Tổng hợp diễn biến theo ngày Thế vận hội Mùa đông 2018

Dưới đây là tổng hợp diễn biến theo ngày của các sự kiện lớn tại Thế vận hội Mùa đông 2018Pyeongchang, Hàn Quốc. Hai nội dung là bi đá trên băng đôi nam nữtrượt tuyết nhảy xa đồi thường cá nhân nam tổ chức từ ngày 8 tháng 2. Lễ khai mạc diễn ra vào ngày 9 tháng 2. Ngày thi đấu cuối cùng và lễ bế mạc diễn ra vào ngày 25 tháng 2.[1]

Đại hội bao gồm 102 nội dung thi đấu của 15 môn thể thao và là kỳ Thế vận hội Mùa đông đầu tiên có trên 100 nội dung trao huy chương. Bốn phân môn mới được đưa vào chương trình thi đấu gồm có trượt ván trên tuyết big air, bi đá trên băng đôi nam nữ, trượt băng tốc độ xuất phát đồng hàng, và trượt tuyết đổ đèo đồng đội hỗn hợp.[2]

Đội tuyển khúc côn cầu trên băng nữ Triều Tiên thống nhất thi đấu với mã IOC riêng biệt (COR); tại các môn thể thao khác, Bắc Triều TiênHàn Quốc thi đấu riêng.[3] Ủy ban Olympic Nga bị cấm tham gia do bê bối doping, các vận động viên Nga vẫn tham gia với danh nghĩa "Vận động viên Olympic từ Nga" (OAR) dưới màu cờ và nhạc hiệu Olympic.[4]

Giờ thi đấu là Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (UTC+9)

Lịch thi đấu

sửa
KM Lễ khai mạc Vòng đấu 1 Chung kết nội dung BD Biểu diễn BM Lễ bế mạc
Tháng 2 8
Năm
9
Sáu
10
Bảy
11
CN
12
Hai
13
Ba
14
15
Năm
16
Sáu
17
Bảy
18
CN
19
Hai
20
Ba
21
22
Năm
23
Sáu
24
Bảy
25
CN
Số nội dung
  Khai mạc/Bế mạc KM BM
  Bi đá trên băng 1 1 1 3
  Hai môn phối hợp 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 11
  Hai môn phối hợp Bắc Âu 1 1 1 3
  Khúc côn cầu trên băng 1 1 2
  Trượt băng nằm ngửa 1 1 1 1 4
  Trượt băng nằm sấp 1 1 2
  Trượt băng nghệ thuật 1 1 1 1 1 BD 5
  Trượt băng tốc độ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 14
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1 1 2 1 3 8
  Trượt tuyết băng đồng 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 12
  Trượt tuyết đổ đèo 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
  Trượt tuyết nhảy xa 1 1 1 1 4
  Trượt tuyết tự do 1 1 1 1 2 1 1 1 1 10
  Trượt ván trên tuyết 1 1 1 1 1 1 1 3 10
  Xe trượt lòng máng 1 1 1 3
Số nội dung trao huy chương trong ngày 5 7 8 8 6 7 5 9 6 3 5 7 8 6 8 4 102
Số nội dung đã trao huy chương 5 12 20 28 34 41 46 55 61 64 69 76 84 90 98 102
Tháng 2 8
Năm
9
Sáu
10
Bảy
11
CN
12
Hai
13
Ba
14
15
Năm
16
Sáu
17
Bảy
18
CN
19
Hai
20
Ba
21
22
Năm
23
Sáu
24
Bảy
25
CN
Tổng số nội dung


Bảng tổng sắp huy chương

sửa
  Đoàn chủ nhà (  Hàn Quốc)
HạngNOCVàngBạcĐồngTổng số
1  Na Uy14141139
2  Đức1410731
3  Canada1181029
4  Hoa Kỳ98623
5  Hà Lan86620
6  Thụy Điển76114
7  Hàn Quốc58417
8  Thụy Sĩ56415
9  Pháp54615
10  Áo53614
11–30Còn lại20294190
Tổng số (30 đơn vị)103102102307

Ngày (−1) — Thứ Năm 8 tháng 2

sửa
  Bi đá trên băng
  • Ngày thi đấu đầu tiên của các trận đấu vòng bảng đôi nam nữ.
  Trượt tuyết nhảy xa
  Lễ khai mạc

Ngày 1 — Thứ Bảy 10 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 1)

sửa
  Hai môn phối hợp
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Khúc côn cầu trên băng
  • Đây là ngày thi đấu đầu tiên vòng bảng nội dung của nữ.
  Trượt băng nằm ngửa
  • Diễn ra hai lượt thi đầu tiên của nội dung đơn nam, Felix Loch của Đức dẫn đầu sau khi kết thúc ngày thi đấu với thời gian 1:35.299.[10]
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Lim Hyo-jun của Hàn Quốc thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 2:10.485 ở vòng đua chung kết 1500 mét nam và giành vàng. Sjinkie Knegt của Hà Lan (2:10.555) giành huy chương bạc, và Semion Elistratov của Nga (2:10.687) giành huy chương đồng.[11]
  • Ở vòng loại 500m nữ, Elise Christie của Anh Quốc thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 42 giây 872, tuy nhiên bị phá ngay sau đó bởi Choi Min-jeong của Hàn Quốc với cách biệt 0,002 giây.[12]
  • Ở vòng loại 3000m tiếp sức nữ, đội Hàn Quốc thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 4:06.387, tuy nhiên bị đội Trung Quốc phá sau đó với thời gian 4:05.315.[13]
  Trượt tuyết nhảy xa
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 1)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Hai môn phối hợp Nước rút nữ Laura Dahlmeier   Đức Marte Olsbu   Na Uy Veronika Vítková   Cộng hòa Séc [8]
Trượt tuyết băng đồng 15km skiathlon nữ Charlotte Kalla   Thụy Điển Marit Bjørgen   Na Uy Krista Pärmäkoski   Phần Lan [9]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1500m nam Lim Hyo-jun   Hàn Quốc OR Sjinkie Knegt   Hà Lan Semion Elistratov   Vận động viên Olympic từ Nga [11]
Trượt tuyết nhảy xa Đồi thường cá nhân nam Andreas Wellinger   Đức Johann André Forfang   Na Uy Robert Johansson   Na Uy [14]
Trượt băng tốc độ 3000 mét nữ Carlijn Achtereekte   Hà Lan Ireen Wüst   Hà Lan Antoinette de Jong   Hà Lan [16]

