Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015

Các trận đấu ở vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015 đã xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.

Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian12 tháng 4 – 19 tháng 11 năm 2014
Số đội51 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu125
Số bàn thắng268 (2,14 bàn/trận)
Vua phá lướiBurkina Faso Jonathan Pitroipa
(6 bàn)
2013
2017

Tổng cộng có tất cả 16 đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.[1]

Giải đấu ban đầu diễn ra ở Maroc, quốc gia từng tổ chức thành công cúp bóng đá châu Phi 1988, nhưng sau đó Maroc bị liên đoàn bóng đá châu Phi tước quyền đăng cai do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[2] Chủ nhà của giải đấu được bàn giao cho Guinea Xích Đạo.[3]

Các đội giành quyền tham dự sửa

 
  Các đội vượt qua vòng loại
  Các đội không vượt qua vòng loại
  Các đội bỏ cuộc hoặc không tham dự
  Đội không phải là thành viên của CAF
Đội Tư cách
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Lần
tham dự
Lần gần
đây nhất
Thành tích
tốt nhất
  Guinea Xích Đạo 00Chủ nhà 14 tháng 11 năm 2014 2nd 2012 Tứ kết (2012)
  Cabo Verde Nhất bảng F 15 tháng 10 năm 2014 2nd 2013 Tứ kết (2013)
  Algérie Nhất bảng B 15 tháng 10 năm 2014 16th 2013 Vô địch (1990)
  Tunisia Nhất bảng G 14 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2004)
  Nam Phi Nhất bảng A 15 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Vô địch (1996)
  Zambia Nhì bảng F 15 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2012)
  Cameroon Nhất bảng D 15 tháng 11 năm 2014 17th 2010 Vô địch (1984, 1988, 2000, 2002)
  Gabon Nhất bảng C 15 tháng 11 năm 2014 6th 2012 Tứ kết (1996, 2012)
  Burkina Faso Nhì bảng C 15 tháng 11 năm 2014 10th 2013 Á quân (2013)
  Sénégal Nhì bảng G 15 tháng 11 năm 2014 13th 2012 Á quân (2002)
  Bờ Biển Ngà Nhì bảng D 19 tháng 11 năm 2014 21st 2013 Vô địch (1992)
  Ghana Nhất bảng E 19 tháng 11 năm 2014 20th 2013 Vô địch (1963, 1965, 1978, 1982)
  Guinée Nhì bảng E 19 tháng 11 năm 2014 11th 2012 Á quân (1976
  Mali Nhì bảng B 19 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Á quân (1972)
  Cộng hòa Congo Nhì bảng A 19 tháng 11 năm 2014 7th 2000 Vô địch (1972)
  CHDC Congo Đội đứng thứ ba xuất sắc nhất 19 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (1968, 1974)

Phân loại hạt giống sửa

Vào thẳng vòng bảng Tham dự vòng sơ loại
Phải tham dự vòng 1 Phải tham dự vòng sơ loại
  1.   Nigeria (39.5 pts)
  2.   Ghana (38 pts)
  3.   Bờ Biển Ngà (36 pts)
  4.   Zambia (33 pts)
  5.   Burkina Faso (32 pts)
  6.   Mali (30 pts)
  7.   Tunisia (22.5 pts)
  8.   Algérie (18 pts)
  9.   Angola (17 pts)
  10.   Cabo Verde (16.5 pts)
  11.   Togo (14.5 pts)
  12.   Ai Cập (14.5 pts)
  13.   Nam Phi (13.5 pts)
  14.   Cameroon (13.5 pts)
  15.   CHDC Congo (12 pts)
  16.   Ethiopia (12 pts)
  17.   Gabon (12 pts)
  18.   Niger (11 pts)
  19.   Guinée (11 pts)
  20.   Sénégal (11 pts)
  21.   Sudan (10.5 pts)
  1.   Libya (10.5 pts)
  2.   Guinea Xích Đạo (9 pts)
  3.   Botswana (8 pts)
  4.   Malawi (7 pts)
  5.   Uganda (6.5 pts)
  6.   Mozambique (6 pts)
  7.   Bénin (5.5 pts)
  8.   Sierra Leone (5 pts)
  9.   Cộng hòa Congo (5 pts)
  10.   Trung Phi (4.5 pts)
  11.   Zimbabwe (4 pts)
  12.   Kenya (4 pts)
  13.   Liberia (3.5 pts)
  14.   Gambia (3.5 pts)
  15.   Rwanda (3.5 pts)
  16.   Tanzania (3.5 pts)
  17.   Namibia (3 pts)
  18.   Burundi (2 pts)
  19.   Lesotho (2 pts)
  20.   Guiné-Bissau (1.5 pts)
  21.   Madagascar (1.5 pts)
  22.   Tchad (1 pt)
  23.   São Tomé và Príncipe (1 pt)
  24.   Seychelles (1 pts)
  25.   Comoros (0.5 pts)
  26.   Eswatini (0.5 pts)
  1.   Mauritius (0.25 pts)
  2.   Eritrea (0 pts)
  3.   Mauritanie (0 pts)
  4.   Nam Sudan (0 pts)
  5.   Djibouti (bỏ cuộc)
  6.   Somalia (bỏ cuộc)

