Wikipedia:Dự án/Bóng đá/Thông báo

Dự án Bóng đá Wikipedia tiếng Việt chào đón Giải vô địch bóng đá thế giới 2014, để cung cấp nhiều hơn thông tin về các trận đấu và các vấn đề xung quanh giải bóng đá được mong đợi nhất hành tinh. Chúng tôi kêu gọi độc giả, thành viên Wikipedia viết bài về các sân vận động, trọng tài, cầu thủ và huấn luyện viên của 32 đội bóng tham gia đợt này. Những thông tin về đi lại vui lòng tham khảo bài viết ở dự án World Cup 2014 tại Cẩm nang du lịch mở tiếng Việt (chỉ dẫn đi lại ở các thành phố São Paulo, Rio de Janeiro, Belo Horizonte, Porto Alegre, Brasília, Belém, Campo Grande, Cuiabá, Curitiba, Florianópolis, Fortaleza, Goiânia, Manaus, Natal, Recife/Olinda, Rio BrancoSalvador.

Sân vận động sửa

Rio de Janeiro, RJ Brasília, DF São Paulo, SP Fortaleza, CE
Estádio do Maracanã
22°54′43,8″N 43°13′48,59″T / 22,9°N 43,21667°T / -22.90000; -43.21667 (Estádio do Maracanã)
Sức chứa: 76,935[1] (nâng cấp)
Estádio Nacional Mané Garrincha[2]
15°47′0,6″N 47°53′56,99″T / 15,78333°N 47,88333°T / -15.78333; -47.88333 (Estádio Nacional Mané Garrincha)
Sức chứa: 70,042[3] (sân vận động mới)
Arena Corinthians
23°32′43,91″N 46°28′24,14″T / 23,53333°N 46,46667°T / -23.53333; -46.46667 (Arena de São Paulo)
Sức chứa: 68,034 (sân vận động mới)
Estádio Castelão
3°48′26,16″N 38°31′20,93″T / 3,8°N 38,51667°T / -3.80000; -38.51667 (Estádio Castelão)
Sức chứa: 64,846[4] (nâng cấp)
       
Belo Horizonte, MG Porto Alegre, RS
Estádio Mineirão
19°51′57″N 43°58′15″T / 19,86583°N 43,97083°T / -19.86583; -43.97083 (Estádio Mineirão)
Sức chứa: 62,547 (nâng cấp)
Estádio Beira-Rio
30°3′56,21″N 51°14′9,91″T / 30,05°N 51,23333°T / -30.05000; -51.23333 (Estádio Beira-Rio)
Sức chứa: 51,300[5] (nâng cấp)
 
Salvador, BA Recife, PE
Arena Fonte Nova
12°58′43″N 38°30′15″T / 12,97861°N 38,50417°T / -12.97861; -38.50417 (Arena Fonte Nova)
Sức chứa: 56,000[6] (nâng cấp)
Arena Pernambuco
8°2′24″N 35°0′29″T / 8,04°N 35,00806°T / -8.04000; -35.00806 (Arena Pernambuco)
Sức chứa: 46,154 (sân vận động mới)
   
Cuiabá, MT Manaus, AM Natal, RN Curitiba, PR
Arena Pantanal
15°36′11″N 56°7′14″T / 15,60306°N 56,12056°T / -15.60306; -56.12056 (Arena Pantanal)
Sức chứa: 42,968 (sân vận động mới)
Arena Amazônia
3°4′59″N 60°1′41″T / 3,08306°N 60,02806°T / -3.08306; -60.02806 (Arena Amazônia)
Sức chứa: 42,374 (sân vận động mới)
Arena das Dunas
5°49′44,18″N 35°12′49,91″T / 5,81667°N 35,2°T / -5.81667; -35.20000 (Arena das Dunas)
Sức chứa: 42,086 (sân vận động mới)
Arena da Baixada
25°26′54″N 49°16′37″T / 25,44833°N 49,27694°T / -25.44833; -49.27694 (Arena da Baixada)
Sức chứa: 43,981[7] (nâng cấp)
Tiến độ thi công: 79%[8]
     

Trọng tài sửa

Cầu thủ sửa

Bảng A sửa

Brasil sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luiz Felipe Scolari

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 9   Botafogo
2 2HV Daniel Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 73   Barcelona
3 2HV Thiago Silva (C) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 45   Paris Saint-Germain
4 2HV David Luiz (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 34   Chelsea
5 3TV Fernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 6   Manchester City
6 2HV Marcelo (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 29   Real Madrid
7 4 Hulk (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 33   Zenit Saint Petersburg
8 3TV Paulinho (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 25   Tottenham Hotspur
9 4 Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 31   Fluminense
10 4 Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 47   Barcelona
11 3TV Oscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 29   Chelsea
12 1TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (34 tuổi) 78   Toronto FC
13 2HV Dante (1983-10-18)18 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 11   Bayern Munich
14 2HV Maxwell (1981-08-27)27 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 7   Paris Saint-Germain
15 2HV Henrique (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 4   Napoli
16 3TV Ramires (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 41   Chelsea
17 3TV Luiz Gustavo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 17   VfL Wolfsburg
18 3TV Hernanes (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 23   Internazionale
19 3TV Willian (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 5   Chelsea
20 3TV Bernard (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 10   Shakhtar Donetsk
21 4 (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 15   Atlético Mineiro
22 1TM Victor (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 6   Atlético Mineiro
23 2HV Maicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 70   Roma

