Wikipedia:Danh sách bài cơ bản nên có/Bậc/4/Nhân chủng học tâm lý học và đời sống thường ngày

Nhân loại học, tâm lý học và thường thức, 800 sửa

Nhân loại học, 40 sửa

Dân tộc học, 30 sửa

Family and kinship , 50 sửa

Nấu ăn, thức ăn và thức uống, 150 sửa

Cơ bản, 20 sửa

  1. Nấu ăn
  2. Ẩm thực
  3. Thực phẩm
  4. Thức uống
  5. Vitamin
  6. Bữa ăn
    1. Bữa ăn sáng
    2. Bữa ăn trưa
    3. Bữa ăn tối
    4. Tea (meal)
  7. Dish
    1. Hors d'oeuvre
    2. Món chính
    3. Tráng miệng
  8. Dầu ăn
    1. Dầu ô liu
    2. Dầu cọ
  9. Thức ăn nhanh
  10. Nhà hàng
  11. Ăn chay

Sữa, các chế phẩm từ sữa, và tương tự, 14 sửa

  1. Sữa
    1. Bơ thực vật
  2. Kem sữa
  3. Pho mát
    1. Pho mát xanh
    2. Pho mát Cheddar
    3. Mozzarella
    4. Pho mát Parmesan
  4. Nước cốt dừa
  5. Kem lạnh
  6. Sữa đậu nành
    1. Đậu phụ
  7. Sữa chua

Grains, 3 sửa

  1. Bánh mì
  2. Cây lương thực
  3. Bột (lương thực)

Bánh kẹo, 4 sửa

  1. Kẹo
  2. Caramel
  3. Sô-cô-la
  4. Mật ong

Hạt, 3 sửa

  1. Quả kiên
  2. Hazelnut
  3. Walnut

Thịt và chế phẩm động vật, 17 sửa

  1. Trứng (thực phẩm)
  2. Thịt
    1. Thịt muối
    2. Thịt bò
    3. Thịt gà
    4. Giăm bông
    5. Hamburger
    6. Hot dog
    7. Thịt cừu
    8. Thịt lợn
  3. Mỡ lợn
  4. Nội tạng
    1. Huyết (thực phẩm)
    2. Liver (food)
  5. Xúc xích
  6. Hải sản
    1. Cá (thực phẩm)

Gia vị và phụ gia, 31 sửa

Thể loại, 4
  1. Phụ gia
  2. Rau thơm
  3. Xốt
  4. Gia vị
Gia vị, 16
  1. Tiểu hồi cần
  2. Húng quế
  3. Hồ tiêu
  4. Cardamom
  5. Quế
  6. Tiểu hồi hương
  7. Tỏi
  8. Gừng
  9. Armoracia rusticana
  10. Lavandula
  11. Chi Sả
  12. Glycyrrhiza glabra
  13. Chi Bạc hà
  14. Hành tây
  15. Mùi tây
  16. Saffron
Phụ gia, 11
  1. Chutney
  2. Nước mắm
  3. Mứt
  4. Nước xốt cà chua
  5. Mayonnaise
  6. Mù tạc (gia vị)
  7. Paprika
  8. Pesto
  9. Xì dầu
  10. Xốt tartare
  11. Giấm

Food and Dish types, 20 sửa

  1. Bánh ngọt
  2. Casserole
  3. Cà ri
  4. Dumpling
  5. Fondue
  6. Khoai tây chiên
  7. Cơm chiên
  8. Kebab
  9. Mì sợi
  10. Pasta
  11. Pastry
  12. Pie
  13. Pizza
  14. Cháo đặc
  15. Salad trộn
  16. Samosa
  17. Bánh mì kẹp
  18. Xúp
  19. Món hầm
  20. Sushi

Thức uống, 18 sửa

Lạnh, 10
  1. Nước uống
  2. Trà đá
  3. Nước sinh tố
    1. Nước cam
  4. Nước vị chanh
  5. Nước ngọt có ga
    1. Cola
      1. Coca-Cola
    2. Energy drink
    3. Nước tonic
Nóng, 8
  1. Trà
    1. Trà xanh
    2. Trà đen
  2. Cà phê
    1. Espresso
    2. Cà phê Thổ Nhĩ Kỳ
  3. Sô-cô-la nóng
  4. Mate (đồ uống)

Thức uống có cồn, 20 sửa

  1. Thức uống có cồn
  2. Rượu chưng cất
  3. Bia (đồ uống)
  4. Brandy
  5. Cider
  6. Gin
  7. Rượu mùi
  8. Rum
  9. Sake
  10. Tequila
  11. Vodka
  12. Whisky
  13. Rượu vang
    1. Rượu vang đỏ
    2. Rượu vang trắng
    3. Vang sủi
Mixed drinks, 4
  1. Cocktail
  2. Martini
  3. Mojito
  4. Sangria

