Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á


Dưới đây là kết quả của những trận đấu diễn ra tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á (AFC).

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á (AFC)
Chi tiết giải đấu
Số đội36 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiIran Karim Bagheri
(19 bàn thắng)
1994
2002

Giai đoạn thi đấu sửa

Tổng cộng có 36 đội tham dự vòng loại. Châu Á có 3,5 suất vào vòng chung kết trong tổng số 32 suất vào vòng chung kết.

Vòng loại gồm 3 vòng:

  • Vòng loại thứ nhất: 36 đội sẽ được chia thành 10 bảng, mỗi bảng chứa 3 hoặc 4 đội. Các đội sẽ thi đấu 2 lượt (không bao gồm bảng 10, các đội chỉ thi đấu 1 lượt). Đội nhất bảng tiến thẳng vòng loại cuối cùng.
  • Vòng loại cuối cùng: 10 đội chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức sân nhà-sân khách. Đội nhất bảng vào thẳng vòng chung kết. Đội nhì bảng tham dự play-off châu lục.
  • Play-off: Hai đội thi đấu một lượt tại Malaysia. Đội thắng vào vòng chung kết. Đội thua tham dự playoff liên lục địa với đại diện của OFC.

Vòng 1 sửa

Bảng 1 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Ả Rập Xê Út 6 5 1 0 18 1 +17 16 Vòng cuối 3–0 6–0 3–0
  Malaysia 6 3 2 1 5 3 +2 11 0–0 2–0 2–0
  Đài Bắc Trung Hoa 6 1 1 4 4 13 −9 4 0–2 0–0 1–2
  Bangladesh 6 1 0 5 4 14 −10 3 1–4 0–1 1–3
Nguồn: RSSSF

Bảng 2 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Iran 6 5 1 0 39 3 +36 16 Vòng cuối 2–2 3–1 9–0
  Syria 6 3 1 2 30 5 +25 10 0–1 3–0[a] 12–0
  Kyrgyzstan 6 3 0 3 12 14 −2 9 0–7 2–1 3–0
  Maldives 6 0 0 6 0 59 −59 0 0–17[b] 0–12 0–6
Nguồn: RSSSF
Ghi chú:
  1. ^ FIFA xử Syria thắng 3–0 vì Kyrgyzstan đến sân muộn.
  2. ^ Trận đấu này đã phá kỷ lục trận đấu có tỷ số chênh lệch nhất trong các trận đấu cấp độ A của FIFA, kỷ lục trước đó thuộc về trận Đan Mạch 17–1 Pháp tại Thế vận hội Mùa hè 1908.

Bảng 3 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự      
  UAE 4 3 1 0 7 1 +6 10 Vòng cuối 2–0 3–0
  Jordan 4 1 1 2 4 4 0 4 0–0 4–1
  Bahrain 4 1 0 3 3 9 −6 3 1–2 1–0
Nguồn: RSSSF

Bảng 4 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Nhật Bản 6 5 1 0 31 1 +30 16 Vòng cuối 1–1 10–0 3–0
  Oman 6 4 1 1 14 2 +12 13 0–1 4–0 1–0
  Ma Cao 6 1 1 4 3 28 −25 4 0–10 0–2 2–1
  Nepal 6 0 1 5 2 19 −17 1 1–6 0–6 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 5 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Uzbekistan 6 5 1 0 20 3 +17 16 Vòng cuối 5–1 3–0 6–0
  Yemen 6 2 2 2 10 7 +3 8 0–1 1–1 7–0
  Indonesia 6 1 4 1 11 6 +5 7 1–1 0–0 8–0
  Campuchia 6 0 1 5 2 27 −25 1 1–4 0–1 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 6 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự      
  Hàn Quốc 4 3 1 0 9 1 +8 10 Vòng cuối 0–0 4–0
  Thái Lan 4 1 1 2 5 6 −1 4 1–3 2–0
  Hồng Kông 4 1 0 3 3 10 −7 3 0–2 3–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 7 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự    LIB  SIN
  Kuwait 4 4 0 0 10 1 +9 12 Vòng cuối 2–0 4–0
  Liban 4 1 1 2 4 7 −3 4 1–3 1–1
  Singapore 4 0 1 3 2 8 −6 1 0–1 1–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 8 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Trung Quốc 6 5 1 0 13 2 +11 16 Vòng cuối 0–0 1–0 4–0
  Tajikistan 6 4 1 1 15 2 +13 13 0–1 5–0 4–0
  Turkmenistan 6 2 0 4 8 13 −5 6 1–4 1–2 2–1
  Việt Nam 6 0 0 6 2 21 −19 0 1–3 0–4 0–4
Nguồn: RSSSF