Cameroon sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Volker Finke

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Charles Itandje (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (31 tuổi) 9   Konyaspor
1TM Sammy N'Djock (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 2   Fethiyespor
1TM Loïc Feudjou (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 1   Coton Sport
2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 47   Marseille
2HV Aurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 30   Galatasaray
2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 30   Lyon
2HV Benoit Assou-Ekotto (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 21   Queens Park Rangers
2HV Dany Nounkeu (1986-04-11)11 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 15   Beşiktaş
2HV Allan Nyom (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 8   Granada
2HV Cedric Djeugoue (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 3   Coton Sport
3TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 66   Rennes
3TV Stéphane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 49   Sevilla
3TV Alex Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 46   Barcelona
3TV Landry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 39   Bordeaux
3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 37   Antalyaspor
3TV Joël Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (22 tuổi) 22   Schalke 04
3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 8   Lens
4 Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 116   Chelsea
4 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 55   Fenerbahçe
4 Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 26   Mainz 05
4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 23   Lorient
4 Benjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (25 tuổi) 16   Nancy
4 Fabrice Olinga (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 7   Zulte Waregem

Croatia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Niko Kovač

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Stipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (35 tuổi) 110   Rostov
1TM Danijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 6   Monaco
1TM Oliver Zelenika (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 0   NK Lokomotiva
2HV Darijo Srna (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 112   Shakhtar Donetsk
2HV Vedran Ćorluka (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 72   Lokomotiv Moscow
2HV Danijel Pranjić (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (32 tuổi) 48   Panathinaikos
2HV Dejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 23   Southampton
2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 23   Dynamo Kyiv
2HV Gordon Schildenfeld (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 21   Panathinaikos
2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 6   Genoa
3TV Luka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 74   Real Madrid
3TV Ivan Rakitić (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 61   Sevilla
3TV Ognjen Vukojević (1983-12-20)20 tháng 12, 1983 (30 tuổi) 55   Dynamo Kyiv
3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 28   VfL Wolfsburg
3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 9   Internazionale
3TV Sammir (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 5   Getafe
3TV Marcelo Brozović (1992-10-16)16 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 0   Dinamo Zagreb
3TV Ivan Močinić (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 0   Rijeka
4 Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (34 tuổi) 91   VfL Wolfsburg
4 Eduardo (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 63   Shakhtar Donetsk
4 Mario Mandžukić (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 49   Bayern Munich
4 Nikica Jelavić (1985-08-27)27 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 33   Hull City
4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 4   Fiorentina

Mexico sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Miguel Herrera

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 58   Ajaccio
1TM José de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (33 tuổi) 33   Cruz Azul
1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (31 tuổi) 13   Toluca
2HV Carlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (34 tuổi) 121   UANL
2HV Rafael Márquez (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (35 tuổi) 119   León
2HV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 102   Bayer Leverkusen
2HV Francisco Javier Rodríguez (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (32 tuổi) 93   América
2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 51   Espanyol
2HV Paul Aguilar (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 29   América
2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 13   Porto
2HV Miguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 13   América
3TV Javier Aquino 11 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 21   Villarreal
3TV Carlos Peña (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 15   León
3TV Marco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 13   Cruz Azul
3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 11   Porto
3TV Miguel Ángel Ponce (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 7   Toluca
3TV Isaác Brizuela (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 6   Toluca
3TV José Juan Vázquez (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 3   León
4 Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 74   Villarreal
4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 60   Manchester United
4 Oribe Peralta (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 32   Santos Laguna
4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 24   América
4 Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 4   UANL

Bảng B sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ange Postecoglou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Eugene Galeković (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi) 8   Adelaide United
1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 6   Club Brugge
1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 3   Borussia Dortmund
1TM Mark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 1   Newcastle Jets
2HV Luke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (32 tuổi) 80   Dynamo Moscow
2HV Matthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 17   Western Sydney Wanderers
2HV Ryan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 9   Shandong Luneng Taishan
2HV Ivan Franjić (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 8   Brisbane Roar
2HV Jason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 6   Heracles Almelo
2HV Alex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 2   Jeonbuk Hyundai Motors
2HV Bailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 0   Preston North End
3TV Mark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi) 73   Al-Gharafa
3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 46   Brisbane Roar
3TV Mile Jedinak (C) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 43   Crystal Palace
3TV Mark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 28   Melbourne Victory
3TV Dario Vidošić (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 22   Sion
3TV Tommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 14   Utrecht
3TV James Holland (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 13   Austria Wien
3TV James Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 10   Atalanta
3TV Tom Rogić (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 9   Celtic
3TV Oliver Bozanic (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 3   Luzern
3TV Ben Halloran (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 1   Fortuna Düsseldorf
3TV Massimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 1   Swindon Town
4 Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (34 tuổi) 68   New York Red Bulls
4 Joshua Kennedy (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 34   Nagoya Grampus
4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 7   FSV Frankfurt
4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 4   Newcastle Jets

Chile sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jorge Sampaoli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Claudio Bravo (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 79   Real Sociedad
1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 7   Universidad de Chile
1TM Cristopher Toselli (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 4   Universidad Católica
2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 65   Nottingham Forest
2HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (26 tuổi) 60   Cardiff City
2HV Eugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 24   Santos
2HV José Rojas (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 18   Universidad de Chile
2HV Miiko Albornoz (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 2   Malmö FF
3TV Jean Beausejour (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 59   Wigan Athletic
3TV Jorge Valdívia (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 56   Palmeiras
3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 53   Juventus
3TV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 46   Juventus
3TV Carlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 43   Atalanta
3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23   Colo-Colo
3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 20   Internacional
3TV Marcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 20   Basel
3TV Felipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 17   Twente
3TV Francisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 11   Osasuna
4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 66   Barcelona
- 4 Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 34   Colo-Colo
4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 29   Valencia
4 Mauricio Pinilla (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 26   Cagliari
4 Fabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 25   Celta Vigo

