Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói.
Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục không hẳn theo hệ thống phân loại ngôn ngữ.[1] Các ngôn ngữ trong Top 30 về số người nói trên thế giới được tô nền lục nhạt.
Tiếng |
Nước |
Mức độ
|
Tiếng Ba Na[2]
|
Việt Nam |
thiểu số, 228 ngàn ở trung VN.
|
Tiếng Bru[3]
|
Việt Nam |
thiểu số, 74 ngàn người Bru - Vân Kiều
|
Lào |
thiểu số, 69 ngàn ở Nam Lào.
|
Thái Lan |
thiểu số
|
Tiếng Khasi
|
Ấn Độ |
ngôn ngữ chính thức ở Meghalaya
|
Tiếng Khmer[4]
|
Campuchia |
chính thức
|
Việt Nam |
thiểu số, 1,26 tr. ở nam VN.[5]
|
Thái Lan |
thiểu số
|
Hoa Kỳ
|
Pháp
|
Tiếng Khơ Mú[3] (Khmu)
|
Lào |
thiểu số, 621 ngàn
|
Việt Nam |
thiểu số, 73 ngàn
|
Thái Lan |
thiểu số, 10 ngàn
|
Trung Quốc |
thiểu số
|
Tiếng Kuy[6]
|
Thái Lan |
thiểu số, 300 ngàn ở đông bắc
|
Lào |
thiểu số, 64 ngàn ở nam Lào.
|
Campuchia |
thiểu số, 15 ngàn
|
Tiếng M'Nông[2] (Mnong)
|
Việt Nam |
thiểu số
|
Campuchia
|
Tiếng Môn[7]
|
Myanmar |
ngôn ngữ vùng được thừa nhận
|
Thái Lan |
thiểu số
|
Tiếng Mường[2]
|
Việt Nam |
(Muong), thiểu số, 1,6 tr. người
|
Tiếng Việt (Vietnamese) [8]
|
Việt Nam |
chính thức
|
Cộng hòa Séc |
thiểu số được công nhận[9]
|
Campuchia |
thiểu số, 0.6 tr. người[10]
|
Canada |
thiểu số, 0.22 tr. người
|
Úc |
thiểu số, 0.21 tr. người[11]
|
Pháp |
thiểu số, 0.3 tr. người
|
Lào |
thiểu số, 0.1 tr. người
|
Hoa Kỳ |
thiểu số [12]
|
Tiếng Wa[13]
|
Myanmar |
thiểu số, 0.9 tr. ở Shan
|
Trung Quốc |
thiểu số, 0.4 tr. ở Vân Nam.
|
Ngữ hệ này từng được xếp là thành phần của Ngữ hệ Hán-Tạng (Sino-Tibetan).
Tiếng |
Nước |
Mức độ
|
Tiếng Bố Y (Giáy)[15]
|
Trung Quốc |
thiểu số, 2,6 triệu người ở nam TQ
|
Việt Nam |
thiểu số, 59 ngàn người ở bắc VN
|
Tiếng Lào
|
Lào |
chính thức
|
Thái Lan |
thiểu số, được gọi là tiếng Isan, 20 tr. người ở miền bắc và đông.
|
Tiếng Thái [8]
|
Thái Lan |
chính thức
|
Việt Nam |
thiểu số, 1,6 tr., phương ngữ người Thái, ở vùng tây bắc VN
|
Trung Quốc |
thiểu số, 1,2 tr. người Thái (Dai), phương ngữ Tai Lü & Tai Nüa
|
Myanmar |
thiểu số
|
Tiếng Shan[7]
|
Myanmar |
thiểu số, đa số ở bang Shan
|
Thái Lan |
thiểu số, ở vùng tây bắc
|
Tiếng Tày[2]
|
Việt Nam |
thiểu số, 1,5 tr. người ở bắc VN.
|
Tiếng Nùng[2] |
thiểu số, 0,9 tr. người ở bắc VN.
|
Tiếng Tráng
|
Trung Quốc |
(Zhuang), thiểu số, 18 tr. người ở nam TQ.[16]
|
Tiếng Anh thuộc Nhóm ngôn ngữ German. Xem thêm: Danh sách các nước sử dụng tiếng Anh và Danh sách các nước có tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.
