Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2024

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Đức từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình từ 23 đến 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 6 tháng 6 năm 2024.[1] Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia được gửi tới UEFA vào ngày 16 tháng 5 năm 2024, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được UEFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên UEFA trước 23:59 CEST (UTC+2) ngày 6 tháng 6 năm 2024, một tuần trước trận khai mạc của giải đấu. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế UEFA đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.

Quy định ban đầu yêu cầu các đội tuyển phải có đầy đủ tối đa 23 cầu thủ, song đã được Ủy ban điều hành UEFA sửa đổi vào ngày 3 tháng 5 năm 2024, theo đó UEFA cho phép các đội tuyển đăng ký tối đa 26 cầu thủ.[2] Mặc dù vậy, để phù hợp với Luật thi đấu, các đội tuyển vẫn chỉ có thể đặt tên tối đa 23 cầu thủ trên bảng đấu cho mỗi lịch thi đấu của giải đấu, trong đó có 12 cầu thủ dự bị.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 14 tháng 6 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A sửa

Đức sửa

Huấn luyện viên: Julian Nagelsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Scotland sửa

Huấn luyện viên: Steve Clarke

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hungary sửa

Huấn luyện viên:   Marco Rossi

Hungary đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 5 năm 2024. Bên cạnh đó, Rossi cũng đã công bố năm cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Krisztián Lisztes, Attila Mocsi, Balázs Tóth, Zalán Vancsa và Bálint Vécsei.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 52 0   RB Leipzig
1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 35 0   Ferencváros
1TM Péter Szappanos (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 1 0   Paks

2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 67 1   Omonia
2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 56 2   Fehérvár
2HV Attila Szalai (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 43 1   SC Freiburg
2HV Willi Orbán (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 42 6   RB Leipzig
2HV Loïc Négo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 35 2   Le Havre
2HV Endre Botka (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 25 1   Ferencváros
2HV Zsolt Nagy (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 18 3   Puskás Akadémia
2HV Milos Kerkez (2003-11-07)7 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 14 0   Bournemouth
2HV Botond Balogh (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 3 0   Parma
2HV Márton Dárdai (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0   Hertha BSC

3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 79 2   Spezia
3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 49 3   Hajduk Split
3TV Dominik Szoboszlai (đội trưởng) (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 40 12   Liverpool
3TV Dániel Gazdag (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 24 4   Philadelphia Union
3TV András Schäfer (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 24 3   Union Berlin
3TV Callum Styles (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 20 0   Sunderland
3TV Bendegúz Bolla (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 16 0   Servette
3TV Mihály Kata (2002-04-13)13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0   MTK Budapest
3TV Krisztofer Horváth (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0   Kecskemét

4 Roland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 47 12   SC Freiburg
4 Martin Ádám (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 20 3   Ulsan HD
4 Barnabás Varga (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 9 4   Ferencváros
4 Kevin Csoboth (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 7 0   Újpest

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên: Murat Yakin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng B sửa

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Croatia sửa

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Ngày 20 tháng 5 năm 2024, Croatia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu. Bên cạnh đó, Dalić cũng đã công bố chín cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một số cầu thủ trong đội hình gặp chấn thương hay xin rút lui, bao gồm Borna Barišić, Duje Ćaleta-Car, Kristijan Jakić, Dominik Kotarski, Toni Fruk, Marin Ljubičić, Igor Matanović, Niko Sigur và Petar Sučić.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 52 0   Fenerbahçe
2 2HV Josip Stanišić (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 17 0   Bayer Leverkusen
3 2HV Marin Pongračić (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0   Lecce
4 2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 29 2   Manchester City
5 2HV Martin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0   Sassuolo
6 2HV Josip Šutalo (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 13 0   Ajax
7 3TV Lovro Majer (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 6   VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 99 5   Manchester City
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 91 28   TSG Hoffenheim
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 174 24   Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 95 7   Al Nassr
12 1TM Nediljko Labrović (1999-10-10)10 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0   Rijeka
13 3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 55 8   Torino
14 4 Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 129 33   Hajduk Split
15 3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 62 10   Atalanta
16 4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 19 2   Osasuna
17 4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 36 11   Dinamo Zagreb
18 3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 19 2   Feyenoord
19 2HV Borna Sosa (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 19 1   Ajax
20 4 Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 25 1   Rijeka
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 104 4   AEK Athens
22 2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 36 0   Union Berlin
23 1TM Ivica Ivušić (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 6 0   Pafos
24 4 Marco Pašalić (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 4 0   Rijeka
25 3TV Luka Sučić (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0   Red Bull Salzburg
26 3TV Martin Baturina (2003-02-16)16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 2 0   Dinamo Zagreb

Ý sửa

Huấn luyện viên: Luciano Spalletti

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Albania sửa

Huấn luyện viên:   Sylvinho

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng C sửa

Slovenia sửa

Huấn luyện viên: Matjaž Kek

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Đan Mạch sửa

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

Đan Mạch đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 30 tháng 5 năm 2024.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 100 0   Anderlecht
2 2HV Joachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 30 0   Crystal Palace
3 2HV Jannik Vestergaard (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 39 2   Leicester City
4 2HV Simon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 131 5   Milan
5 2HV Joakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 11   VfL Wolfsburg
6 2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 68 3   Barcelona
7 3TV Mathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 30 1   Brentford
8 3TV Thomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 76 8   Anderlecht
9 4 Rasmus Højlund (2003-02-04)4 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 12 7   Manchester United
10 3TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 128 40   Manchester United
11 3TV Andreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 29 8   Club Brugge
12 4 Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 45 11   Anderlecht
13 2HV Rasmus Kristensen (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 20 0   Roma
14 3TV Mikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 26 4   Brentford
15 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 24 1   Brentford
16 1TM Mads Hermansen (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 0 0   Leicester City
17 2HV Victor Kristiansen (2002-12-16)16 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 6 0   Bologna
18 2HV Alexander Bah (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 9 1   Benfica
19 4 Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 26 8   VfL Wolfsburg
20 4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 77 12   RB Leipzig
21 4 Jacob Bruun Larsen (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 6 1   TSG Hoffenheim
22 1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 8 0   Union Berlin
23 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 75 8   Tottenham Hotspur
24 3TV Morten Hjulmand (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 5 0   Sporting CP
25 2HV Victor Nelsson (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 12 0   Galatasaray
26 4 Anders Dreyer (1998-05-02)2 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 2 0   Anderlecht

Serbia sửa

Huấn luyện viên: Dragan Stojković

Ngày 18 tháng 5 năm 2024, Serbia đã công bố đội hình sơ bộ gồm 35 cầu thủ được triệu tập cho giải đấu.[7] Đến ngày 27 tháng 5 cùng năm, 26 cầu thủ chính thức đã được hiệp hội bóng đá của nước này xác nhận tham dự giải đấu.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 31 0   Mallorca
1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 18 0   Torino
1TM Đorđe Petrović (1999-10-08)8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 3 0   Chelsea

2HV Nemanja Gudelj (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 60 1   Sevilla
2HV Nikola Milenković (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 51 3   Fiorentina
2HV Strahinja Pavlović (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 33 3   Red Bull Salzburg
2HV Filip Mladenović (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 30 1   Panathinaikos
2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 29 1   Werder Bremen
2HV Uroš Spajić (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 20 0   Red Star Belgrade
2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 8 1   Spartak Moscow
2HV Nemanja Stojić (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 1 0   TSC

3TV Dušan Tadić (đội trưởng) (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 106 22   Fenerbahçe
3TV Filip Kostić (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 62 3   Juventus
3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 8   Al Hilal
3TV Nemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 48 0   Getafe
3TV Saša Lukić (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 44 2   Fulham
3TV Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 44 1   PAOK
3TV Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 26 2   AEK Athens
3TV Ivan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 14 0   Torino
3TV Srđan Mijailović (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 7 0   Red Star Belgrade
3TV Lazar Samardžić (2002-02-24)24 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 7 0   Udinese
3TV Veljko Birmančević (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 3 0   Sparta Prague

4 Aleksandar Mitrović (đội phó) (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 89 57   Al Hilal
4 Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 33 10   Milan
4 Dušan Vlahović (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 25 13   Juventus
4 Petar Ratkov (2003-08-18)18 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0   Red Bull Salzburg

Anh sửa

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng D sửa

Ba Lan sửa

Huấn luyện viên: Michał Probierz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên: Ronald Koeman

Ngày 16 tháng 5 năm 2024, Hà Lan công bố đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ được triệu tập cho giải đấu.[9] Đến ngày 27 tháng 5 năm 2024, Marten de Roon rút lui khỏi đội tuyển do chấn thương, nên đội hình giảm xuống còn 29 cầu thủ.[10] Với việc loại Nick Olij, Ian Maatsen và Quinten Timber ra khỏi danh sách, đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được hiệp hội bóng đá của nước này chốt sổ vào ngày 29 tháng 5 năm 2024.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bart Verbruggen (2002-08-18)18 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 5 0   Brighton & Hove Albion
2 2HV Micky van de Ven (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0   Tottenham Hotspur
3 2HV Matthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 44 2   Bayern Munich
4 2HV Virgil van Dijk (đội trưởng) (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 66 7   Liverpool
5 2HV Nathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 44 5   Manchester City
6 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 62 3   Inter Milan
7 4 Steven Bergwijn (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 32 8   Ajax
8 3TV Georginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 91 28   Al-Ettifaq
9 4 Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 31 9   TSG Hoffenheim
10 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 90 44   Atlético Madrid
11 4 Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 23 9   Liverpool
12 2HV Jeremie Frimpong (2000-12-10)10 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0   Bayer Leverkusen
13 1TM Justin Bijlow (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0   Feyenoord
14 3TV Tijjani Reijnders (1998-07-29)29 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 8 1   Milan
15 2HV Lutsharel Geertruida (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 7 0   Feyenoord
16 3TV Joey Veerman (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 8 1   PSV Eindhoven
17 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 106 3   Girona
18 4 Donyell Malen (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 30 6   Borussia Dortmund
19 3TV Xavi Simons (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 13 0   RB Leipzig
20 3TV Teun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 21 2   Atalanta
21 3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 54 2   Barcelona
22 2HV Denzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 52 6   Inter Milan
23 1TM Mark Flekken (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 7 0   Brentford
24 3TV Ryan Gravenberch (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 11 1   Liverpool
25 4 Brian Brobbey (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0   Ajax
26 3TV Jerdy Schouten (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 3 0   PSV Eindhoven

Áo sửa

Huấn luyện viên:   Ralf Rangnick

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Pháp sửa

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Pháp đã công bố 25 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brice Samba (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 3 0   Lens
2 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 53 5   Inter Milan
3 2HV Jonathan Clauss (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 12 1   Marseille
4 2HV Dayot Upamecano (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 18 2   Bayern Munich
5 2HV Jules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 26 0   Barcelona
6 3TV Eduardo Camavinga (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 15 1   Real Madrid
7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 127 44   Atlético Madrid
8 3TV Aurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 3   Real Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 131 57   AC Milan
10 4 Kylian Mbappé (đội trưởng) (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 77 46   Paris Saint-Germain
11 4 Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 5   Paris Saint-Germain
12 4 Randal Kolo Muani (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 3   Paris Saint-Germain
13 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 53 2   Al-Ittihad
14 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 43 4   Juventus
15 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 18 2   Inter Milan
16 1TM Mike Maignan (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 14 0   AC Milan
17 2HV William Saliba (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 13 0   Arsenal
18 3TV Warren Zaïre-Emery (2006-03-08)8 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 2 1   Paris Saint-Germain
19 3TV Youssouf Fofana (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 17 3   Monaco[a]
20 4 Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 55 8   Bayern Munich
21 2HV Ferland Mendy (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0   Real Madrid
22 2HV Théo Hernandez (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 25 2   AC Milan
23 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 5 0   West Ham United
24 2HV Ibrahima Konaté (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 14 0   Liverpool
25 4 Bradley Barcola (2002-09-02)2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0   Paris Saint-Germain

Bảng E sửa

Bỉ sửa

Huấn luyện viên:   Domenico Tedesco

Bỉ đã công bố đội hình 25 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 28 tháng 5 năm 2024.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Koen Casteels (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 8 0   VfL Wolfsburg
1TM Matz Sels (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 8 0   Nottingham Forest
1TM Thomas Kaminski (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 1 0   Luton Town

2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 154 10   Anderlecht
2HV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 130 12   Atlético Madrid
2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 64 8   Trabzonspor
2HV Timothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 41 2   Fulham
2HV Arthur Theate (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 15 0   Rennes
2HV Wout Faes (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 13 0   Leicester City
2HV Zeno Debast (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 6 0   Anderlecht
2HV Maxim De Cuyper (2000-12-22)22 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0   Club Brugge

3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 99 26   Manchester City
3TV Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 72 11   Al-Shabab
3TV Youri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 67 7   Aston Villa
3TV Orel Mangala (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 13 0   Lyon
3TV Amadou Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 11 0   Everton
3TV Aster Vranckx (2002-10-04)4 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 6 0   VfL Wolfsburg
3TV Arthur Vermeeren (2005-02-07)7 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 3 0   Atlético Madrid

4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 114 83   Roma
4 Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 32 7   Arsenal
4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 20 2   Manchester City
4 Loïs Openda (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 16 2   RB Leipzig
4 Charles De Ketelaere (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 14 2   Atalanta
4 Dodi Lukebakio (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 2   Sevilla
4 Johan Bakayoko (2003-04-20)20 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 10 1   PSV Eindhoven

Slovakia sửa

Huấn luyện viên:   Francesco Calzona

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Romania sửa

Huấn luyện viên: Edward Iordănescu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Ukraina sửa

Huấn luyện viên: Serhiy Rebrov

Ukraina đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[14] Bên cạnh đó, Rebrov cũng đã công bố sáu cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Dmytro Riznyk, Denys Popov, Vladyslav Kabayev, Danylo Sikan, Vitaliy Buyalskyi và Yehor Yarmolyuk.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heorhiy Bushchan (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 17 0   Dynamo Kyiv
2 2HV Yukhym Konoplya (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 12 1   Shakhtar Donetsk
3 2HV Bohdan Mykhaylichenko (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 7 0   Polissya Zhytomyr
4 2HV Maksym Taloverov (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0   LASK
5 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 60 3   KVC Westerlo
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 81 4   Shakhtar Donetsk
7 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 116 46   Dynamo Kyiv
8 3TV Ruslan Malinovskyi (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 59 7   Genoa
9 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 48 14   Valencia
10 3TV Mykhaylo Mudryk (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 18 2   Chelsea
11 4 Artem Dovbyk (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 25 8   Girona
12 1TM Anatoliy Trubin (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 10 0   Benfica
13 2HV Illya Zabarnyi (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 34 1   Bournemouth
14 3TV Volodymyr Brazhko (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0   Dynamo Kyiv
15 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 51 12   Girona
16 2HV Vitaliy Mykolenko (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 39 0   Everton
17 3TV Oleksandr Zinchenko (đội trưởng) (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 60 6   Arsenal
18 3TV Mykola Shaparenko (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 28 1   Dynamo Kyiv
19 2HV Valeriy Bondar (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 3 0   Shakhtar Donetsk
20 4 Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 30 2   Shakhtar Donetsk
21 3TV Heorhiy Sudakov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 14 1   Shakhtar Donetsk
22 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 63 0   Shakhtar Donetsk
23 1TM Andriy Lunin (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 11 0   Real Madrid
24 4 Vladyslav Vanat (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 5 0   Dynamo Kyiv
25 2HV Oleksandr Tymchyk (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 15 1   Dynamo Kyiv
26 2HV Oleksandr Svatok (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 5 0   Dnipro-1

Bảng F sửa

Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Vincenzo Montella

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Gruzia sửa

Huấn luyện viên:   Willy Sagnol

Gruzia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 22 tháng 5 năm 2024.[16] Tuy nhiên, vào ngày 24 tháng 5 cùng năm, do Jaba Kankava từ chối lên đội tuyển tham dự giải đấu và chỉ đến Đức để cổ vũ cho đồng đội, nên Gabriel Sigua là người được chọn để thay thế cho anh.[17][18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Giorgi Loria (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 78 0   Dinamo Tbilisi
2 2HV Otar Kakabadze (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 60 0   Cracovia
3 2HV Lasha Dvali (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 31 1   APOEL
4 2HV Guram Kashia (đội trưởng) (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 112 3   Slovan Bratislava
5 2HV Solomon Kvirkvelia (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 58 0   Al-Okhdood
6 3TV Giorgi Kochorashvili (1999-06-19)19 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 7 0   Levante
7 4 Khvicha Kvaratskhelia (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 29 15   Napoli
8 4 Budu Zivzivadze (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 25 7   Karlsruher SC
9 3TV Zuriko Davitashvili (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 34 6   Bordeaux
10 3TV Giorgi Chakvetadze (1999-08-29)29 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 24 8   Watford
11 4 Giorgi Kvilitaia (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 37 6   APOEL
12 1TM Giorgi Mamardashvili (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 16 0   Valencia
13 2HV Giorgi Gocholeishvili (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 8 0   Shakhtar Donetsk
14 2HV Luka Lochoshvili (1998-05-29)29 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 10 1   Cremonese
15 2HV Giorgi Gvelesiani (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 0 0   Persepolis
16 3TV Nika Kvekveskiri (1992-05-29)29 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 59 0   Lech Poznań
17 3TV Otar Kiteishvili (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 36 2   Sturm Graz
18 3TV Saba Lobzhanidze (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 36 3   Atlanta United
19 3TV Levan Shengelia (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 16 1   Panetolikos
20 3TV Gabriel Sigua (2005-06-30)30 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 2 0   Basel
21 3TV Giorgi Tsitaishvili (2000-11-18)18 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 16 1   Dinamo Batumi
22 4 Georges Mikautadze (2000-10-31)31 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 24 9   Metz
23 1TM Luka Gugeshashvili (1999-04-29)29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 1 0   Qarabağ
24 2HV Jemal Tabidze (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 15 1   Panetolikos
25 3TV Sandro Altunashvili (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 4 0   Wolfsberger AC
26 3TV Anzor Mekvabishvili (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 13 0   Universitatea Craiova

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên:   Roberto Martínez

Bồ Đào Nha đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 21 tháng 5 năm 2024.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 108 0   Roma
1TM Diogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 20 0   Porto
1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1 0   Wolverhampton Wanderers

2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 136 8   Porto
2HV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 71 2   Paris Saint-Germain
2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 54 2   Manchester City
2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 51 10   Barcelona
2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 28 0   Wolverhampton Wanderers
2HV Nuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 20 0   Paris Saint-Germain
2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 17 2   Manchester United
2HV António Silva (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 9 0   Benfica
2HV Gonçalo Inácio (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 2   Sporting CP

3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 88 11   Manchester City
3TV Bruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 64 20   Manchester United
3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 46 0   Al Hilal
3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 25 2   Fulham
3TV Otávio (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 20 3   Al Nassr
3TV Vitinha (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 15 0   Paris Saint-Germain
3TV João Neves (2004-09-27)27 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 5 0   Benfica

4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 206 128   Al Nassr
4 João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 37 7   Barcelona
4 Diogo Jota (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 36 12   Liverpool
4 Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 24 4   Milan
4 Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 11 8   Paris Saint-Germain
4 Pedro Neto (2000-03-09)9 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 5 1   Wolverhampton Wanderers
4 Francisco Conceição (2002-12-14)14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 1 0   Porto

Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên: Ivan Hašek

Cộng hòa Séc đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 28 tháng 5 năm 2024.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jindřich Staněk (1996-04-27)27 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 9 0   Slavia Prague
2 2HV David Zima (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 20 1   Slavia Prague
3 2HV Tomáš Holeš (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 27 2   Slavia Prague
4 2HV Ladislav Krejčí (1999-04-20)20 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 9 3   Sparta Prague
5 2HV Vladimír Coufal (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 40 1   West Ham United
6 2HV Martin Vitík (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 0   Sparta Prague
7 3TV Antonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 39 9   Fiorentina
8 3TV Michal Sadílek (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 23 1   Twente
9 4 Adam Hložek (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 31 2   Bayer Leverkusen
10 4 Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 37 18   Bayer Leverkusen
11 3TV Pavel Šulc (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0   Viktoria Plzeň
12 3TV Matěj Jurásek (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0   Slavia Prague
13 4 Mojmír Chytil (1999-04-29)29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 12 4   Slavia Prague
14 3TV Lukáš Provod (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 18 2   Slavia Prague
15 2HV David Jurásek (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 7 0   TSG Hoffenheim
16 1TM Matěj Kovář (2000-05-17)17 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 1 0   Bayer Leverkusen
17 2HV Tomáš Vlček (2001-02-28)28 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0   Slavia Prague
18 2HV David Douděra (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 8 1   Slavia Prague
19 4 Tomáš Chorý (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 2   Viktoria Plzeň
20 3TV Ondřej Lingr (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 13 0   Feyenoord
21 2HV Robin Hranáč (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0   Viktoria Plzeň
22 3TV Tomáš Souček (đội trưởng) (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 68 12   West Ham United
23 1TM Vítězslav Jaroš (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0   Sturm Graz
24 3TV Václav Černý (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 15 1   VfL Wolfsburg
25 3TV Lukáš Červ (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0   Viktoria Plzeň
26 4 Jan Kuchta (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 20 2   Sparta Prague

Thống kê sửa

Đại diện theo độ tuổi sửa

Cầu thủ ngoài sân sửa

Thủ môn sửa

Huấn luyện viên sửa

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu sửa

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu. Quốc gia được in nghiêng là những quốc gia không thuộc sở hữu của UEFA.

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia sửa

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
5   Ý Francesco Calzona (Slovakia), Vincenzo Montella (Thổ Nhĩ Kỳ), Marco Rossi (Hungary), Luciano Spalletti, Domenico Tedesco (Bỉ)
2   Đức Julian Nagelsmann, Ralf Rangnick (Áo)
  Tây Ban Nha Luis de la Fuente, Roberto Martínez (Bồ Đào Nha)
  Pháp Didier Deschamps, Willy Sagnol (Gruzia)
1   Anh Gareth Southgate
  Brasil Sylvinho (Albania)
  Croatia Zlatko Dalić
  Cộng hòa Séc Ivan Hašek
  Đan Mạch Kasper Hjulmand
  Hà Lan Ronald Koeman
  Ba Lan Michał Probierz
  România Edward Iordănescu
  Scotland Steve Clarke
  Serbia Dragan Stojković
  Slovenia Matjaž Kek
  Thụy Sĩ Murat Yakin
  Ukraina Serhiy Rebrov

Ghi chú sửa

  1. ^ Monaco là một câu lạc bộ Monaco thi đấu tại hệ thống giải bóng đá Pháp.