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Louis van Gaal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jasper Cillessen (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 7   Ajax
2 2HV Ron Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23   Aston Villa
3 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 11   Feyenoord
4 2HV Bruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 15   Feyenoord
5 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 11   Ajax
6 3TV Nigel de Jong (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 70   Milan
7 2HV Daryl Janmaat (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 15   Feyenoord
8 3TV Jonathan de Guzmán (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 10   Swansea City
9 4 Robin van Persie (C) (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 84   Manchester United
10 3TV Wesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 98   Galatasaray
11 3TV Arjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 74   Bayern Munich
12 2HV Paul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 2   FC Augsburg
13 2HV Joël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 2   Ajax
14 2HV Terence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 1   Feyenoord
15 4 Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (33 tuổi) 98   Fenerbahçe
16 3TV Jordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 8   Feyenoord
17 4 Jeremain Lens (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 21   Dynamo Kyiv
18 3TV Leroy Fer 5 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 5   Norwich City
19 4 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 61   Schalke 04
20 3TV Georginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 4   PSV Eindhoven
21 3TV Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 6   PSV Eindhoven
22 1TM Michel Vorm (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 14   Swansea City
23 1TM Tim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 5   Newcastle United

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vicente del Bosque

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Iker Casillas (C) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 153   Real Madrid
1TM Pepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 31   Napoli
1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 0   Manchester United
2HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 115   Real Madrid
2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 60   Barcelona
2HV Raúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 46   Napoli
2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 25   Barcelona
2HV Javi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 16   Bayern Munich
2HV Juanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 6   Atlético Madrid
2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 6   Chelsea
3TV Xavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (34 tuổi) 131   Barcelona
3TV Xabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 109   Real Madrid
3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 95   Barcelona
3TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 88   Barcelona
3TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 79   Manchester City
3TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 64   Barcelona
3TV Santi Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 62   Arsenal
3TV Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 32   Manchester United
3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 7   Atlético Madrid
4 Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 107   Chelsea
4 David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (32 tuổi) 94   Atlético Madrid
4 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 38   Barcelona
4 Diego Costa (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 1   Atlético Madrid

Bảng C sửa

Colombia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   José Pékerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Faryd Mondragón (1971-06-21)21 tháng 6, 1971 (42 tuổi) 55   Deportivo Cali
1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 42   Nice
1TM Camilo Vargas (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 0   Santa Fe
2HV Mario Yepes (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (38 tuổi) 96   Atalanta
2HV Luis Amaranto Perea (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (35 tuổi) 75   Cruz Azul
2HV Juan Camilo Zúñiga (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 52   Napoli
2HV Pablo Armero (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 51   West Ham United
2HV Cristián Zapata (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 21   Milan
2HV Carlos Valdés (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 13   San Lorenzo
2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 5   PSV Eindhoven
2HV Éder Álvarez Balanta (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 2   River Plate
3TV Abel Aguilar (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 48   Toulouse
3TV Fredy Guarín (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 48   Internazionale
3TV Carlos Sánchez (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 44   Elche
3TV Aldo Leão Ramírez (1981-04-18)18 tháng 4, 1981 (33 tuổi) 29   Morelia
3TV Juan Guillermo Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 26   Fiorentina
3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 21   Monaco
3TV Alexander Mejía (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 9   Atlético Nacional
3TV Víctor Ibarbo (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 8   Cagliari
3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 4   Porto
4 Radamel Falcao (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 51   Monaco
4 Teófilo Gutiérrez (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 29   River Plate
4 Jackson Martínez (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 27   Porto
4 Adrián Ramos (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 24   Hertha BSC
4 Carlos Bacca (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 10   Sevilla
4 Luis Muriel (1991-04-18)18 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 5   Udinese

Côte d'Ivoire sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sabri Lamouchi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (34 tuổi) 79   Lokeren
1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 1   Séwé Sport
1TM Sayouba Mandé (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 1   Stabæk
2HV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (33 tuổi) 119   Trabzonspor
2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 106   Liverpool
2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 79   VfB Stuttgart
2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 43   Trabzonspor
2HV Serge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 8   Toulouse
2HV Constant Djakpa (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 4   Eintracht Frankfurt
2HV Ousmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 3   Çaykur Rizespor
2HV Jean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 1   Toulouse
3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 83   Manchester City
3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 44   Newcastle United
3TV Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 25   Hannover 96
3TV Serey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 6   Basel
3TV Ismaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 1   Saint-Étienne
4 Didier Drogba (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (36 tuổi) 100   Galatasaray
4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 64   Lille
4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 53   Roma
4 Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 25   Saint-Étienne
4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 24   Swansea City
4 Giovanni Sio (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 7   Basel
4 Mathis Bolly (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 3   Fortuna Düsseldorf

Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fernando Santos

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Orestis Karnezis (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 18   Granada
2 3TV Giannis Maniatis (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 29   Olympiacos
3 2HV Giorgos Tzavellas (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 12   PAOK
4 2HV Kostas Manolas (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 7   Olympiacos
5 2HV Vangelis Moras (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 17   Verona
6 3TV Alexandros Tziolis (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 48   Kayserispor
7 4 Giorgos Samaras (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 72   Celtic
8 3TV Panagiotis Kone (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 14   Bologna
9 4 Kostas Mitroglou (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 30   Fulham
10 3TV Giorgos Karagounis (C) (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (37 tuổi) 133   Fulham
11 2HV Loukas Vyntra (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (33 tuổi) 48   Levante
12 1TM Panagiotis Glykos (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 1   PAOK
13 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 1   Panathinaikos
14 4 Dimitris Salpingidis (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 74   PAOK
15 2HV Vasilis Torosidis (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 65   Roma
16 3TV Lazaros Christodoulopoulos (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 17   Bologna
17 4 Theofanis Gekas (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 70   Konyaspor
18 3TV Giannis Fetfatzidis (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 17   Genoa
19 2HV Sokratis Papastathopoulos (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 47   Borussia Dortmund
20 2HV José Holebas (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 21   Olympiacos
21 3TV Kostas Katsouranis (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 110   PAOK
22 3TV Andreas Samaris (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 3   Olympiacos
23 3TV Panagiotis Tachtsidis (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 4   Torino

