Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2010

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2010.[1]

Bảng A sửa

  Angola sửa

Huấn luyện viên:   Manuel José

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (28 tuổi) 33   Petro Atlético
2 2HV Jamuana (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 10   Petro Atlético
3 2HV Enoque (1987-08-16)16 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 6   Santos
4 2HV Dias Caires (1978-04-18)18 tháng 4, 1978 (31 tuổi) 13   Petro Atlético
5 2HV Kali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (31 tuổi) 50 Unattached
6 3TV Davíd (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 3   Petro Atlético
7 3TV Job (1987-09-27)27 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 16   Petro Atlético
8 4 Chara (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 17   Petro Atlético
9 4 Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 28   Benfica
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 4   Kuban Krasnodar
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 46   Al-Ahly
12 4 Johnson Macaba (1978-11-23)23 tháng 11, 1978 (31 tuổi) 10   C.R.D. Libolo
13 1TM Carlos (1979-12-18)18 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 5   Rio Ave
14 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 9   Marítimo
15 2HV Rui Marques (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (32 tuổi) 16   Leeds United
16 4 Flávio (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 58   Al-Shabab
17 3TV Zé Kalanga (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 42   Dinamo București
18 4 Love (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 48   Primeiro de Agosto
19 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 14   Timișoara
20 3TV Stélvio (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (20 tuổi) 6   União de Leiria
21 3TV Mabiná (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 10   Petro Atlético
22 1TM Wilson (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 1   Caála
23 4 Manucho (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 21   Real Valladolid

  Mali sửa

Huấn luyện viên:   Stephen Keshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mahamadou Sidibé (1978-10-08)8 tháng 10, 1978 (31 tuổi) 54   Omonia
2 2HV Ousmane Berthé (1987-02-05)5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 4   Jomo Cosmos
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 36   Helsingborgs IF
4 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (20 tuổi) 2   Lens
5 2HV Souleymane Diamoutene (1983-01-30)30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 47   Bari
6 3TV Mahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (28 tuổi) 53   Real Madrid
7 4 Tenema N'Diaye (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (28 tuổi) 14   Nantes
8 4 Mamadou Diallo (1982-04-17)17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 36   Le Havre
9 4 Mamadou Bagayoko (1979-05-21)21 tháng 5, 1979 (30 tuổi) 24   Nice
10 4 Modibo Maïga (1986-09-03)3 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 16   Le Mans
11 4 Mamadou Samassa (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 3   Valenciennes
12 3TV Seydou Keita (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (29 tuổi) 53   Barcelona
13 2HV Bakary Soumaré (1985-11-09)9 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 12   Boulogne
14 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 5   Bordeaux
15 3TV Bakaye Traoré (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (24 tuổi) 10   Nancy
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 10   Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (21 tuổi) 14   Nice
18 3TV Mohamed Sissoko (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 26   Juventus
19 4 Frédéric Kanouté (1977-09-02)2 tháng 9, 1977 (32 tuổi) 36   Sevilla
20 3TV Lassana Fané (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (22 tuổi) 8   Al-Merreikh
21 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 8   Clermont
22 1TM Oumar Sissoko (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 3   Metz
23 2HV Abdoulaye Maïga (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 4   Stade Malien

  Malawi sửa

Huấn luyện viên: Kinnah Phiri

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Swadic Sanudi (1983-10-21)21 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 43   Dynamos
2 3TV Peter Mgangira (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 22   Silver Strikers
3 2HV Moses Chavula (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 31   Nathi Lions
4 4 Chiukepo Msowoya (1988-09-23)23 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 20   APR
5 2HV James Sangala (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 23   Primeiro de Agosto
6 2HV Allan Kamanga (1981-12-29)29 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 29   Dynamos
7 2HV Peter Mponda (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 61   Black Leopards
8 3TV Jacob Ngwira (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 11   Carara Kicks
9 4 Russel Mwafulirwa (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 28   IFK Norrköping
10 3TV Joseph Kamwendo (1986-10-23)23 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 36   Orlando Pirates
11 4 Essau Kanyenda (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 40   KAMAZ
12 2HV Elvis Kafoteka (1978-01-17)17 tháng 1, 1978 (31 tuổi) 20   Super ESCOM
13 3TV Hellings Mwakasungula (1980-05-05)5 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 21   Silver Strikers
14 4 Victor Nyirenda (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (21 tuổi) 6   MTL Wanderers
15 3TV Robert Ng'ambi (1986-09-11)11 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 28   Black Leopards
16 1TM Simplex Nthala (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 1   MTL Wanderers
17 4 Jimmy Zakazaka (1984-12-27)27 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 22   Bay United
18 4 Peter Wadabwa (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 13   Thanda Royal Zulu
19 3TV Davi Banda (1983-12-29)29 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 17   Red Lions
20 4 Atusaye Nyondo (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 8   Carara Kicks
21 2HV Maupo Msowoya (1982-05-14)14 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 32   Super ESCOM
22 1TM Charles Swini (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 1   Super ESCOM
23 2HV Harry Nyirenda (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (19 tuổi) 2   MTL Wanderers

  Algérie sửa

Huấn luyện viên: Rabah Saadane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Mohamed Ousserir (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (31 tuổi) 5   CR Belouizdad
2 2HV Madjid Bougherra (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 34   Rangers
3 2HV Nadir Belhadj (1982-06-18)18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 38   Portsmouth
4 2HV Antar Yahia (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 40   VfL Bochum
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 10   Nacional
6 3TV Yazid Mansouri (c) (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (31 tuổi) 59   Lorient
7 3TV Yacine Bezzaz (1981-07-10)10 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 20   Strasbourg
8 3TV Khaled Lemmouchia (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 13   ES Sétif
9 4 Abdelkader Ghezzal (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 11   Siena
10 4 Rafik Saïfi (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (34 tuổi) 58   Al-Khor
11 2HV Slimane Raho (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (34 tuổi) 45   ES Sétif
12 2HV Réda Babouche (1979-07-03)3 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 1   MC Alger
13 4 Karim Matmour (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 17   Borussia Mönchengladbach
14 2HV Abdelkader Laïfaoui (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 3   ES Sétif
15 3TV Karim Ziani (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 47   VfL Wolfsburg
16 1TM Faouzi Chaouchi (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 4   ES Sétif
17 2HV Samir Zaoui (1976-06-03)3 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 22   ASO Chlef
18 3TV Hameur Bouazza (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 11   Blackpool
19 3TV Hassan Yebda (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 3   Portsmouth
20 3TV Mourad Meghni (1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 5   Lazio
21 4 Abdelmalek Ziaya (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 1   Al-Ittihad
22 3TV Djamel Abdoun (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0   Nantes
23 1TM Mohamed Zemmamouche (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 0   MC Alger

Bảng B sửa

  Bờ Biển Ngà sửa

Huấn luyện viên:   Vahid Halilhodžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 42   Lokeren
2 2HV Benjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 7   Honvéd
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 54   VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 74   Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 78   Sevilla
6 2HV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 45   Barcelona
7 3TV Emerse Faé (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 37   Nice
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 26   Chelsea
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 6   Twente
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 13   Lille
11 4 Didier Drogba (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (31 tuổi) 63   Chelsea
12 2HV Abdoulaye Méïté (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 48   West Bromwich Albion
13 3TV Jean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 6   Monaco
14 4 Bakari Koné (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 41   Marseille
15 4 Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 54   Portsmouth
16 1TM Aristide Zogbo (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 6   Maccabi Netanya
17 3TV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 52   Valenciennes
18 3TV Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 52   Galatasaray
19 3TV Emmanuel Koné (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 12   Internațional
20 2HV Guy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 24   Hamburger SV
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 50   Arsenal
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 13   Hibernian
23 1TM Vincent Angban (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 2   ASEC Mimosas