Ngày 2 — Chủ Nhật 11 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 2)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  • Diễn ra các phân môn khiêu vũ trên băng ngắn, đơn nữ ngắn, và đôi tự do của nội dung đồng đội. Canada dẫn đầu với 45 điểm. Evgenia Medvedeva thiết lập điểm số tốt nhất (81.06) ở phần thi đơn nữ ngắn.[21]
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng nằm ngửa
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 2)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Hai môn phối hợp Nước rút nam Arnd Peiffer   Đức Michal Krčmář   Cộng hòa Séc Dominik Windisch   Ý [19]
Trượt tuyết băng đồng 30 km skiathlon nam Simen Hegstad Krüger   Na Uy Martin Johnsrud Sundby   Na Uy Hans Christer Holund   Na Uy [20]
Trượt tuyết tự do Mấp mô nữ Perrine Laffont   Pháp Justine Dufour-Lapointe   Canada Yuliya Galysheva   Kazakhstan [22]
Trượt băng nằm ngửa Đơn nam David Gleirscher   Áo Chris Mazdzer   Hoa Kỳ Johannes Ludwig   Đức [23]
Trượt ván trên tuyết Dốc chướng ngại vật nam Redmond Gerard   Hoa Kỳ Max Parrot   Canada Mark McMorris   Canada [24]
Trượt băng tốc độ 5000 m nam Sven Kramer   Hà Lan OR Ted-Jan Bloemen   Canada Sverre Lunde Pedersen   Na Uy [26]

Ngày 3 — Thứ Hai 12 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 3)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  • Ngày cuối cùng của nội dung đồng đội với các phần thi nam tự do, nữ tự do, và khiêu vũ trên băng tự do. Canada giành vàng với 73 điểm, Nga giành bạc với 66 điểm, Hoa Kỳ giành đồng với 62 điểm.[30]
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng nằm ngửa
  Trượt tuyết nhảy xa
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ
  • Nội dung 1500 m nữ có người về đầu tiên là Ireen Wüst của Hà Lan với thời gian 1:54.35. Huy chương bạc thuộc về Miho Takagi với thời gian 1:54.55, trong khi tấm huy chương đồng là của Marrit Leenstra thuộc đoàn Hà Lan với thời gian 1:55.26.[36]

Bảng thống kê (ngày 3)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Hai môn phối hợp Đuổi bắt nam Martin Fourcade   Pháp Sebastian Samuelsson   Thụy Điển Benedikt Doll   Đức [28]
Đuổi bắt nữ Laura Dahlmeier   Đức Anastasiya Kuzmina   Slovakia Anaïs Bescond   Pháp [29]
Trượt băng nghệ thuật Nội dung đồng đội Patrick Chan
Kaetlyn Osmond
Gabrielle Daleman
Meagan Duhamel
Eric Radford
Tessa Virtue
Scott Moir
  Canada Mikhail Kolyada
Evgenia Medvedeva
Alina Zagitova
Evgenia Tarasova
Vladimir Morozov
Natalia Zabiiako
Alexander Enbert
Ekaterina Bobrova
Dmitri Soloviev
  Vận động viên Olympic từ Nga Nathan Chen
Adam Rippon
Bradie Tennell
Mirai Nagasu
Alexa Scimeca Knierim
Chris Knierim
Maia Shibutani
Alex Shibutani
  Hoa Kỳ [30]
Trượt tuyết tự do Mấp mô nam Mikaël Kingsbury   Canada Matt Graham   Úc Daichi Hara   Nhật Bản [31]
Trượt tuyết nhảy xa Đồi thường cá nhân nữ Maren Lundby   Na Uy Katharina Althaus   Đức Sara Takanashi   Nhật Bản [33]
Trượt ván trên tuyết Dốc chướng ngại vật nữ Jamie Anderson   Hoa Kỳ Laurie Blouin   Canada Enni Rukajärvi   Phần Lan [34]
Trượt băng tốc độ 1500 mét nữ Ireen Wüst   Hà Lan Miho Takagi   Nhật Bản Marrit Leenstra   Hà Lan [36]

Ngày 4 — Thứ Ba 13 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 4)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng nằm ngửa
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Các đợt thi chung kết của 500 mét nữ kết thúc với người về nhất là Arianna Fontana của Ý với thời gian 42.569. Huy chương bạc thuộc về Yara van Kerkhof của Hà Lan với thời gian 43.256, trong khi Kim Boutin của Canada về thứ ba với thời gian 43.881.[42]
  • Các đợt thi vòng loại của nội dung 1000 mét nam kết thúc với sự kiện Charles Hamelin thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 1:23.407.[43]
  • Các đợt thi vòng loại của nội dung 5000 mét tiếp sức nam diễn ra, trong đó Hàn Quốc lọt vào chung kết với thời gian nhanh nhất, đồng thời thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 6:34.510.[44]
  Trượt ván trên tuyết
  • Chung kết Lòng máng nữ kết thúc với người về nhất là Chloe Kim của Hoa Kỳ với số điểm 98.25. Huy chương bạc thuộc về Liu Jiayu của Trung Quốc với số điểm 89.75, trong khi huy chương đồng thuộc về Arielle Gold của Hoa Kỳ với số điểm 85.75.[45]
  • Vòng loại nội dung lòng máng nam.
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kế (ngày 4)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Kết hợp nam Marcel Hirscher   Áo Alexis Pinturault   Pháp Victor Muffat-Jeandet   Pháp [37]
Trượt tuyết băng đồng Nước rút nam Johannes Høsflot Klæbo   Na Uy Federico Pellegrino   Ý Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga [38]
Nước rút nữ Stina Nilsson   Thụy Điển Maiken Caspersen Falla   Na Uy Yulia Belorukova   Vận động viên Olympic từ Nga [39]
Bi đá trên băng Đôi nam nữ Kaitlyn Lawes
John Morris
  Canada Jenny Perret
Martin Rios
  Thụy Sĩ Kristin Skaslien
Magnus Nedregotten
  Na Uy[a] [40][47]
Trượt băng nằm ngửa Đơn nữ Natalie Geisenberger   Đức Dajana Eitberger   Đức Alex Gough   Canada [41]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 500 mét nữ Arianna Fontana   Ý Yara van Kerkhof   Hà Lan Kim Boutin   Canada [42]
Trượt ván trên tuyết Lòng máng nữ Chloe Kim   Hoa Kỳ Liu Jiayu   Trung Quốc Arielle Gold   Hoa Kỳ [45]
Trượt băng tốc độ 1500 mét nam Kjeld Nuis   Hà Lan Patrick Roest   Hà Lan Kim Min-seok   Hàn Quốc [46]

Ngày 5 — Thứ Tư 14 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 5)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Bi đá trên băng
  • Ngày thi đấu đầu tiên vòng bảng nội dung của nam.
  • Ngày thi đấu đầu tiên vòng bảng nội dung của nữ.
  Trượt băng nghệ thuật
  Khúc côn cầu trên băng
  • Ngày thi đấu đầu tiên vòng bảng nội dung của nam.
  • Ngày thi đấu thứ tư vòng bảng nội dung của nữ.
  Trượt băng nằm ngửa
  Hai môn phối hợp Bắc Âu
  Trượt ván trên tuyết
  • Ở chung kết nội dung lòng máng nam, huy chương vàng thuộc về Shaun White của Hoa Kỳ với số điểm 97.75. Huy chương bạc thuộc về Ayumu Hirano của Nhật với số điểm 95.25, còn huy chương đồng thuộc về Scott James người Úc với số điểm 92.00.[53]
  Trượt băng tốc độ
  • Ở nội dung 1000 mét nữ, huy chương vàng thuộc về Jorien ter Mors của Hà Lan khi cô thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 1:13.56. Huy chương bạc thuộc về Nao Kodaira của Nhật Bản với thời gian 1:13.82, còn huy chương đồng thuộc về đồng hương Miho Takagi với thời gian 1:13.98.[54]