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alberto Zaccheroni

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 55   Standard Liège
2 2HV Uchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 66   Schalke 04
3 2HV Sakai Gōtoku (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 12   VfB Stuttgart
4 3TV Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 54   Milan
5 2HV Nagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 68   Internazionale
6 2HV Morishige Masato (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 8   F.C. Tokyo
7 3TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi) 142   Gamba Osaka
8 3TV Kiyotake Hiroshi (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 25   1. FC Nürnberg
9 4 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 74   Mainz 05
10 3TV Kagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 55   Manchester United
11 4 Kakitani Yoichiro (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 10   Cerezo Osaka
12 1TM Nishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 12   Urawa Red Diamonds
13 4 Ōkubo Yoshito (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 55   Kawasaki Frontale
14 3TV Aoyama Toshihiro (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 4   Sanfrecce Hiroshima
15 2HV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 79   Gamba Osaka
16 3TV Yamaguchi Hotaru (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 10   Cerezo Osaka
17 3TV Hasebe Makoto (C) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 78   1. FC Nürnberg
18 4 Osako Yuya (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 7   1860 München
19 2HV Inoha Masahiko (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 20   Jubilo Iwata
20 4 Saitō Manabu (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 4   Yokohama F. Marinos
21 2HV Sakai Hiroki (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 16   Hannover 96
22 2HV Yoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 39   Southampton
23 1TM Gonda Shūichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 2   F.C. Tokyo

Bảng D sửa

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jorge Luis Pinto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 51   Levante
1TM Patrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (32 tuổi) 20   Alajuelense
1TM Daniel Cambronero (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 4   Herediano
2HV Michael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 81   Saprissa
2HV Júnior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 60   Mainz 05
2HV Roy Miller (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 47   New York Red Bulls
2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 33   Columbus Crew
2HV Johnny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 25   Alajuelense
2HV Cristian Gamboa (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 24   Rosenborg
2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 10   Club Brugge
2HV Heiner Mora (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 2   Saprissa
2HV Waylon Francis (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 1   Columbus Crew
3TV Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 61   AIK
3TV Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 53   Copenhagen
3TV Michael Barrantes (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 42   Aalesund
3TV José Miguel Cubero (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 33   Herediano
3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 21   Saprissa
3TV Esteban Granados (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 11   Herediano
3TV Diego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 9   Vålerenga
4 Bryan Ruiz (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 61   PSV Eindhoven
4 Randall Brenes (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 37   Cartaginés
4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 31   Olympiacos
4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 22   Kuban Krasnodar

Anh sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Roy Hodgson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joe Hart (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 40   Manchester City
2 2HV Glen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 51   Liverpool
3 2HV Leighton Baines (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 23   Everton
4 3TV Steven Gerrard (C) (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 110   Liverpool
5 2HV Gary Cahill (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 23   Chelsea
6 2HV Phil Jagielka (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 25   Everton
7 3TV Jack Wilshere (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 16   Arsenal
8 3TV Frank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (35 tuổi) 103   Chelsea
9 4 Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 11   Liverpool
10 4 Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 90   Manchester United
11 4 Danny Welbeck (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 22   Manchester United
12 2HV Chris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 11   Manchester United
13 1TM Ben Foster (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 6   West Bromwich Albion
14 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 9   Liverpool
15 3TV Alex Oxlade-Chamberlain (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (20 tuổi) 14   Arsenal
16 2HV Phil Jones (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 9   Manchester United
17 3TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 46   Manchester City
18 4 Rickie Lambert (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 4   Southampton
19 3TV Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (19 tuổi) 3   Liverpool
20 3TV Adam Lallana (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 4   Southampton
21 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (20 tuổi) 4   Everton
22 1TM Fraser Forster (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 1   Celtic
23 2HV Luke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 1   Southampton

Ý sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cesare Prandelli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Gianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (36 tuổi) 139   Juventus
1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 8   Paris Saint-Germain
1TM Mattia Perin (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (21 tuổi) 0   Genoa
2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 67   Juventus
2HV Andrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 47   Juventus
2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 36   Juventus
2HV Ignazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 19   Milan
2HV Mattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 10   Milan
2HV Gabriel Paletta (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 2   Parma
2HV Matteo Darmian (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 1   Torino
3TV Andrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 108   Juventus
3TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 94   Roma
3TV Claudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 43   Juventus
3TV Alberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 34   Fiorentina
3TV Thiago Motta (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 20   Paris Saint-Germain
3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 19   Lazio
3TV Marco Verratti (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (21 tuổi) 5   Paris Saint-Germain
3TV Marco Parolo (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 3   Parma
4 Antonio Cassano (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 36   Parma
4 Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 29   Milan
4 Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 11   Torino
4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 4   Napoli
4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 2   Torino

Uruguay sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Óscar Tabárez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 57   Galatasaray
1TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 4   Vasco da Gama
1TM Rodrigo Muñoz (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 0   Libertad
2HV Diego Lugano (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (33 tuổi) 93   West Bromwich Albion
2HV Maxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 89   Benfica
2HV Diego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 76   Atlético Madrid
2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 56   Juventus
2HV Jorge Fucile (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 41   Porto
2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 14   Nacional
2HV José María Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 5   Atlético Madrid
3TV Diego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 89   Bologna
3TV Cristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 72   Atlético Madrid
3TV Walter Gargano (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 62   Parma
3TV Álvaro Pereira (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 56   São Paulo
3TV Egidio Arévalo Ríos (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 54   Morelia
3TV Álvaro González (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 42   Lazio
3TV Gastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 28   Southampton
3TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 26   Botafogo
4 Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 109   Cerezo Osaka
4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 77   Liverpool
4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 61   Paris Saint-Germain
4 Abel Hernández (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 12   Palermo
4 Christian Stuani (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 9   Espanyol