  Burkina Faso sửa

Huấn luyện viên:   Paulo Duarte

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 14   Al-Mokawloon Al-Arab
2 2HV Moussa Ouattara (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 27   1. FC Kaiserslautern
3 2HV Ibrahim Gnanou (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 7   Alania Vladikavkaz
4 2HV Mamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 32   União de Leiria
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 5   Petrojet
6 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 12   Guingamp
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 18   Sheriff Tiraspol
8 3TV Mahamoudou Kéré (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 36   Charleroi
9 4 Moumouni Dagano (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 44   Al-Khor
10 4 Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 14   1. FC Köln
11 4 Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 19   Hamburger SV
12 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 32   União de Leiria
13 3TV Issouf Ouattara (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (21 tuổi) 6   União de Leiria
14 3TV Patrick Zoundi (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 15   Fortuna Düsseldorf
15 4 Narcisse Yaméogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 20   Mughan
16 1TM Adama Sawadogo (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) 1   ASFA Yennega
17 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 17   Al-Ittihad
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 19   Marseille
19 4 Yssouf Koné (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 10   Cluj
20 3TV Abdoul-Aziz Nikiema (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 12   Qingdao Jonoon
21 4 Habib Bamogo (1982-05-08)8 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 4   Nice
22 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (17 tuổi) 0   Saint-Étienne
23 2HV Wilfried Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (24 tuổi) 2   Sheriff Tiraspol

  Ghana sửa

Huấn luyện viên:   Milovan Rajevac

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Philemon McCarthy (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 2   Hearts of Oak
2 2HV Hans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 23   Bayer Leverkusen
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 28   Rennes
4 4 Ransford Osei (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (19 tuổi) 1   Twente
5 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) 2   Free State Stars
6 3TV Anthony Annan (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 38   Rosenborg
7 2HV Samuel Inkoom (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) 4   Basel
8 3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 45   Chelsea
9 3TV Opoku Agyemang (1989-06-07)7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 2   Al-Sadd
10 3TV Kwadwo Asamoah (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 22   Udinese
11 3TV Moussa Narry (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 3   Auxerre
12 2HV Lee Addy (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 1   Bechem Chelsea
13 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) 15   Arles-Avignon
14 4 Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 31   NAC Breda
15 2HV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 5   1899 Hoffenheim
16 1TM Daniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 1   Liberty Professionals
17 3TV Rahim Ayew (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 1   Zamalek
18 2HV Eric Addo (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (31 tuổi) 32   Roda JC
19 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (19 tuổi) 2   Udinese
20 4 Dominic Adiyiah (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 1   Milan
21 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 14   Espérance
22 1TM Richard Kingson (1978-06-13)13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) 58   Wigan Athletic
23 3TV Haminu Dramani (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 27   Kuban Krasnodar

  Togo sửa

Togo rút khỏi giải sau vụ tấn công xe buýt khi 3 người tử vong và nhiều người khác bị thương.

Huấn luyện viên:   Hubert Velud

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Dodo Obilalé (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 16   GSI Pontivy
2 2HV Vincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0   Maranatha
3 2HV Kwami Eninful (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 9   Monastir
4 4 Emmanuel Adebayor (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 38   Manchester City
5 2HV Serge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 10   Vaslui
6 2HV Abdoul Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 36   Sheriff Tiraspol
7 3TV Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 45   Aston Villa
8 4 Komlan Amewou (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 30   Strømsgodset IF
9 4 Thomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 25   Nantes
10 3TV Floyd Ayité (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 7   Nancy
11 4 Jonathan Ayité (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 7   Nîmes
12 2HV Éric Akoto (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 32   OFI Crete
13 2HV Richmond Forson (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 18   Thouars
14 2HV Akimsola Boussari (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 3   Enugu Rangers
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 30   Grenoble
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (31 tuổi) 52   Istres
17 4 Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 3   Monaco
18 3TV Junior Sènaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 33   Dibba Al-Hasn
19 3TV Sapol Mani (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (18 tuổi) 4   Alittihad
20 3TV Guillaume Brenner (1986-02-01)1 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 4   Alki Larnaca
21 4 Liyabé Kpatoumbi (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 2   ASKO Kara
22 1TM Baba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (19 tuổi) 0   Dijon
23 2HV Assimiou Touré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 10   Bayer Leverkusen