Châu lục |
Nước |
Mức độ
|
Châu Phi
|
Gambia |
chính thức
|
Ghana
|
Liberia
|
Malawi
|
Mauritius
|
Namibia
|
Niger
|
Sierra Leone
|
Nam Sudan
|
Zambia
|
Zimbabwe
|
Botswana |
đồng chính thức với tiếng Tswana
|
Cameroon |
đồng chính thức với tiếng Pháp
|
Kenya |
đồng chính thức với tiếng Swahili
|
Uganda
|
Lesotho |
đồng chính thức với tiếng Sotho
|
Rwanda |
đồng chính thức với tiếng Rwanda và tiếng Pháp
|
Seychelles |
đồng chính thức với tiếng Pháp và Seychellois Creole
|
Nam Phi |
đồng chính thức với 10 ngôn ngữ khác
|
Eswatini |
đồng chính thức với tiếng Swazi
|
Châu Á
|
Sri Lanka |
đồng chính thức
|
Liban |
thiểu số đáng kể
|
Bahrain |
không chính thức
|
Ấn Độ |
đồng chính thức với 21 ngôn ngữ khác
|
Pakistan |
đồng chính thức với Urdu
|
Philippines |
đồng chính thức với tiếng Filipino, và là ngôn ngữ chính thức bổ trợ [18]
|
Singapore |
đồng chính thức với tiếng Tamil, tiếng Trung, và tiếng Mã Lai
|
Malaysia
|
Bangladesh |
de facto đồng chính thức với tiếng Bengal
|
Brunei |
đồng chính thức với tiếng Trung, và tiếng Mã Lai
|
Châu Âu
|
Ireland |
đồng chính thức với tiếng Ireland, xem Hiberno-English
|
Anh Quốc |
đồng chính thức với tiếng Wales, xem tiếng Anh Anh
|
Malta |
đồng chính thức với tiếng Malta
|
Bắc Mỹ
|
Antigua và Barbuda
|
chính thức
|
Bahamas
|
Barbados
|
Belize
|
Dominica
|
Grenada
|
Saint Kitts và Nevis
|
Saint Lucia
|
Saint Vincent và Grenadines
|
Trinidad và Tobago
|
Canada |
chính thức, xem tiếng Anh Canada
|
Jamaica |
chính thức, xem tiếng Anh Jamaica
|
Hoa Kỳ |
de facto, xem tiếng Anh Mỹ
|
Nam Mỹ
|
Guyana |
chính thức
|
Châu Đại Dương
|
Úc
|
de facto, xem tiếng Anh Úc
|
Fiji |
đồng chính thức với tiếng Fiji và tiếng Hindi-Urdu (Hindustani)
|
Kiribati |
đồng chính thức với tiếng Gilbert
|
Quần đảo Marshall |
đồng chính thức với tiếng Marshall
|
Liên bang Micronesia
|
|
Nauru |
de facto
|
New Zealand |
đồng chính thức với tiếng Māori; xem thêm tiếng Anh New Zealand
|
Palau |
đồng chính thức với tiếng Palau
|
Papua New Guinea |
đồng chính thức với Tok Pisin và tiếng Hiri Motu
|
Quần đảo Solomon |
chính thức
|
Vanuatu |
đồng chính thức với Bislama và tiếng Pháp
|
Các vùng lãnh thổ phụ thuộc
|
Anguilla |
chính thức
|
Bermuda
|
Quần đảo Virgin (Anh)
|
Quần đảo Cayman
|
Đảo Giáng Sinh
|
Quần đảo Falkland
|
Gibraltar
|
Guernsey
|
Đảo Man
|
Jersey
|
Montserrat
|
Saint Helena
|
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
|
Quần đảo Turks và Caicos
|
Quần đảo Virgin (Mỹ)
|
Samoa thuộc Mỹ |
đồng chính thức với tiếng Samoa
|
Lãnh thổ Ấn Độ Dương (Anh) |
de facto British Indian Ocean Territory
|
Quần đảo Cook |
đồng chính thức với tiếng Māori quần đảo Cook
|
Guam |
đồng chính thức với tiếng Chamorro
|
Hồng Kông |
đồng chính thức với tiếng Trung
|
Đảo Norfolk |
đồng chính thức với tiếng Norfuk
|
Quần đảo Bắc Mariana |
đồng chính thức với tiếng Chamorro và tiếng Caroline
|
Quần đảo Pitcairn |
đồng chính thức với tiếng Pitkern
|
Puerto Rico |
đồng chính thức với tiếng Tây Ban Nha
|
Tiếng Đức là ngôn ngữ đặc trưng điển hình của Nhóm ngôn ngữ Germanic
Tiếng Hà Lan thuộc Nhóm ngôn ngữ Germanic
Các ngôn ngữ Germanic khác
sửa
Tiếng Bengal thuộc nhóm ngôn ngữ Assam-Bengal, ngữ chi Ấn-Arya.