Lịch thi đấu sửa

Vòng đấu Lượt trận Ngày
Vòng sơ loại Vòng sơ loại lượt đi 11–13 tháng 4 năm 2014
Vòng sơ loại lượt về 18–20 tháng 4 năm 2014
Vòng 1 lượt đi 16–18 tháng 5 năm 2014
Vòng 1 lượt về 30 May–1 tháng 6 năm 2014
Vòng 2 lượt đi 18–20 tháng 7 năm 2014
Vòng 2 lượt về 1–3 tháng 8 năm 2014
Vòng bảng 1 5–6 tháng 9 năm 2014
2 10 tháng 9 năm 2014
3 10–11 tháng 10 năm 2014
4 15 tháng 10 năm 2014
5 14–15 tháng 11 năm 2014
6 19 tháng 11 năm 2014

Vòng loại sửa

Vòng sơ loại sửa

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại này được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Mauritanie   3–0   Mauritius 1–0 2–0
Eritrea   w/o   Nam Sudan
Mauritanie  1–0  Mauritius
Ba   23' Chi tiết
Mauritius  0–2  Mauritanie
Chi tiết Sow   38'
Bessam   90'

Mauritania thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 1.


Eritrea  Hủy trận đấu  Nam Sudan
Chi tiết
Nam Sudan  Hủy trận đấu  Eritrea
Chi tiết

Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc.[6][7]

Vòng 1 sửa

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Liberia   1–2   Lesotho 1–0 0–2
Kenya   2–1   Comoros 1–0 1–1
Madagascar   2–2 (a)   Uganda 2–1 0–1
Mauritanie   awd.   Guinea Xích Đạo 1–0 0–3
Namibia   1–3   Cộng hòa Congo 1–0 0–3
Libya   0–3   Rwanda 0–0 0–3
Burundi   0–1   Botswana 0–0 0–1
Trung Phi   1–3   Guiné-Bissau 0–0 1–3
Eswatini   1–2   Sierra Leone 1–1 0–1
Gambia   awd.   Seychelles
São Tomé và Príncipe   0–4   Bénin 0–2 0–2
Malawi   3–3 (a)   Tchad 2–0 1–3
Tanzania   3–2   Zimbabwe 1–0 2–2
Mozambique   5–0   Nam Sudan 5–0 0–0
Liberia  1–0  Lesotho
Laffor   40' Chi tiết
Lesotho  2–0  Liberia
Potloane   2'
Jetoh   5' (l.n.)
Chi tiết

Lesotho thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Kenya  1–0  Comoros
Omolo   34' Chi tiết
Comoros  1–1  Kenya
Saandi   78' Chi tiết Masika   56'

Kenya thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Madagascar  2–1  Uganda
Andriatsima   9' (ph.đ.)
Andriamatsinoro   24'
Chi tiết Kiiza   90+4' (ph.đ.)

Tổng tỉ số là 2–2. Uganda giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Guinea Xích Đạo  3–0  Mauritanie
Mina   2'
Rivas   71'
Dio   74'
Chi tiết

Guinea Xích Đạo thắng với tổng tỉ số 3–1. Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 7 năm 2014, CAF xác định Guinea Xích Đạo cấm tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Thierry Fidjeu không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Mauritanie đặc cách giành quyền vào thẳng vòng 2.[8] Guinea Xích Đạo sau đó đã đủ điều kiện cho giải đấu cuối cùng với tư cách là chủ nhà thay thế.


Namibia  1–0  Cộng hòa Congo
Bester   87' Chi tiết
Cộng hòa Congo  3–0  Namibia
Ganvoula   43'
Doré   46'
Douniama   66'
Chi tiết

Congo thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Rwanda  3–0  Libya
Birori   38'62'72' Chi tiết

Rwanda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 2.