Bảng C sửa

  Ai Cập sửa

Huấn luyện viên: Hassan Shehata

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Essam El-Hadary (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (36 tuổi) 119   Ismaily
2 2HV Mahmoud Fathallah (1982-02-13)13 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 31   Zamalek
3 2HV Ahmed Al-Muhammadi (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 38   Enppi
4 2HV Moatasem Salem (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 5   Ismaily
5 2HV Abdel Zaher El Saka (1974-01-30)30 tháng 1, 1974 (35 tuổi) 111   Eskişehirspor
6 2HV Hany Saïd (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) 56   Zamalek
7 2HV Ahmed Fathy (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 65   Al-Ahly
8 3TV Hosny Abd Rabo (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 79   Ahli Dubai
9 4 Mohamed Zidan (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 34   Borussia Dortmund
10 4 Emad Moteab (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 60   Al-Ahly
11 4 Ahmed Eid Abdel Malek (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 36   Haras El Hodood
12 3TV Hossam Ghaly (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 34   Al-Nassr
13 2HV Abdelaziz Tawfik (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 8   Enppi
14 2HV Sayed Moawad (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (30 tuổi) 41   Al-Ahly
15 4 Geddo (1984-10-30)30 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 8   Ittihad
16 1TM Abdelwahed El-Sayed (1979-06-03)3 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 28   Zamalek
17 3TV Ahmed Hassan (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (34 tuổi) 172   Al-Ahly
18 4 Shikabala (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 11   Zamalek
19 2HV Mohamed Abdel-Shafy (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 6   Zamalek
20 2HV Wael Gomaa (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (34 tuổi) 93   Al-Ahly
21 4 Ahmed Raouf (1982-04-15)15 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 9   Enppi
22 4 Elsayed Hamdi (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 2   Petrojet
23 1TM Mahmoud Abou El-Saoud (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (22 tuổi) 1   El-Mansoura

  Nigeria sửa

Huấn luyện viên: Shaibu Amodu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 44   Hapoel Tel Aviv
2 2HV Joseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 64   Everton
3 2HV Taye Taiwo (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 29   Marseille
4 4 Nwankwo Kanu (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) 79   Portsmouth
5 2HV Obinna Nwaneri (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 32   Sion
6 2HV Danny Shittu (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 17   Bolton Wanderers
7 4 Chinedu Obasi (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 16   1899 Hoffenheim
8 4 Yakubu (1982-11-22)22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 45   Everton
9 4 Obafemi Martins (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 24   VfL Wolfsburg
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 28   Chelsea
11 4 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 31   Lokomotiv Moscow
12 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 13   Hapoel Petah Tikva
13 3TV Ayila Yussuf (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 16   Dynamo Kyiv
14 3TV Seyi Olofinjana (1980-06-30)30 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 22   Hull City
15 3TV Sani Kaita (1986-05-02)2 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 9   Kuban Krasnodar
16 4 Kalu Uche (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 10   Almería
17 2HV Chidi Odiah (1983-12-17)17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 18   CSKA Moscow
18 4 Victor Obinna (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 18   Málaga
19 2HV Yusuf Mohamed (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 7   Sion
20 3TV Dickson Etuhu (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 6   Fulham
21 2HV Elderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 4   Rennes
22 2HV Onyekachi Apam (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 7   Nice
23 1TM Dele Aiyenugba (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 7   Bnei Yehuda

  Mozambique sửa

Huấn luyện viên:   Mart Nooij

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Bino (1982-04-21)21 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 4   Liga Muçulmana
2 2HV Hagi (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 20   Ferroviario de Maputo
3 3TV Genito (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 22   Nea Salamina
4 3TV Simão Mate (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 19   Panathinaikos
5 2HV Paíto (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 24   Sion
6 2HV Mano (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 23   ENPPI
7 3TV Domingues (1983-11-13)13 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 27   Mamelodi Sundowns
8 4 Fumo (1979-09-22)22 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 20   Olympiakos Nicosia
9 4 Tico-Tico (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (36 tuổi) 82   Jomo Cosmos
10 4 Dário (1977-02-27)27 tháng 2, 1977 (32 tuổi) 85   Supersport United
11 4 Hélder (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 4   Portimonense
12 1TM Kapango (1975-09-14)14 tháng 9, 1975 (34 tuổi) 27   Tersana
13 2HV Fanuel (1982-12-19)19 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 17   Liga Muçulmana
14 3TV Danito (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 14   Ferroviario de Maputo
15 2HV Whiskey (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 13   Ferroviario de Maputo
16 2HV Miro (1982-04-30)30 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 24   Platinum Stars
17 3TV Ze Luis (1989-05-28)28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) 3   Baladeyet El-Mahalla
18 2HV Dario Khan (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 20   Al-Kharitiyath
19 2HV Zainadine Junior (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 1   Desportivo de Maputo
20 3TV Josemar (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 10   Costa do Sol
21 2HV Campira (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 13   Maxaquene
22 1TM Lamá (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 0   Ferroviario Maputo
23 2HV Mexer (1987-09-08)8 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 10   Sporting CP

  Bénin sửa

Huấn luyện viên:   Michel Dussuyer

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Yoann Djidonou (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 16   Libourne
2 2HV Salomon Junior (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 0   ASPAC
3 2HV Khaled Adenon (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 25   Bastia
4 3TV Djiman Koukou (1980-11-14)14 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 9   Evian
5 2HV Damien Chrysostome (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 43   Denizlispor
6 2HV Réda Johnson (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 3   Plymouth Argyle
7 3TV Romuald Boco (1985-07-08)8 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 35   Sligo Rovers
8 4 Razak Omotoyossi (1985-10-08)8 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 31   Metz
9 4 Mohamed Golanne (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 3   NK Pula
10 4 Nouhoum Kobéna (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 11   Almadina
11 3TV Mouritala Ogunbiyi (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 32   Guingamp
12 2HV Félicien Singbo (1980-10-25)25 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 15   Lokomotiv Plovdiv
13 3TV Pascal Angan (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 4   Wydad Casablanca
14 4 Mickaël Poté (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 10   Nice
15 3TV Gérard Adanhoume (1986-11-26)26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 0   Soleil
16 1TM Rachad Chitou (1976-09-18)18 tháng 9, 1976 (33 tuổi) 26   Wikki Tourists
17 3TV Stéphane Sessègnon (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 24   Paris Saint-Germain
18 3TV Seidath Tchomogo (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 34   East Riffa
19 3TV Jocelyn Ahouéya (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 43   Sion
20 3TV Arnaud Séka (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 0   Tonnerre d'Abomey
21 2HV Mouftaou Adou (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (18 tuổi) 2   ASPAC
22 1TM Valère Amoussou (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 2   AS Porto-Novo
23 2HV Emmanuel Imorou (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 0   Gueugnon

Bảng D sửa

  Cameroon sửa

Huấn luyện viên:   Paul Le Guen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 53   Espanyol
2 3TV Gilles Binya (1984-08-29)29 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 12   Neuchâtel Xamax
3 2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) 7   Monaco
4 2HV Rigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) 131   Trabzonspor
5 2HV Aurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 4   Lille
6 2HV Alex Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 15   Arsenal
7 3TV Landry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 14   Celtic
8 3TV Geremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) 107   Ankaragücü
9 4 Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 89   Inter Milan
10 3TV Achille Emana (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 27   Real Betis
11 3TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 41   Lyon
12 2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 2   Lens
13 3TV Somen Tchoyi (1983-03-29)29 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 10   Red Bull Salzburg
14 4 Paul Alo'o (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 6   Nancy
15 4 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (27 tuổi) 34   Mallorca
16 1TM Souleymanou Hamidou (1973-11-22)22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) 18   Kayserispor
17 4 Mohammadou Idrissou (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (29 tuổi) 24   SC Freiburg
18 3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 7   Ajax
19 2HV Stéphane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 26   Marseille
20 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 1   1. FC Kaiserslautern
21 2HV Joël Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 0   Schalke 04[2]
22 1TM Guy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0   Valenciennes
23 2HV André Bikey (1985-01-08)8 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 22   Burnley

  Gabon sửa

Huấn luyện viên:   Alain Giresse

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 37   Le Mans
2 2HV Georges Ambourouet (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 21   Makedonija
3 3TV Arsène Copa (1988-06-07)7 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 3   Győr
4 2HV Erwin Nguéma (1989-03-07)7 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 3   Cotonsport Garoua
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 16   Angers
6 2HV Ernest Akouassaga (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 13   Nantes
7 3TV Stéphane N'Guéma (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 16   Olimpia Bălți
8 4 Daniel Cousin (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (32 tuổi) 19   Hull City
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) 2   Lille
10 3TV Alain Djissikadié (1977-01-05)5 tháng 1, 1977 (33 tuổi) 31   TP Mazembe
11 4 Éric Mouloungui (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 14   Nice
12 4 Willy Aubameyang (1987-02-16)16 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 2   Eupen
13 3TV Bruno Zita (1980-07-15)15 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 23   Sivasspor
14 3TV Paul Kessany (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 31   Istres
15 2HV Arsène Do Marcolino (1986-11-26)26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 6   Les Herbiers
16 1TM Boris Nguéma Békalé (1984-12-07)7 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 5   USM Libreville
17 2HV Moïse Brou (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 10   Brest
18 3TV Cédric Moubamba (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 43   Dhofar
19 2HV Rodrigue Moundounga (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 37   Mangasport
20 4 Fabrice Do Marcolino (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 53   Stade Laval
21 3TV Thierry Issiémou (1983-03-31)31 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 25   Monastir
22 1TM Yves Bitséki Moto (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 0   Bitam
23 4 Roguy Méyé (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 14   Ankaragücü

  Zambia sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kalililo Kakonje (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 13   AmaZulu
2 3TV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 18   Al-Suwaiq
3 2HV Dennis Banda (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 14   Green Buffaloes
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (32 tuổi) 58   Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 13   Lusaka Dynamos
6 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (16 tuổi) 11   Pyunik
7 4 Jacob Mulenga (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 26   Utrecht
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 26   Helsingborgs IF
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 2   Moroka Swallows
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 34   Mamelodi Sundowns
11 3TV Christopher Katongo (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 50   Arminia Bielefeld
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (29 tuổi) 29   Dalian Shide
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 9   Zanaco
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 12   Maritzburg United
15 2HV Chintu Kampamba (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 17   Free State Stars
16 1TM Kennedy Mweene (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 44   Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 36   União de Leiria
18 4 Given Singuluma (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 13   TP Mazembe
19 2HV Thomas Nyrienda (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 4   Zanaco
20 3TV William Njovu (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 9   Hapoel Kiryat Shmona
21 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (19 tuổi) 15   Maccabi Tel Aviv
22 1TM Jacob Banda (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 8   ZESCO United
23 3TV Clifford Mulenga (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 15   Mpumalanga Black Aces

  Tunisia sửa

Huấn luyện viên: Faouzi Benzarti

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adel Nefzi (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (35 tuổi) 3   Club Africain
2 2HV Khaled Souissi (1985-05-20)20 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 10   Club Africain
3 2HV Karim Haggui (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 62   Hannover 96
4 2HV Radhouène Felhi (1984-03-25)25 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 23   1860 Munich
5 2HV Ammar Jemal (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 6   Étoile du Sahel
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 21   Slavia Prague
7 3TV Chaouki Ben Saada (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 30   Nice
8 3TV Khaled Korbi (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 6   Espérance ST
9 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (22 tuổi) 29   Ittihad Jeddah
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 12   Espérance ST
11 2HV Souheïl Ben Radhia (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 2   Étoile du Sahel
12 2HV Khalil Chemmam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 2   Espérance ST
13 3TV Chadi Hammami (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 8   CS Sfaxien
14 3TV Haytham Mrabet (1980-10-15)15 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 4   CS Sfaxien
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 4   Club Africain
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 27   Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 38   Lens
18 2HV Yassin Mikari (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 25   Sochaux
19 4 Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (19 tuổi) 0   Espérance ST
20 3TV Mohamed Ali Nafkha (1986-01-25)25 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 5   Étoile du Sahel
21 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (19 tuổi) 3   Club Africain
22 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) 0   CA Bizertin
23 4 Ahmed Akaichi (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (20 tuổi) 0   Étoile du Sahel

Tham khảo sửa

  1. ^ Cafonline
  2. ^ On 6 tháng 1 năm 2010, it was announced that Matip had decided not to participate in this tournament since he had not yet made up his mind whether he wanted to represent Cameroon or Germany internationally. As it was past the deadline, however, a replacement could not be called. Therefore, he was an official part of the Cameroonian squad for the tournament, though he was not actually present at the tournament.