Tiếng Domari thuộc nhóm Romani-Domari?, tức là khá gần gũi với tiếng Digan (Romani)
Tiếng Digan thuộc nhóm Romani-Domari?
Các ngôn ngữ Ấn-Arya khác
sửa
Tiếng |
Nước |
Mức độ
|
Tiếng Angika [26]
|
Ấn Độ |
đa số ở Anga, thiểu số đáng kể ở phần còn lại
|
Nepal |
thiểu số, vùng Terai
|
Tiếng Assam
|
Ấn Độ |
ngôn ngữ chính thức cùng với 21 tiếng khác
|
Bhutan |
thiểu số
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Tiếng Awadhi [27]
|
Ấn Độ |
đa số ở Uttar Pradesh, thiểu số ở Bihar, Madhya Pradesh và Delhi
|
Bhutan |
thiểu số
|
Tiếng Bhili
|
Ấn Độ |
thiểu số
|
Tiếng Bhojpuri
|
Ấn Độ |
ở Bihar, Jharkhand và Uttar Pradesh
|
Fiji |
thiểu số
|
Guyana
|
Mauritius
|
Nepal
|
Anh Quốc
|
Suriname
|
Trinidad và Tobago
|
Seychelles
|
Nam Phi
|
Úc
|
Tiếng Bishnupriya Manipuri
|
Ấn Độ |
thiểu số, chủ yếu ở Manipur, Assam và Tripura
|
Bangladesh |
thiểu số
|
Myanmar
|
Tiếng Chakma
|
Bangladesh |
thiểu số, ở Chittagong
|
Ấn Độ |
thiểu số, ở Tripura, Mizoram, Arunachal Pradesh
|
Tiếng Chittagoni
|
Bangladesh |
thiểu số đáng kể, ngôn ngữ chính ở Chittagong
|
Myanmar |
thiểu số, ở Rakhine (Arakan) và Yangon
|
Pakistan |
thiểu số, ở Karachi
|
Oman |
thiểu số
|
Ả Rập Xê Út
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Qatar
|
Kuwait
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Tiếng Dhivehi
|
Ấn Độ |
ở Lakshadweep
|
Maldives |
chính thức
|
Tiếng Dogri
|
Pakistan |
ở Punjab và Azad Kashmir
|
Ấn Độ |
ở Jammu và Kashmir, Punjab và Himachal Pradesh
|
Tiếng Gujarati [8]
|
Ấn Độ |
chính thức ở Gujarat
|
Canada |
thiểu số đáng kể
|
Pakistan
|
Nam Phi
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Úc |
thiểu số
|
Kenya
|
Mauritius
|
Tanzania
|
Uganda
|
Zimbabwe
|
Tiếng Hajong
|
Ấn Độ |
thiểu số, ở Assam, Meghalaya, Arunachal Pradesh và Tây Bengal
|
Bangladesh |
thiểu số
|
Tiếng Chhattisgarh
|
Ấn Độ |
đa số ở Chhattisgarh, thiểu số ở Madhya Pradesh, Orissa và Bihar
|
Tiếng Halbi |
ở Madhya Pradesh, Chhattisgarh và Andhra Pradesh
|
Tiếng Khandeshi |
thiểu số, nói ở Maharashtra, Gujarat
|
Tiếng Kalash
|
Pakistan |
thiểu số
|
Afghanistan
|
Tiếng Kashmir
|
Ấn Độ |
chính thức, nói ở Delhi, Jammu và Kashmir, Punjab và Uttar Pradesh
|
Pakistan |
nói ở Azad Kashmir
|
Anh Quốc |
thiểu số, người di cư từ Azad Kashmir
|
Tiếng Khowar
|
Pakistan |
đa số ở huyện Chitral, thiểu số ở huyện Gilgit
|
Tiếng Kannada [8]
|
Ấn Độ |
chính thức ở Karnataka
|
Hoa Kỳ |
thiểu số
|
