Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Á (Vòng 3)

Các trận đấu thuộc vòng thứ ba của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á diễn ra từ ngày 2 tháng 9 năm 2011 đến ngày 29 tháng 2 năm 2012.

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Á (Vòng 3)
Chi tiết giải đấu
Thời gian2 tháng 9 năm 2011 – 29 tháng 2 năm 2012
Số đội20 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu60
Số bàn thắng173 (2,88 bàn/trận)
Số khán giả1.553.099 (25.885 khán giả/trận)
2010
2018

Thể thức

sửa

Tổng cộng 20 đội tuyển được bốc thăm chia thành năm bảng, mỗi bảng gồm 4 đội. Trong đó, năm đội được xếp hạng 1–5 trong danh sách tham dự của AFC được quyền vào thẳng vòng đấu này và 15 đội khác chiến thắng từ vòng thứ hai.

Các đội trong bảng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm trên sân nhà và sân khách. Hai đội nhất và nhì của mỗi bảng đấu sẽ giành quyền vào vòng 4.

Bốc thăm

sửa

Lễ bốc thăm chia bảng cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 30 tháng 7 năm 2011 tại Marina da GlóriaRio de Janeiro, Brasil.[1][2]

20 đội tham dự vòng này được chia vào bốn nhóm hạt giống, mỗi nhóm gồm năm đội, trong đó nhóm 1 là các đội hạt giống (những đội có thứ hạng cao nhất trên bảng xếp hạng của AFC tại vòng loại FIFA World Cup 2010). Bảng xếp hạng FIFA vào tháng 7 năm 2011 đã được sử dụng để phân chia các đội ở các nhóm (thứ hạng của các đội tuyển được hiển thị trong ngoặc đơn ở bên dưới).

Ghi chú: Các đội tuyển in đậm giành quyền lọt vào vòng 4.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

  Nhật Bản (16)
  Úc (23)
  Hàn Quốc (28)
  Iran (54)
  Trung Quốc (73)

  Uzbekistan (83)
  Qatar (90)
  Jordan (91)
  Ả Rập Xê Út (92)
  Kuwait (95)

  Bahrain (100)
  Syria (104)
  Oman (107)
  Iraq (108)
  UAE (109)

  CHDCND Triều Tiên (115)
  Thái Lan (119)
  Singapore (131)
  Indonesia (137)
  Liban (146)

Syria đã được thay thế bởi Tajikistan vào ngày 19 tháng 8 năm 2011 sau khi có quyết định xử thua Syria trong hai trận đấu tại vòng 2.[3]

Lịch thi đấu

sửa

Lịch thi đấu như sau.[4]

Lượt đấu Ngày
Lượt đấu 1 2 tháng 9 năm 2011
Lượt đấu 2 6 tháng 9 năm 2011
Lượt đấu 3 11 tháng 10 năm 2011
Lượt đấu 4 11 tháng 11 năm 2011
Lượt đấu 5 15 tháng 11 năm 2011
Lượt đấu 6 29 tháng 2 năm 2012

Các bảng đấu

sửa

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Iraq 6 5 0 1 14 4 +10 15 Vòng 4 0–2 1–0 7–1
2   Jordan 6 4 0 2 11 7 +4 12 1–3 2–1 2–0
3   Trung Quốc 6 3 0 3 10 6 +4 9 0–1 3–1 2–1
4   Singapore 6 0 0 6 2 20 −18 0 0–2 0–3 0–4
Trung Quốc  2–1  Singapore
Trịnh Trí   69' (ph.đ.)
Vu Hải   73'
Chi tiết Đurić   33'
Iraq  0–2  Jordan
Chi tiết Abdel-Fattah   43'
Abdallah Deeb   47'

Singapore  0–2  Iraq
Chi tiết Abdul-Zahra   50'
Mahmoud   86'
Jordan  2–1  Trung Quốc
Abdul-Rahman   49'
Amer Deeb   56'
Chi tiết Hao Tuấn Mẫn   57'

Singapore  0–3  Jordan
Chi tiết Abdallah Deeb   11'
Bani Yaseen   54'
Hayel   64'
Trung Quốc  0–1  Iraq
Chi tiết Mahmoud   45'

Iraq  1–0  Trung Quốc
Mahmoud   90+2' Chi tiết
Jordan  2–0  Singapore
Hayel   15'
Amer Deeb   65'
Chi tiết
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Singapore  0–4  Trung Quốc
Chi tiết Vu Hải   41'
Lý Vỹ Phong   56'
Trịnh Trịnh   73'81'
Jordan  1–3  Iraq
Abdel-Fattah   17' Chi tiết Akram   55'81'
Munir   65'

Trung Quốc  3–1  Jordan
Hao Tuấn Mãn   43'69'
Vu Đại Bảo   88'
Chi tiết Fat'hi   85'
Iraq  7–1  Singapore
Jassim   5'
Mahmoud   11'61'90+3'
H. W. Mohammed   22' (ph.đ.)
Akram   36' (ph.đ.)
Karim   48'
Chi tiết Abdul   27'