Bảng E sửa

Ecuador sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Reinaldo Rueda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Máximo Banguera (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 24   Barcelona
1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 18   LDU Quito
1TM Adrián Bone (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 3   El Nacional
2HV Walter Ayoví (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (34 tuổi) 89   Pachuca
2HV Jorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (32 tuổi) 58   Emelec
2HV Juan Carlos Paredes (1987-07-08)8 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 37   Barcelona
2HV Frickson Erazo (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 36   Flamengo
2HV Gabriel Achilier (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 22   Emelec
2HV Óscar Bagüí (1982-12-10)10 tháng 12, 1982 (31 tuổi) 21   Emelec
2HV Cristian Ramírez (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (19 tuổi) 2   Fortuna Düsseldorf
2HV John Narváez (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 0   Emelec
3TV Édison Méndez (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (35 tuổi) 109   Santa Fe
3TV Segundo Castillo (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 81   Al-Hilal
3TV Antonio Valencia (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 70   Manchester United
3TV Luis Saritama (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 48   Barcelona
3TV Christian Noboa (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 41   Dynamo Moscow
3TV Jefferson Montero (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 39   Morelia
3TV João Rojas (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 29   Cruz Azul
3TV Michael Arroyo (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 20   Atlante
3TV Oswaldo Minda 26 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 18   Chivas USA
3TV Renato Ibarra (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 17   Vitesse
3TV Pedro Quiñónez (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 10   Emelec
3TV Fidel Martínez (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 8   Tijuana
3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 2   VfB Stuttgart
3TV Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 0   Emelec
3TV Cristian Penilla (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 0   Barcelona
4 Felipe Caicedo (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 49   Al-Jazira
4 Jaime Ayoví (1988-02-21)21 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 30   Tijuana
4 Enner Valencia (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 9   Pachuca
4 Armando Wila (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 1   Universidad Católica

Pháp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Didier Deschamps

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Hugo Lloris (C) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 56   Tottenham Hotspur
1TM Mickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 11   Bastia
1TM Stéphane Ruffier 27 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 2   Saint-Étienne
2HV Patrice Evra (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 57   Manchester United
2HV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 40   Arsenal
2HV Mathieu Debuchy (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 20   Newcastle United
2HV Mamadou Sakho (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 18   Liverpool
2HV Laurent Koscielny (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 17   Arsenal
2HV Raphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 5   Real Madrid
2HV Eliaquim Mangala (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 3   Porto
2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 2   Paris Saint-Germain
3TV Franck Ribéry (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 81   Bayern Munich
3TV Mathieu Valbuena (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 33   Marseille
3TV Yohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 29   Paris Saint-Germain
3TV Blaise Matuidi (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 22   Paris Saint-Germain
3TV Moussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 16   Newcastle United
3TV Rio Mavuba (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 11   Lille
3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 10   Juventus
3TV Clément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 5   Lyon
3TV Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 3   Real Sociedad
4 Karim Benzema (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 65   Real Madrid
4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 29   Arsenal
4 Loïc Rémy (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 24   Newcastle United

Honduras sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luis Fernando Suárez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Noel Valladares (C) (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (37 tuổi) 121   Olimpia
1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (34 tuổi) 25   Olimpia
1TM Luis López (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 0   Real España
2HV Maynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 103   Hull City
2HV Víctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 76   San Jose Earthquakes
2HV Emilio Izaguirre (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 67   Celtic
2HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 53   Qingdao Jonoon
2HV Juan Carlos García (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 32   Wigan Athletic
2HV Brayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 21   Olimpia
2HV Juan Pablo Montes (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 10   Motagua
3TV Wilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 93   Stoke City
3TV Óscar García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 92   Houston Dynamo
3TV Jorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 47   Motagua
3TV Marvin Chávez (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (30 tuổi) 40   Chivas USA
3TV Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 40   Wigan Athletic
3TV Mario Martínez (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 35   Real España
3TV Arnold Peralta (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 20   Rangers
3TV Luis Garrido (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 18   Olimpia
3TV Andy Najar (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 16   Anderlecht
4 Carlo Costly (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 68   Real España
4 Jerry Bengtson (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 42   New England Revolution
4 Jerry Palacios (1981-11-01)1 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 22   Alajuelense
4 Rony Martínez (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 11   Real Sociedad

Thụy Sỹ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ottmar Hitzfeld

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Diego Benaglio (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 56   VfL Wolfsburg
2 2HV Stephan Lichtsteiner (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 62   Juventus
3 2HV Reto Ziegler (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 35   Sassuolo
4 2HV Philippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 53   Valencia
5 2HV Steve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 40   Young Boys
6 2HV Michael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 5   Grasshopper
7 3TV Tranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 73   Eintracht Frankfurt
8 3TV Gökhan Inler (C) (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 71   Napoli
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 10   Real Sociedad
10 3TV Granit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 25   Borussia Mönchengladbach
11 3TV Valon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 47   Napoli
12 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 6   Basel
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 20   VfL Wolfsburg
14 3TV Valentin Stocker (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 23   Basel
15 3TV Blerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 33   Napoli
16 3TV Gelson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 47   SC Freiburg
17 4 Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 10   Zürich
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 20   SC Freiburg
19 4 Josip Drmić (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 6   1. FC Nürnberg
20 2HV Johan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 44   Hamburger SV
21 1TM Roman Bürki (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 0   Grasshopper
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 5   Basel
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi) 32   Bayern Munich