Tiếng Kumaoni
|
Ấn Độ |
đa số ở Uttarakhand thiểu số ở Assam
|
Tiếng Lomavren
|
Armenia |
thiểu số
|
Azerbaijan
|
Bulgaria
|
Gruzia
|
Iran
|
Nga
|
Syria
|
Tiếng Magahi
|
Ấn Độ |
chính thức ở Bihar
|
Tiếng Maithili
|
Ấn Độ |
chính thức ở Bihar
|
Nepal |
thiểu số đáng kể ở vùng Terai
|
Tiếng Mal Paharia
|
Ấn Độ |
thiểu số, ở Jharkhand và West Bengal
|
Bangladesh |
thiểu số
|
Tiếng Marathi [8]
|
Ấn Độ |
chính thức cùng với 21 khác, nói ở Maharashtra và Goa, một phần ở Gujarat, Madhya Pradesh, Sindh, Karnataka, Andhra Pradesh, Tamil Nadu, Dadra và Nagar Haveli và Daman và Diu
|
Israel |
thiểu số
|
Mauritius
|
Singapore
|
Hoa Kỳ |
thiểu số đáng kể
|
Anh Quốc
|
Úc
|
New Zealand
|
Nam Phi
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Bahrain
|
Tiếng Marwari
|
Ấn Độ |
chủ yếu ở Rajasthan và Gujarat và ở West Bengal, Bihar, Jharkhand,...
|
Tiếng Nepal
|
Bhutan |
không chính thức
|
Hồng Kông |
không chính thức
|
Ấn Độ |
chính thức ở Sikkim, ngôn ngữ vùng ở West Bengal
|
Myanmar |
không chính thức
|
Nepal |
chính thức
|
Anh Quốc |
không chính thức
|
Tiếng Oriya [8]
|
Ấn Độ |
chính thức ở Orissa
|
Bangladesh |
thiểu số
|
Tiếng Punjab
|
Ấn Độ |
chính thức cùng ngôn ngữ khác
|
Pakistan |
đa số ở Punjab
|
Anh Quốc |
thiểu số đáng kể
|
Canada |
thiểu số
|
Hoa Kỳ |
thiểu số
|
Tiếng Rajasthani
|
Ấn Độ |
chính thức cùng ngôn ngữ khác
|
Pakistan |
thiểu số
|
Tiếng Rajbanshi
|
Ấn Độ |
thiểu số
|
Bangladesh
|
Nepal
|
Tiếng Rohingya
|
Myanmar |
thiểu số, ở Rakhine (Arakan)
|
Bangladesh |
thiểu số, ở Chittagong
|
Pakistan |
thiểu số, ở Karachi
|
Ả Rập Xê Út |
thiểu số
|
Oman
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Thái Lan
|
Malaysia
|
Ấn Độ
|
Tiếng Sindh
|
Ấn Độ |
chính thức cùng ngôn ngữ khác
|
Pakistan |
đa số ở Sindh
|
Hồng Kông |
thiểu số
|
Oman
|
Philippines
|
Singapore
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Tiếng Sinhala
|
Sri Lanka |
đồng chính thức cùng tiếng Tamil
|
Tiếng Sylheti
|
Bangladesh |
đa số ở Sylhet
|
Ấn Độ |
thiểu số đáng kể ở Assam, đặc biệt là ở Barak Valley
|
Anh Quốc |
thiểu số đáng kể
|
Hoa Kỳ |
thiểu số
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Tiếng Tanchangya
|
Bangladesh |
thiểu số, chủ yếu ở Chittagong, có quan hệ với tiếng Chakma, tiếng Chittagoni, tiếng Pali, tiếng Prakrit, tiếng Sanskrit, tiếng Rohingya và tiếng Bengali
|
Ấn Độ |
thiểu số, chủ yếu ở các bang Assam, Tripura và Mizoram
|
Myanmar |