Bảng 9 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự      
  Kazakhstan 4 4 0 0 15 2 +13 12 Vòng cuối 3–1 3–0
  Iraq 4 2 0 2 14 8 +6 6 1–2 6–1
  Pakistan 4 0 0 4 3 22 −19 0 0–7 2–6
Nguồn: RSSSF

Bảng 10 sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
  Qatar (H) 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng cuối 3–0 6–0 5–0
  Sri Lanka 3 1 1 1 4 4 0 4 1–1
  Ấn Độ 3 1 1 1 3 7 −4 4 2–0
  Philippines 3 0 0 3 0 10 −10 0 0–3
Nguồn: RSSSF
(H) Chủ nhà

Vòng loại cuối cùng sửa

Bảng A sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự          
  Ả Rập Xê Út 8 4 2 2 8 6 +2 14 Vòng chung kết 1–0 1–1 1–0 2–1
  Iran 8 3 3 2 13 8 +5 12 Play-off châu lục 1–1 4–1 3–0 0–0
  Trung Quốc 8 3 2 3 11 14 −3 11 1–0 2–4 2–3 1–0
  Qatar 8 3 1 4 7 10 −3 10 0–1 2–0 1–1 0–2
  Kuwait 8 2 2 4 7 8 −1 8 2–1 1–1 1–2 0–1
Nguồn: RSSSF
Trung Quốc  2–4  Iran
Fan Zhiyi   44' (ph.đ.)
Li Ming   54'
(report) Bagheri   61' (ph.đ.)
Mahdavikia   67'73'
Roosta   86'

Ả Rập Xê Út  2–1  Kuwait
Mehalel   43'
Al-Thuniyan   55'
(report) Abdulaziz   18'

Iran  1–1  Ả Rập Xê Út
Bagheri   64' (report) Al-Sharani   32'
Khán giả: 120.000
Qatar  0–2  Kuwait
(report) Al-Huwaidi   16'
Abdulaziz   88'

Qatar  1–1  Trung Quốc
Nasir Khamees   10' (report) Hao Haidong   67'
Kuwait  1–1  Iran
Al-Huwaidi   20' (report) Bagheri   90'

Trung Quốc  1–0  Ả Rập Xê Út
Zhang Enhua   69' (report)
Iran  3–0  Qatar
Daei   31'
Bagheri   42'56'
(report)
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Sidi Magassa (Mali)

Kuwait  1–2  Trung Quốc
Al-Huwaidi   24' (report) Hao Haidong   3'
Gao Feng   89'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Eddie Lennie (Úc)

Ả Rập Xê Út  1–0  Qatar
Mehalel   66' (report)

Kuwait  2–1  Ả Rập Xê Út
Abdulaziz   48'
Mubarak   67'
(report) Al-Muwallid   31'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Said Belqola (Maroc)
Iran  4–1  Trung Quốc
Mansourian   2'
Roosta   44'
Bagheri   69'
Ali Daei   73'
(report) Mao Yijun   87'
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Ả Rập Xê Út  1–0  Iran
Al-Muwallid   88' (report)
Kuwait  0–1  Qatar
(report) Al-Noobi   10'

Trung Quốc  2–3  Qatar
Gao Feng   19'
Fan Zhiyi   80'
(report) Al-Naemi   44'
Al-Enazi   54'
Al-Kuwari   60'
Iran  0–0  Kuwait
(report)
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)

Ả Rập Xê Út  1–1  Trung Quốc
Al-Muwallid   4' (report) Hao Haidong   10'

Qatar  2–0  Iran
Al-Enazi   38'81' (report)

Trung Quốc  1–0  Kuwait
Ma Mingyu   32'[1] (report)

Bảng B sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự          
  Hàn Quốc 8 6 1 1 19 7 +12 19 Vòng chung kết 0–2 3–0 2–1 3–0
  Nhật Bản 8 3 4 1 17 9 +8 13 Play-off châu lục 1–2 1–1 6–3 5–1
  UAE 8 2 3 3 9 12 −3 9 1–3 0–0 0–0 4–0
  Uzbekistan 8 1 3 4 13 18 −5 6 1–5 1–1 2–3 4–0
  Kazakhstan 8 1 3 4 7 19 −12 6 1–1 1–1 3–0 1–1
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc  3–0  Kazakhstan
Choi Yong-soo   24'67'74' Report
Khán giả: 41.219

Nhật Bản  6–3  Uzbekistan
Miura   4' (ph.đ.)40'64'80'
Nakata   40'
Jo   44'
Report Shatskikh   56'77'
Fyodorov   69' (ph.đ.)

Hàn Quốc  2–1  Uzbekistan
Choi Yong-soo   15'
Lee Sang-yoon   87'
Report Shatskikh   74'
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
UAE  4–0  Kazakhstan
Ali   20'
Obaid   48'
Zuhair Bakheet   75'
Mubarak   85'
Report

UAE  0–0  Nhật Bản
Report

Kazakhstan  1–1  Uzbekistan
Baltiyev   84' Report Shatskikh   85'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Uzbekistan  2–3  UAE
Shirshov   10'
Bazarov   90'
Report Zuhair Bakheet   51'
Alabadla   60'
Adnan Al Talyani   85'

Nhật Bản  1–2  Hàn Quốc
Yamaguchi   67' Report Seo Jung-won   83'
Lee Min-sung   86'
Khán giả: 56.704
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Hàn Quốc  3–0  UAE
Ha Seok-ju   8'
Yoo Sang-chul   69'
Lee Sang-yoon   81'
Report
Kazakhstan  1–1  Nhật Bản
Zubarev   90+2' Report Akita   23'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Taj Addin Fares (Syria)

Uzbekistan  1–1  Nhật Bản
Kambaraliev   30' Report Lopes   89'
Kazakhstan  1–1  Hàn Quốc
Yevteyev   50' Report Choi Yong-soo   5'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Omar Abu Loom (Jordan)

Uzbekistan  1–5  Hàn Quốc
Fedorov   61' (ph.đ.) Report Choi Yong-soo   19'41'
Yoo Sang-chul   38'
Ko Jeong-woon   57'
Kim Do-hoon   70'
Kazakhstan  3–0  UAE
Sparyshev   55'
Yevteyev   64'
Yurist   75'
Report
Khán giả: 18.000

Uzbekistan  4–0  Kazakhstan
Shkvyrin   19'33'
Fedorov   44'
Kasimov   71'
Report

Nhật Bản  1–1  UAE
Lopes   4' Report Mubarak   37'
Khán giả: 56.000

Hàn Quốc  0–2  Nhật Bản
Report Nanami   2'
Lopes   37'
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Esse Baharmast (Hoa Kỳ)

UAE  0–0  Uzbekistan
Report
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Khaled Dalu (Syria)

Nhật Bản  5–1  Kazakhstan
Akita   11'
Nakata   15'
Nakayama   44'
Ihara   66'
Takagi   88'
Report Yevteyev   73'
Khán giả: 56.032
Trọng tài: Mario van der Ende (Hà Lan)

UAE  1–3  Hàn Quốc
Zuhair Bakheet   58' Report Lee Sang-yoon   11'
Kim Do-hoon   42'67'

Vòng play-off sửa

Play-off châu lục sửa

Iran  2–3 (s.h.p.)  Nhật Bản
Azizi   46'
Daei   58'
report (FIFA)
report (Japanese)
Nakayama   39'
Jo   75'
Okano   118'

Play-off liên lục địa sửa

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Iran   (a) 3–3   Úc 1–1 2–2

Vượt qua vòng loại sửa

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự các kỳ FIFA World Cup trước đây
  Hàn Quốc Vòng cuối bảng B Nhất bảng 18 tháng 10 năm 1997 4 (1954, 1986, 1990, 1994)
  Ả Rập Xê Út Vòng cuối bảng A Nhất bảng 12 tháng 11 năm 1997 1 (1994)
  Nhật Bản Thắng trận Play-off châu lục 16 tháng 11 năm 1997 0 (lần đầu)
  Iran Thắng trận Play-off liên lục địa 29 tháng 11 năm 1997 1 (1978)

Vua phá lưới sửa

Đã có 459 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 3.48 bàn thắng mỗi trận đấu.

19 goals
14 goals
9 goals
8 goals
7 goals
6 goals
5 goals
4 goals
3 goals
2 goals
1 goal
1 own goal

Tham khảo sửa

  1. ^ FIFA report made a mistake here, the scorer is Ma Mingyu.

Liên kết ngoài sửa