Household items, 50 sửa

Giới tính, 20 sửa

Stages of life, 10 sửa

Tâm lý học, 90 sửa

Ngôn ngữ, 160 sửa

Cơ bản, 39 sửa

  1. Ngôn ngữ
  2. Ngôn ngữ được xây dựng
  3. Phương ngữ
  4. Từ điển
  5. Ngữ pháp
    1. Tính từ
    2. Trạng từ
    3. Liên từ
    4. Cách (ngữ pháp)
    5. Danh từ
    6. Đại từ
    7. Câu (ngữ pháp)
    8. Cú pháp học
    9. Động từ
  6. Ngôn ngữ học
    1. Comparative linguistics
    2. Từ nguyên học
    3. Ngôn ngữ học lịch sử
    4. Ngữ âm học
  7. Biết chữ
  8. Hình thái học
  9. Bác ngữ học
  10. Phát âm
  11. Tu từ học
  12. Dịch thuật
  13. Từ
    1. Âm vị
      1. Phụ âm
      2. Nguyên âm
    2. Âm tiết
  14. Chữ viết
    1. Dấu phụ
    2. Chính tả
  15. Hệ chữ viết
  16. Tên gọi
  17. Âm vị học
  18. Ngữ nghĩa học
  19. Ký hiệu học
  20. Biểu tượng

Ngữ hệ, 23 sửa

  1. Ngữ hệ
    1. Ngữ hệ Phi-Á
      1. Nhóm ngôn ngữ Semit
    2. Ngữ hệ Altai
    3. Ngữ hệ Nam Á
    4. Ngữ hệ Nam Đảo
    5. Ngữ hệ Dravida
    6. Ngữ hệ Eskimo-Aleut
    7. Ngữ hệ Ấn-Âu
      1. Ngữ tộc German
      2. Ngữ chi Iran
      3. Nhóm ngôn ngữ Rôman
      4. Ngữ tộc Slav
    8. Ngữ hệ Khoisan
    9. Ngữ hệ Niger-Congo
    10. Ngữ hệ Nin-Sahara
    11. Ngữ hệ Hán-Tạng
    12. Ngữ hệ Kartvelia
    13. Ngữ hệ Tai-Kadai
    14. Ngữ hệ Tungus
    15. Ngữ hệ Turk
    16. Ngữ hệ Ural
    17. Ngữ hệ Ute-Aztec

Bảng chữ cái và hệ chữ, 19 sửa

  1. Bảng chữ cái
  2. Chữ cái
  3. Chữ Braille
  4. Bảng chữ cái Ả Rập
  5. Chữ Hán
  6. Chữ hình nêm
  7. Bảng chữ cái Kirin
  8. Devanagari
  9. Chữ tượng hình Ai Cập
  10. Bảng chữ cái tiếng Gruzia
  11. Bảng chữ cái Hy Lạp
  12. Hangul
  13. Bảng chữ cái Latinh
  14. Bảng chữ cái Phoenicia
  15. Chữ rune
  16. Phiến đá Rosetta
  17. Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
  18. Mã Morse
  19. Syllabary

Ngôn ngữ cụ thể, 78 sửa

  1. Tiếng Hy Lạp cổ đại
  2. Tiếng Aram
  3. Tiếng Ả Rập
  4. Tiếng Bengal
  5. Tiếng Trung Quốc
  6. Tiếng Đan Mạch
  7. Tiếng Ai Cập
  8. Tiếng Anh
    1. Tiếng Anh cổ
  9. Esperanto
  10. Tiếng Pháp
  11. Tiếng Đức
  12. Tiếng Hy Lạp
  13. Tiếng Gujarat
  14. Tiếng Hebrew
  15. Tiếng Hindi-Urdu
    1. Tiếng Hindi
  16. Tiếng Ý
  17. Tiếng Nhật
  18. Tiếng Java
  19. Tiếng Hàn Quốc
  20. Tiếng Latinh
  21. Quan thoại
  22. Tiếng Marathi
  23. Tiếng Mân
  24. Tiếng Ba Lan
  25. Tiếng Bồ Đào Nha
  26. Tiếng Ba Tư
  27. Tiếng Nga
  28. Tiếng Phạn
  29. Tiếng Tây Ban Nha
  30. Tiếng Swahili
  31. Tiếng Syriac
  32. Tiếng Tamil
  33. Tiếng Tagalog
  34. Tiếng Telugu
  35. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  36. Tiếng Punjab
  37. Tiếng Ukraina
  38. Tiếng Việt
  39. Tiếng Ngô
  40. Tiếng Quảng Đông
  41. Tiếng Miến Điện
  42. Tiếng Hungary
  43. Nhóm ngôn ngữ Quechua
  44. Tiếng Thái
  45. Tiếng Akkad
  46. Tiếng Amhara
  47. Nhóm ngôn ngữ Berber
  48. Tiếng Copt
  49. Tiếng Somali
  50. Tiếng Indonesia
  51. Tiếng Malagasy
  52. Tiếng Mã Lai
  53. Tiếng Khmer
  54. Tiếng Armenia
  55. Tiếng Assam
  56. Tiếng Urdu
  57. Tiếng Nepal
  58. Tiếng Oriya
  59. Tiếng Pali
  60. Tiếng Sindh
  61. Tiếng Catalunya
  62. Tiếng România
  63. Tiếng Hà Lan
  64. Tiếng Thụy Điển
  65. Tiếng Yiddish
  66. Tiếng Kurd
  67. Tiếng Pashtun
  68. Tiếng Bulgaria
  69. Tiếng Séc
  70. Tiếng Serbia-Croatia
  71. Tiếng Kannada
  72. Tiếng Malayalam
  73. Tiếng Zulu
  74. Tiếng Azerbaijan
  75. Tiếng Kazakh
  76. Tiếng Uzbek