Botswana  1–0  Burundi
Mogorosi   57' Chi tiết

Botswana thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào vòng 2.


Guiné-Bissau  3–1  Trung Phi
Cícero   2'39'
Kassaï   15' (l.n.)
Chi tiết Kéthévoama   46'

Guiné-Bissau thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Sierra Leone  1–0  Eswatini
U. Bangura   66' (ph.đ.) Chi tiết

Sierra Leone thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Gambia  Hủy trận đấu  Seychelles
Chi tiết
Seychelles  Hủy trận đấu  Gambia
Chi tiết

Seychelles giành quyền vào thẳng vòng 2 sau khi Gambia rút lui để tập trung cho giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015 diễn ra tại Liberia.[9]


Bénin thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền vào vòng 2.


Malawi  2–0  Tchad
Mhango   6'74' Chi tiết
Tchad  3–1  Malawi
N'Douassel   16'36'
Ninga   18'
Chi tiết Ngalande   62'

Tổng tỉ số là 3–3. Malawi giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Zimbabwe  2–2  Tanzania
Phiri   3'
Katsande   54'
Chi tiết Haroub   22'
Ulimwengu   46'

Tanzania thắng với tổng tỉ số 3–2 và giành quyền vào vòng 2.


Mozambique  5–0  Nam Sudan
Josemar   12'
Mexer   42'
Sonito   45'53'
Isac   82'
Chi tiết

Mozambique thắng với tổng tỉ số 5–0 và giành quyền vào vòng 2.

Vòng 2 sửa

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ hai được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập.[10] 14 đội thắng cuộc ở vòng 1 sẽ giành quyền tham dự vòng đấu này.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Lesotho   1–0   Kenya 1–0 0–0
Uganda   3–0   Mauritanie 2–0 1–0
Cộng hòa Congo   awd.   Rwanda 2–0 0–2
Botswana   3–1   Guiné-Bissau 2–0 1–1
Sierra Leone   w/o   Seychelles 2–0
Bénin   1–1 (3–4 p)   Malawi 1–0 0–1
Tanzania   3–4   Mozambique 2–2 1–2
Lesotho  1–0  Kenya
Seturumane   66' Chi tiết
Kenya  0–0  Lesotho
Chi tiết

Lesotho thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào bảng C.


Uganda  2–0  Mauritanie
Majwega   48'
Massa   69'
Chi tiết
Mauritanie  0–1  Uganda
Chi tiết Ssentongo   89'

Uganda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào bảng E.


Cộng hòa Congo  2–0  Rwanda
Gandzé   66'
Doré   78'
Chi tiết

Tổng tỉ số là 2–2. Rwanda thắng Congo trên chấm 11m. Tuy nhiên, vào ngày 17 tháng 8 năm 2014, CAF xác định Rwanda không được tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Daddy Birori không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Congo đặc cách giành quyền vào thẳng bảng A.[11][12]


Botswana  2–0  Guiné-Bissau
Tshireletso   29'38' Chi tiết
Guiné-Bissau  1–1  Botswana
Seidi   17' Chi tiết Ramatlhakwane   80'

Botswana thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào bảng G.


Seychelles  Hủy trận đấu  Sierra Leone
Chi tiết

Sierra Leone giành quyền vào thẳng bảng D sau khi Seychelles bỏ cuộc[13] do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[14]


Bénin  1–0  Malawi
Sessègnon   19' Chi tiết

Tổng tỉ số 1–1. Malawi thắng Bénin trên chấm 11m và giành quyền vào bảng B.


Tanzania  2–2  Mozambique
Mcha   66'72' (ph.đ.) Chi tiết Domingues   48' (ph.đ.)
Isac   88'
Mozambique  2–1  Tanzania
Josemar   45+1'
Domingues   81'
Chi tiết Samatta   75'

Mozambique thắng với tổng tỉ số 4–3 và giành quyền vào bảng F.