Bảng F sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alejandro Sabella

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Sergio Romero (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 45   Monaco
1TM Mariano Andújar (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 10   Catania
1TM Agustín Orión (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 3   Boca Juniors
2HV Martín Demichelis (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (33 tuổi) 37   Manchester City
2HV Pablo Zabaleta (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 36   Manchester City
2HV Federico Fernández (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 24   Napoli
2HV Marcos Rojo (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 20   Sporting CP
2HV Ezequiel Garay (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 18   Benfica
2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 16   Atlético Mineiro
2HV Hugo Campagnaro (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (33 tuổi) 13   Internazionale
2HV José María Basanta (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (30 tuổi) 8   Monterrey
3TV Javier Mascherano (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 96   Barcelona
3TV Maxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (33 tuổi) 53   Newell's Old Boys
3TV Fernando Gago (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 47   Boca Juniors
3TV Ángel di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 45   Real Madrid
3TV Éver Banega (1988-06-29)29 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 24   Newell's Old Boys
3TV José Ernesto Sosa (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 19   Atlético Madrid
3TV Lucas Biglia (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 16   Lazio
- 3TV Augusto Fernández (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 7   Celta Vigo
3TV Ricardo Álvarez (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 5   Internazionale
3TV Enzo Pérez (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 5   Benfica
4 Lionel Messi (C) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 84   Barcelona
4 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 50   Manchester City
4 Gonzalo Higuaín (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 36   Napoli
4 Ezequiel Lavezzi (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 29   Paris Saint-Germain
4 Rodrigo Palacio (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 15   Internazionale

Bosnia và Herzegovina sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Safet Sušić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Asmir Begović (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 29   Stoke City
1TM Asmir Avdukić (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 3   Borac Banja Luka
1TM Jasmin Fejzić (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 0   VfR Aalen
2HV Emir Spahić (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 73   Bayer Leverkusen
2HV Mensur Mujdža (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 23   SC Freiburg
2HV Avdija Vršajević (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 13   Hajduk Split
2HV Ognjen Vranješ (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 12   Elazığspor
2HV Muhamed Bešić (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 8   Ferencváros
2HV Ermin Bičakčić (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 7   Eintracht Braunschweig
2HV Toni Šunjić (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 6   Zorya Luhansk
2HV Sead Kolašinac (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 3   Schalke 04
3TV Zvjezdan Misimović (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 81   Guizhou Renhe
3TV Miralem Pjanić (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 47   Roma
3TV Senijad Ibričić (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 41   Kayseri Erciyesspor
3TV Sejad Salihović (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 41   1899 Hoffenheim
3TV Haris Medunjanin (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 35   Gaziantepspor
3TV Senad Lulić (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 32   Lazio
3TV Edin Višća (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 9   İstanbul BB
3TV Izet Hajrović (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (22 tuổi) 6   Galatasaray
3TV Anel Hadžić (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 2   Sturm Graz
3TV Tino-Sven Sušić (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 1   Hajduk Split
4 Edin Džeko (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 61   Manchester City
4 Vedad Ibišević (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 54   VfB Stuttgart

Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Queiroz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Rahman Ahmadi (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (33 tuổi) 10   Sepahan
1TM Alireza Haghighi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 5   Sporting Covilhã
1TM Daniel Davari (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 4   Eintracht Braunschweig
2HV Jalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 84   Persepolis
2HV Ehsan Hajsafi (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 61   Sepahan
2HV Khosro Heydari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 48   Esteghlal
2HV Pejman Montazeri (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 21   Umm Salal
2HV Hossein Mahini (1986-09-16)16 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 21   Persepolis
2HV Mehrdad Pouladi (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 19   Persepolis
2HV Hashem Beikzadeh (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 17   Esteghlal
2HV Amir Hossein Sadeghi (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (32 tuổi) 16   Esteghlal
2HV Ahmad Alenemeh (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (31 tuổi) 9   Naft Tehran
2HV Steven Beitashour (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 6   Vancouver Whitecaps
2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 7   Zob Ahan
3TV Javad Nekounam (C) (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (33 tuổi) 139   Al-Kuwait
3TV Andranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 78   Esteghlal
3TV Masoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 49   Las Palmas
3TV Ghasem Haddadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 16   Zob Ahan
3TV Ashkan Dejagah (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 13   Fulham
3TV Reza Haghighi (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 7   Persepolis
3TV Bakhtiar Rahmani (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 4   Foolad
4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 41   Tractor Sazi
4 Reza Ghoochannejhad (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 13   Charlton Athletic
4 Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (20 tuổi) 6   NEC

Nigeria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Stephen Keshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 89   Lille
1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (30 tuổi) 32   Hapoel Be'er Sheva
1TM Chigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 11   Gombe United
1TM Daniel Akpeyi (1986-08-03)3 tháng 8, 1986 (27 tuổi) 0   Warri Wolves
2HV Joseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (33 tuổi) 95   Norwich City
2HV Elderson (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 41   Monaco
2HV Efe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 35   Celtic
2HV Godfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 34   Çaykur Rizespor
2HV Azubuike Egwuekwe (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 32   Warri Wolves
2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (20 tuổi) 16   Middlesbrough
2HV Juwon Oshaniwa (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 10   Ashdod
2HV Kunle Odunlami (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 9   Sunshine Stars
3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 58   Chelsea
3TV Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 34   CSKA Moscow
3TV Sunday Mba (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (25 tuổi) 21   CA Bastia
3TV Ejike Uzoenyi (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 21   Enugu Rangers
3TV Ogenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 19   Lazio
3TV Victor Moses (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 19   Liverpool
3TV Nnamdi Oduamadi (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 13   Brescia
3TV Joel Obi (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 12   Parma
3TV Nosa Igiebor (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 12   Real Betis
3TV Reuben Gabriel (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 11   Waasland-Beveren
3TV Ramon Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 1   Almería
4 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 59   Stoke City
4 Victor Obinna (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 48   Chievo
4 Emmanuel Emenike (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 21   Fenerbahçe
4 Shola Ameobi (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (32 tuổi) 6   Newcastle United
4 Uche Nwofor (1989-02-28)28 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 5   Heerenveen
4 Michel Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 3   Volyn Lutsk
4 Michael Uchebo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 2   Cercle Brugge

Bảng G sửa

Đức sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Joachim Löw

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 45   Bayern Munich
1TM Ron-Robert Zieler (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 3   Hannover 96
1TM Roman Weidenfeller (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 2   Borussia Dortmund
2HV Philipp Lahm (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (30 tuổi) 105   Bayern Munich
2HV Per Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 97   Arsenal
2HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 38   Bayern Munich
2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 29   Borussia Dortmund
2HV Benedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 20   Schalke 04
2HV Marcel Schmelzer (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 16   Borussia Dortmund
2HV Kevin Großkreutz (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 4   Borussia Dortmund
2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 1   Sampdoria
2HV Erik Durm (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 1   Borussia Dortmund
3TV Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 113   Arsenal
3TV Bastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 101   Bayern Munich
3TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 4   Arsenal
3TV Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 48   Bayern Munich
3TV Sami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 45   Real Madrid
3TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 43   Bayern Munich
3TV André Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 32   Chelsea
3TV Mario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 28   Bayern Munich
3TV Marco Reus (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 20   Borussia Dortmund
3TV Julian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 11   Schalke 04
3TV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) 2   SC Freiburg
3TV Christoph Kramer (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 2   Borussia Mönchengladbach
4 Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (36 tuổi) 131   Lazio
4 Kevin Volland (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 1   1899 Hoffenheim

Ghana sửa

Huấn luyện viên trưởng:   James Kwesi Appiah

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Adam Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 21   Strømsgodset
1TM Fatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 17   Orlando Pirates
1TM Steven Adams (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 7   Aduana Stars
2HV Samuel Inkoom (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 46   Platanias
2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 40   Espérance
2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 29   Rennes
2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 26   Évian
2HV Daniel Opare (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 16   Standard Liège
2HV Rashid Sumaila (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 6   Mamelodi Sundowns
3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 81   Milan
3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 61   Juventus
3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (31 tuổi) 57   Milan
3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 48   Udinese
3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 48   Marseille
3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 22   Vitesse
3TV Wakaso Mubarak (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 16   Rubin Kazan
3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 16   Kuban Krasnodar
3TV Albert Adomah (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 14   Middlesbrough
3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 4   Parma
4 Kevin-Prince Boateng (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 12   Schalke 04
4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 78   Al-Ain
4 Majeed Waris (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 121   Valenciennes
4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 12   Sochaux

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paulo Bento

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (31 tuổi) 33   Braga
2 2HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 71   Fenerbahçe
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 57   Real Madrid
4 3TV Miguel Veloso (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 47   Dynamo Kyiv
5 2HV Fábio Coentrão (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 43   Real Madrid
6 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 3   Sporting CP
7 4 Cristiano Ronaldo (C) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 110   Real Madrid
8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 66   Monaco
9 4 Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 54   Beşiktaş
10 3TV Vieirinha (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 7   VfL Wolfsburg
11 4 Éder (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 7   Braga
12 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 29   Sporting CP
13 2HV Ricardo Costa (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 18   Valencia
14 2HV Luís Neto (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 7   Zenit Saint Petersburg
15 3TV Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 2   Braga
16 3TV Raul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 73   Fenerbahçe
17 3TV Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 73   Manchester United
18 3TV Silvestre Varela (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 22   Porto
19 2HV André Almeida (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 3   Benfica
20 3TV Rúben Amorim (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 11   Benfica
21 2HV João Pereira (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 35   Valencia
22 1TM Beto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 7   Sevilla
23 4 Hélder Postiga (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 67   Lazio

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jürgen Klinsmann

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (35 tuổi) 99   Everton
1TM Brad Guzan (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 25   Aston Villa
1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 14   Real Salt Lake
2HV DaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 115   Puebla
2HV Geoff Cameron (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 26   Stoke City
2HV Fabian Johnson (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 21   1899 Hoffenheim
2HV Omar Gonzalez (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 19   Los Angeles Galaxy
2HV Matt Besler (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 16   Sporting Kansas City
2HV Timothy Chandler (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 12   1. FC Nürnberg
2HV John Brooks (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 4   Hertha BSC
2HV DeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 4   Seattle Sounders FC
3TV Michael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 85   Toronto FC
3TV Jermaine Jones (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 41   Beşiktaş
3TV Kyle Beckerman (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (32 tuổi) 36   Real Salt Lake
3TV Alejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 27   Nantes
3TV Graham Zusi (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (27 tuổi) 22   Sporting Kansas City
3TV Mikkel Diskerud (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 19   Rosenborg
3TV Brad Davis (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 16   Houston Dynamo
3TV Julian Green (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2   Bayern Munich
4 Clint Dempsey (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 104   Seattle Sounders FC
4 Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 69   Sunderland
4 Chris Wondolowski (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 20   San Jose Earthquakes
4 Aron Jóhannsson (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 8   AZ

Bảng H sửa

Algeria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vahid Halilhodžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 27   CSKA Sofia
1TM Mohamed Zemmamouche (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 7   USM Alger
1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (27 tuổi) 4   USM El Harrach
1TM Cédric Si Mohamed (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 1   CS Constantine
2HV Madjid Bougherra (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (31 tuổi) 61   Lekhwiya
2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 28   Académica
2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 26   Livorno
2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 25   Valenciennes
2HV Essaïd Belkalem (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 13   Watford
2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 6   Mallorca
2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 5   Napoli
2HV Nacereddine Khoualed (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 4   USM Alger
2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (22 tuổi) 2   Reims
3TV Medhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 29   Getafe
3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 28   Crystal Palace
3TV Hassan Yebda (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 24   Udinese
3TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (30 tuổi) 23   Rennes
3TV Mehdi Mostefa (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 22   Ajaccio
3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 18   Valencia
3TV Ryad Boudebouz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 16   Bastia
3TV Saphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 10   Internazionale
3TV Abdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 76   Club Africain
3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 5   Granada
3TV Nabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (19 tuổi) 2   Tottenham Hotspur
3TV Amir Karaoui (1987-03-07)7 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 1   ES Sétif
3TV Riyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 1   Leicester City
4 Rafik Djebbour (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 33   Nottingham Forest
4 El Arbi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 21   Dinamo Zagreb
4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 19   Sporting Lisbon
4 Nabil Ghilas (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 5   Porto

Bỉ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Marc Wilmots

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 16   Atlético Madrid
2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 34   Atlético Madrid
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 48   Arsenal
4 2HV Vincent Kompany (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 59   Manchester City
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 56   Tottenham Hotspur
6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 48   Zenit Saint Petersburg
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 22   VfL Wolfsburg
8 3TV Marouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 50   Manchester United
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 29   Everton
10 3TV Eden Hazard (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 45   Chelsea
11 3TV Kevin Mirallas (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 44   Everton
12 1TM Simon Mignolet 6 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 14   Liverpool
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 24   Napoli
15 2HV Daniel Van Buyten (1978-02-07)7 tháng 2, 1978 (36 tuổi) 79   Bayern Munich
16 3TV Steven Defour (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 43   Porto
17 4 Divock Origi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 2   Lille
18 2HV Nicolas Lombaerts (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 26   Zenit Saint Petersburg
19 3TV Mousa Dembélé (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 55   Tottenham Hotspur
20 3TV Adnan Januzaj (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 1   Manchester United
21 2HV Anthony Vanden Borre (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 25   Anderlecht
22 3TV Nacer Chadli (1989-10-02)2 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 20   Tottenham Hotspur
23 2HV Laurent Ciman (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 8   Standard Liège
1TM Sammy Bossut (1985-08-11)11 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 1   Zulte Waregem
1TM Koen Casteels 25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 0   1899 Hoffenheim

Nga sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fabio Capello

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Igor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 68   CSKA Moscow
1TM Yuri Lodygin (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 2   Zenit Saint Petersburg
1TM Sergey Ryzhikov (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (33 tuổi) 1   Rubin Kazan
2HV Sergei Ignashevich (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (34 tuổi) 97   CSKA Moscow
2HV Vasili Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 77   CSKA Moscow
2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 22   Spartak Moscow
2HV Andrey Yeshchenko (1984-02-09)9 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 11   Anzhi Makhachkala
2HV Aleksei Kozlov (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 10   Dynamo Moscow
2HV Vladimir Granat (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 4   Dynamo Moscow
2HV Georgi Shchennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 3   CSKA Moscow
2HV Andrei Semyonov (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 1   Terek Grozny
3TV Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 60   Dynamo Moscow
3TV Igor Denisov (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 43   Dynamo Moscow
3TV Roman Shirokov (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 41   Krasnodar
3TV Alan Dzagoev (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 32   CSKA Moscow
3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 26   Spartak Moscow
3TV Viktor Fayzulin (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 18   Zenit Saint Petersburg
3TV Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 16   Lokomotiv Moscow
3TV Oleg Shatov (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 6   Zenit Saint Petersburg
3TV Aleksei Ionov (1989-02-18)18 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 5   Dynamo Moscow
3TV Pavel Mogilevets (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 1   Rubin Kazan
4 Aleksandr Kerzhakov (1982-11-27)27 tháng 11, 1982 (31 tuổi) 80   Zenit Saint Petersburg
4 Aleksandr Kokorin (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 21   Dynamo Moscow
4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 2   Amkar Perm

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Hong Myung-Bo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Jung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 60   Suwon Bluewings
1TM Kim Seung-Gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 5   Ulsan Hyundai
1TM Lee Bum-Young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 0   Busan I'Park
2HV Kwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 34   Al-Hilal
2HV Hong Jeong-Ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 24   FC Augsburg
2HV Kim Young-Gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 20   Guangzhou Evergrande
2HV Park Joo-Ho (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 13   Mainz 05
2HV Lee Yong (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 11   Ulsan Hyundai
2HV Kim Chang-Soo (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 8   Kashiwa Reysol
2HV Hwang Seok-Ho (1989-06-27)27 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 3   Sanfrecce Hiroshima
2HV Yun Suk-Young (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 3   Queens Park Rangers
3TV Ki Sung-Yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 58   Sunderland
3TV Lee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 54   Bolton Wanderers
3TV Koo Ja-Cheol (C) (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 36   Mainz 05
3TV Kim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 27   Cardiff City
3TV Ha Dae-Sung (1985-03-02)2 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 13   Beijing Guoan
3TV Park Jong-Woo (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 10   Guangzhou R&F
3TV Han Kook-Young (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 9   Kashiwa Reysol
4 Park Chu-Young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 63   Watford
4 Lee Keun-Ho (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 63   Sangju Sangmu
4 Ji Dong-Won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 27   FC Augsburg
4 Kim Shin-Wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 26   Ulsan Hyundai
4 Son Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 24   Bayer Leverkusen

Tham khảo sửa

  1. ^ “Estadio do Maracana - Rio De Janeiro”. fifa.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Estádio Nacional Mané Garrincha”. FIFA.com. Truy cập 14 de junho de 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  3. ^ “Fifa admite adotar nome Mané Garrincha em estádio de Brasília na Copa”. Copadomundo.uol.com.br. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ “Estadio Castelao - Fortaleza”. Fifa.com. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ “Site oficial do Sport Club Internacional - Projeto Gigante Para Sempre”. Internacional.com.br. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
  6. ^ “Arena Fonte Nova - Salvador Stadium”. Fifa.com. 28 tháng 1 năm 1951. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ Por GLOBOESPORTE.COM Curitiba. “Arena da Baixada's capacity”. Globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2013.
  8. ^ Estadao.com.br (18 tháng 9 năm 2013). “Arena da Baixada tem 78,90% de suas obras concluídas”. Exame.com. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.