Visual/tactile language, 1 sửa

  1. Ngôn ngữ ký hiệu

Giải trí: trò chơi và thể thao, 180 sửa

Thể thao, 131 sửa

Cơ bản, 12
  1.   Thể thao
  2. Ball game
    1. Bóng
  3. Sân vận động
  4. Hồ bơi
  5.   Thế vận hội
    1. Thế vận hội dành cho người khuyết tật
    2. Thế vận hội Mùa hè
    3. Thế vận hội Mùa đông
  6. Doping
  7. Thể thao mùa đông
  8.   Thể thao điện tử
Thể thao đồng đội, 32
  1. Bóng bầu dục Mỹ
    1. National Football League
    2. Super Bowl
  2. Australian rules football
  3.   Bóng chày
    1. Major League Baseball
    2. World Series
  4.   Bóng rổ
    1. Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia
  5.   Cricket
    1.   Giải vô địch cricket thế giới
  6. Bi đá trên băng
  7. Floorball
  8.   Bóng đá
    1. Giải vô địch bóng đá thế giới
    2. Thủ môn
    3. Giải vô địch bóng đá châu Âu
    4. Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
    5. Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu
  9. Bóng ném
  10. Khúc côn cầu
    1. Khúc côn cầu trên cỏ
    2. Khúc côn cầu trên băng
      1. National Hockey League
  11. Bóng vợt
  12. Polo
  13.   Bóng rugby
    1. Bóng bầu dục liên minh
    2. Rugby sevens
    3. Bóng bầu dục liên hiệp
  14. Bóng chuyền
    1. Bóng chuyền bãi biển
Điền kinh, 11
  1.   Điền kinh
    1. Decathlon
    2. Ném đĩa
    3. Nhảy cao
    4. Hurdling
    5. Ném lao
    6. Nhảy xa
    7. Chạy
      1. Marathon
    8. Nhảy sào
    9. Đẩy tạ
Trượt băng, 5
  1. Trượt băng
    1. Trượt băng nghệ thuật
    2. Trượt băng tốc độ
  2. Roller skating
  3. Trượt ván
Thể thao dưới nước, 5
  1. Canoeing
  2. Nhảy cầu
  3. Chèo thuyền (thể thao)
  4. Bơi
  5. Bóng nước (thể thao)
Các môn cá nhân khác, 54
  1.   Câu (hành động)
  2.   Bắn cung
  3.   Đua xe hơi
    1.   Công thức 1
    2.   NASCAR
  4. Motorcycle sport
  5.   Cầu lông
  6.   Thể dục thể hình
  7. Boules
    1.   Bi sắt
  8.   Bowling
  9.   Bi-a
  10.   Đạp xe
    1.  Xe đạp leo núi
    2. Time trial
    3.   Tour de France
  11.   Môn cưỡi ngựa
    1. Dressage
    2.   Đua ngựa
    3.   Rodeo
    4. Show jumping
  12.  Đấu kiếm
    1. Foil (fencing)
    2. Sabre (fencing)
  13.   Golf
  14.   Thể dục dụng cụ
    1.   Thể dục nhịp điệu
    2. Floor (gymnastics)
    3. Somersault
    4.   Giàn nhún
    5. Vault (gymnastics)
  15.   Năm môn phối hợp hiện đại
  16.   Leo núi
  17.   Định hướng
  18.   Bắn súng (thể thao)
  19. Trượt tuyết
    1. Alpine skiing
    2. Hai môn phối hợp
    3. Nordic skiing
    4. Ski jumping
    5. Slalom skiing
    6. Ván trượt tuyết
  20. Xe trượt tuyết
    1. Bobsleigh
    2. Luge
  21. Snooker
  22. Trượt ván trên tuyết
  23. Bóng quần
  24. Lướt sóng
  25. Bóng bàn
  26.   Quần vợt
    1. Vợt (thiết bị thể thao)
  27. Ba môn phối hợp
  28. Cử tạ
Võ thuật thể thao, 12
  1.   Võ thuật
  2. Quyền Anh
  3.   Judo
  4.   Karate
  5. Kickboxing
  6. Mixed Martial Arts
  7. Taekwondo
  8. Đấu vật
    1. Freestyle wrestling
    2. Greco-Roman wrestling
    3. Sumo
  9. Wushu

Đo thời gian, 30 sửa

Màu sắc, 20 sửa