thiểu số, chủ yếu ở bang Rakhine, một ít ở bang Chin và Vùng Yangon
|
Tiếng Urdu [8]
|
Ấn Độ |
đồng chính thức cùng 21 tiếng khác
|
Pakistan |
đồng chính thức cùng tiếng Anh
|
Bangladesh |
thiểu số đáng kể
|
Fiji |
đồng chính thức như tiếng Hindi-Urdu (Hindustani) cùng tiếng Anh và tiếng Fiji
|
Bahrain |
thiểu số
|
Nepal
|
Mauritius
|
Oman
|
Qatar
|
Ả Rập Xê Út
|
Nam Phi
|
Các TVQ Arab Thống nhất
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Xem: Danh sách các nước có tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức
Châu lục |
Nước |
Mức độ
|
Châu Âu
|
Monaco |
chính thức
|
Pháp |
chính thức
|
Andorra |
nói, không chính thức
|
Bỉ |
đồng chính thức cùng tiếng Hà Lan
|
Ý |
đồng chính thức ở Thung lũng Aosta
|
Luxembourg |
đồng chính thức cùng tiếng Luxembourg
|
Thụy Sĩ |
đồng chính thức cùng tiếng Đức, tiếng Ý, và tiếng Romansh
|
Châu Phi
|
Bénin |
chính thức
|
Burkina Faso
|
Cộng hòa Dân chủ Congo
|
Cộng hoà Congo
|
Bờ Biển Ngà
|
Gabon
|
Guinée
|
Mali
|
Niger
|
Réunion
|
Togo
|
Algérie |
không chính thức, nhưng sử dụng nhiều
|
Mauritanie |
trên thực tế
|
Mauritius
|
Maroc
|
Burundi |
đồng chính thức cùng tiếng Kirundi
|
Cameroon |
đồng chính thức cùng tiếng Anh
|
Trung Phi |
đồng chính thức cùng tiếng Sango
|
Tchad |
đồng chính thức cùng tiếng Ả Rập
|
Djibouti
|
Comoros |
đồng chính thức cùng tiếng Ả Rập và tiếng Comori
|
Guinea Xích Đạo |
đồng chính thức cùng tiếng Tây Ban Nha
|
Madagascar |
đồng chính thức cùng tiếng Malagasy
|
Rwanda |
đồng chính thức cùng tiếng Anh và tiếng Kinyarwanda
|
Sénégal |
chính thức; tiếng Wolof được dùng rộng rãi
|
Seychelles |
đồng chính thức cùng tiếng Anh và tiếng Seychellois Creole
|
Tunisia |
không chính thức, nhưng sử dụng nhiều
|
Châu Á
|
Campuchia |
thiểu số
|
Việt Nam
|
Lào |
ngôn ngữ hành chính
|
Liban |
đồng chính thức cùng tiếng Ả Rập
|
Ấn Độ |
ở Puducherry, đồng chính thức cùng tiếng Tamil, tiếng Telugu, và tiếng Malayalam
|
Bắc Mỹ
|
Guadeloupe |
chính thức
|
Martinique
|
Saint-Barthélemy
|
Saint-Martin
|
Saint-Pierre và Miquelon
|
Canada |
đồng chính thức cùng tiếng Anh; đa số ở Quebec, thiểu số ở New Brunswick, Ontario, Manitoba
|
Haiti |
đồng chính thức cùng tiếng Haiti
|
Hoa Kỳ |
thiểu số, đặc biệt ở ở Louisiana, Maine, Vermont, và New Hampshire [12]
|
Châu Đại Dương
|
Polynésie thuộc Pháp |
chính thức
|
Nouvelle-Calédonie
|
Wallis và Futuna
|
Vanuatu |
đồng chính thức cùng tiếng Anh và Bislama
|
Nam Mỹ