Tham khảo sửa

  1. ^ “UEFA Documents”. UEFA. UEFA. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “Teams allowed to register up to 26 players for UEFA EURO 2024”. UEFA (bằng tiếng Anh). UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2022-24 | Amendments” (PDF). UEFA. UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Sechs Deutschland-Legionäre in Ungarns Kader - Fast Hälfte des Kaderwerts durch Szoboszlai” [Sáu cầu thủ từ các giải vô địch quốc gia Đức trong đội hình đội tuyển Hungary - gần một nửa giá trị đội hình theo Szoboszlai]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 14 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ “Croatia squad - UEFA EURO 2024”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Twitter. 20 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
  6. ^ “Hjulmand har udtaget truppen til EM” [Hjulmand chọn đội hình tham dự Euro]. Danish Football Association (bằng tiếng Đan Mạch). 30 tháng 5 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |uurl-status= (trợ giúp)
  7. ^ “СЕЛЕКТОР ДРАГАН СТОЈКОВИЋ САОПШТИО ШИРИ СПИСАК ИГРАЧА ЗА ПРВЕНСТВО ЕВРОПЕ У НЕМАЧКОЈ” [Huấn luyện viên Dragan Stojković công bố danh sách các cầu thủ mở rộng tham dự UEFA Euro tổ chức tại Đức]. Hiệp hội bóng đá Serbia. 18 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “СЕЛЕКТОР ДРАГАН СТОЈКОВИЋ САОПШТИО ШИРИ СПИСАК ИГРАЧА ЗА ПРВЕНСТВО ЕВРОПЕ У НЕМАЧКОЈ” [Danh sách các cầu thủ đại diện cho Serbia tham dự UEFA EURO 2024: Dragan Stojković chọn 26 cầu thủ chính thức sang Đức]. Hiệp hội bóng đá Serbia. 27 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  9. ^ “Voorlopige EK-selectie telt dertig namen” [Đội hình sơ bộ tham dự EURO gồm 30 cầu thủ] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  10. ^ “De Roon fehlt Niederlande bei EM verletzt: Atalantas Europa-League-Sieger verletzt” [De Roon vắng mặt cùng đội tuyển Hà Lan tại EURO vì chấn thương] (bằng tiếng Đức). Transfermarkt. 27 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  11. ^ “Dit zijn de 26 spelers van bondscoach Ronald Koeman voor EURO 2024” [Đây là 26 cầu thủ tham dự EURO 2024 của huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Ronald Koeman] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 29 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  12. ^ Orsini, Vincent (16 tháng 5 năm 2024). “Les vingt-cinq Bleus pour l'Euro” [25 cầu thủ của đội tuyển Pháp cho Euro]. Liên đoàn bóng đá Pháp (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ “25 Devils go to EURO 2024”. Royal Belgian Football Association. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ “Ukraine gibt EM-Kader um Lunin und Mudryk bekannt” [Ukraina công bố đội hình tham dự EURO với sự tham gia của Lunin và Mudryk]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “Ukraine squad - UEFA Euro 2024”. Liên đoàn bóng đá Ukraina. Twitter. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ “საქართველოს ნაკრების შემადგენლობა ევრო 2024-ის მოსამზადებელ ეტაპზე” [Thành phần đội tuyển Gruzia ở giai đoạn chuẩn bị cho Euro 2024] (bằng tiếng Gruzia). Georgian Football Federation. 22 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ “ცვლილება საქართველოს ნაკრების შემადგენლობაში” [Thay đổi nhân sự trong thành phần đội tuyển Gruzia] (bằng tiếng Gruzia). Georgian Football Federation. 24 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  18. ^ Anh Tuấn (24 tháng 5 năm 2024). “Ngôi sao từ chối lên tuyển dự EURO, chỉ muốn đi xem”. Znews. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
  19. ^ Gomes, Lídia Paralta (21 tháng 5 năm 2024). “Francisco Conceição e Pedro Neto nos 26 para o Euro 2024” [Francisco Conceição và Pedro Neto có tên trong danh sách 26 cầu thủ tham dự Euro 2024]. Tribuna Expresso (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  20. ^ “Nominace reprezentace na přípravný kemp před EURO 2024” [Danh sách các cầu thủ của đội tuyển quốc gia triệu tập lên trại chuẩn bị trước thềm EURO 2024]. Football Association of the Czech Republic. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.

Liên kết ngoài sửa