Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: MrTranCFCVN (thảo luận · đóng góp) vào 5 năm trước. (làm mới) |
Vietnam national football team 1991–present results.[1]
Results
sửa
- Keynotes
- * Vietnam's score always listed first
- (H) Home country stadium
- (A) Away country stadium
- (N) Neutral venue stadium
- 1 Non FIFA 'A' international match
2010–present results
sửa2018
sửa2018 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
27 March | Jordan | 1–1 (D) | King Abdullah II Stadium, Amman (A) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round | Nguyễn Anh Đức 24' |
2017
sửa2017 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
22 March | Đài Bắc Trung Hoa | 1–1 (D) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | Friendly | Nguyễn Công Phượng 89' | |||
28 March | Afghanistan | 1–1 (D) | Pamir Stadium, Dushanbe (N) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round | Nguyễn Văn Toàn 64' | |||
13 June | Jordan | 0–0 (D) | Thống Nhất Stadium, Ho Chi Minh City (H) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round | ||||
5 September | Campuchia | 2–1 (W) | Olympic Stadium, Phnom Penh (A) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round | Nguyễn Văn Quyết 5' Nguyễn Quang Hải II 81' | |||
10 October | Campuchia | 5–0 (W) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round | Đinh Thanh Trung 13' Nguyễn Văn Quyết 56' Nguyễn Anh Đức 60' Nguyễn Công Phượng 76' Mạc Hồng Quân 90+2' | |||
14 November | Afghanistan | 0–0 (D) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2019 AFC Asian Cup qualification – Third Round |
2016
sửa2015
sửa2015 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
24 May | Thái Lan | 0–1 (L) | Rajamangala Stadium, Bangkok (A) | 2018 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round | ||||
27 July | Manchester City[2][3][4] | 1–8 (L) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | Friendly1 | Nguyễn Văn Quyết 90+1' | |||
8 September | Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 (W) | Taipei Municipal Stadium, Taipei (A) | 2018 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round | Đinh Tiến Thành 53' Trần Phi Sơn 90+2' | |||
8 October | Iraq | 1–1 (D) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2018 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round | Lê Công Vinh 25' | |||
13 October | Thái Lan | 0–3 (L) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2018 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round |
2014
sửa2013
sửa2013 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
6 February | UAE | 1–2 (L) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2015 AFC Asian Cup qualification | Huỳnh Quốc Anh 59' | |||
22 March | Hồng Kông | 0–1 (L) | Mong Kok Stadium, Kowloon (A) | 2015 AFC Asian Cup qualification | ||||
17 July | Arsenal[5][6][7] | 1–7 (L) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | Friendly1 | Trần Mạnh Dũng 78' | |||
15 October | Uzbekistan | 1–3 (L) | Pakhtakor Markaziy Stadium, Tashkent (A) | 2015 AFC Asian Cup qualification | Nguyễn Trọng Hoàng 77' | |||
15 November | Uzbekistan | 0–3 (L) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2015 AFC Asian Cup qualification | ||||
19 November | UAE | 0–5 (L) | Al Jazira Mohammed bin Zayed Stadium, Abu Dhabi (A) | 2015 AFC Asian Cup qualification |
2012
sửa2011
sửa2011 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
29 June | Ma Cao | 6–0 (W) | Thống Nhất Stadium, Ho Chi Minh City (H) | 2014 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | Lê Công Vinh 20', 36', 42' (ph.đ.) Phạm Thành Lương 62' Nguyễn Ngọc Thanh 67' Nguyễn Văn Quyết 89' | |||
3 July | Ma Cao | 7–1 (W) | Estádio Campo Desportivo, Taipa (A) | 2014 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | Huỳnh Quang Thanh 2', 86' Nguyễn Quang Hải I 23' Lê Công Vinh 29', 42', 74', 82' | |||
23 July | Qatar | 0–3 (L) | Jassim Bin Hamad Stadium, Doha (A) | 2014 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round | ||||
28 July | Qatar | 2–1 (W) | Mỹ Đình National Stadium, Hanoi (H) | 2014 FIFA World Cup qualification – AFC Second Round | Nguyễn Trọng Hoàng 60' Nguyễn Quang Hải I 75' | |||
7 October | Nhật Bản | 0–1 (L) | Japan (A) | Friendly |
2010
sửa2000–2009 results
sửa2009
sửa2008
sửa2007
sửa2006
sửa2006 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
24 December | Thái Lan | 1–2 (L) | Suphachalasai Stadium, Bangkok (A) | 2006 King's Cup | Phan Thanh Bình 35' | |||
26 December | Kazakhstan | 2–1 (W) | Suphachalasai Stadium, Bangkok (A) | 2006 King's Cup | Lê Hồng Minh 21' Lê Công Vinh 90' | |||
28 December | Singapore | 3–2 (W) | Suphachalasai Stadium, Bangkok (A) | 2006 King's Cup | Phan Thanh Bình 7' Lê Tấn Tài 53' Lê Công Vinh 82' | |||
30 December | Thái Lan | 1–3 (L) | Suphachalasai Stadium, Bangkok (A) | 2006 King's Cup | Phan Thanh Bình 68' |
2005
sửa2005 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
1 May | SK Slavia Prague | 0–0 (D) | My Dinh Stadium, Hanoi (H) | Friendly 1 | ||||
4 May | Hoa Phat Ha Noi | 2-2 (D) | Trung tâm HLTTQG I, Hanoi (H) | Friendly 1 | ||||
28 May | Jubilo Iwata | 2–1 (W) | My Dinh Stadium, Hanoi (H) | Friendly 1 |
2004
sửa2003
sửa2003 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
12 February | Albania | 0–5 (L) | Italy (N) | Friendly | ||||
25 September | Hàn Quốc | 0–5 (L) | Munhak Stadium, Incheon (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification | ||||
27 September | Nepal | 5–0 (W) | South Korea (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification | Phạm Văn Quyến 14', 23', 36' Nguyễn Tuấn Phong 22' Phan Thanh Bình 90' | |||
29 September | Oman | 0–6 (L) | South Korea (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification | ||||
19 October | Hàn Quốc | 1–0 (W) | Sultan Qaboos Sports Complex, Muscat (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification | Phạm Văn Quyến 74' | |||
21 October | Nepal | 2–0 (W) | Oman (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification | Nguyễn Minh Phương 49' Phan Thanh Bình 50' | |||
24 October | Oman | 0–2 (L) | Oman (A) | 2004 AFC Asian Cup qualification |
2002
sửa2001
sửa2001 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
8 February | Bangladesh | 0–0 (D) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | ||||
10 February | Mông Cổ | 1–0 (W) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | Nguyễn Hồng Sơn 45' (ph.đ.) | |||
12 February | Ả Rập Xê Út | 0–5 (L) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | ||||
15 February | Bangladesh | 4–0 (W) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | Nguyễn Văn Sỹ 65' Nguyễn Hồng Sơn 73', 87' (ph.đ.) Nguyễn Trung Vĩnh 77' | |||
17 February | Mông Cổ | 4–0 (W) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round | Nguyễn Lương Phúc 3', 87' Nguyễn Hồng Sơn 15', 21' | |||
19 February | Ả Rập Xê Út | 0–4 (L) | Prince Mohamed bin Fahd Stadium, Dammam (A) | 2002 FIFA World Cup qualification – AFC First Round |
2000
sửa1990–1999 results
sửa1999
sửa1998
sửa1998 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
26 August | Lào | 4–1 (W) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | 1998 AFF Championship | Nguyễn Hồng Sơn 30' Nguyễn Văn Sỹ 43' Lê Huỳnh Đức 85', 90' | |||
28 August | Singapore | 0–0 (D) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | 1998 AFF Championship | ||||
30 August | Malaysia | 1–0 (W) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | 1998 AFF Championship | Nguyễn Hồng Sơn 50' | |||
3 September | Thái Lan | 3–0 (W) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | 1998 AFF Championship | Trương Việt Hoàng 15' Nguyễn Hồng Sơn 70' Văn Sỹ Hùng 80' | |||
5 September | Singapore | 0–1 (L) | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi (H) | 1998 AFF Championship | ||||
19 November | Hồng Kông | 1–1 (D) | Hong Kong (A) | Friendly | ||||
30 November | Turkmenistan | 0–2 (L) | Nakhon Sawan Stadium, Nakhon Sawan (A) | Football at the 1998 Asian Games | ||||
4 December | Hàn Quốc | 0–4 (L) | Nakhon Sawan Stadium, Nakhon Sawan (A) | Football at the 1998 Asian Games |
1997
sửa1996
sửa1995
sửa1995 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
4 January | Estonia | 1–0 (W) | Vietnam (H) | Friendly | ||||
4 December | Malaysia | 2–0 (W) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games | Huỳnh Quốc Cường ?' Võ Hoàng Bửu ?' | |||
8 December | Campuchia | 4–0 (W) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games | ||||
10 December | Thái Lan | 1–3 (L) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games | Nguyễn Hữu Đang ?' | |||
12 December | Indonesia | 1–0 (W) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games | Nguyễn Hữu Đang ?' | |||
14 December | Myanmar | 2–1 (W) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games | Lê Huỳnh Đức ?' Trần Minh Chiến ?' | |||
16 December | Thái Lan | 0–4 (L) | Thailand (A) | Football at the 1995 Southeast Asian Games |
1993
sửa1993 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
9 April | CHDCND Triều Tiên | 0–3 (L) | Qatar (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | ||||
11 April | Qatar | 0–4 (L) | Qatar (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | ||||
13 April | Singapore | 2–3 (L) | Qatar (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | Lư Đình Tuấn 14' Thành Phần 77' | |||
16 April | Indonesia | 1–0 (W) | Qatar (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | Hà Vương Ngầu Nại 61' | |||
24 April | CHDCND Triều Tiên | 0–1 (L) | Singapore (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | ||||
26 April | Qatar | 0–4 (L) | Singapore (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | ||||
28 April | Singapore | 0–1 (L) | Singapore (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | ||||
30 April | Indonesia | 1–2 (L) | Singapore (A) | 1994 FIFA World Cup qualification | Nguyễn Hồng Sơn 30' | |||
9 June | Indonesia | 0–1 (L) | Singapore (N) | SEA Games 17 | ||||
11 June | Philippines | 1–0 (W) | Singapore (N) | SEA Games 17 | ||||
15 June | Singapore | 0–2 (L) | Singapore (N) | SEA Games 17 |
1991
sửa1991 Results | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Date | Opponent | Score* | Venue | Competition | Vietnam scores | |||
26 November | Philippines | 2–2 (D) | Rizal Memorial Stadium, Manila (A) | Football at the 1991 Southeast Asian Games | ||||
28 November | Indonesia | 0–1 (L) | Rizal Memorial Stadium, Manila (A) | Football at the 1991 Southeast Asian Games | ||||
30 November | Malaysia | 1–2 (L) | Rizal Memorial Stadium, Manila (A) | Football at the 1991 Southeast Asian Games | Nguyễn Văn Dũng ?' |
References
sửa- ^ “Vietnam matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Vietnam. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Man City thắng tuyển Việt Nam 8-1” (bằng tiếng Vietnamese). VnExpress. 27 tháng 7 năm 2015. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Manchester City thrash Vietnam 8-1 with Raheem Sterling scoring twice”. Sky Sports. 27 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Tat Son; Thanh Giang (10 tháng 8 năm 2015). “Vietnam-Man City Friendly Football Match”. Báo Ảnh Việt Nam. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Vietnam 1-7 Arsenal - Match Report”. Arsenal F.C. 17 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Olivier Giroud hits first-half hat-trick as Arsenal beat Vietnam 7-1 in Hanoi”. Sky Sports. 17 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Sơn Tùng; Lê Quân; Minh Tú (17 tháng 7 năm 2013). “Arsenal thắng tuyển Việt Nam 7-1” (bằng tiếng Vietnamese). Thanh Niên. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Quang Vinh (2 tháng 1 năm 2010). “ĐT Việt Nam dễ dàng đánh bại Hòa Phát HN” (bằng tiếng Vietnamese). Dân Trí. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Eintracht Frankfurt Defeat Vietnam 2-0 In Friendly Match”. Goal.com. 15 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Thi đấu giao hữu ủng hộ miền Trung, ĐTQG – CLB Vicem Hải Phòng: 2-2” (bằng tiếng Vietnamese). Vietnam Football Federation. 13 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng mười một năm 2010. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)