Bảng thống kê (ngày 5)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt băng nằm ngửa Đôi Tobias Wendl
Tobias Arlt
  Đức Peter Penz
Georg Fischler
  Áo Toni Eggert
Sascha Benecken
  Đức [51]
Hai môn phối hợp Bắc Âu Đồi thường cá nhân/10 km Eric Frenzel   Đức Akito Watabe   Nhật Bản Lukas Klapfer   Áo [52]
Trượt ván trên tuyết Lòng máng nam Shaun White   Hoa Kỳ Ayumu Hirano   Nhật Bản Scott James   Úc [53]
Trượt băng tốc độ 1000 mét nữ Jorien ter Mors   Hà Lan OR Nao Kodaira   Nhật Bản Miho Takagi   Nhật Bản [54]

Ngày 6 — Thứ Năm 15 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 6)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  • Ngày thứ hai vòng bảng nội dung của nam.
  • Ngày thứ hai vòng bảng nội dung của nữ.
  Trượt băng nghệ thuật
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  • Ngày thứ hai vòng bảng giải đấu của nam.
  • Ngày thứ năm vòng bảng giải đấu của nữ.
  Trượt băng nằm ngửa
  • Ở nội dung tiếp sức đồng đội, huy chương vàng thuộc về đội Đức với thời gian 2:24.517, theo sau là đội Canada với thời gian 2:24.872 và Áo với thời gian 2:24.988.[62]
  Trượt băng nằm sấp
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ
  • Ở nội dung 10.000 m nam, huy chương vàng thuộc về Ted-Jan Bloemen của Canada với thời gian lập kỷ lục Olympic là 12:39.77. Huy chương bạc thuộc về Jorrit Bergsma của Hà Lan với thời gian 12:41.98, trong khi huy chương đồng thuộc về Nicola Tumolero của Ý với thời gian 12:54.32.[65]

Bảng thống kê (ngày 6)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Đổ dốc nam Aksel Lund Svindal   Na Uy Kjetil Jansrud   Na Uy Beat Feuz   Thụy Sĩ [55]
Dích dắc lớn nữ Mikaela Shiffrin   Hoa Kỳ Ragnhild Mowinckel   Na Uy Federica Brignone   Ý [56]
Hai môn phối hợp Cá nhân nam Johannes Thingnes Bø   Na Uy Jakov Fak   Slovenia Dominik Landertinger   Áo [57]
Cá nhân nữ Hanna Öberg   Thụy Điển Anastasiya Kuzmina   Slovakia Laura Dahlmeier   Đức [58]
Trượt tuyết băng đồng 10 km tự do nữ Ragnhild Haga   Na Uy Charlotte Kalla   Thụy Điển Marit Bjørgen   Na Uy [59]
Krista Pärmäkoski   Phần Lan
Trượt băng nghệ thuật Trượt băng đôi Aljona Savchenko
Bruno Massot
  Đức Sui Wenjing
Han Cong
  Trung Quốc Meagan Duhamel
Eric Radford
  Canada [60]
Trượt băng nằm ngửa Tiếp sức đồng đội Natalie Geisenberger
Johannes Ludwig
Tobias Wendl
Tobias Arlt
  Đức Alex Gough
Samuel Edney
Tristan Walker
Justin Snith
  Canada Madeleine Egle
David Gleirscher
Peter Penz
Georg Fischler
  Áo [62]
Trượt ván trên tuyết Địa hình tốc độ nam Pierre Vaultier   Pháp Jarryd Hughes   Úc Regino Hernández   Tây Ban Nha [64]
Trượt băng tốc độ 10.000 mét nam Ted-Jan Bloemen   Canada OR Jorrit Bergsma   Hà Lan Nicola Tumolero   Ý [65]

Ngày 7 — Thứ Sáu 16 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 7)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  • Ở nội dung super-G nam được chuyển về ngày này do việc sắp xếp lại lịch thi đấu của nội dung đổ dốc nam.[18] Người về nhất là Matthias Mayer của Áo với thời gian 1:24.44. Huy chương bạc thuộc về Beat Feuz của Thụy Sĩ với thời gian 1:24.57, còn huy chương đồng thuộc về Kjetil Jansrud của Na Uy với thời gian 1:24.62.[66]
  • Ở nội dung dích dắc nữ được chuyển về ngày này do gió to vào ngày 14 tháng 2.[48] Người về nhất là Frida Hansdotter của Thụy Điển với thời gian 1:38.63, về sau là Wendy Holdener của Thụy Sĩ với thời gian 1:38.68 và Katharina Gallhuber của Áo với thời gian 1:38.95.[67]
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  Trượt tuyết tự do
  • Chung kết không trung nữ chứng kiện sự lên ngôi của Hanna Huskova tới từ Belarus với số điểm 96.14. Huy chương bạc thuộc về Zhang Xin của Trung Quốc với số điểm 95.52, còn huy chương đồng thuộc về đồng hương Kong Fanyu với số điểm 70.14.[69]
  Khúc côn cầu trên băng
  • Ngày thi đấu thứ ba vòng bảng của nam.
  Trượt băng nằm sấp
  Trượt tuyết nhảy xa
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 7)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Super-G nam Matthias Mayer   Áo Beat Feuz   Thụy Sĩ Kjetil Jansrud   Na Uy [66]
Dích dắc nữ Frida Hansdotter   Thụy Điển Wendy Holdener   Thụy Sĩ Katharina Gallhuber   Áo [67]
Trượt tuyết băng đồng 15 km tự do nam Dario Cologna   Thụy Sĩ Simen Hegstad Krüger   Na Uy Denis Spitsov   Vận động viên Olympic từ Nga [68]
Trượt tuyết tự do Không trung nữ Hanna Huskova   Belarus Zhang Xin   Trung Quốc Kong Fanyu   Trung Quốc [69]
Trượt băng nằm sấp Nam Yun Sung-bin   Hàn Quốc Nikita Tregubov   Vận động viên Olympic từ Nga Dominic Parsons   Anh Quốc [70]
Trượt ván trên tuyết Địa hình tốc độ nữ Michela Moioli   Ý Julia Pereira de Sousa Mabileau   Pháp Eva Samková   Cộng hòa Séc [71]
Trượt băng tốc độ 5000 m nữ Esmee Visser   Hà Lan Martina Sáblíková   Cộng hòa Séc Natalya Voronina   Vận động viên Olympic từ Nga [72]

Ngày 8 — Thứ Bảy 17 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 8)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Trượt tuyết băng đồng
  • Ở nội dung 4 × 5 km tiếp sức nữ, đội đứng thứ nhất là Na Uy với thời gian 51:24.3, về sau là Thụy Điển với thời gian 51:26.3 còn Nga đứng thứ ba với thời gian 52:07.6.[75]
  Bi đá trên băng
  • Ngày thi đấu thứ tư vòng bảng của nam.
  • Ngày thi đấu thứ tư vòng bảng của nữ.
  Trượt băng nghệ thuật
  • Ở phần thi đơn nam tự do, người đứng thứ nhất là Hanyu Yuzuru của Nhật Bản với số điểm 317.85. Tấm huy chương bạc thuộc về đồng hương Uno Shoma với số điểm 306.90, trong khi huy chương đồng thuộc về Javier Fernández của Tây Ban Nha với số điểm 305.24.[76]
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Samuel Girard của Canada giành chiến thắng trong trận chung kết 1000 m nam với thời gian 1:24.650 giành huy chương vàng. John-Henry Krueger của Hoa Kỳ về nhì với thời gian 1:24.864, và Seo Yi-ra của Hàn Quốc về thứ ba với thời gian 1:31.619.[79]
  • Chung kết 1500 m nữ, người đứng thứ nhất là Choi Min-jeong của Hàn Quốc với thời gian 2:24.948. Li Jinyu của Trung Quốc về thứ nhì với thành tích 2:25.703 còn Kim Boutin của Canada về thứ ba với thành tích 2:25.834.[80]
  Trượt băng nằm sấp
  Trượt tuyết nhảy xa

Bảng thống kê (ngày 8)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Super-G nữ Ester Ledecká   Cộng hòa Séc Anna Veith   Áo Tina Weirather   Liechtenstein [73]
Hai môn phối hợp Xuất phát đồng hàng nữ Anastasiya Kuzmina   Slovakia Darya Domracheva   Belarus Tiril Eckhoff   Na Uy [74]
Trượt tuyết băng đồng 4 × 5 km tiếp sức nữ Ingvild Flugstad Østberg
Astrid Uhrenholdt Jacobsen
Ragnhild Haga
Marit Bjørgen
  Na Uy Anna Haag
Charlotte Kalla
Ebba Andersson
Stina Nilsson
  Thụy Điển Natalia Nepryaeva
Yulia Belorukova
Anastasia Sedova
Anna Nechaevskaya
  Vận động viên Olympic từ Nga [75]
Trượt băng nghệ thuật Đơn nam Hanyu Yuzuru   Nhật Bản Uno Shoma   Nhật Bản Javier Fernández   Tây Ban Nha [76]
Trượt tuyết tự do Dốc chướng ngại vật nữ Sarah Höfflin   Thụy Sĩ Mathilde Gremaud   Thụy Sĩ Isabel Atkin   Anh Quốc [77]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1000 m nam Samuel Girard   Canada John-Henry Krueger   Hoa Kỳ Seo Yi-ra   Hàn Quốc [79]
1500 m nữ Choi Min-jeong   Hàn Quốc Li Jinyu   Trung Quốc Kim Boutin   Canada [80]
Trượt băng nằm sấp Nữ Lizzy Yarnold   Anh Quốc Jacqueline Lölling   Đức Laura Deas   Anh Quốc [81]
Trượt tuyết nhảy xa Đồi lớn cá nhân nam Kamil Stoch   Ba Lan Andreas Wellinger   Đức Robert Johansson   Na Uy [82]

Ngày 9 — Chủ Nhật 18 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 9)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Hai môn phối hợp
  Xe trượt lòng máng
  Trượt tuyết băng đồng
  • Ở nội dung 4 × 10 km tiếp sức nam đội giành huy chương vàng là Na Uy với thời gian 1:33:04.9, về sau là Nga với thời gian 1:33:14.3 và Pháp với thời gian 1:33:41.8.[86]
  Bi đá trên băng
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 9)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Dích dắc lớn nam Marcel Hirscher   Áo Henrik Kristoffersen   Na Uy Alexis Pinturault   Pháp [83]
Hai môn phối hợp Xuất phát đồng hàng nam Martin Fourcade   Pháp Simon Schempp   Đức Emil Hegle Svendsen   Na Uy [84]
Trượt tuyết băng đồng 4 × 10 km tiếp sức nam Didrik Tønseth
Martin Johnsrud Sundby
Simen Hegstad Krüger
Johannes Høsflot Klæbo
  Na Uy Andrey Larkov
Aleksandr Bolshunov
Aleksey Chervotkin
Denis Spitsov
  Vận động viên Olympic từ Nga Jean-Marc Gaillard
Maurice Manificat
Clément Parisse
Adrien Backscheider
  Pháp [86]
Trượt tuyết tự do Dốc chướng ngại vật nam Øystein Bråten   Na Uy Nick Goepper   Hoa Kỳ Alex Beaulieu-Marchand   Canada [87]
Không trung nam Oleksandr Abramenko   Ukraina Jia Zongyang   Trung Quốc Ilya Burov   Vận động viên Olympic từ Nga [88]
Trượt băng tốc độ 500 mét nữ Nao Kodaira   Nhật Bản OR Lee Sang-hwa   Hàn Quốc Karolína Erbanová   Cộng hòa Séc [90]

Ngày 10 — Thứ Hai 19 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 10)

sửa
  Xe trượt lòng máng
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt tuyết nhảy xa
  • Ở nội dung đồi lớn đồng đội nam, đội chiến thắng là Na Uy với số điểm 1098.5. Huy chương bạc thuộc về đội Đức với số điểm 1075.7, trong khi huy chương đồng thuộc về Ba Lan với số điểm 1072.4.[94]
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 10)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Xe trượt lòng máng Hai người nam Justin Kripps
Alexander Kopacz
  Canada Không được trao Oskars Melbārdis
Jānis Strenga
  Latvia [91]
Francesco Friedrich
Thorsten Margis
  Đức
Trượt tuyết nhảy xa Đồi lớn đồng đội nam Daniel-André Tande
Andreas Stjernen
Johann André Forfang
Robert Johansson
  Na Uy Karl Geiger
Stephan Leyhe
Richard Freitag
Andreas Wellinger
  Đức Maciej Kot
Stefan Hula
Dawid Kubacki
Kamil Stoch
  Ba Lan [94]
Trượt băng tốc độ 500 m nam Håvard Holmefjord Lorentzen   Na Uy OR Cha Min-kyu   Hàn Quốc Gao Tingyu   Trung Quốc [97]

Ngày 11 — Thứ Ba 20 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 11)

sửa
  Hai môn phối hợp
  • Ở nội dung tiếp sức hỗn hợp, đội chiến thắng là Pháp với thời gian 1:08:34.3, về sau là đội Na Uy với thời gian 1:08:55.2 và Ý với thời gian 1:09:01.2.[98]
  Xe trượt lòng máng
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Hai môn phối hợp Bắc Âu
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Ở vòng chung kết 3000 m tiếp sức nữ, đội Hàn Quốc giành huy chương vàng với thời gian 4:07.361, theo sau là đội Ý (4:15.901). Do Trung Quốc và Canada bị truất quyền thi đấu ở chung kết A, huy chương đồng được trao cho Hà Lan, đội xuất sắc về nhất chung kết B (để xác định đội xếp thứ 5) với kỷ lục thế giới 4:03.471.[103]
  • Ở vòng loại 1000 m nữ, thành tích tốt nhất 1:29.519 thuộc về Suzanne Schulting người Hà Lan.[104]
  • Ở vòng loại 500 mét nam, Wu Dajing (Trung Quốc) thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 40.264.[105]

Bảng thống kê (ngày 11)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn Kỷ lục
Hai môn phối hợp Tiếp sức hỗn hợp Marie Dorin Habert
Anaïs Bescond
Simon Desthieux
Martin Fourcade
  Pháp Marte Olsbu
Tiril Eckhoff
Johannes Thingnes Bø
Emil Hegle Svendsen
  Na Uy Lisa Vittozzi
Dorothea Wierer
Lukas Hofer
Dominik Windisch
  Ý [98]
Trượt băng nghệ thuật Khiêu vũ trên băng Tessa Virtue
Scott Moir
  Canada WR Gabriella Papadakis
Guillaume Cizeron
  Pháp Maia Shibutani
Alex Shibutani
  Hoa Kỳ [99]
Trượt tuyết tự do Lòng máng nữ Cassie Sharpe   Canada Marie Martinod   Pháp Brita Sigourney   Hoa Kỳ [100]
Hai môn phối hợp Bắc Âu Đồi lớn cá nhân/10 km Johannes Rydzek   Đức Fabian Rießle   Đức Eric Frenzel   Đức [102]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 3000 m tiếp sức nữ Shim Suk-hee
Choi Min-jeong
Kim Ye-jin
Kim A-lang
  Hàn Quốc Arianna Fontana
Lucia Peretti
Cecilia Maffei
Martina Valcepina
  Ý Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors
  Hà Lan WR[b] [103]

Ngày 12 — Thứ Bảy 21 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 12)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  Xe trượt lòng máng
  Trượt tuyết băng đồng
  • Ở nội dung nước rút đồng đội nam, chiến thắng thuộc về đội Na Uy với thời gian 15:56.26, về đích sau là Nga với thời gian 15:57.97 và Pháp với thời gian 15:58.28.[108]
  • Ở nội dung nước rút đồng đội nữ, chiến thắng thuộc về Hoa Kỳ với thời gian 15:56.47, về sau là Thụy Điển với thời gian 15:56.66 và Na Uy với thời gian 15:59.44.[109]
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ
  • Tại các lượt thi chung kết đuổi bắt đồng đội nam, chiến thắng thuộc về đội Na Uy với thời gian 3:37.32, về sau là Hàn Quốc với thời gian 3:38.52. Huy chương đồng về tay đội Hà Lan sau khi thắng trong trận tranh huy chương đồng với thời gian 3:38.40 trước New Zealand (3:43.54).[113]
  • Tại các lượt thi chung kết đuổi bắt đồng đội nữ, chiến thắng thuộc về đội Nhật Bản với kỷ lục Olympic là 2:53.89, chiến thắng đội Hà Lan với thời gian 2:55.48. Huy chương đồng về tay Hoa Kỳ với thời gian 2:59.27, đội đã thắng đội Canada (2:59.72) ở trận tranh hạng ba.[114]

Bảng thống kê (ngày 12)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Đổ dốc nữ Sofia Goggia   Ý Ragnhild Mowinckel   Na Uy Lindsey Vonn   Hoa Kỳ [106]
Xe trượt lòng máng Hai người nữ Mariama Jamanka
Lisa Buckwitz
  Đức Elana Meyers Taylor
Lauren Gibbs
  Hoa Kỳ Kaillie Humphries
Phylicia George
  Canada [107]
Trượt tuyết băng đồng Nước rút đồng đội nam Martin Johnsrud Sundby
Johannes Høsflot Klæbo
  Na Uy Denis Spitsov
Aleksandr Bolshunov
  Vận động viên Olympic từ Nga Maurice Manificat
Richard Jouve
  Pháp [108]
Nước rút đồng đội nữ Kikkan Randall
Jessica Diggins
  Hoa Kỳ Charlotte Kalla
Stina Nilsson
  Thụy Điển Marit Bjørgen
Maiken Caspersen Falla
  Na Uy [109]
Trượt tuyết tự do Địa hình tốc độ nam Brady Leman   Canada Marc Bischofberger   Thụy Sĩ Sergey Ridzik   Vận động viên Olympic từ Nga [111]
Trượt băng tốc độ Đuổi bắt đồng đội nam Håvard Bøkko
Simen Spieler Nilsen
Sverre Lunde Pedersen
  Na Uy Lee Seung-hoon
Chung Jae-won
Kim Min-seok
  Hàn Quốc Patrick Roest
Jan Blokhuijsen
Sven Kramer
  Hà Lan [113]
Đuổi bắt đồng đội nữ Miho Takagi
Ayano Sato
Nana Takagi
  Nhật Bản OR Marrit Leenstra
Ireen Wüst
Antoinette de Jong
  Hà Lan Heather Bergsma
Brittany Bowe
Mia Manganello
  Hoa Kỳ [114]