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Hàn Quốc 6 4 1 1 14 4 +10 13 Vòng 4 6–0 2–0 2–1
2   Liban 6 3 1 2 10 14 −4 10 2–1 2–2 3–1
3   Kuwait 6 2 2 2 8 9 −1 8 1–1 0–1 2–1
4   UAE 6 1 0 5 9 14 −5 3 0–2 4–2 2–3
Hàn Quốc  6–0  Liban
Park Chu-Young   8'45+1'67'
Ji Dong-Won   66'85'
Kim Jung-Woo   82'
Chi tiết
UAE  2–3  Kuwait
Al Hammadi   84'
Khalil   89'
Chi tiết Nasser   7'65'
Al-Mutwa   51'
Khán giả: 8.715
Trọng tài: Muhsen Basma (Syria)

Liban  3–1  UAE
Ghaddar   37' (ph.đ.)
Moghrabi   52'
Antar   83'
Chi tiết Khamees   16'
Kuwait  1–1  Hàn Quốc
Fadel   54' Chi tiết Park Chu-Young   9'

Hàn Quốc  2–1  UAE
Park Chu-Young   55'
Al Kamali   64' (l.n.)
Chi tiết Matar   90+2'
Liban  2–2  Kuwait
Maatouk   15'86' (ph.đ.) Chi tiết Neda   51'
Younes   89' (l.n.)

UAE  0–2  Hàn Quốc
Chi tiết Lee Keun-Ho   88'
Park Chu-Young   90+3'
Kuwait  0–1  Liban
Chi tiết El Ali   57'

Liban  2–1  Hàn Quốc
Al Saadi   4'
Ali Atwi   32' (ph.đ.)
Chi tiết Koo Ja-Cheol   20' (ph.đ.)
Kuwait  2–1  UAE
Al Enezi   50'
Abbas   68' (l.n.)
Chi tiết Matar   19'

Hàn Quốc  2–0  Kuwait
Lee Dong-Gook   65'
Lee Keun-Ho   71'
Chi tiết
UAE  4–2  Liban
Saeed   20'78'
Al-Wehaibi   38'
Matar   69'
Chi tiết El Ali   23'
Maatouk   45+2'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Peter Green (Úc)

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Uzbekistan 6 5 1 0 8 1 +7 16 Vòng 4 1–1 1–0 3–0
2   Nhật Bản 6 3 1 2 14 3 +11 10 0–1 1–0 8–0
3   CHDCND Triều Tiên 6 2 1 3 3 4 −1 7 0–1 1–0 1–0
4   Tajikistan 6 0 1 5 1 18 −17 1 0–1 0–4 1–1
Nhật Bản  1–0  CHDCND Triều Tiên
Yoshida   90+4' Chi tiết
Khán giả: 62.000
Trọng tài: Ali Al Badwawi (UAE)
Tajikistan  0–1  Uzbekistan
Chi tiết Shatskikh   72'

CHDCND Triều Tiên  1–0  Tajikistan
Pak Nam-Chol   14' Chi tiết
Uzbekistan  1–1  Nhật Bản
Djeparov   8' Chi tiết Okazaki   65'

CHDCND Triều Tiên  0–1  Uzbekistan
Chi tiết Geynrikh   26'
Khán giả: 29.000
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)
Nhật Bản  8–0  Tajikistan
Havenaar   11'47'
Okazaki   19'74'
Komano   35'
Kagawa   41'68'
Nakamura   56'
Chi tiết
Khán giả: 44.688
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Tajikistan  0–4  Nhật Bản
Chi tiết Konno   36'
Okazaki   61'90+2'
Maeda   82'
Uzbekistan  1–0  CHDCND Triều Tiên
Kapadze   48' Chi tiết

Uzbekistan  3–0  Tajikistan
Tursunov   35'
Ahmedov   60'
Geynrikh   70'
Chi tiết

Tajikistan  1–1  CHDCND Triều Tiên
Khamroqulov   61' Chi tiết Jang Song-Hyok   54' (ph.đ.)
Nhật Bản  0–1  Uzbekistan
Chi tiết Shadrin   53'
Khán giả: 42.720
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Úc 6 5 0 1 13 5 +8 15 Vòng 4 3–0 4–2 2–1
2   Oman 6 2 2 2 3 6 −3 8 1–0 0–0 2–0
3   Ả Rập Xê Út 6 1 3 2 6 7 −1 6 1–3 0–0 3–0
4   Thái Lan 6 1 1 4 4 8 −4 4 0–1 3–0 0–0
Úc  2–1  Thái Lan
Kennedy   58'
Brosque   86'
Chi tiết Dangda   15'
Khán giả: 24.540
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Oman  0–0  Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)

Thái Lan  3–0  Oman
Soleb   35'
Dangda   41'
Al Farsi   90+1' (l.n.)
Chi tiết
Ả Rập Xê Út  1–3  Úc
Al-Shamrani   66' Chi tiết Kennedy   40'56'
Wilkshire   77' (ph.đ.)

Úc  3–0  Oman
Holman   8'
Kennedy   65'
Jedinak   85'
Chi tiết
Khán giả: 24.732
Thái Lan  0–0  Ả Rập Xê Út
Chi tiết

Oman  1–0  Úc
Al Hosni   18' Chi tiết
Ả Rập Xê Út  3–0  Thái Lan
Hazazi   59'
Al-Fraidi   80'
Noor   89' (ph.đ.)
Chi tiết

Thái Lan  0–1  Úc
Chi tiết Holman   77'
Ả Rập Xê Út  0–0  Oman
Chi tiết

Úc  4–2  Ả Rập Xê Út
Brosque   43'75'
Kewell   73'
Emerton   76'
Chi tiết Al-Dossari   19'
Al-Shamrani   45+2'
Khán giả: 24.240
Trọng tài: Kim Dong-Jin (Hàn Quốc)
Oman  2–0  Thái Lan
Al-Hadhri   8'
Al-Muqbali   90+2'
Chi tiết

Bảng E

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Iran 6 3 3 0 17 5 +12 12 Vòng 4 2–2 6–0 3–0
2   Qatar 6 2 4 0 10 5 +5 10 1–1 0–0 4–0
3   Bahrain 6 2 3 1 13 7 +6 9 1–1 0–0 10–0
4   Indonesia 6 0 0 6 3 26 −23 0 1–4 2–3 0–2
Iran  3–0  Indonesia
Nekounam   53'74'
Teymourian   87'
Chi tiết
Khán giả: 75.800
Trọng tài: Toma Masaaki (Nhật Bản)
Bahrain  0–0  Qatar
Chi tiết

Indonesia  0–2  Bahrain
Chi tiết Saeed   45+1'
Abdul-Latif   70'
Qatar  1–1  Iran
El-Sayed   56' Chi tiết Aghily   46'

Indonesia  2–3  Qatar
Gonzáles   27'35' Chi tiết Al Sulaiti   14'
Khalfan   32'
Razak   59'
Iran  6–0  Bahrain
Hosseini   22'
Jabbari   34'
Aghily   42'
Teymourian   61'
Ansarifard   75'
Rezaei   83'
Chi tiết
Khán giả: 82.000
Trọng tài: Peter Green (Úc)

Bahrain  1–1  Iran
Al Alawi   45' Chi tiết Jabbari   90+2'
Qatar  4–0  Indonesia
Razak   30'
Khalfan   34' (ph.đ.)63'
Soria   90+2'
Chi tiết

Indonesia  1–4  Iran
Pamungkas   44' Chi tiết Meydavoudi   7'
Jabbari   21'
Rezaei   25'
Nekounam   73' (ph.đ.)
Qatar  0–0  Bahrain
Chi tiết

Bahrain  10–0  Indonesia
Abdul-Latif   5' (ph.đ.)71'75'
Al Alawi   16'61'
Abdulrahman   35' (ph.đ.)42'
Saeed   63'82'90+4'
Chi tiết
Iran  2–2  Qatar
Dejagah   4'50' Chi tiết Khalfan   9' (ph.đ.)
Kasola   86'
Khán giả: 51.300
Trọng tài: Ravshan Irmatov (Uzbekistan)

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 173 bàn thắng ghi được trong 60 trận đấu, trung bình 2.88 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Ghi chú

sửa
  1. ^ a b Iraq phải thi đấu các trận sân nhà còn lại của mình tại vòng loại FIFA World Cup 2014 tại một địa điểm trung lập do các hạn chế được áp đặt bởi FIFA.[5]
  2. ^ Trận đấu giữa CHDCND Triều Tiên và Nhật Bản được dời từ Sân vận động Yanggakdo sang Sân vận động Kim Nhật Thành do mặt sân không đảm bảo chất lượng.[6]
  3. ^ Trận đấu giữa Thái Lan và Úc được dời từ Sân vận động Rajamangala sang Sân vận động Suphachalasai do ảnh hưởng của lũ lụt.[7]

Tham khảo

sửa
  1. ^ "2014 FIFA World Cup Brasil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – Asian Zone" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ "Stage set for FWCQ R3 draw". The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 29 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ Syria disqualified from 2014 FIFA World Cup Lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014 tại Wayback Machine FIFA.com; ngày 19 tháng 8 năm 2011
  4. ^ "2014 FWC Asian qualifiers format". The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 13 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ "FIFA decision on Iraq matches". Asian Football Confederation. ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  6. ^ "New stadium for PRK-JPN match". The-AFC.com. ngày 19 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ "Teerasil set to miss crucial W Cup qualifier". nationmultimedia.com. ngày 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa