Sneijder
CF 9 Robin van Persie   15'
Vào thay người:
MF 17 Eljero Elia   71'
MF 23 Rafael van der Vaart (ĐT2)   99'
DF 15 Edson Braafheid   105'
Huấn luyện viên trưởng:
Bert van Marwijk
 
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 15 Sergio Ramos   23'
CB 3 Gerard Piqué
CB 5 Carles Puyol   17'
LB 11 Joan Capdevila   67'
CM 16 Sergio Busquets
CM 14 Xabi Alonso   87'
AM 8 Xavi   120+1'
SS 6 Andrés Iniesta   118'
SS 18 Pedro   60'
CF 7 David Villa   106'
Vào thay người:
MF 22 Jesús Navas   60'
MF 10 Cesc Fàbregas   87'
FW 9 Fernando Torres   106'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Darren Cann (Anh)
Mike Mullarkey (Anh)
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)

Tham khảo sửa

  1. ^ Regulations 2010 FIFA World Cup South Africa™ Lưu trữ 2012-12-18 tại Wayback Machine FIFA, 2010.
  2. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Uruguay-Korea Republic” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – United States-Ghana” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Germany-England” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Argentina-Mexico” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Netherlands-Slovakia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ned-svk_line-ups” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  7. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Brazil-Chile” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Paraguay-Japan” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ a b “Tactical Line-up – Last 16 – Spain-Portugal” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Netherlands-Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Uruguay-Ghana” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Argentina-Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ a b “Tactical Line-up – Quarterfinal – Paraguay-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2010.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – Semifinal – Uruguay-Netherlands” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 6 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.
  15. ^ a b “Tactical Line-up – Third place play-off – Uruguay-Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 10 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010.
  16. ^ a b “Tactical Line-up – Final – Netherlands-Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 11 tháng 7 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài sửa