Vòng bảng sửa

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết.[15][16]

Tiebreakers

Nếu hai hay nhiều đội bằng điểm khi kết thúc vòng bảng, các tiêu chí để xếp hạng như sau:

  1. Điểm số
  2. Hiệu số bàn thắng
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có hai hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
    1. Hiệu số bàn thắng
    2. Số bàn thắng
    3. Số bàn thắng sân khách
    4. Chỉ số chơi đẹp
  7. Bốc thăm của CAF
Chú thích
Hai đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết

Bảng A sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Nam Phi 6 3 3 0 9 3 +6 12
  Cộng hòa Congo 6 3 1 2 6 6 0 10
  Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
  Sudan 6 1 0 5 3 11 −8 3
       
Cộng hòa Congo   0–2 0–2 2–0
Nigeria   2–3 2–2 3–1
Nam Phi   0–0 0–0 2–1
Sudan   0–1 1–0 0–3
Sudan  0–3  Nam Phi
Chi tiết Vilakazi   55'61'
Ndulula   79'
Nigeria  2–3  Cộng hòa Congo
Ambrose   13'
Salami   89'
Chi tiết Oniangue   16'
Bifouma   40'54' (ph.đ.)

Cộng hòa Congo  2–0  Sudan
Doré   3'
Oniangue   90'
Chi tiết
Nam Phi  0–0  Nigeria
Chi tiết

Cộng hòa Congo  0–2  Nam Phi
Chi tiết Ndulula   52'
Rantie   54'
Sudan  1–0  Nigeria
Almadina   41' Chi tiết

Nigeria  3–1  Sudan
Musa   48'89'
Olanare   65'
Chi tiết Ibrahim   55'

Nam Phi  2–1  Sudan
Serero   39'
Rantie   53'
Chi tiết Ibrahim   77'
Cộng hòa Congo  0–2  Nigeria
Chi tiết Uche   59' (ph.đ.)
Olanare   90'

Nigeria  2–2  Nam Phi
Aluko   68'90+4' Chi tiết Rantie   42'48'
Sudan  0–1  Cộng hòa Congo
Chi tiết N'Ganga   59'

Bảng B sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Algérie 6 5 0 1 11 4 +7 15
  Mali 6 3 0 3 8 6 +2 9
  Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
  Ethiopia 6 1 1 4 7 12 −5 4
       
Algérie   3–1 3–0 1–0
Ethiopia   1–2 0–0 0–2
Malawi   0–2 3–2 2–0
Mali   2–0 2–3 2–0
Ethiopia  1–2  Algérie
Saladin   90+5' (ph.đ.) Chi tiết Soudani   35'
Brahimi   83'
Mali  2–0  Malawi
Sako   52'
Diabaté   90'
Chi tiết

Malawi  3–2  Ethiopia
Nyondo   15'69'
F. Banda   65'
Chi tiết Getaneh   45+1'
Saleh   87'
Algérie  1–0  Mali
Medjani   82' Chi tiết

Malawi  0–2  Algérie
Chi tiết Halliche   10'
Mesbah   90'
Ethiopia  0–2  Mali
Chi tiết Diaby   33'
S. Yatabaré   62'

Mali  2–3  Ethiopia
Sako   31'
M. Yatabaré   68'
Chi tiết Oumed   35'
Getaneh   45+4'
Abebaw   90+1'
Algérie  3–0  Malawi
Brahimi   1'
Mahrez   45'
Slimani   55'
Chi tiết

Malawi  2–0  Mali
Ng'ambi   64'
Kanyenda   85'
Chi tiết
Algérie  3–1  Ethiopia
Feghouli   32'
Mahrez   40'
Brahimi   44'
Chi tiết Oumed   21'

Mali  2–0  Algérie
Keita   28' (ph.đ.)
M. Yatabaré   51'
Chi tiết
Ethiopia  0–0  Malawi
Chi tiết

Bảng C sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Gabon 6 3 3 0 9 4 +5 12
  Burkina Faso 6 3 2 1 8 4 +4 11
  Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
  Lesotho 6 0 2 4 3 12 −9 2
       
Angola   0–3 0–0 4–0
Burkina Faso   1–1 1–1 2–0
Gabon   1–0 2–0 4–2
Lesotho   0–0 0–1 1–1
Burkina Faso  2–0  Lesotho
Pitroipa   11'
Al. Traoré   49'
Chi tiết
Gabon  1–0  Angola
Mbingui   44' Chi tiết

Angola  0–3  Burkina Faso
Chi tiết Bancé   43'
Pitroipa   49'58'
Lesotho  1–1  Gabon
Lekhanya   60' Chi tiết Madinda   79'

Lesotho  0–0  Angola
Chi tiết
Gabon  2–0  Burkina Faso
Aubameyang   68'74' Chi tiết

Angola  4–0  Lesotho
Bastos   2'
Ary Papel   32'
Koetle   47' (l.n.)
Love   68'
Chi tiết
Burkina Faso  1–1  Gabon
Pitroipa   30' Chi tiết Evouna   77'

Lesotho  0–1  Burkina Faso
Chi tiết Pitroipa   1'
Angola  0–0  Gabon
Chi tiết

Burkina Faso  1–1  Angola
Pitroipa   45' (ph.đ.) Chi tiết Djalma   28' (ph.đ.)
Gabon  4–2  Lesotho
Madinda   41'
Evouna   52'81'
Obiang   68'
Chi tiết Seturumane   56'75'

Bảng D sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Cameroon 6 4 2 0 9 1 +8 14
  Bờ Biển Ngà 6 3 1 2 13 11 +2 10
  CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
  Sierra Leone 6 0 1 5 3 14 −11 1
       
Cameroon   1–0 4–1 2–0
CHDC Congo   0–2 1–2 3–1
Bờ Biển Ngà   0–0 3–4 2–1
Sierra Leone   0–0 0–2 1–5
CHDC Congo  0–2  Cameroon
Chi tiết N'Jie   44'
Aboubakar   81'

Cameroon  4–1  Bờ Biển Ngà
N'Jie   14'75'
Aboubakar   37'53'
Chi tiết Y. Touré   24'

CHDC Congo  1–2  Bờ Biển Ngà
Mongongu   68' (ph.đ.) Chi tiết Bony   24'
Gradel   83'

Cameroon  2–0  Sierra Leone
Kweuke   3'
Mbia   7'
Chi tiết
Bờ Biển Ngà  3–4  CHDC Congo
Y. Touré   24'
Kalou   68'72'
Chi tiết Kebano   20'
Kabananga   34'
Bokila   36'88'

Cameroon  1–0  CHDC Congo
Aboubakar   71' Chi tiết

CHDC Congo  3–1  Sierra Leone
Bolasie   44'90'
Mongongu   61' (ph.đ.)
Chi tiết M. Kamara   27'

Bảng E sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Ghana 6 3 2 1 11 7 +4 11
  Guinée 6 3 1 2 10 8 +2 10
  Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
  Togo 6 2 0 4 7 12 −5 6
       
Ghana   3–1 3–1 1–1
Guinée   1–1 2–1 2–0
Togo   2–3 1–4 1–0
Uganda   1–0 2–0 0–1
Guinée  2–1  Togo
Soumah   11' (ph.đ.)
Id. Sylla   44'
Chi tiết J. Ayité   56'
Ghana  1–1  Uganda
A. Ayew   51' (ph.đ.) Chi tiết Mawejje   45'

Togo  2–3  Ghana
F. Ayité   12'
Adebayor   75'
Chi tiết Gyan   23'
Agyemang-Badu   34'
Atsu   85'
Uganda  2–0  Guinée
Massa   20'41' Chi tiết

Uganda  0–1  Togo
Chi tiết Kokou   29'
Guinée  1–1  Ghana
Traoré   80' Chi tiết Gyan   26'

Togo  1–0  Uganda
Akakpo   70' Chi tiết
Ghana  3–1  Guinée
Gyan   14'
A. Ayew   57' (ph.đ.)
Agyemang-Badu   90'
Chi tiết M. Yattara   34'

Uganda  1–0  Ghana
Kabugo   10' Chi tiết
Togo  1–4  Guinée
Adebayor   70' (ph.đ.) Chi tiết Id. Sylla   17'
Soumah   39'60'66'

Ghana  3–1  Togo
Waris   22'
Mubarak   26'
Ouro-Akoriko   78' (l.n.)
Chi tiết Segbefia   47'
Guinée  2–0  Uganda
Traoré   23'
Soumah   61' (ph.đ.)
Chi tiết

Bảng F sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Cabo Verde 6 4 0 2 9 6 +3 12
  Zambia 6 3 2 1 6 2 +4 11
  Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
  Niger 6 0 3 3 4 11 −7 3
       
Cabo Verde   1–0 3–1 2–1
Mozambique   2–0 1–1 0–1
Niger   1–3 1–1 0–0
Zambia   1–0 0–0 3–0
Niger  1–3  Cabo Verde
Maâzou   35' Chi tiết Rodrigues   4'25'
Fortes   15'

Mozambique  1–1  Niger
Domingues   5' (ph.đ.) Chi tiết Cissé   26'
Cabo Verde  2–1  Zambia
Zé Luís   33'
Mendes   77'
Chi tiết Mulenga   56'

