Thành viên:NhacNy2412/nháp/Danh sách Quận vương nhà Thanh
Tên | Phong/Thụy hiệu | Thụy | Cha | Con thứ | Năm sinh | Năm mất | Năm phong tước | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lễ Đôn | Vũ Công Quận vương | Thanh Cảnh Tổ Giác Xương An | 1 | ? | ? | 1636 | Truy phong | |
Ngạch Nhĩ Cổn | Tuệ Triết Quận vương | Thanh Cảnh Tổ Giác Xương An | 2 | ? | ? | 1653 | Truy phong | |
Trai Kham | Tuyên Hiến Quận vương | Thanh Cảnh Tổ Giác Xương An | 3 | ? | ? | 1653 | Truy phong | |
Nhã Nhĩ Cáp Tề | Thông Đạt Quận vương | Thanh Hiển Tổ Tháp Khắc Thế | 4 | ? | ? | 1653 | Truy phong | |
A Ba Thái | Nhiêu Dư Quận vương | Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích | 7 | 1589 | 1646 | 1644 | ||
Nhạc Thác | Khắc Cần Quận vương | Đại Thiện | 1 | 1599 | 1639 | 1639 | Truy phong | |
A Tế Cách | Vũ Anh Quận vương | Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích | 12 | 1605 | 1651 | 1636 | Bị đoạt tước | |
Ngõa Khắc Đạt | Khiêm Quận vương | Đại Thiện | 4 | 1606 | 1652 | 1648 | ||
Ni Kham | Kính Cẩn Quận vương | Trử Anh | 3 | 1610 | 1652 | 1648 | Năm 1649 được thăng Thân vương | |
Bác Lạc | Đoan Trọng Quận vương | A Ba Thái | 3 | 1613 | 1652 | 1647 | Năm 1649 được thăng Thân vương | |
1650 | Năm 1651 phục tước Thân vương | |||||||
Đa Đạc | Dự Quận vương | Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích | 15 | 1614 | 1649 | 1641 | Năm 1644 phục tước Thân vương | |
La Lạc Hồn | Diễn Hi Quận vương | Nhạc Thác | 1 | 1623 | 1646 | 1644 | ||
A Đạt Lễ | Dĩnh Quận vương | Tát Cáp Lân | 1 | 1624 | 1643 | 1636 | Năm 1643 bị đoạt tước | |
Nhạc Lạc | An Quận vương | A Ba Thái | 4 | 1625 | 1689 | 1651 | Năm 1654 được thăng Thân vương | |
Hỗ Tắc | Khang Quận vương | Đại Thiện | 8 | 1628 | 1646 | 1653 | Truy phong | |
Lặc Khắc Đức Hồn | Thuận Thừa Quận vương | Tát Cáp Lân | 2 | 1629 | 1652 | 1648 | ||
Thạc Tắc | Thừa Trạch Quận vương | Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực | 5 | 1629 | 1655 | 1644 | Năm 1649 được thăng Thân vương | |
1650 | Năm 1651 phục tước Thân vương | |||||||
Tế Độ | Giản Quận vương | Tể Nhĩ Cáp Lãng | 2 | 1633 | 1660 | 1651 | Năm 1657 được thăng Giản Thân vương | |
Lặc Độ | Mẫn Quận vương | Tể Nhĩ Cáp Lãng | 3 | 1636 | 1655 | 1651 | ||
Đa Ni | Tín Quận vương | Đa Đạc | 2 | 1636 | 1661 | 1652 | Tập tước Dự Thân vương, tước vị đổi thành Tín Thân vương. Năm Năm 1652 bị hàng làm Tín Quận vương. | |
Đổng Ngạch | Tín Quận vương | Đa Đạc | 7 | ? | 1706 | 1703 | ||
La Khoa Đạc | Bình Quận vương | La Lạc Hồn | 1 | 1640 | 1682 | 1646 | Năm 1646 tập tước Diễn Hi Quận vương. Năm 1651 tước vị đổi thành Bình Quận vương | |
Lan Bố | Kính Cẩn Quận vương | Ni Kham | 2 | 1642 | 1679 | 1667 | Năm 1668 được thăng Thân vương | |
Mãnh Nga | Ôn Quận vương | Hào Cách | 5 | 1643 | 1674 | 1657 | ||