|
Guyane thuộc Pháp |
chính thức
|
Brasil |
thiểu số, đặc biệt ở Rio de Janeiro/ES và các bang ven biển; xem Người Brasil gốc Pháp, Bỉ và Thụy Sĩ
|
Các ngôn ngữ gốc Ý khác
sửa
Tiếng |
Nước |
Mức độ
|
Tiếng Belarus
|
Belarus |
đồng chính thức với tiếng Nga
|
Litva |
thiểu số
|
Ba Lan
|
Nga
|
Tiếng Bosnia
|
Bosna và Hercegovina |
đồng chính thức với tiếng Croatia và tiếng Serbia
|
Croatia |
thiểu số đáng kể
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Serbia |
thiểu số đáng kể, chính thức tại Sandžak
|
Montenegro |
thiểu số, chính thức tại Sandžak
|
Bắc Macedonia |
thiểu số
|
Tiếng Bulgaria
|
Bulgaria |
chính thức
|
Hy Lạp |
thiểu số
|
Bắc Macedonia
|
Moldova
|
România
|
Serbia
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Ukraina
|
Tiếng Croatia
|
Croatia |
chính thức
|
Montenegro
|
Áo |
đồng chính thức với tiếng Đức và tiếng Hung ở Burgenland
|
Bosna và Hercegovina |
đồng chính thức với tiếng Bosnia và tiếng Serbi
|
Ý |
đồng chính thức tại Molise
|
România |
chính thức tại các vùng ở Carașova và Lupac [28]
|
Serbia |
đồng chính thức tại Vojvodina với 5 ngôn ngữ khác
|
Tiếng Séc
|
Cộng hòa Séc |
chính thức
|
Áo |
thiểu số
|
Croatia
|
Đức
|
Slovakia
|
Tiếng Kashubia
|
Ba Lan |
chính thức tại Pomorskie (Pomeranian Voivodeship)
|
Tiếng Macedonia
|
Albania |
thiểu số, chính thức tại Pustec Municipality
|
Bắc Macedonia |
chính thức
|
Serbia |
thiểu số, chính thức tại 2 thành phố
|
Hy Lạp |
thiểu số
|
Bulgaria
|
Kosovo
|
România
|
Tiếng Ba Lan [8]
|
Ba Lan |
chính thức
|
Belarus |
thiểu số đáng kể
|
Litva
|
Ukraina
|
Brasil |
thiểu số; xem Người Brasil gốc Ba Lan
|
Hoa Kỳ |
không chính thức - thiểu số [12]
|
Tiếng Nga[8]
|
Nga |
chính thức
|
Belarus |
đồng chính thức với tiếng Belarus
|
Armenia |
thiểu số đáng kể
|
Azerbaijan
|
Estonia
|
Gruzia
|
Israel
|
Jordan
|
Latvia
|
Mông Cổ
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Tajikistan
|
Turkmenistan
|
Uzbekistan
|
Kazakhstan |
đồng chính thức với tiếng Kazakh
|
Kyrgyzstan |
đồng chính thức với tiếng Kyrgyz
|
Moldova |
đồng chính thức với tiếng Ukraina và tiếng România ở Transnistria
|
Ukraina |
thiểu số đáng kể, khu vực ở một số vùng
|
Bulgaria |
thiểu số
|
Trung Quốc
|
Phần Lan
|
Đức
|
Hy Lạp
|
Litva
|
Ba Lan
|
Serbia
|
Tiếng Rusyn
|
Ukraina |
chính thức tại Zakarpatsk
|
Serbia |
đồng chính thức tại Vojvodina với tiếng Serbia, tiếng Hung, tiếng Slovak, tiếng România, và tiếng Croatia.