Mozambique  2–0  Cabo Verde
Kito   44'
Reginaldo   65'
Chi tiết
Niger  0–0  Zambia
Chi tiết

Zambia  3–0  Niger
Kalaba   57'
Mayuka   73'
Mweene   87' (ph.đ.)
Chi tiết
Cabo Verde  1–0  Mozambique
Héldon   79' Chi tiết

Mozambique  0–1  Zambia
Chi tiết Singuluma   67'
Cabo Verde  3–1  Niger
Kuca   68'
Héldon   90'
Tavares   90+2'
Chi tiết Yacouba   70'

Zambia  1–0  Cabo Verde
Kampamba   78' Chi tiết
Niger  1–1  Mozambique
Yacouba   83' Chi tiết Diogo   69'

Bảng G sửa

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Tunisia 6 4 2 0 6 2 +4 14
  Sénégal 6 4 1 1 8 1 +7 13
  Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6
  Botswana 6 0 1 5 1 11 −10 1
       
Botswana   0–2 0–2 0–0
Ai Cập   2–0 0–1 0–1
Sénégal   3–0 2–0 0–0
Tunisia   2–1 2–1 1–0
Sénégal  2–0  Ai Cập
Diouf   17'
Mané   45'
Chi tiết
Tunisia  2–1  Botswana
Khazri   74'
Chikhaoui   89' (ph.đ.)
Chi tiết Mogorosi   44'

Botswana  0–2  Sénégal
Chi tiết Mané   32'
N'Doye   83'
Ai Cập  0–1  Tunisia
Chi tiết F. Ben Youssef   14'

Botswana  0–2  Ai Cập
Chi tiết Elneny   56'
Salah   62'

Ai Cập  2–0  Botswana
Gamal   51'
Salah   72'
Chi tiết

Ai Cập  0–1  Sénégal
Chi tiết Diouf   8'

Tunisia  2–1  Ai Cập
Chikhaoui   52'
Khazri   80'
Chi tiết Salah   14'
Sénégal  3–0  Botswana
Mbodj   21'
Cissé   26'
Sow   72'
Chi tiết

Thứ tự các đội xếp thứ ba sửa

Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
D   CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
A   Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
E   Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
B   Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
C   Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
F   Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
G   Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6

Danh sách cầu thủ ghi bàn sửa

6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Chú thích sửa

  1. ^ a b Nam Sudan phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra nội chiến.
  2. ^ Libya phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  3. ^ Cộng hòa Trung Phi phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  4. ^ Trận đấu giữa Mali v Malawi ban đầu diễn ra vào lúc 19:00 UTC±0, ngày 6 tháng 9 năm 2014, nhưng phải dời lại vào ngày hôm sau do trời mưa nặng hạt.[17]
  5. ^ a b c Sierra Leone phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]
  6. ^ a b c Guinée phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations of the Orange Africa Cup of Nations” (PDF). Confederation of African Football.
  2. ^ “CAF acknowledges Morocco's refusal to host ORANGE AFCON 2015 from January 17 to February 8”. CAF. ngày 11 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “2015 Nations Cup: Equatorial Guinea to host tournament”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ a b “Result of draw of 1st round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  5. ^ a b “Fixtures of the 1st round” (PDF). Cafonline.com.
  6. ^ “Eritrea withdraws from Nations Cup Qualification”. Reuters.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “Eritrea withdraws from Can 2015”. Cafonline.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “Equatorial Guinea disqualified from Orange Africa Cup of Nations Morocco 2015”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “Gambia suspended from all competitions for two years”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  10. ^ “Fixtures of the 2nd round” (PDF). Cafonline.com.
  11. ^ “Rwanda banned from African Nations Cup over player with two identities”. ngày 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ “Rwanda disqualified, Congo qualify”. Cafonline.com. ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  13. ^ “Orange CAN 2015: Seychelles withdraws”. Cafonline.com. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “Nations Cup 2015: Seychelles forced to forfeit”. BBC Sport. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  15. ^ “Result of Final Round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  16. ^ “Fixtures of the final round” (PDF). Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  17. ^ “Mali - Malawi postponed to Sunday”. CAFonline.com. ngày 6 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ a b “Ebola: Guinea, Sierra Leone to play on Neutral Grounds”. Cafonline.com. ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  19. ^ “Mohamed Hamada à la place d'Ali Lemghaifry pour le match Tunisie- Botswana”. Mosaique FM. ngày 5 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa