Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Á (Vòng 3)
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (Vòng 3) là Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á, được tổ chức nhằm chọn ra các đội bóng giành quyền vào vòng 4.
Thể thức
sửaTrong vòng này 15 đội giành chiến thắng ở vòng 2 cùng các đội hạt giống 1–5 trong bảng xếp hạng AFC World Cup (Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Bahrain). Các đội được chia làm 5 nhóm gồm 4 đội sau lễ bốc thăm tại Marina da Glória ở Rio de Janeiro, Brasil on ngày 30 tháng 7 năm 2011.[1][2]
Vòng đấu này chính thức khởi tranh từ 2 tháng 9 năm 2011 và kết thúc vào 29 tháng 2 năm 2012.
Hạt giống
sửa20 đội tham dự vòng này được chia vào 4 nhóm (mỗi nhóm 5 đội), trong đó nhóm 1 là các đội hạt giống. Bảng xếp hạng FIFA được công bố vào tháng 7 năm 2011 được sử dụng để phân chia các đội ở các nhóm.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
- Syria được thay thế bởi Tajikistan trong vòng 3 vào 19 tháng 8 năm 2011.[4]
Các bảng
sửaBảng A
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iraq | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 4 | +10 | 15 | Vòng 4 | 0–2 | 1–0 | 7–1 | ||
Jordan | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 7 | +4 | 12 | 1–3 | 2–1 | 2–0 | |||
Trung Quốc | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 6 | +4 | 9 | 0–1 | 3–1 | 2–1 | |||
Singapore | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 20 | −18 | 0 | 0–2 | 0–3 | 0–4 |
Iraq | 0–2 | Jordan |
---|---|---|
Chi tiết | Abdel-Fattah 43' Abdallah Deeb 47' |
Singapore | 0–2 | Iraq |
---|---|---|
Chi tiết | Abdul-Zahra 50' Mahmoud 86' |
Jordan | 2–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Abdul-Rahman 49' Amer Deeb 56' |
Chi tiết | Hao Tuấn Mẫn 57' |
Singapore | 0–3 | Jordan |
---|---|---|
Chi tiết | Abdallah Deeb 11' Bani Yaseen 54' Hayel 64' |
Trung Quốc | 0–1 | Iraq |
---|---|---|
Chi tiết | Mahmoud 45' |
Iraq | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Mahmoud 90+2' | Chi tiết |
Singapore | 0–4 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Vu Hải 41' Lý Vỹ Phong 56' Trịnh Trịnh 73', 81' |
Trung Quốc | 3–1 | Jordan |
---|---|---|
Hao Tuấn Mãn 43', 69' Vu Đại Bảo 88' |
Chi tiết | Fat'hi 85' |
Iraq | 7–1 | Singapore |
---|---|---|
Jassim 5' Mahmoud 11', 61', 90+3' H. W. Mohammed 22' (ph.đ.) Akram 36' (ph.đ.) Karim 48' |
Chi tiết | Abdul 27' |
Bảng B
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 4 | +10 | 13 | Vòng 4 | 6–0 | 2–0 | 2–1 | ||
Liban | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 14 | −4 | 10 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | |||
Kuwait | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | −1 | 8 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | |||
UAE | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 14 | −5 | 3 | 0–2 | 4–2 | 2–3 |
Hàn Quốc | 6–0 | Liban |
---|---|---|
Park Chu-Young 8', 45+1', 67' Ji Dong-Won 66', 85' Kim Jung-Woo 82' |
Chi tiết |
Liban | 3–1 | UAE |
---|---|---|
Ghaddar 37' (ph.đ.) Moghrabi 52' Antar 83' |
Chi tiết | Khamees 16' |
Kuwait | 1–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Fadel 54' | Chi tiết | Park Chu-Young 9' |
Liban | 2–2 | Kuwait |
---|---|---|
Maatouk 15', 86' (ph.đ.) | Chi tiết | Neda 51' Younes 89' (l.n.) |
UAE | 0–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Lee Keun-Ho 88' Park Chu-Young 90+3' |
Kuwait | 0–1 | Liban |
---|---|---|
Chi tiết | El Ali 57' |
Liban | 2–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Al Saadi 4' Ali Atwi 32' (ph.đ.) |
Chi tiết | Koo Ja-Cheol 20' (ph.đ.) |
Kuwait | 2–1 | UAE |
---|---|---|
Al Enezi 50' Abbas 68' (l.n.) |
Chi tiết | Matar 19' |
Hàn Quốc | 2–0 | Kuwait |
---|---|---|
Lee Dong-Gook 65' Lee Keun-Ho 71' |
Chi tiết |
Bảng C
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Uzbekistan | 6 | 5 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 16 | Vòng 4 | 1–1 | 1–0 | 3–0 | ||
Nhật Bản | 6 | 3 | 1 | 2 | 14 | 3 | +11 | 10 | 0–1 | 1–0 | 8–0 | |||
CHDCND Triều Tiên | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 4 | −1 | 7 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | |||
Tajikistan | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 18 | −17 | 1 | 0–1 | 0–4 | 1–1 |
Nhật Bản | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Yoshida 90+4' | Chi tiết |
Tajikistan | 0–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Shatskikh 72' |
Uzbekistan | 1–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Djeparov 8' | Chi tiết | Okazaki 65' |
CHDCND Triều Tiên | 0–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Geynrikh 26' |
Nhật Bản | 8–0 | Tajikistan |
---|---|---|
Havenaar 11', 47' Okazaki 19', 74' Komano 35' Kagawa 41', 68' Nakamura 56' |
Chi tiết |
Uzbekistan | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kapadze 48' | Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Pak Nam-Chol 50' | Chi tiết |
Uzbekistan | 3–0 | Tajikistan |
---|---|---|
Tursunov 35' Ahmedov 60' Geynrikh 70' |
Chi tiết |
Tajikistan | 1–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Khamroqulov 61' | Chi tiết | Jang Song-Hyok 54' (ph.đ.) |
Nhật Bản | 0–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Shadrin 53' |
Bảng D
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 15 | Vòng 4 | 3–0 | 4–2 | 2–1 | ||
Oman | 6 | 2 | 2 | 2 | 3 | 6 | −3 | 8 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | |||
Ả Rập Xê Út | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 7 | −1 | 6 | 1–3 | 0–0 | 3–0 | |||
Thái Lan | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 8 | −4 | 4 | 0–1 | 3–0 | 0–0 |
Oman | 0–0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 1–3 | Úc |
---|---|---|
Al-Shamrani 66' | Chi tiết | Kennedy 40', 56' Wilkshire 77' (ph.đ.) |
Ả Rập Xê Út | 0–0 | Oman |
---|---|---|
Chi tiết |
Úc | 4–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Brosque 43', 75' Kewell 73' Emerton 76' |
Chi tiết | Al-Dossari 19' Al-Shamrani 45+2' |
Oman | 2–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Al-Hadhri 8' Al-Muqbali 90+2' |
Chi tiết |
Bảng E
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 6 | 3 | 3 | 0 | 17 | 5 | +12 | 12 | Vòng 4 | 2–2 | 6–0 | 3–0 | ||
Qatar | 6 | 2 | 4 | 0 | 10 | 5 | +5 | 10 | 1–1 | 0–0 | 4–0 | |||
Bahrain | 6 | 2 | 3 | 1 | 13 | 7 | +6 | 9 | 1–1 | 0–0 | 10–0 | |||
Indonesia | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 26 | −23 | 0 | 1–4 | 2–3 | 0–2 |
Iran | 3–0 | Indonesia |
---|---|---|
Nekounam 53', 74' Teymourian 87' |
Chi tiết |
Indonesia | 0–2 | Bahrain |
---|---|---|
Chi tiết | Saeed 45+1' Abdul-Latif 70' |
Iran | 6–0 | Bahrain |
---|---|---|
Hosseini 22' Jabbari 34' Aghily 42' Teymourian 61' Ansarifard 75' Rezaei 83' |
Chi tiết |
Bahrain | 10–0 | Indonesia |
---|---|---|
Abdul-Latif 5' (ph.đ.), 71', 75' Al Alawi 16', 61' Abdulrahman 35' (ph.đ.), 42' Saeed 63', 82', 90+4' |
Chi tiết |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
sửa- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
- 1 bàn
- phản lưới nhà
|
|
|
Chú thích
sửa- ^ a b Iraq sẽ phải thi đấu trên sân nhà còn lại của vòng loại 2014 FIFA World Cup tại một địa điểm trung lập sau một lệnh cấm của FIFA thi đấu tại Iraq.[5]
- ^ Trận đấu được dời từ Sân vận động Yanggakdo do mặt sân không đảm bảo chất lượng.[6]
- ^ Trận đấu được dời từ Sân vận động Rajamangala do ảnh hưởng của lũ lụt.[7]
Tham khảo
sửa- ^ “2014 FIFA World Cup Brasil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – Asian Zone” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Stage set for FWCQ R3 draw”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 29 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011.
- ^ Syria được thay thế bởi Tajikistan trong vòng 3 vào 19 tháng 8 năm 2011.
- ^ Syria disqualified from 2014 FIFA World Cup Lưu trữ 2014-12-13 tại Wayback Machine FIFA.com; ngày 19 tháng 8 năm 2011
- ^ “FIFA decision on Iraq matches”. Asian Football Confederation. 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập 23 tháng 9 năm 2011.
- ^ “New stadium for PRK-JPN match”. The-AFC.com. 19 tháng 10 năm 2011. Truy cập 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Teerasil set to miss crucial W Cup qualifier”. nationmultimedia.com. ngày 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011.