Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026

AFC

Vòng 2

Bảng A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Qatar 6 5 1 0 18 3 +15 16 Vòng 3Cúp châu Á 3–0 2–1 8–1
2   Kuwait 6 2 1 3 6 6 0 7 1–2 0–1 0–4
3   Ấn Độ 6 1 2 3 3 7 −4 5 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 0–0 1–2
4   Afghanistan 6 1 2 3 3 14 −11 5 0–0 1–0 0–0
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Nhật Bản 6 6 0 0 24 0 +24 18 Vòng 3Cúp châu Á 1–0 5–0 5–0
2   CHDCND Triều Tiên 6 3 0 3 11 7 +4 9 0–3[a] 1–0 4–1
3   Syria 6 2 1 3 9 12 −3 7 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–5 1–0 7–0
4   Myanmar 6 0 1 5 3 28 −25 1 0–5 1–6 1–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Nhật Bản được xử thắng 3–0, sau khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thông báo từ chối tổ chức trận đấu do xuất hiện dịch bệnh lạ ở Nhật Bản.
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Hàn Quốc 6 5 1 0 20 1 +19 16 Vòng 3Cúp châu Á 1–0 1–1 5–0
2   Trung Quốc 6 2 2 2 9 9 0 8[a] 0–3 1–1 4–1
3   Thái Lan 6 2 2 2 9 9 0 8[a] Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 1–2 3–1
4   Singapore 6 0 1 5 5 24 −19 1 0–7 2–2 1–3
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Trung Quốc 4, Thái Lan 1.
Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Oman 6 4 1 1 11 2 +9 13 Vòng 3Cúp châu Á 1–1 2–0 3–0
2   Kyrgyzstan 6 3 2 1 13 7 +6 11 1–0 1–1 5–1
3   Malaysia 6 3 1 2 9 9 0 10 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–2 4–3 3–1
4   Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 2 17 −15 0 0–3 0–2 0–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Iran 6 4 2 0 16 4 +12 14 Vòng 3Cúp châu Á 0–0 5–0 4–0
2   Uzbekistan 6 4 2 0 13 4 +9 14 2–2 3–1 3–0
3   Turkmenistan 6 0 2 4 4 14 −10 2 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–1 1–3 0–0
4   Hồng Kông 6 0 2 4 4 15 −11 2 2–4 0–2 2–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Iraq 6 6 0 0 17 2 +15 18 Vòng 3Cúp châu Á 5–1 3–1 1–0
2   Indonesia 6 3 1 2 8 8 0 10 0–2 1–0 2–0
3   Việt Nam 6 2 0 4 6 10 −4 6 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–1 0–3 3–2
4   Philippines 6 0 1 5 3 14 −11 1 0–5 1–1 0–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Jordan 6 4 1 1 16 4 +12 13 Vòng 3Cúp châu Á 0–2 3–0 7–0
2   Ả Rập Xê Út[a] 6 4 1 1 12 3 +9 13 Vòng 3 1–2 1–0 4–0
3   Tajikistan 6 2 2 2 11 7 +4 8 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 1–1 1–1 3–0
4   Pakistan 6 0 0 6 1 26 −25 0 0–3 0–3 1–6
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ Ả Rập Xê Út được đặc cách tham dự Cúp bóng đá châu Á với tư cách là quốc gia chủ nhà.
Bảng H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   UAE 6 5 1 0 16 2 +14 16 Vòng 3Cúp châu Á 1–1 2–1 4–0
2   Bahrain 6 3 2 1 11 3 +8 11 0–2 0–0 3–0
3   Yemen 6 1 2 3 5 9 −4 5 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–3 0–2 2–2
4   Nepal 6 0 1 5 2 20 −18 1 0–4 0–5 0–2
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng I
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự        
1   Úc 6 6 0 0 22 0 +22 18 Vòng 3Cúp châu Á 5–0 2–0 7–0
2   Palestine 6 2 2 2 6 6 0 8 0–1 0–0 5–0
3   Liban 6 1 3 2 5 8 −3 6 Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3) 0–5 0–0 4–0
4   Bangladesh 6 0 1 5 1 20 −19 1 0–2 0–1 1–1
Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

CONMEBOL

VT Đội ST Đ
1   Argentina 4 12
2   Uruguay 4 7
3   Brasil 4 7
4   Venezuela 4 7
5   Colombia 4 6
6   Ecuador 4 4
7   Paraguay 4 4
8   Chile 4 4
9   Peru 4 1
10   Bolivia 4 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 12 tháng 9 năm 2023. Nguồn: FIFA

Các trang đã tạo, đóng góp, sửa đổi và nâng cấp

Các bài viết nội dung tốt

Bạn có biết

Các bài viết sẽ cập nhật thường xuyên

Các trang dự định sẽ tạo, sửa đổi

Các bài viết dự định sẽ đặt mục tiêu lấy sao BVT/BVCL

Nháp

Nghiên cứu

Mối quan hệ với các thành viên Wikipedia

Kẻ thù

Kẻ thù chính thức

Thông tin

viThành viên này sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ mẹ đẻ.
1Thành viên này tham gia Wikipedia cách đây 1 năm, 2 tháng, 15 ngày.
 Thành viên này có quyền xác nhận mở rộng trên Wikipedia tiếng Việt. (xác minh)
 Thành viên này có quyền lùi sửa trên Wikipedia tiếng Việt. (xác minh)
 Thành viên này có quyền tuần tra trên Wikipedia tiếng Việt. (xác minh)
 
Thành viên này là người
Việt Nam.
 Thành viên này là một người tuổi Lợn.
 Người thành viên đóng góp này cho Wikipedia là nam giới.
 Múi giờ của thành viên này là UTC+7.
 Thành viên này thích màu đỏ
  Thành viên này là người không hút

thuốc.

 Thành viên này yêu thích Ấn Độ.
 Thành viên này yêu thích Iran.
 Thành viên này yêu thích Ả Rập Xê Út.
 Thành viên này yêu thích Brasil.
 Thành viên này tham gia dự án Phim truyện truyền hình Việt Nam
  Thành viên này tham gia
Dự án Bóng đá.
 
Thành viên này yêu thích
bóng đá
 
Thành viên này yêu thích
bóng rổ.
 
Thành viên này yêu thích
cricket
 Thành viên này
yêu thích Hồng Diễm


 Thành viên này
yêu thích Việt Anh


 Thành viên này
yêu thích Doãn Quốc Đam


58Thành viên xếp hạng 58 với 14.784 sửa đổi trên Danh sách thành viên Wikipedia theo số lần sửa trang
14.000+Thành viên này đã có hơn 14.000 sửa đổi trên Wikipedia.
 Thành viên này là một người
ngưỡng mộ Hồ Chí Minh.
 Thành viên này sử dụng Google Chrome để đóng góp cho Wikipedia Tiếng Việt.
 Thành viên này thường bỏ phiếu biểu quyết tại Biểu quyết xoá bài.
Xứ Thanh Thành viên này là một người con của quê hương Thanh Hóa.
 Thành viên này được sinh ra hoặc đang sinh sống tại tỉnh Khánh Hòa

Công cụ


  1. ^ “The CAS confirms the eligibility of the player Byron Castillo (Ecuador) but imposes sanctions against the Ecuadorian Football Federation for a violation of the FIFA regulations” (PDF). Court of Arbitration for Sport. 8 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022.