|
Hungary |
thiểu số
|
Ba Lan
|
România
|
Slovakia
|
Tiếng Serbia
|
Montenegro |
chính thức
|
Serbia
|
Bosna và Hercegovina |
chính thức với tiếng Croatia và tiếng Bosnia
|
Croatia |
thiểu số đáng kể
|
Bắc Macedonia |
thiểu số
|
Kosovo |
đồng chính thức với tiếng Albania
|
România |
đồng chính thức tại Caraşova
|
Tiếng Slovak
|
Slovakia |
chính thức
|
Cộng hòa Séc |
thiểu số
|
Tiếng Slovene
|
Slovenia |
chính thức
|
Ý |
đồng chính thức tại Friuli-Venezia Giulia với tiếng Friuli, tiếng Ý và tiếng Đức)
|
Hoa Kỳ |
thiểu số ở Ohio [29]
|
Áo |
thiểu số
|
Croatia
|
Hungary
|
Tiếng Sorb Hạ
|
Đức |
Lower Sorbian, ngôn ngữ vùng ở Brandenburg
|
Tiếng Sorb Thượng
|
Đức |
Upper Sorbian, ngôn ngữ vùng ở Brandenburg và Sachsen
|
Tiếng Ukraina [8]
|
Ukraina |
chính thức
|
Transnistria |
đồng chính thức với tiếng România và tiếng Nga
|
Belarus |
thiểu số đáng kể
|
Kazakhstan
|
Moldova
|
România
|
Nga
|
Argentina |
thiểu số
|
Brasil
|
Canada
|
Kyrgyzstan
|
Ba Lan
|
Anh Quốc
|
Hoa Kỳ
|
Uzbekistan
|
Xem thêm: Ngữ hệ Nam Đảo
Ngữ chi châu Đại dương (Oceanic)
Nhóm ngôn ngữ Semit thuộc Ngữ hệ Phi-Á
Các ngôn ngữ thiểu số thuộc nhóm Apache tại Hoa Kỳ[33]:
Tiếng |
Nước |
Mức độ
|
Tiếng Miến Điện (Burmese) [8]
|
Myanmar |
chính thức
|
Singapore |
thiểu số, 50 ngàn người
|
Thái Lan |
thiểu số
|
Malaysia
|
Tiếng Tạng (Tibetan)[34]
|
Trung Quốc |
thiểu số, chính thức ở Khu tự trị Tây Tạng
|
Nepal |
thiểu số, ở Upper Mustang
|
Ấn Độ |
thiểu số
|
Tiếng Hà Nhì (Hani)[35]
|
Trung Quốc |
thiểu số, ở tỉnh Vân Nam.
|
Việt Nam |
thiểu số
|
Lào
|
Tiếng Karen[7]
|
Hoa Kỳ |
thiểu số, 70 ngàn
|
Úc |
thiểu số, 11 ngàn
|
Myanmar |
thiểu số, 7 triệu, bang Kayin
|
Thái Lan |
thiểu số, 1 triệu
|
Tiếng La Hủ (Lahu)[36]
|
Trung Quốc |
thiểu số, 720 ngàn ở Vân Nam.
|
Myanmar |
thiểu số, 150 ngàn
|
Thái Lan |
thiểu số, 100 ngàn
|
Lào |
thiểu số
|
Hoa Kỳ
|
Việt Nam
|
Tiếng Meitei
|
Ấn Độ |
thiểu số được công nhận, 1,25 tr. ở Manipur và lân cận.
|
Tiếng Lô Lô (Nuosu, Yi)
|
Trung Quốc |
thiểu số, dùng bởi 7,76 triệu người Lô Lô ở nam Trung Quốc [37]
|
Việt Nam |
thiểu số
|
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Đài Sơn (Taishanese) là một phương ngữ của Yue Chinese, gần với tiếng Quảng Đông. Được sử dụng ở đông nam Trung Quốc và một số cộng đồng người Hoa ở nước ngoài.