Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Âu
Có tổng cộng 39 đội tuyển quốc gia là thành viên của UEFA tham dự vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994. Tuy nhiên, Liechtenstein rút lui trước khi lễ bốc thăm diễn ra. CIS, sau đó là Nga thay thế Liên Xô sau khi Liên Xô tan rã trong khi FIFA cấm Nam Tư tham dự do các lệnh trừng phạt của Liên Hợp Quốc bắt nguồn từ chiến tranh Nam Tư. Khu vực châu Âu được phân bổ 13 trong 24 suất ở vòng chung kết. Đức, đương kim vô địch, tự động vượt qua vòng loại, để lại 12 suất cho 37 đội tuyển cạnh tranh.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 36 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số bàn thắng | 500 |
37 đội được chia thành 6 bảng, 5 bảng 6 đội và 1 bảng 7 đội (sau đó bảng 5 chỉ còn 5 đội do Nam Tư bị cấm). Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách với đội đứng nhất và đứng nhì mỗi bảng vượt qua vòng loại.
San Marino và Quần đảo Faroe lần đầu tham dự vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới, và Israel chuyển sang UEFA sau khi thi đấu ở khu vực châu Đại Dương cho vòng loại 1986 và 1990. trong khi Estonia, Litva và Latvia tham dự trở lại sau khi là một phần của Liên Xô từ năm 1958 đến năm 1990.
Hạt giống
sửaLễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 8 tháng 12 năm 1991.[1] Đội tuyển quốc gia vượt qua vòng loại được in đậm.
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
Kết quả
sửaBảng 1
sửaĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 10 | 7 | 2 | 1 | 22 | 7 | +15 | 16 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–2 | 1–0 | 3–1 | 6–1 | 2–0 | |
Thụy Sĩ | 10 | 6 | 3 | 1 | 23 | 6 | +17 | 15 | 1–0 | — | 1–1 | 3–1 | 3–0 | 4–0 | ||
Bồ Đào Nha | 10 | 6 | 2 | 2 | 18 | 5 | +13 | 14 | 1–3 | 1–0 | — | 5–0 | 4–0 | 3–0 | ||
Scotland | 10 | 4 | 3 | 3 | 14 | 13 | +1 | 11 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | — | 3–0 | 3–1 | ||
Malta | 10 | 1 | 1 | 8 | 3 | 23 | −20 | 3 | 1–2 | 0–2 | 0–1 | 0–2 | — | 0–0 | ||
Estonia | 10 | 0 | 1 | 9 | 1 | 27 | −26 | 1 | 0–3 | 0–6 | 0–2 | 0–3 | 0–1 | — |
Bảng 2
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | 10 | 7 | 2 | 1 | 25 | 5 | +20 | 16 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | 10–0 | |
2 | Hà Lan | 10 | 6 | 3 | 1 | 29 | 9 | +20 | 15 | 0–0 | — | 2–0 | 2–2 | 3–1 | 6–0 | ||
3 | Anh | 10 | 5 | 3 | 2 | 26 | 9 | +17 | 13 | 1–1 | 2–2 | — | 3–0 | 4–0 | 6–0 | ||
4 | Ba Lan | 10 | 3 | 2 | 5 | 10 | 15 | −5 | 8 | 0–3 | 1–3 | 1–1 | — | 1–0 | 1–0 | ||
5 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 3 | 1 | 6 | 11 | 19 | −8 | 7 | 2–1 | 1–3 | 0–2 | 2–1 | — | 4–1 | ||
6 | San Marino | 10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 46 | −44 | 1 | 0–2 | 0–7 | 1–7 | 0–3 | 0–0 | — |
Bảng 3
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 12 | 8 | 3 | 1 | 27 | 4 | +23 | 19 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 0–0 | 1–0 | 3–1 | 5–0 | 5–0 | 3–0 | |
2 | Cộng hòa Ireland | 12 | 7 | 4 | 1 | 19 | 6 | +13 | 18 | 1–3 | — | 1–1 | 3–0 | 2–0 | 4–0 | 2–0 | ||
3 | Đan Mạch | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 2 | +13 | 18 | 1–0 | 0–0 | — | 1–0 | 4–0 | 2–0 | 4–0 | ||
4 | Bắc Ireland | 12 | 5 | 3 | 4 | 14 | 13 | +1 | 13 | 0–0 | 1–1 | 0–1 | — | 2–2 | 2–0 | 3–0 | ||
5 | Litva | 12 | 2 | 3 | 7 | 8 | 21 | −13 | 7 | 0–2 | 0–1 | 0–0 | 0–1 | — | 1–1 | 3–1 | ||
6 | Latvia | 12 | 0 | 5 | 7 | 4 | 21 | −17 | 5 | 0–0 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | 1–2 | — | 0–0 | ||
7 | Albania | 12 | 1 | 2 | 9 | 6 | 26 | −20 | 4 | 1–5 | 1–2 | 0–1 | 1–2 | 1–0 | 1–1 | — |
Bảng 4
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | România | 10 | 7 | 1 | 2 | 29 | 12 | +17 | 15 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–1 | 1–1 | 5–1 | 2–1 | 7–0 | |
2 | Bỉ | 10 | 7 | 1 | 2 | 16 | 5 | +11 | 15 | 1–0 | — | 0–0 | 2–0 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia[a] | 10 | 4 | 5 | 1 | 21 | 9 | +12 | 13 | 5–2 | 1–2 | — | 1–1 | 3–0 | 4–0 | ||
4 | Wales | 10 | 5 | 2 | 3 | 19 | 12 | +7 | 12 | 1–2 | 2–0 | 2–2 | — | 2–0 | 6–0 | ||
5 | Síp | 10 | 2 | 1 | 7 | 8 | 18 | −10 | 5 | 1–4 | 0–3 | 1–1 | 0–1 | — | 3–1 | ||
6 | Quần đảo Faroe | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 38 | −37 | 0 | 0–4 | 0–3 | 0–3 | 0–3 | 0–2 | — |
Ghi chú:
- ^ Trong vòng loại Tiệp Khắc tách ra thành Cộng hòa Séc và Slovakia. Hai quốc gia hoàn thành vòng loại dưới tên "Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia".
Bảng 5
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hy Lạp | 8 | 6 | 2 | 0 | 10 | 2 | +8 | 14 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 1–0 | 1–0 | 0–0 | 2–0 | |
2 | Nga | 8 | 5 | 2 | 1 | 15 | 4 | +11 | 12 | 1–1 | — | 1–0 | 3–0 | 2–0 | ||
3 | Iceland | 8 | 3 | 2 | 3 | 7 | 6 | +1 | 8 | 0–1 | 1–1 | — | 2–0 | 1–0 | ||
4 | Hungary | 8 | 2 | 1 | 5 | 6 | 11 | −5 | 5 | 0–1 | 1–3 | 1–2 | — | 1–0 | ||
5 | Luxembourg | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 17 | −15 | 1 | 1–3 | 0–4 | 1–1 | 0–3 | — |
Bảng 6
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển | 10 | 6 | 3 | 1 | 19 | 8 | +11 | 15 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 3–2 | 5–0 | |
2 | Bulgaria | 10 | 6 | 2 | 2 | 19 | 10 | +9 | 14 | 1–1 | — | 2–0 | 4–1 | 2–0 | 2–2 | ||
3 | Pháp | 10 | 6 | 1 | 3 | 17 | 10 | +7 | 13 | 2–1 | 1–2 | — | 2–0 | 2–1 | 2–3 | ||
4 | Áo | 10 | 3 | 2 | 5 | 15 | 16 | −1 | 8 | 1–1 | 3–1 | 0–1 | — | 3–0 | 5–2 | ||
5 | Phần Lan | 10 | 2 | 1 | 7 | 9 | 18 | −9 | 5 | 0–1 | 0–3 | 0–2 | 3–1 | — | 0–0 | ||
6 | Israel | 10 | 1 | 3 | 6 | 10 | 27 | −17 | 5 | 1–3 | 0–2 | 0–4 | 1–1 | 1–3 | — |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
sửaDưới đây là 13 đội vượt qua vòng loại cho giải đấu.
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Lần tham dự trước ở Giải vô địch bóng đá thế giới1 |
---|---|---|---|
Đức | Đương kim vô địch | 8 tháng 7 năm 1990 | 12 (1934, 1938, 19542, 19582, 19622, 19662, 19702, 19742, 19782, 19822, 19862, 19902) |
Ý | Nhất bảng 1 | 17 tháng 11 năm 1993 | 12 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990) |
Thụy Sĩ | Nhì bảng 1 | 17 tháng 11 năm 1993 | 6 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966) |
Na Uy | Nhất bảng 2 | 13 tháng 10 năm 1993 | 1 (1938) |
Hà Lan | Nhì bảng 2 | 17 tháng 11 năm 1993 | 5 (1934, 1938, 1974, 1978, 1990) |
Tây Ban Nha | Nhất bảng 3 | 17 tháng 11 năm 1993 | 8 (1934, 1950, 1962, 1966, 1978, 1982, 1986, 1990) |
Cộng hòa Ireland | Nhì bảng 3 | 17 tháng 11 năm 1993 | 1 (1990) |
România | Nhất bảng 4 | 17 tháng 11 năm 1993 | 5 (1930, 1934, 1938, 1970, 1990) |
Bỉ | Nhì bảng 4 | 17 tháng 11 năm 1993 | 8 (1930, 1934, 1938, 1954, 1970, 1982, 1986, 1990) |
Hy Lạp | Nhất bảng 5 | 23 tháng 5 năm 1993 | 0 (lần đầu) |
Nga | Nhì bảng 5 | 2 tháng 6 năm 1993 | 7 (19583, 19623, 19663, 19703, 19823, 19863, 19903) |
Thụy Điển | Nhất bảng 6 | 10 tháng 11 năm 1993 | 8 (1934, 1938, 1950, 1958, 1970, 1974, 1978, 1990) |
Bulgaria | Nhì bảng 6 | 17 tháng 11 năm 1993 | 5 (1962, 1966, 1970, 1974, 1986) |
- 1 In đậm chỉ ra đội vô địch năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà năm đó.
- 3 Tham dự như Liên Xô.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
sửa- 9 bàn
- 8 bàn
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
|
|
|
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- 1 bàn phản lưới nhà
|
|
|
Xem thêm
sửa- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Phi
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Nam Mỹ
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Đại Dương
Chú thích
sửa- Cho đến nay, đây là lần cuối cùng Anh và Pháp không vượt qua vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới.
Tham khảo
sửa- ^ New York Times, 8 December 1991, Nations Lining Up for the Big Drawing
Liên kết ngoài
sửa- Kết quả trận đấu tại RSSSF
- Kết quả Lưu trữ 2013-12-31 tại Wayback Machine tại FIFA.com