Ngày 13 — Thứ Năm 22 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 13)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  • Ở nội dung dích dắc nam, huy chương vàng thuộc về André Myhrer của Thụy Điển với tổng thời gian 1:38.99. Ramon Zenhäusern của Thụy Sĩ giành huy chương bạc với tổng thời gian 1:39.33, và Michael Matt của Áo đứng thứ ba với tổng thời gian 1:39.66.[115]
  • Do dự báo gió lớn vào ngày 23 tháng 2, nội dung kết hợp nữ được tổ chức sớm về ngày 22.[116] Michelle Gisin của Thụy Sĩ giành vàng với thời gian 2:20.90, Mikaela Shiffrin của Hoa Kỳ giành huy chương bạc với thời gian 2:21.87, còn Wendy Holdener của Thụy Sĩ đứng thứ ba với thành tích 2:22.34.[117]
  Hai môn phối hợp
  • Ở nội dung tiếp sức nữ, huy chương vàng thuộc về đội Belarus với thời gian 1:12:03.4. Thụy Điển về nhì với thời gian 1:12:14.1 còn đội Pháp đứng thứ ba với thành tích 1:12:21.0.[118]
  Bi đá trên băng
  Trượt tuyết tự do
  • Tại chung kết nội dung lòng máng nam, David Wise của Hoa Kỳ giành vàng với số điểm 97.20, Alex Ferreira của Hoa Kỳ về nhì với thành tích 96.40, còn Nico Porteous của New Zealand giành được 94.80 điểm qua đó đoạt tấm huy chương đồng.[119]
  Khúc côn cầu trên băng
  Hai môn phối hợp Bắc Âu
  • Ở nội dung đồi lớn đồng đội/4 × 5 km, huy chương vàng thuộc về đội Đức với thời gian 46:09.8, xếp sau là Na Uy với thời gian 47:02.5 và Áo với thời gian 47:17.6.[120]
  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
  • Tại chung kết nội dung 1000 m nữ, Suzanne Schulting của Hà Lan giành huy chương vàng với thời gian 1:29.778, Kim Boutin của Canada giành huy chương bạc với thời gian 1:29.956, còn Arianna Fontana của Ý về thứ ba với thời gian 1:30.656.[121]
  • Wu Dajing của Trung Quốc thiết lập kỷ lục thế giới tại chung kết nội dung 500 m nam với thời gian 39.584. Hwang Dae-heonLim Hyo-jun của Hàn Quốc lần lượt về thứ hai và thứ ba với thời gian 39.854 và 39.919.[122]
  • Tại chung kết nội dung 5000 m tiếp sức nam, đội Hungary thiết lập kỷ lục Olympic với thời gian 6:31.971 và giành huy chương vàng. Trung Quốc xếp thứ hai (6:32.035) còn Canada đứng thứ ba (6:32.282).[123]
  Trượt ván trên tuyết

Bảng thống kê (ngày 13)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Dích dắc nam André Myhrer   Thụy Điển Ramon Zenhäusern   Thụy Sĩ Michael Matt   Áo [115]
Kết hợp nữ Michelle Gisin   Thụy Sĩ Mikaela Shiffrin   Hoa Kỳ Wendy Holdener   Thụy Sĩ [117]
Hai môn phối hợp Tiếp sức nữ Nadezhda Skardino
Iryna Kryuko
Dzinara Alimbekava
Darya Domracheva
  Belarus Linn Persson
Mona Brorsson
Anna Magnusson
Hanna Öberg
  Thụy Điển Anaïs Chevalier
Marie Dorin Habert
Justine Braisaz
Anaïs Bescond
  Pháp [118]
Trượt tuyết tự do Lòng máng nam David Wise   Hoa Kỳ Alex Ferreira   Hoa Kỳ Nico Porteous   New Zealand [119]
Khúc côn cầu trên băng Nữ Đội tuyển nữ Hoa Kỳ   Hoa Kỳ Đội tuyển nữ Canada   Canada Đội tuyển nữ Phần Lan   Phần Lan[c] [127]
Hai môn phối hợp Bắc Âu Đồi lớn đồng đội/4 × 5 km Vinzenz Geiger
Fabian Rießle
Eric Frenzel
Johannes Rydzek
  Đức Jan Schmid
Espen Andersen
Jarl Magnus Riiber
Jørgen Graabak
  Na Uy Wilhelm Denifl
Lukas Klapfer
Bernhard Gruber
Mario Seidl
  Áo [120]
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1000 m nữ Suzanne Schulting   Hà Lan Kim Boutin   Canada Arianna Fontana   Ý [121]
500 m nam Wu Dajing   Trung Quốc WR Hwang Dae-heon   Hàn Quốc Lim Hyo-jun   Hàn Quốc [122]
5000 m tiếp sức nam Shaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
  Hungary OR Wu Dajing
Han Tianyu
Ren Ziwei
Xu Hongzhi
  Trung Quốc Samuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion
  Canada [123]
Trượt ván trên tuyết Big air nữ Anna Gasser   Áo Jamie Anderson   Hoa Kỳ Zoi Sadowski-Synnott   New Zealand [126]

Ngày 14 — Thứ Sáu 23 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 14)

sửa
  Hai môn phối hợp
  • Ở nội dung tiếp sức nam, huy chương vàng thuộc về đội Thụy Điển với thời gian 1:15:16.5, về sau là Na Uy với thời gian 1:16:12.0 và đội Đức với thời gian 1:17:23.6.[128]
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  • Ở phần thi ngắn nội dung đơn nữ, người giành huy chương vàng là Alina Zagitova của Nga với tổng điểm là 239.57, Evgenia Medvedeva của Nga giành huy chương bạc với số điểm 238.26, còn Kaetlyn Osmond của Canada đứng thứ ba với số điểm 231.02.[129]
  Trượt tuyết tự do
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 14)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Hai môn phối hợp Tiếp sức nam Peppe Femling
Jesper Nelin
Sebastian Samuelsson
Fredrik Lindström
  Thụy Điển Lars Helge Birkeland
Tarjei Bø
Johannes Thingnes Bø
Emil Hegle Svendsen
  Na Uy Erik Lesser
Benedikt Doll
Arnd Peiffer
Simon Schempp
  Đức [128]
Trượt băng nghệ thuật Đơn nữ Alina Zagitova   Vận động viên Olympic từ Nga Evgenia Medvedeva   Vận động viên Olympic từ Nga Kaetlyn Osmond   Canada [129]
Trượt tuyết tự do Địa hình tốc độ nữ Kelsey Serwa   Canada Brittany Phelan   Canada Fanny Smith   Thụy Sĩ [130]
Trượt băng tốc độ 1000 m nam Kjeld Nuis   Hà Lan Håvard Holmefjord Lorentzen   Na Uy Kim Tae-yun   Hàn Quốc [131]

Ngày 15 — Thứ Bảy 24 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 15)

sửa
  Trượt tuyết đổ đèo
  • Ở nội dung đồng đội hỗn hợp, đội tuyển Thụy Sĩ thắng Áo với 3–1 trong trận tranh huy chương vàng. Na Uy giành huy chương đồng sau khi hòa 2–2 với Pháp nhưng có tổng thời gian nhanh hơn (41.17 so với 41.29).[132]
  Xe trượt lòng máng
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Khúc côn cầu trên băng
  Trượt ván trên tuyết
  Trượt băng tốc độ