Tinh Tế | Quận vương | Hỗ Tắc | 2 | 1645 | 1649 | 1646 | ||
Kiệt Thư | Khang Quận vương | Hỗ Tắc | 3 | 1646 | 1697 | 1649 | Năm 1651, được ban phong hiệu Khang Quận vương, năm 1659 được thăng Thân vương | |
Bác Nhĩ Quả Lạc | Huệ Quận vương | Thạc Tắc | 2 | ? | ? | 1665 | Năm 1684 bị đoạt tước | |
Nặc La Bố | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Khắc Đức Hồn | 3 | 1650 | 1717 | 1715 | ||
Lặc Nhĩ Cẩm | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Khắc Đức Hồn | 4 | 1652 | 1706 | 1652 | Năm 1680 bị đoạt tước | |
Mã Nhĩ Hồn | An Quận vương | Nhạc Lạc | 15 | 1663 | 1709 | 1690 | ||
Kinh Hi | Hi Quận vương | Nhạc Lạc | 17 | 1663 | 1717 | 1682 | Năm 1690 bị hàng làm Phụng Ân Trấn Quốc Công | |
Nột Nhĩ Đồ | Bình Quận vương | La Khoa Đạc | 4 | 1665 | 1696 | 1683 | Năm 1687 bị đoạt tước | |
Phật Vĩnh Huệ | Ôn Quận vương | Mãnh Nga | 1 | 1667 | 1678 | 1674 | ||
Duyên Thụ | Ôn Quận vương | Mãnh Nga | 2 | ? | ? | 1678 | Năm 1698 bị hàng làm Bối Lặc | |
Ngạc Trát | Tín Quận vương | Đa Ni | 2 | ? | 1702 | 1661 | ||
Uẩn Đoan | Cần Quận vương | Nhạc Lạc | 18 | 1671 | 1705 | 1684 | Năm 1690 bị hàng làm Cố Sơn Bối Tử | |
Dận Thì | Trực Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 1 | 1672 | 1735 | 1698 | Năm 1708 bị đoạt tước | |
Dận Chỉ | Thành Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 3 | 1677 | 1732 | 1698 | Quận vương (1698) → Bối lặc (1699) → Thân vương (1709) → Quận vương (1728) → Thân vương (1730)
Năm 1730 bị đoạt tước | |
1728 | ||||||||
1732 | Truy phong | |||||||
Nột Nhĩ Phúc | Bình Quận vương | La Khoa Đạc | 6 | 1678 | 1701 | 1687 | ||
Lặc Nhĩ Bối | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Nhĩ Cẩm | 3 | 1678 | 1682 | 1681 | ||
Dận Hựu | Thuần Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 7 | 1680 | 1730 | 1709 | Năm 1723 được thăng Thân vương | |
Duyên Kỳ | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Nhĩ Cẩm | 4 | 1682 | 1687 | 1682 | ||
Mục Bố Ba | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Nhĩ Cẩm | 5 | 1682 | 1751 | 1698 | Năm 1715 bị đoạt tước | |
Dận Ngã | Đôn Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 10 | 1683 | 1741 | 1709 | Năm 1724 bị đoạt tước, | |
Sung Bảo | Thuận Thừa Quận vương | Lặc Nhĩ Cẩm | 7 | 1685 | 1698 | 1687 | ||
Dận Đào | Lý Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 12 | 1686 | 1763 | 1722 | Năm 1723 bị hàng làm Bối Tử | |
1730 | Năm 1735 được thăng Thân vương | |||||||
Dận Trinh | Tuân Quận vương | Cần | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 14 | 1688 | 1755 | 1723 | Năm 1725 bị hàng làm Bối Lặc |
1748 | Được phục tước | |||||||
Tích Bảo | Thuận Thừa Quận vương | Nặc La Bố | 4 | 1688 | 1742 | 1717 | Năm 1731 được thăng Thân vương, năm 1733 bị đoạt tước | |
Nột Nhĩ Tô | Bình Quận vương | Nột Nhĩ Phúc | 1 | 1690 | 1740 | 1701 | Năm 1726 bị đoạt tước | |
Nột Thanh Ngạch | Khắc Cần Quận vương | Nột Nhĩ Đồ | 1 | 1692 | 1765 | 1780 | Truy phong | |
Dận Vu | Du Quận vương | Khác | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 15 | 1693 | 1731 | 1730 | |
Hoa Di | An Quận vương | Tiết | Mã Nhĩ Hồn | 2 | ? | 1718 | 1709 | Tước vị bị đình chỉ thế tập năm 1723 |
Hoằng Tích | Lý Quận vương | Dận Nhưng | 2 | 1694 | 1742 | 1723 | Năm 1730 được thăng Thân vương, năm 1739 bị đoạt tước | |
Cầu Lâm | Huệ Quận vương | Phúc Thương | 1 | ? | ? | 1728 | Năm 1746 bị hàng làm Bối Lặc, năm 1757 bị đoạt tước | |
Dận Lễ | Quả Quận vương | Nghị | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 17 | 1697 | 1738 | 1723 | Năm 1728 được thăng Thân vương, |
Đức Chiêu | Tín Quận vương | Ngạc Trát | 5 | 1700 | 1762 | 1706 | ||
Hoằng Xuân | Thái Quận vương | Dận Trinh | 5 | 1703 | 1739 | 1736 | Năm 1734 bị hàng làm Bối Tử, năm 1735 bị đoạt tước | |
Hi Lương | Thuận Thừa Quận vương | Khác | Tích Bảo | 5 | 1705 | 1744 | 1733 | |
Phúc Bành | Bình Quận vương | Mẫn | Nột Nhĩ Tô | 5 | 1708 | 1749 | 1726 | |
Hoằng Cảnh | Thuần Quận vương | Thận | Dận Hựu | 6 | 1711 | 1777 | 1730 | |
Dận Hi | Thận Quận vương | Tĩnh | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 21 | 1711 | 1758 | 1735 | |
Hoằng 晈 | Ninh Quận vương | Lương | Dận Tường | 4 | 1713 | 1764 | 1730 | |
Dận Kỳ | hàm Quận vương | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp | 23 | 1714 | 1785 | 1784 | Năm 1784 được ban hàm Quận vương | |
Hoằng Quế | Lý Quận vương | Khác | Dận Nhưng | 10 | 1719 | 1780 | 1739 | |
Hoằng Khánh | Du Quận vương | Cung | Duẫn 禑 | 3 | 1724 | 1769 | 1731 | |
Thái Phỉ Anh A | Thuận Thừa Quận vương | Cung | Hi Lương | 1 | 1728 | 1756 | 1744 | |
Khánh Minh | Bình Quận vương | Hi | Phúc Bành | 1 | 1733 | 1750 | 1749 | |
Khánh Hằng | Khắc Cần Quận vương | Lương | Phúc Tú | 1733 | 1779 | 1750 | Con thừa tự của Phúc Bành. Năm 1750 tập tước Bình Quận vương, năm 1762 bị hàng làm Bối Tử | |
1775 | Năm 1775 khôi phục phong hào Khắc Cần Quận vương | |||||||
Nhã Lãng A | Khắc Cần Quận vương | Trang | Nột Thanh Ngạch | 10 | 1733 | 1794 | 1780 | |
Hoằng Chiêm | Quả Quận vương | Cung | Thanh Thế Tông Dận Chân | 6 | 1733 | 1765 | 1765 | |
Vĩnh Chương | Tuần Quận vương | Càn Long | 3 | 1735 | 1760 | 1760 | Truy phong | |
Vĩnh Thành | Lý Quận vương | Đoan | Càn Long | 4 | 1739 | 1777 | 1763 | Năm 1799 được truy phong Thân vương |
Lượng Hoán | Dụ Quận vương | Hi | Quảng Lộc | 12 | 1740 | 1808 | 1786 | |
Hoằng Sướng | Hàm Quận vương | Mật | Dận Bí | 1 | 1741 | 1795 | 1774 1783 |
Năm 1777 được thăng Thân vương, năm 1783 bị hàng làm Quận vương |
Vĩnh Dung | Chất Quận vương | Trang | Càn Long | 6 | 1744 | 1790 | 1772 | Năm 1789 được thăng Thân vương |
Vĩnh Tuyền | Nghi Quận vương | Càn Long | 8 | 1746 | 1832 | 1779 | Năm 1797 được thăng Thân vương | |
Miên Đức | Định Quận vương | Thận | Vĩnh Hoàng | 1 | 1747 | 1786 | 1772 | Năm 1776 bị đoạt tước |
Miên Ân | Định Quận vương | Cung | Vĩnh Hoàng | 2 | 1747 | 1822 | 1776 | Năm 1793 được thăng Thân vương |
Như Tùng | Tín Quận vương | Khác | Công Nghi Bố | 3 | ? | 1770 | 1762 | |
Tu Linh | Tín Quận vương | Đức Chiêu | 15 | 1749 | 1786 | 1771 | Năm 1778 được thăng làm Dự Thân vương | |
Hằng Nguyên | Khắc Cần Quận vương | Nhã Lãng A | 2 | 1750 | 1789 | 1799 | Truy phong | |
Miên Luân | Hòa Quận vương | Cẩn | Vĩnh Bích | 1 | 1752 | 1774 | 1772 | |
Vĩnh 瑹 | Quả Quận vương | Giản | Hoằng Chiêm | 1 | 1752 | 1789 | 1765 | |
Hằng Xương | Thuận Thừa Quận vương | Thận | Thái Phỉ Anh A | 4 | 1753 | 1778 | 1756 | |
Vĩnh Hạo | Hằng Quận vương | Kính | Hoằng Chí | 10 | 1755 | 1788 | 1775 | |
Miên Tuần | Hòa Quận vương | Khác | Vĩnh Bích | 4 | 1758 | 1817 | 1780 | |
Hằng Cẩn | Khắc Cần Quận vương | Nhã Lãng A | 3 | 1761 | 1803 | 1795 | Năm 1799 bị đoạt tước | |
Miên Huệ | Lý Quận vương | Vĩnh Thành | 1 | 1764 | 1796 | 1801 | Truy phong | |
Miên Ức | Vinh Quận vương | Khác | Vĩnh Kỳ | 5 | 1764 | 1815 | 1799 | |
Vĩnh Lân | Khánh Quận vương | Hi | Càn Long | 17 | 1766 | 1820 | 1799 | Năm 1820 được thăng Thân vương, |
Miên Chí | Nghi Quận vương | Vĩnh Tuyền | 1 | 1768 | 1834 | 1832 | Nhiều lần được ban hàm Quận vương (1813, 1819, 1823) rồi bị thu hồi (1815, 1820) | |
Miên Cần | Thành Quận vương | Vĩnh Tinh | 1 | 1768 | 1820 | 1820 | Truy phong | |
Thượng Cách | Khắc Cần Quận vương | Giản | Hằng Nguyên | 1770 | 1833 | 1799 | ||
Luân Trụ | Thuận Thừa Quận vương | Giản | Hằng Xương | 1 | 1772 | 1823 | 1786 | |
Miên Khánh | Chất Quận vương | Khác | Vĩnh Dung | 5 | 1779 | 1804 | 1790 | |
Vô | Mục Quận vương | Thanh Nhân Tông Ngung Diễm | 1 | 1779 | 1780 | 1820 | Truy phong | |
Dịch Thụ | Thành Quận vương | Miên Cần | 1 | 1786 | 1812 | 1823 | Truy phong | |
Tái Thuyên | Định Quận vương | Mẫn | Dịch Thiệu | 1 | 1794 | 1854 | 1836 | Năm 1853 được ban hàm Thân vương |
Miên Khải | Đôn Quận vương | Khác | Thanh Nhân Tông Ngung Diễm | 3 | 1795 | 1838 | 1827 | Năm 1828 được phục tước Thân vương |
1838 | Cùng năm truy phong Thân vương | |||||||
Miên Mẫn | Khánh Quận vương | Lương | Vĩnh Lân | 3 | 1797 | 1836 | 1820 | |
Xuân Sơn | Thuận Thừa Quận vương | Cần | Luân Trụ | 1800 | 1854 | 1823 | ||
Thừa Thạc | Khắc Cần Quận vương | Khác | Thượng Cách | 2 | 1802 | 1839 | 1833 | |
Tái Duệ | Thành Quận vương | Cung | Dịch Thụ | 1 | 1805 | 1859 | 1823 | |
Dịch Vĩ | (Ẩn Chí) Quận vương | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 1 | 1808 | 1831 | 1850 | Truy phong | |
Miên Du | Huệ Quận vương | Đoan | Thanh Nhân Tông Ngung Diễm | 5 | 1814 | 1865 | 1820 | Năm 1839 được thăng Thân vương, |
Dịch Nhân | hàm Quận vương | Miên Chí | 4 | 1817 | 1893 | 1884 | ||
Khánh Huệ | Khắc Cần Quận vương | Kính | Thừa Thạc | 1 | 1819 | 1861 | 1840 | |
Dịch Thải | Khánh Quận vương | Miên Chí | 5 | 1820 | 1866 | 1837 | Năm 1842 bị đoạt tước, quy tông | |
Dịch Cương | Thuận Quận vương | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 2 | 1826 | 1827 | 1850 | Truy phong | |
Dịch Chí | Thụy Quận vương | Mẫn | Miên Hân | 1 | 1827 | 1850 | 1828 | |
Dịch Kế | Tuệ Quận vương | Đạo Quang | 3 | 1829 | 1830 | 1850 | Truy phong | |
Phổ Trang | hàm Quận vương | Tái Duệ | 1 | 1830 | 1872 | 1860 | ||
Phổ Hú | Định Quận vương | Thận | Tái Minh | 5 | 1831 | 1907 | 1854 | |
Dịch Thông | Đôn Quận vương | Cần | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 5 | 1831 | 1889 | 1846 1856 |
Năm 1855 bị hàng làm Bối Lặc, 1856 Phục Quận vương, năm 1860 được thăng Thân vương, |
Dịch Khuông | Khánh Quận vương | Mật | Miên Tính | 1 | 1838 | 1917 | 1884 | Năm 1872 được ban hàm Quận vương, năm 1884 được thăng Quận vương, năm 1894 được thăng Thân vương, 1908 Chuẩn Thế Tập Võng Thế, |
Tái Trì | hàm Quận vương | Cung Cần | Dịch Kỷ | 5 | 1839 | 1881 | 1860 | Dịch Vĩ Kế Tử, Năm 1860 được ban hàm Quận vương, |
Tấn Kỳ | Khắc Cần Quận vương | Thành | Khánh Huệ | 1 | 1840 | 1900 | 1861 | |
Dịch Hoàn | Thuần Quận vương | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 7 | 1840 | 1891 | 1850 | 1864 Gia Thân vương Hàm, năm 1872 được thăng Thân vương | |
Khánh Ân | Thuận Thừa Quận vương | Mẫn | Xuân Sơn | 1844 | 1881 | 1854 | ||
Dịch Hỗ | Chung Quận vương | Đoan | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 8 | 1844 | 1868 | 1850 | |
Dịch Huệ | Phu Quận vương | Kính | Thanh Tuyên Tông Mân Ninh | 9 | 1845 | 1877 | 1850 | |
Dịch Tường | Huệ Quận vương | Kính | Miên Du | 5 | 1849 | 1886 | 1864 | 1872 Gia Thân vương Hàm, |
Tái Liêm | hàm Quận vương | Dịch Thông | 1 | 1854 | 1917 | 1889 | Năm 1900 bị đoạt tước | |
Tái Y | Đoan Quận vương | Dịch Thông | 2 | 1856 | 1922 | 1894 | 1889 hàm Đa La Quận vương, 1900 Cách | |
Vô | Mẫn Quận vương | Thanh Văn Tông Dịch Chủ | 2 | 1858 | 1858 | 1861 | Truy phong | |
Tái Trừng | hàm Quận vương | Quả Mẫn | Dịch Hân | 1 | 1858 | 1885 | 1872 | Năm 1872 được ban hàm Quận vương, |
Tái Huỳnh | hàm Quận vương | Dịch Hân | 2 | 1861 | 1909 | 1889 | Năm 1889 được ban hàm Quận vương, năm 1900 bị đoạt tước Quy Tông | |
Tung Kiệt | Khắc Cần Quận vương | Thuận | Tấn Kỳ | 2 | 1879 | 1910 | 1900 | |
Nột Lặc Hách | Thuận Thừa Quận vương | Chất | Khánh Ân | 1 | 1881 | 1917 | 1881 | |
Tái Tuần | hàm Quận vương | Dịch Hoàn | 6 | 1885 | 1949 | 1908 | ||
Tái Đào | hàm Quận vương | Dịch Hoàn | 7 | 1887 | 1970 | 1908 | Năm 1908 được ban hàm Quận vương | |
Yến Sâm | Khắc Cần Quận vương | Tung Kiệt | 1 | 1896 | ? | 1910 | ||
Văn Quỳ | Thuận Thừa Quận vương | Trường Phúc | 1911 | 1992 | 1917 | Nột Lặc Hách Kế Tử |