Bảng thống kê (ngày 15)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Trượt tuyết đổ đèo Đồng đội hỗn hợp Luca Aerni
Denise Feierabend
Wendy Holdener
Daniel Yule
Ramon Zenhäusern
  Thụy Sĩ Stephanie Brunner
Manuel Feller
Katharina Gallhuber
Katharina Liensberger
Michael Matt
Marco Schwarz
  Áo Sebastian Foss-Solevåg
Nina Haver-Løseth
Kristin Lysdahl
Leif Kristian Nestvold-Haugen
Jonathan Nordbotten
Maren Skjøld
  Na Uy [132][140]
Trượt tuyết băng đồng 50 km cổ điển nam Iivo Niskanen   Phần Lan Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga Andrey Larkov   Vận động viên Olympic từ Nga [133]
Bi đá trên băng Nam John Shuster
Tyler George
Matt Hamilton
John Landsteiner
Joe Polo
  Hoa Kỳ Niklas Edin
Oskar Eriksson
Rasmus Wranå
Christoffer Sundgren
Henrik Leek
  Thụy Điển Benoît Schwarz
Claudio Pätz
Peter de Cruz
Valentin Tanner
Dominik Märki
  Thụy Sĩ[c] [141]
Trượt ván trên tuyết Big air nam Sebastien Toutant   Canada Kyle Mack   Hoa Kỳ Billy Morgan   Anh Quốc [134]
Dích dắc lớn song song nam Nevin Galmarini   Thụy Sĩ Lee Sang-ho   Hàn Quốc Žan Košir   Slovenia [135]
Dích dắc lớn song song nữ Ester Ledecká   Cộng hòa Séc Selina Jörg   Đức Ramona Theresia Hofmeister   Đức [136]
Trượt băng tốc độ Xuất phát đồng hàng nam Lee Seung-hoon   Hàn Quốc Bart Swings   Bỉ Koen Verweij   Hà Lan [138]
Xuất phát đồng hàng nữ Nana Takagi   Nhật Bản Kim Bo-reum   Hàn Quốc Irene Schouten   Hà Lan [139]

Ngày 16 — Chủ Nhật 25 tháng 2

sửa

Kết quả chi tiết (ngày 16)

sửa
  Xe trượt lòng máng
  Trượt tuyết băng đồng
  Bi đá trên băng
  Trượt băng nghệ thuật
  • Gala biểu diễn với sự góp mặt của các vận động viên hàng đầu.
  Khúc côn cầu trên băng
  Lễ bế mạc

Bảng thống kê (ngày 16)

sửa
Môn Nội dung Vàng Bạc Đồng Nguồn
Vận động viên Đoàn Kỷ lục Vận động viên Đoàn Vận động viên Đoàn
Xe trượt lòng máng Bốn người nam Francesco Friedrich
Candy Bauer
Martin Grothkopp
Thorsten Margis
  Đức Nico Walther
Kevin Kuske
Alexander Rödiger
Eric Franke
  Đức Không được trao [142]
Won Yun-jong
Jun Jung-lin
Seo Young-woo
Kim Dong-hyun
  Hàn Quốc
Trượt tuyết băng đồng 30 km cổ điển nữ Marit Bjørgen   Na Uy Krista Pärmäkoski   Phần Lan Stina Nilsson   Thụy Điển [143]
Bi đá trên băng Nữ Anna Hasselborg
Sara McManus
Agnes Knochenhauer
Sofia Mabergs
Jennie Wåhlin
  Thụy Điển Kim Eun-jung
Kim Kyeong-ae
Kim Seon-yeong
Kim Yeong-mi
Kim Cho-hi
  Hàn Quốc Fujisawa Satsuki
Chinami Yoshida
Yumi Suzuki
Yurika Yoshida
Mari Motohashi
  Nhật Bản[c] [144]
Khúc côn cầu trên băng Nam Đội tuyển Nga   Vận động viên Olympic từ Nga Đội tuyển Đức   Đức Đội tuyển Canada   Canada[c] [145]

Ghi chú

sửa
  1. ^ Được trao sau khi đội thắng trận tranh huy chương đống bị tước huy chương vì doping.
  2. ^ Hà Lan vượt kỷ lục thế giới ở chung kết B (tranh hạng năm) của 3000 mét tiếp sức nữ, được trao huy chương đồng sau khi cả Trung Quốc và Canada phạm luật và bị loại ở chung kết A (vòng tranh huy chương).
  3. ^ a b c d Trận tranh hạng ba diễn ra vào ngày hôm trước.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “PyeongChang 2018 Schedule”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Winter Olympics: Big air, mixed curling among new 2018 events”. BBC Sport. ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “N. Korea to send 22 athletes in three sports to PyeongChang Winter Olympics: IOC”. Yonhap. ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic flag”. Ủy ban Olympic Quốc tế. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ Armstrong, Jim (ngày 8 tháng 2 năm 2018). “Wellinger leads qualifying for ski jumping normal hill final”. Associated Press. Washington Post. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ Peter, Josh (ngày 8 tháng 2 năm 2018). “Japan's Noriaki Kasai, 45, becomes first athlete to compete in eight Winter Olympics”. USA Today. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Winter Olympics 2018 opening ceremony review: Pyeongchang unites the world in a blizzard of emotion and effects”. The Telegraph. ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ a b “Biathlon: Women sprint final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ a b “Cross-country skiing: Women's skiathlon final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ “Luge: Men's Singles run 2 results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ a b “Short Track Speed Skating: Men's 1,500m final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  12. ^ Staniforth, Mark (ngày 10 tháng 2 năm 2018). “Elise Christie into 500m short-track quarter-finals after winning heat at Winter Olympics 2018”. London Evening Standard. Evening Standard Ltd. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “Short Track Speed Skating: Women's 3000 metre relay heats results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ a b “Ski Jumping: Men's Normal Hill Individual final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Snowboarding: Men's slopestyle qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ a b “Speed skating: Women's 3000m final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “Winter Olympics: Men's downhill postponed because of high winds”. BBC Sport. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  18. ^ a b c d “An Olympic Ski Race Is Blown 4 Days Off Course, but Onto a TV-Friendly Path”. The New York Times. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ a b “Biathlon: Men sprint final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ a b “Cross-country skiing: Men's skiathlon final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “K-pop fan Medvedeva finds her groove to set record”. Associated Press. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  22. ^ a b “Freestyle Skiing: Women's moguls final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ a b “Luge: Men's Singles final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  24. ^ a b “Snowboarding: Men's slopestyle final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  25. ^ “Women's snowboard slopestyle qualifying cancelled”. NBCOlympics.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  26. ^ a b “Speed Skating: Men's 5000m final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  27. ^ a b “Winter Olympics: Giant slalom postponed as high winds continue”. BBC Sport. ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ a b “Biathlon: Men's 12.5km pursuit cumulative results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ a b “Biathlon: Women's 10km pursuit cumulative results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ a b “Figure skating: Team event cumulative results”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ a b “Freestyle skiing: Men's moguls final 3 results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Luge: Women's Singles run 2 results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ a b “Ski jumping: Women's normal hill individual results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  34. ^ a b “Snowboarding: Women's slopestyle final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ “Snowboarding: Women's halfpipe qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ a b “Speed skating: Women's 1,500m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  37. ^ a b “Alpine skiing: Men's combined results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ a b “Cross-country skiing: Men's sprint results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  39. ^ a b “Cross-country skiing: Women's sprint results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  40. ^ a b c “Winter Olympics: Russia curler Alexander Krushelnitsky stripped of bronze for doping”. BBC. ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  41. ^ a b “Luge: Women's singles final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  42. ^ a b “Short track speed skating: Women's 500m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  43. ^ “Short track speed skating: Men's 1,000m heats results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  44. ^ “Short track speed skating: Men's 5,000m relay heats results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ a b “Snowboarding: Women's halfpipe results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  46. ^ a b “Speed skating: Men's 1,500m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  47. ^ “Curling: Mixed Doubles Final Standings” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  48. ^ a b “Today's event schedule changed – Yongpyong Alpine Centre, Alpine Skiing Ladies' Slalom date rescheduled to 16 Feb”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  49. ^ a b “Schedule changes – Alpensia Biathlon Centre on 14–15 Feb”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  50. ^ “Figure skating: Pairs skating short program results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  51. ^ a b “Luge: Doubles final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  52. ^ a b “Nordic combined: Men's individual normal hill/10km results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  53. ^ a b “Snowboarding: Men's halfpipe results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  54. ^ a b “Speed skating: Women's 1,000m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  55. ^ a b “Alpine skiing: Men's downhill official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  56. ^ a b “Alpine skiing: Women's giant slalom official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  57. ^ a b “Biathlon: Men's 20km individual final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  58. ^ a b “Biathlon: Women's 15km individual final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  59. ^ a b “Cross-country skiing: Women's 10km freestyle results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  60. ^ a b “Figure skating: Pairs skating results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  61. ^ “Freestyle skiing: Women's aerials qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  62. ^ a b “Luge: Team relay final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  63. ^ “Skeleton: Men's run 2 results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  64. ^ a b “Snowboarding: Men's snowboard cross results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  65. ^ a b “Speed skating: Men's 10,000m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  66. ^ a b “Alpine skiing: Men's super-G official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  67. ^ a b “Alpine skiing: Women's slalom official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  68. ^ a b “Cross-country skiing: Men's 15km freestyle results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  69. ^ a b “Freestyle skiing: Women's aerials results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  70. ^ a b “Skeleton: Men's official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  71. ^ a b “Snowboarding: Women's snowboard cross results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  72. ^ a b “Speed skating: Women's 5,000m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  73. ^ a b “Alpine skiing: Women's super-G official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  74. ^ a b “Biathlon: Women's mass start results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  75. ^ a b “Cross-country skiing: Women's 4 × 5km relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  76. ^ a b “Figure skating: Men's singles results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  77. ^ a b “Freestyle skiing: Women's slopestyle results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  78. ^ “Freestyle skiing: Men's aerials qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  79. ^ a b “Short Track Speed Skating: Men's 1,000m final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  80. ^ a b “Short Track Speed Skating: Women's 1,500m final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  81. ^ a b “Women's skeleton results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  82. ^ a b “Ski jumping: Men's large hill individual results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  83. ^ a b “Alpine skiing: Men's giant slalom official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  84. ^ a b “Biathlon: Men's mass start final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  85. ^ “Bobsleigh: Men's two-man heat 2 results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  86. ^ a b “Cross-country skiing: Men's 4 x 10km relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  87. ^ a b “Freestyle skiing: Men's slopestyle results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  88. ^ a b “Freestyle skiing: Men's aerials results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  89. ^ “Speed skating: Men's team pursuit quarterfinals results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  90. ^ a b “Speed skating: Women's 500m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  91. ^ a b “Bobsleigh: Two-man official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  92. ^ “Figure skating: Ice dancing short program results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  93. ^ “Freestyle skiing: Women's halfpipe qualification results”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  94. ^ a b “Ski jumping: Men's large hill team results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  95. ^ “Snowboarding: Women's big air qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  96. ^ “Speed skating: Women's team pursuit qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  97. ^ a b “Speed skating: Men's 500m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  98. ^ a b “Biathlon: Mixed relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  99. ^ a b “Figure skating: Ice dancing official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  100. ^ a b “Freestyle skiing: Women's halfpipe final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  101. ^ “Freestyle skiing: Men's halfpipe qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  102. ^ a b “Nordic combined: Individual large hill/10km results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  103. ^ a b “Short track speed skating: Women's 3,000m relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  104. ^ “Short track speed skating: Women's 1,000m qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  105. ^ “Short track speed skating: Men's 500m qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  106. ^ a b “Alpine skiing: Women's downhill official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  107. ^ a b “Bobsleigh: Two-woman official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  108. ^ a b “Cross-country skiing: Men's team sprint results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  109. ^ a b “Cross-country skiing: Women's team sprint results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  110. ^ “Figure skating: Women's singles short program results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  111. ^ a b “Freestyle skiing: Men's ski cross results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  112. ^ “Snowboarding: Men's big air qualification results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  113. ^ a b “Speed skating: Men's team pursuit results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  114. ^ a b “Speed skating: Women's team pursuit results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  115. ^ a b “Alpine Skiing: Men's slalom results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  116. ^ “Schedule changes: Ladies' Alpine Combined on 23 Feb”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  117. ^ a b “Alpine Skiing: Women's combined results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  118. ^ a b “Biathlon: Women's relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  119. ^ a b “Freestyle skiing: Men's halfpipe results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  120. ^ a b “Nordic combined: Team large hill/4x5km results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  121. ^ a b “Short track speed skating: Women's 1000 m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  122. ^ a b “Short track speed skating: Men's 500 m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  123. ^ a b “Short track speed skating: Men's 5000 m relay results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  124. ^ a b c d “Schedule changes: Snowboard parallel giant slalom on 22 Feb & Freestyle skiing ladies' ski cross on 23 Feb”. pyeongchang2018.com. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  125. ^ “Snowboard Big Air Ladies' Finals Scheduled for 23 Feb CHANGED”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  126. ^ a b “Snowboarding: Women's big air results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  127. ^ “Women's ice hockey medalists” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  128. ^ a b “Biathlon: Men's relay final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  129. ^ a b “Figure skating: Women's singles results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  130. ^ a b “Freestyle skiing: Women's ski cross results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  131. ^ a b “Speed skating: Men's 1,000m results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  132. ^ a b “Alpine skiing: Mixed team official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  133. ^ a b “Cross-country skiing: Men's 50km classical results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  134. ^ a b “Snowboarding: Men's big air results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  135. ^ a b “Snowboarding: Men's parallel giant slalom results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  136. ^ a b “Snowboarding: Women's parallel giant slalom results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  137. ^ “Winter Olympics: Ester Ledecka wins second gold medal in Pyeongchang”. BBC Sport. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  138. ^ a b “Speed skating: Men's mass start results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  139. ^ a b “Speed skating: Women's mass start results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  140. ^ “Alpine skiing: Mixed team medalists” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  141. ^ “Curling: Men's final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  142. ^ a b “Bobsleigh: Four-man official results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.
  143. ^ a b “Cross-country skiing: Women's 30km classical results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.
  144. ^ “Curling: Women's final results” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.
  145. ^ “Men's ice hockey medalists” (PDF). pyeongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa