Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV
Ngày 22 tháng 5 năm 2016,[1] các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016-2021 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.
Theo Hội đồng bầu cử Quốc gia, tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XIV là 870 người, tổng số đại biểu trúng cử là 496 người.[2]
Top 5 người đạt nhiều phiếu bầu nhất là Phan Thị Mỹ Thanh (713.148 phiếu), Võ Văn Thưởng (676.517 phiếu), Nguyễn Thị Như Ý (585.402 phiếu), Hoàng Trung Hải (520.972 phiếu ở Hà Nội), Đinh La Thăng (TPHCM, 509.447 phiếu).
Hai người tuy được bầu nhưng sau đó bị truất quyền đại biểu là ông Trịnh Xuân Thanh (đảng viên, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang trúng cử đại biểu quốc hội ở đơn vị bầu cử số 1 tỉnh Hậu Giang gồm thành phố Vị Thanh và các huyện Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A với tỉ lệ số phiếu 75,28% cao nhất tỉnh Hậu Giang, bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016) và tiếp đó là bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường (không đảng viên, trúng cử đại biểu quốc hội khóa XIV đơn vị bầu cử số 5 TP Hà Nội (Đan Phượng, Hoài Đức, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, với tỷ lệ số phiếu 78,51% cao nhất đơn vị bầu cử số 5, bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào chiều ngày 17 tháng 7 năm 2016). Kỳ họp đầu tiên được tổ chức vào ngày 20 tháng 7 năm 2016 với 494 Đại biểu.
Tính tới ngày 8 tháng 12 năm 2017 lại có thêm 5 ghế trống, đại biểu Ngô Văn Minh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Quảng Nam) và đại biểu Thích Chơn Thiện (không đảng phái, ĐBQH Thừa Thiên Huế) từ trần cuối năm 2016, còn ông Võ Kim Cự (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Hà Tĩnh) xin thôi vì lý do "sức khỏe".[3] Đinh La Thăng (ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh) và Nguyễn Quốc Khánh (ĐBQH Quảng Nam) bị mất quyền đại biểu Quốc hội từ ngày 14/5/2018 vì bị kết án tù. Ngô Đức Mạnh (đảng viện ĐCSVN, ĐBQH Bình Thuận) thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội vì sang Nga làm đại sứ. Phan Thị Mỹ Thanh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Đồng Nai) tự xin thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội. Tháng 8 năm 2018, đại biểu Lê Minh Thông của tỉnh Thanh Hóa bị đột tử. Ngày 21 tháng 9 năm 2018, Chủ tịch nước Trần Đại Quang (ĐBQH TPHCM) qua đời nên trống thêm một ghế. Ngày 12 tháng 4 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa 14 phiên họp thứ 33 đã thông qua Nghị quyết 676 cho phép ông Lê Đình Nhường thôi làm nhiệm vụ Đại biểu vì lí do sức khỏe.[4][5][6] Từ ngày 18 tháng 9 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khoá 14 đã quyết nghị cho ông Hồ Văn Năm đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội sau khi bị kỉ luật Đảng Cộng sản Việt Nam.
Như vậy hiện nay (19.9.2019), Quốc hội Việt Nam khóa XIV chỉ còn có 483 đại biểu (trong đó có 19 người ngoài đảng và 464 đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam). Có hai vợ chồng đều là đại biểu quốc hội Việt Nam trong cùng khóa XIV là Vương Đình Huệ (ĐBQH Hà Tĩnh) và Nguyễn Vân Chi (ĐBQH Nghệ An).
Thành phố Hà Nội (30)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Đình Hoàn Kiếm Tây Hồ |
Nguyễn Phú Trọng | 356.780 | 86,47 | |
Nguyễn Doãn Anh [8] | 299.827 | 72,67 | Đã chuyển về sinh hoạt tại đoàn đại biểu Nghệ An từ 18 tháng 4 năm 2019. Thay thế vị trí của ông là đại biểu Nguyễn Hồng Thái | ||
Trần Thị Phương Hoa | 274.606 | 66,56 | |||
2 | Đống Đa Hai Bà Trưng |
Trần Việt Khoa | 328.598 | 69,08 | |
Hoàng Văn Cường | 310.251 | 65,22 | |||
Nguyễn Quang Tuấn | 304.590 | 64,03 | |||
3 | Hà Đông Thanh Xuân Cầu Giấy |
Nguyễn Phi Thường | 391.445 | 72,78 | |
Nguyễn Thị Bích Ngọc | 389.938 | 72,50 | |||
Đào Tú Hoa | 293.698 | 54,61 | |||
4 | Thanh Trì Gia Lâm Hoàng Mai |
Nguyễn Hữu Chính | 443.055 | 74,71 | |
Lê Quân | 392.491 | 66,18 | |||
Dương Minh Ánh | 358.073 | 60,38 | |||
5 | Đan Phượng Hoài Đức Bắc Từ Liêm Nam Từ Liêm |
Nguyễn Thị Nguyệt Hường | 427.836 | 78,51 | bà Hường đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 17 tháng 7 năm 2016 |
Đỗ Đức Hồng Hà | 417.935 | 76,69 | |||
Đào Thanh Hải | 403.473 | 74,04 | |||
6 | Ứng Hòa Mỹ Đức Phú Xuyên Thường Tín |
Trần Thị Quốc Khánh | 412.570 | 71,41 | |
Nguyễn Thị Lan | 390.714 | 67,62 | |||
Nguyễn Văn Chiến | 324.651 | 56,19 | |||
7 | Quốc Oai Chương Mỹ Thanh Oai |
Nguyễn Quốc Bình | 336.913 | 67,78 | |
Nguyễn Quốc Hưng | 306.104 | 61,58 | |||
Dương Quang Thành | 294.631 | 59,27 | |||
8 | Ba Vì Phúc Thọ Thạch Thất Sơn Tây |
Hoàng Trung Hải | 520.972 | 87,16 | |
Ngọ Duy Hiểu | 432.365 | 72,34 | |||
Nguyễn Văn Được | 376.146 | 62,93 | |||
9 | Đông Anh Long Biên |
Vũ Thị Lưu Mai | 318.741 | 75,10 | |
Phạm Quang Thanh | 296.106 | 69,77 | |||
Nguyễn Anh Trí | 281.218 | 66,26 | |||
10 | Sóc Sơn Mê Linh |
Nguyễn Văn Thắng | 277.017 | 72,56 | |
Bùi Huyền Mai | 233.934 | 61,27 | |||
Thích Bảo Nghiêm | 231.545 | 60,65 | |||
10 đơn vị | 30 đại biểu |
- Ngày 10 tháng 2 năm 2020, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa 14 chuyển sinh hoạt của đại biểu Quốc hội Vương Đình Huệ từ đoàn Hà Tĩnh về Hà Nội[9]
Thành phố Hồ Chí Minh (30)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | Trần Đại Quang[10] | 293.079 | 75,08 | |
Ngô Tuấn Nghĩa | 236.576 | 60,60 | |||
Lâm Đình Thắng | 233.880 | 59,91 | |||
2 | Quận 7 | Nguyễn Minh Hoàng | 231.470 | 66,97 | |
Tô Thị Bích Châu | 220.409 | 63,77 | |||
Dương Ngọc Hải | 207.196 | 59,95 | |||
3 | Quận 6 | Nguyễn Phước Lộc | 344.333 | 63,45 | |
Phan Thị Bình Thuận | 332.509 | 61,27 | |||
Lâm Quang Đại | 327.601 | 60,36 | |||
4 | Quận 5 | Lê Minh Trí | 331.790 | 70,48 | |
Huỳnh Thành Đạt | 324.343 | 68,90 | |||
Phạm Phú Quốc (đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 03 tháng 11 năm 2020) | 253.936 | 53,94 | |||
5 | Tân Bình | Trần Kim Yến | 321.816 | 67,42 | |
Nguyễn Văn Chương | 284.039 | 59,50 | |||
Nguyễn Đức Sáu | 273.927 | 57,39 | |||
6 | Bình Thạnh | Trương Trọng Nghĩa | 281.212 | 67,89 | |
Nguyễn Việt Dũng | 268.931 | 64,93 | |||
Phạm Khánh Phong Lan | 262.319 | 63,33 | |||
7 | Quận 2 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 462.220 | 76,37 | |
Phan Nguyễn Như Khuê | 399.409 | 66 | |||
Trịnh Ngọc Thúy | 328.498 | 54,28 | |||
8 | Quận 12 | Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) | 457.431 | 65,75 | |
Nguyễn Minh Đức | 432.839 | 62,21 | |||
Trần Thị Diệu Thúy | 411.179 | 59,10 | |||
9 | Củ Chi | Đinh La Thăng (đã mất quyền đại biểu ngày 14 tháng 5 năm 2018)[11] | 509.447 | 85,02 | |
Văn Thị Bạch Tuyết | 363.106 | 60,60 | |||
Trần Anh Tuấn | 318.090 | 53,09 | |||
10 | Quận 8 | Trần Hoàng Ngân | 434.709 | 71,77 | |
Phan Thanh Bình | 388.691 | 64,17 | |||
Ngô Minh Châu | 382.667 | 63,18 | |||
10 đơn vị | 30 đại biểu |
Thành phố Hải Phòng (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Hồng Bàng | Nguyễn Trọng Bình | 443.426 | 85,85 |
Nghiêm Vũ Khải | 399.221 | 77,29 | ||
Bùi Thanh Tùng | 397.388 | 76,94 | ||
2 | Ngô Quyền | Nguyễn Thị Nghĩa | 390.499 | 82,90 |
Nguyễn Hữu Thuận | 376.211 | 79,86 | ||
Đỗ Văn Bình | 354.634 | 75,28 | ||
3 | Kiến An | Nguyễn Xuân Phúc | 476.357 | 99,48 |
Mai Hồng Hải | 372.330 | 77,75 | ||
Lã Thanh Tân | 332.075 | 69,35 | ||
3 đơn vị | 9 đại biểu |
Thành phố Đà Nẵng (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Hải Châu | Đinh Thế Huynh | 292.667 | 85,71 |
Nguyễn Bá Sơn | 238.275 | 69,78 | ||
Võ Thị Như Hoa | 213.981 | 62,67 | ||
2 | Sơn Trà | Nguyễn Thị Kim Thúy | 253.143 | 72,36 |
Nguyễn Thanh Quang (đã mất ngày 26/3/2021) |
247.836 | 70,84 | ||
Ngô Thị Kim Yến | 231.082 | 66,05 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Thành phố Cần Thơ (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Ninh Kiều | Nguyễn Thị Kim Ngân | 308.683 | 91,46 |
Nguyễn Thanh Phương | 212.128 | 62,85 | ||
Nguyễn Thanh Xuân | 205.850 | 60,99 | ||
2 | Bình Thủy | Trần Quốc Trung | 216.802 | 74,35 |
Nguyễn Văn Quyền | 160.699 | 55,11[12] | ||
3 | Thốt Nốt | Trần Thanh Mẫn | 253.115 | 76,24 |
Trần Thị Vĩnh Nghi | 178.748 | 53,84 [13] | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh An Giang (10)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Long Xuyên Thoại Sơn |
Võ Thị Ánh Xuân | 291.718 | 81,46 |
Nguyễn Mai Bộ | 252.435 | 70,49 | ||
2 | Châu Phú | Mai Thị Ánh Tuyết | 218.388 | 69,35 |
Nguyễn Lân Hiếu | 200.353 | 63,62 | ||
3 | Chợ Mới | Nguyễn Văn Giàu | 349.752 | 77,26 |
Nguyễn Sĩ Lâm | 289.901 | 64,04 | ||
Hồ Thanh Bình | 242.152 | 53,49 | ||
4 | Châu Đốc | Phan Huỳnh Sơn | 428.306 | 74,40 |
Đôn Tuấn Phong | 413.080 | 71,75 | ||
Chau Chắc | 331.309 | 57,55 | ||
4 đơn vị | 10 đại biểu |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Vũng Tàu | Trần Hồng Hà | 251.261 | 65,55 |
Dương Minh Tuấn | 246.832 | 64,40 | ||
Phạm Đình Cúc | 236.769 | 61,77 | ||
2 | Bà Rịa | Nguyễn Thị Yến | 286.611 | 67,15 |
Nguyễn Văn Tuyết | 265.245 | 62,14 | ||
Dương Tấn Quân | 246.211 | 57,68 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Bắc Giang (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Sơn Động | Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) | 251.790 | 72,28 |
Hà Thị Lan | 179.295 | 51,47 | ||
2 | Tân Yên | Nguyễn Thị Thu Hà | 306.535 | 73,97 |
Ngô Sách Thực | 256.299 | 61,85 | ||
Leo Thị Lịch | 248.557 | 59,98 | ||
3 | Thành phố Bắc Giang | Lê Thị Thu Hồng | 313.570 | 70,84 |
Hoàng Thị Hoa | 296.706 | 67,03 | ||
Trần Văn Lâm | 259.869 | 58,70 | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Bắc Kạn (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Ba Bể | Phương Thị Thanh | 75.912 | 72,84 |
Hồ Thị Kim Ngân | 64.543 | 61,93 | ||
Nguyễn Thị Thủy | 62.620 | 60,09 | ||
2 | Thành phố Bắc Kạn | Hoàng Duy Chinh | 88.431 | 74,09 |
Nguyễn Xuân Cường | 83.132 | 69,65 | ||
Triệu Thị Thu Phương | 74.289 | 62,24 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Bạc Liêu (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | Lê Minh Khái | 210.555 | 82,55 |
Trần Thị Hoa Ry | 197.939 | 77,60 | ||
Tạ Văn Hạ | 175.834 | 68,94 | ||
2 | Thị xã Giá Rai | Nguyễn Huy Thái | 304.787 | 84,23 |
Lê Tấn Tới | 301.015 | 83,19 | ||
Lại Xuân Môn | 263.737 | 72,88 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Bắc Ninh (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | Nguyễn Ngọc Bảo | 182.071 | 80,10 |
Trần Thị Hằng | 158.660 | 69,80 | ||
2 | Từ Sơn | Tô Lâm | 269.938 | 95,16 |
Nguyễn Nhân Chiến | 255.984 | 90,24 | ||
Nguyễn Thị Ngọc Lan | 164.633 | 58,04 | ||
3 | Lương Tài | Trần Văn Túy | 218.965 | 90,12 |
Nguyễn Như So | 170.594 | 70,21 | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Bến Tre (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | Đặng Thuần Phong | 199.921 | 64,05 |
Cao Văn Trọng | 191.412 | 61,32 | ||
2 | Giồng Trôm | Nguyễn Việt Thắng | 150.764 | 55,20 |
Trần Thị Thanh Lam | 139.934 | 51,23 | ||
3 | Thạnh Phú | Trần Dương Tuấn | 250.859 | 65,11 |
Lưu Bình Nhưỡng | 238.941 | 62,02 | ||
Nguyễn Thị Lệ Thủy | 237.111 | 61,54 | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Bình Dương (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thủ Dầu Một | Nguyễn Thanh Hồng | 286.534 | 66,58 |
Phạm Trọng Nhân | 276.235 | 64,19 | ||
Trương Thị Bích Hạnh | 253.771 | 58,97 | ||
2 | Thuận An | Trần Văn Nam | 410.431 | 73,10 |
Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao) | 399.584 | 71,16 | ||
Nguyễn Phi Long | 326.593 | 58,16 | ||
3 | Bến Cát | Nguyễn Văn Khánh | 302.387 | 69,71 |
Nguyễn Văn Dành | 285.880 | 65,90 | ||
Nguyễn Văn Riễn | 246.875 | 56,91 | ||
3 đơn vị | 9 đại biểu |
Tỉnh Bình Định (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Quy Nhơn | Lê Kim Toàn | 356.165 | 70,20 |
Phùng Xuân Nhạ | 344.016 | 67,81 | ||
Lê Công Nhường | 336.423 | 66,31 | ||
2 | An Nhơn | Nguyễn Văn Cảnh | 347.115 | 83,29 |
Lý Tiết Hạnh | 273.459 | 65,61 | ||
Đặng Hoài Tân | 268.986 | 64,54 | ||
3 | Hoài Nhơn | Nguyễn Hữu Đức | 189.437 | 73,34 |
Huỳnh Cao Nhất | 174.907 | 67,71 | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Bình Phước (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Bình Long | Nguyễn Văn Lợi | 298.628 | 83,07 |
Nguyễn Tuấn Anh | 288.657 | 80,29 | ||
Huỳnh Thành Chung | 281.219 | 78,22 | ||
2 | Đồng Xoài | Phan Viết Lượng | 278.562 | 81,93 |
Tôn Ngọc Hạnh | 271.496 | 79,85 | ||
Điểu Huỳnh Sang | 263.589 | 77,52 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Bình Thuận (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Tuy Phong | Lê Quốc Phong | 152.682 | 66,14 |
Bố Thị Xuân Linh | 142.549 | 61,75 | ||
2 | Phan Thiết | Huỳnh Thanh Cảnh | 329.079 | 72,27 |
Ngô Đức Mạnh (đã thôi làm đại biểu vì sang Nga làm đại sứ) | 321.608 | 70,63 | ||
Nguyễn Thị Phúc | 284.738 | 62,53 | ||
3 | La Gi | Nguyễn Hồng Hải | 181.138 | 68,71 |
Trần Hồng Nguyên | 163.668 | 62,08 | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Cà Mau (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Cà Mau | Dương Thanh Bình | 278.771 | 78,90% |
Trương Thị Yến Linh | 229.664 | 65% | ||
Lê Thanh Vân | 215.328 | 60,94% | ||
2 | Cái Nước | Trương Minh Hoàng | 203.563 | 69,23% |
Nguyễn Quốc Hận | 175.701 | 59,75% | ||
3 | Đầm Dơi | Thái Trường Giang | 176.225 | 78,14% |
Bùi Ngọc Chương | 173.365 | 76,87% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Cao Bằng (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Bảo Lạc | Hà Ngọc Chiến | 136.025 | 78,73% |
Bế Minh Đức | 119.585 | 69,21% | ||
Đỗ Quang Thành | 119.346 | 67,07% | ||
2 | thành phố Cao Bằng | Nguyễn Hoàng Anh | 154.096 | 81,48% |
Phùng Văn Hùng | 124.901 | 66,04% | ||
Triệu Thanh Dung | 109.669 | 57,99% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Đắk Lắk (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: | Nguyễn Duy Hữu | 360.719 | 77,32% |
Ngô Trung Thành | 354.651 | 76,02% | ||
Y Tru Alio | 254.554 | 54,57% | ||
2 | Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, | Nguyễn Thị Xuân | 344.526 | 80,43% |
Lưu Văn Đức | 339.305 | 79,21% | ||
Y Khút Niê (Ama Sa Ly) | 313.985 | 73,30% | ||
3 | thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H'leo, | Đặng Xuân Phương | 319.119 | 79,68% |
Y Biêr Niê | 293.478 | 73,27% | ||
Lê Thị Thanh Xuân | 229.732 | 57,36% | ||
3 đơn vị | 9 đại biểu |
Tỉnh Đắk Nông (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, | Ngô Thanh Danh | 179.793 | 83,59% |
Nguyễn Trường Giang | 170.156 | 79,11% | ||
K'Choi | 138.726 | 64,50% | ||
2 | Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô | Bùi Thanh Sơn | 140.073 | 79,52% |
Võ Đình Tín | 122.352 | 69,46% | ||
Ka H’Hoa | 96.082 | 54,54% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Điện Biên (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: | Sùng A Hồng | 159.148 | 85,84% |
Trần Văn Sơn | 152.305 | 82,15% | ||
Quàng Thị Vân | 137.922 | 74,40% | ||
2 | thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa | Trần Thị Dung | 130.895 | 83,07% |
Lò Thị Luyến | 122.733 | 77,89% | ||
Mùa A Vảng | 111.238 | 70,59% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Đồng Nai (11)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch | Phan Thị Mỹ Thanh | 713.148 | 72,12% | tháng 5 năm 2018, Phan Thị Mỹ Thanh đã tự xin thôi làm đại biểu Quốc hội vì lí do sức khỏe kém. |
Võ Văn Thưởng | 676.517 | 68,41% | |||
Nguyễn Thị Như Ý | 585.402 | 59,20% | |||
2 | các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất | Đỗ Thị Thu Hằng | 338.752 | 75,36% | |
Vũ Hải Hà | 330.956 | 73,62% | |||
Lê Hồng Tịnh | 314.372 | 69,93% | |||
3 | Gồm thành phố Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ | Huỳnh Thanh Liêm | 337.737 | 80,87% | |
Nguyễn Công Hồng | 336.561 | 80,59% | |||
Hồ Văn Năm | 324.462 | 77,69% | thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội từ 18 tháng 9 năm 2019 sau khi bị Đảng Cộng sản Việt Nam kỉ luật | ||
4 | Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú | Dương Trung Quốc | 220.261 | 74,22% | |
Bùi Xuân Thống | 188.126 | 63,39% | |||
4 đơn vị | 11 đại biểu |
Tỉnh Đồng Tháp (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông | Trần Văn Cường | 196.367 | 60,31% |
Huỳnh Minh Tuấn | 183.270 | 56,29% | ||
2 | Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười | Lê Minh Hoan | 402.487 | 75,90% |
Nguyễn Thị Mai Hoa | 335.540 | 63,27% | ||
Ngô Hồng Chiều | 308.872 | 58,24% | ||
3 | Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành | Lê Vĩnh Tân | 394.809 | 75,72% |
Trần Trí Quang | 376.294 | 72,17% | ||
Phạm Văn Hòa | 302.786 | 58,07% | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Người thất cử ở đơn vị bầu cử số 1: Nguyễn Kim Hồng (trung ương giới thiệu) và Nguyễn Văn Thông (sinh năm 1963, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp)
Tỉnh Gia Lai (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông | Hồ Văn Niên | 322.968 | 80,66% |
Nguyễn Thị Mai Phương | 306.329 | 76,51% | ||
Rơ Mah Tuân | 271.052 | 67,70% | ||
2 | Gồm thị xã An Khê và các huyện: Kbang, Kông Chro, Đak Pơ, Mang Yang, Đak Đoa | Dương Quốc Anh | 231.486 | 86,18% |
Đinh Duy Vượt | 192.551 | 71,68% | ||
3 | Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh | Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà) | 222.857 | 81,94% |
Bùi Văn Cường | 211.730 | 77,84% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Hà Giang (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê | Triệu Tài Vinh | 219.046 | 93,53% |
Sùng Thìn Cò | 208.529 | 89,04% | ||
Hầu Văn Lý | 202.772 | 86,58% | ||
2 | gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần | Vương Ngọc Hà | 230.220 | 83,32% |
Nguyễn Ngọc Hải | 226.872 | 82,11% | ||
Thào Xuân Sùng | 212.211 | 76,80% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Hà Nam (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục | Trần Xuân Hùng | 252.019 | 83,48% |
Phùng Đức Tiến | 213.477 | 70,71% | ||
Trần Thị Hiền | 206.865 | 68,52% | ||
2 | Gồm thị xã Duy Tiên và các huyện Kim Bảng và Lý Nhân | Ngô Xuân Lịch | 311.918 | 95,87% |
Hà Thị Minh Tâm | 281.810 | 86,62% | ||
Trần Tất Thế | 209.832 | 64,49% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Hà Tĩnh (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê | Vương Đình Huệ | 340.761 | 95,32% |
Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn) | 305.079 | 85,34% | ||
Trần Đình Gia | 304.269 | 85,11% | ||
2 | Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà | Đặng Quốc Khánh[14] | 274.055 | 91,80% |
Lê Anh Tuấn | 245.113 | 82,11% | ||
3 | Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang | Bùi Thị Quỳnh Thơ | 156.237 | 78,11% |
Võ Kim Cự | 150.007 | 75% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Võ Kim Cự đã thôi làm đại biểu Quốc hội với lí do sức khỏe kém.
Tỉnh Hải Dương (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Chí Linh, thị xã Kinh Môn và huyện Kim Thành | Nguyễn Hải Hưng | 290.128 | 84,21% |
Vũ Thị Thủy | 221.536 | 64,30% | ||
2 | Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà | Nguyễn Dương Thái | 306.850 | 83,78% |
Hoàng Quốc Thưởng | 302.561 | 82,61% | ||
Lê Thị Thủy | 276.278 | 75,43% | ||
3 | Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng | Phạm Xuân Thăng | 226.747 | 72,71% |
Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) | 216.893 | 69,55% | ||
4 | Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang | Bùi Mậu Quân | 218.184 | 77,75% |
Nguyễn Thị Việt Nga | 175.189 | 62,43% | ||
4 đơn vị | 9 đại biểu |
Tỉnh Hậu Giang (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A | Trịnh Xuân Thanh | 198.392 | 75,28% | Trịnh Xuân Thanh bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016. |
Đặng Thế Vinh | 191.906 | 72,82% | |||
Nguyễn Thanh Thủy | 182.726 | 69,33% | |||
2 | Gồm thành phố Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ | Phạm Hồng Phong | 213.446 | 72,02% | |
Phạm Thành Tâm | 208.413 | 70,33% | |||
Huỳnh Thanh Tạo | 201.825 | 68,10% | |||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Hòa Bình (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi | Nguyễn Thanh Hải | 224.777 | 77,14% |
Nguyễn Tiến Sinh | 195.109 | 66,96% | ||
Bùi Thu Hằng | 190.982 | 65,54% | ||
2 | Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy | Trần Đăng Ninh | 258.367 | 78,60% |
Bạch Thị Hương Thủy | 243.397 | 74,04% | ||
Quách Thế Tản | 236.241 | 71,87% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Hưng Yên (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ | Đỗ Tiến Sỹ | 380.079 | 91,98% |
Đoàn Thị Thanh Mai | 356.066 | 86,17% | ||
Nguyễn Thị Phúc | 332.825 | 80,54% | ||
2 | Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi | Lê Quý Vương | 195.315 | 88,50% |
Trần Văn Quý | 190.686 | 86,40% | ||
3 | Gồm thị xã Mỹ Hào và các huyện Văn Giang, Văn Lâm | Phạm Đình Toản | 162.719 | 69,46% |
Vũ Thị Nguyệt | 147.642 | 63,02% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Khánh Hòa (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Ninh Hòa | Lê Xuân Thân | 236.179 | 82,77 |
Nguyễn Khắc Định | 175.125 | 61,37 | ||
2 | Nha Trang | Nguyễn Thị Xuân Thu | 183.752 | 60,23 |
Lữ Thanh Hải | 161.299 | 52,87 | ||
3 | Cam Ranh | Trần Ngọc Khánh | 285.938 | 83,21 |
Đỗ Ngọc Thịnh | 261.563 | 76,11 | ||
Lê Tuấn Tứ | 246.036 | 71,59 | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Kiên Giang (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao | Nguyễn Văn Luật | 243.927 | 67,70% |
Hồ Văn Thái | 226.793 | 62,94% | ||
2 | Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành | Lê Thành Long | 280.989 | 75,22% |
Nguyễn Thị Kim Bé | 271.696 | 72,73% | ||
Trần Văn Huynh (Huệ Tín) | 214.813 | 57,50% | ||
3 | Gồm thành phố Rạch Giá, thành phố Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành | Nguyễn Thanh Nghị | 382.661 | 81,66% |
Bùi Đặng Dũng | 333.347 | 71,14% | ||
Châu Quỳnh Dao | 250.122 | 53,38% | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Kon Tum (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H'Drai | Nguyễn Vinh Hà | 150.683 | 86,93% |
Tô Văn Tám | 147.903 | 85,33% | ||
A Long (Rơ Châm Long) | 143.051 | 82,53% | ||
2 | Gồm các huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đăk Glei | Lê Chiêm | 132.992 | 92,24% |
A Pớt | 126.487 | 87,73% | ||
Y Nhàn | 123.769 | 85,84 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Lai Châu (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường | Tống Thanh Bình | 113.999 | 88,50% |
Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh) | 111.660 | 86,68% | ||
Phùng Quốc Hiển | 108.273 | 84,05% | ||
2 | Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn | Nguyễn Hữu Toàn | 111.775 | 87,97% |
Giàng Páo Mỷ | 110.474 | 86,94% | ||
Lò A Tư | 80.716 | 63,52% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Lạng Sơn (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng | Dương Xuân Hòa | 215.063 | 75,92% |
Ngàn Phương Loan | 199.028 | 70,26% | ||
Nguyễn Lâm Thành | 190.692 | 67,31% | ||
2 | Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập | Triệu Tuấn Hải | 211.738 | 74,20% |
Trần Sỹ Thanh | 196.614 | 68,90% | ||
Võ Trọng Việt | 184.749 | 64,74% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Lào Cai (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa và các huyện: Bát Xát, Văn Bàn | Vũ Xuân Cường | 185.406 | 82,62% |
Lê Thu Hà | 180.399 | 80,39% | ||
Vương Văn Sáng | 153.091 | 68,22% | ||
2 | Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai | Đỗ Bá Tỵ | 195.359 | 86,13% |
Giàng Thị Bình | 194.824 | 85,89% | ||
Sần Sín Sỉnh | 175.000 | 77,15% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Lâm Đồng (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng | Triệu Thế Hùng | 310.140 | 82,66% |
Nguyễn Tạo | 303.957 | 81,01% | ||
2 | Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh | Trương Thị Mai | 194.275 | 79,93% |
K`Nhiễu | 140.878 | 57,96% | ||
3 | Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên | Đoàn Văn Việt | 210.370 | 74,02% |
Nguyễn Văn Hiển | 187.051 | 65,82% | ||
3 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Long An (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Đức Huệ | Trương Hòa Bình | 344.083 | 81,19 |
Đặng Hoàng Tuấn | 262.651 | 61,98 | ||
Trương Văn Nọ | 243.239 | 57,40 | ||
2 | thành phố Tân An | Trương Phi Hùng | 337.523 | 64,62 |
Phan Thị Mỹ Dung | 328.259 | 62,85 | ||
Nguyễn Tuấn Anh | 316.834 | 60,66 | ||
3 | Kiến Tường | Lê Công Đỉnh | 147.011 | 60,98 |
Hoàng Văn Liên | 122.768 | 50,93 | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Nam Định (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên | Đoàn Hồng Phong | 428.529 | 84,96% |
Nguyễn Văn Pha | 382.178 | 75,77% | ||
Đặng Thị Phương Thảo | 281.339 | 55,78% | ||
2 | Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh | Trương Anh Tuấn | 308.186 | 75,49% |
Mai Thị Phương Hoa | 302.086 | 74% | ||
Đào Việt Trung | 286.474 | 70,17% | ||
3 | Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu | Trần Quang Chiểu | 379.563 | 80,38% |
Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng) | 329.498 | 69,77% | ||
Nguyễn Quang Ngọc | 326.170 | 69,07% | ||
3 đơn vị | 9 đại biểu |
Tỉnh Nghệ An (13)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương | Nguyễn Hữu Cầu | 301.858 | 90,36% |
Lê Quang Huy | 286.458 | 85,75% | ||
2 | Gồm thị xã Thái Hòa và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ | Phan Đình Trạc | 347.194 | 88,65% |
Nguyễn Thị Thảo | 315.186 | 80,47% | ||
Mong Văn Tình | 246.443 | 62,92% | ||
3 | Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu | Nguyễn Đắc Vinh | 324.788 | 80,69% |
Nguyễn Sỹ Hội | 323.281 | 80,31% | ||
Hoàng Thị Thu Trang | 308.949 | 76,75% | ||
4 | Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên | Hồ Đức Phớc | 499.117 | 87,40% |
Trần Văn Mão | 463.363 | 81,14% | ||
Đinh Thị Kiều Trinh | 386.729 | 67,72% | ||
5 | Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc | Nguyễn Vân Chi | 311.541 | 86,36% |
Nguyễn Thanh Hiền | 269.836 | 74,80% | ||
5 đơn vị | 13 đại biểu |
Tỉnh Ninh Bình (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư | Đinh Tiến Dũng | 318.331 | 95,44% |
Nguyễn Thành Công | 290.111 | 86,97% | ||
Bùi Văn Phương | 284.475 | 85,29% | ||
2 | Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô | Nguyễn Thị Thanh | 338.054 | 94,70% |
Mai Khanh | 304.568 | 85,32% | ||
Nguyễn Phương Tuấn | 297.034 | 83,21% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Ninh Thuận (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc | Nguyễn Sỹ Cương | 185.946 | 79,56% |
Nguyễn Thị Hồng Hà | 181.875 | 77,82% | ||
Phạm Huyền Ngọc | 176.683 | 75,59% | ||
2 | Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước | Đàng Thị Mỹ Hương | 160.606 | 73,80% |
Phan Xuân Dũng | 160.016 | 73,53% | ||
Nguyễn Bắc Việt | 154.990 | 71,22% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Phú Thọ (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập | Bùi Minh Châu | 444.754 | 90,52% |
Lê Thị Yến | 351.148 | 71,47% | ||
Đinh Thị Bình | 327.814 | 66,72% | ||
2 | Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng | Nguyễn Hồng Thái[15] | 229.740 | 76,56% |
Nguyễn Thúy Anh | 223.964 | 74,63% | ||
3 | Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê | Hoàng Quang Hàm | 201.604 | 75,16% |
Cao Đình Thưởng | 199.065 | 74,21% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Phú Yên (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh | Nguyễn Thái Học | 288.556 | 84,06% |
Phan Anh Khoa | 258.797 | 75,39% | ||
Phạm Thị Minh Hiền | 188.939 | 55,04% | ||
2 | Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An | Đinh Văn Nhã | 264.443 | 78,47% |
Hoàng Văn Trà | 256.213 | 76,03% | ||
Nguyễn Hồng Vân | 231.46 | 68,68% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Quảng Bình (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Ba Đồn | Nguyễn Mạnh Cường | 202.071 | 88,63% |
Nguyễn Văn Man | 188.441 | 82,65% | ||
Cao Thị Giang | 164.356 | 72,08% | ||
2 | Đồng Hới | Nguyễn Văn Bình | 328.948 | 88,68% |
Trần Công Thuật | 311.176 | 83,88% | ||
Nguyễn Ngọc Phương | 287.239 | 77,43% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Quảng Nam (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn | Nguyễn Quang Dũng | 279.616 | 82,37% | |
Nguyễn Đình Tiến | 271.885 | 80,09% | |||
2 | Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức | Phan Việt Cường | 350.974 | 80,37% | |
Ngô Văn Minh | 345.595 | 79,13% | Ông Ngô Văn Minh đã qua đời vào đầu nhiệm kì vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. | ||
Phan Thái Bình | 335.816 | 76,89% | |||
3 | Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh | Nguyễn Đức Hải | 297.017 | 83,65% | |
Lê Ngọc Hải | 254.989 | 71,81% | |||
Nguyễn Quốc Khánh | 235.481 | 66,32% | Nguyễn Quốc Khánh đã bị mất quyền đại biểu Quốc hội ngày 14 tháng 5 năm 2018. | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Quảng Ngãi (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà | Nguyễn Hòa Bình | 279.099 | 88,93% |
Hồ Thị Vân | 168.380 | 53,65% | ||
2 | Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn | Lê Viết Chữ | 332.401 | 86,97% |
Đinh Thị Phương Lan | 281.113 | 73,55% | ||
Phạm Thị Thu Trang | 272.033 | 71,18% | ||
3 | Gồm thị xã Đức Phổ và các huyện: Mộ Đức, Ba Tơ, Minh Long | Trần Tuấn Anh | 218.139 | 84,89% |
Đinh Thị Hồng Minh | 182.509 | 71,02% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Quảng Ninh (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Hạ Long và thành phố Cẩm Phả | Phạm Minh Chính | 321.908 | 91,06% |
Vũ Hồng Thanh | 298.296 | 84,38% | ||
Lê Minh Chuẩn | 274.310 | 77,60% | ||
2 | Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên | Ngô Thị Minh | 261.723 | 82,65% |
Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết) | 256.574 | 81,03% | ||
3 | Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ | Trần Văn Minh | 179.007 | 74,99% |
Đỗ Thị Lan | 165.734 | 69,43% | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Quảng Trị (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ | Hà Sỹ Đồng | 177.730 | 75,37% |
Hồ Thị Minh | 145.359 | 61,64% | ||
Đỗ Văn Sinh | 144.644 | 61,34% | ||
2 | Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng | Nguyễn Chí Dũng | 177.773 | 84,02% |
Hoàng Đức Thắng | 164.077 | 77,55% | ||
Mai Thị Kim Nhung | 127.462 | 60,24% | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Sóc Trăng (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các
huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị |
Nguyễn Văn Thể | 322.217 | 84,22% |
Hoàng Thanh Tùng | 304.485 | 79,59% | ||
Tô Ái Vang | 252.539 | 66,01% | ||
2 | Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung | Hồ Thị Cẩm Đào | 191.529 | 74,98% |
3 | Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề | Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) | 231.882 | 67,87% |
Nguyễn Đức Kiên | 174.077 | 50,95% | ||
3 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Sơn La (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | thành phố Sơn La | Tòng Thị Phóng | 307.615 | 92,31 |
Quàng Văn Hương | 263.381 | 79,04 | ||
2 | Mường La | Nguyễn Đắc Quỳnh | 171.654 | 81,37 |
Đinh Công Sỹ | 151.124 | 71,64 | ||
3 | Mộc Châu | Trương Quang Nghĩa | 180.811 | 81,88 |
Tráng Thị Xuân | 170.527 | 77,23 | ||
3 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Tây Ninh (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Bến Cầu | Nguyễn Văn Nên | 334.203 | 81,30 |
Hoàng Đình Chung | 274.762 | 66,84 | ||
Trịnh Ngọc Phương | 267.126 | 64,98 | ||
2 | thành phố Tây Ninh | Trần Lưu Quang[16] | 364.853 | 74,47 |
Nguyễn Mạnh Tiến | 353.342 | 72,12 | ||
Huỳnh Thanh Phương | 346.099 | 70,64 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Thái Bình (9)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Vũ Thư | Nguyễn Hạnh Phúc | 434.370 | 88,94 |
Lê Đình Nhường (thôi nhiệm vụ đại biểu từ 12/4/2019 vì lí do sức khỏe) | 400.907 | 82,09 | ||
Bùi Quốc phòng | 345.430 | 70,73 | ||
2 | Đông Hưng | Nguyễn Thị Thu Dung | 242.579 | 73,04 |
Bùi Văn Xuyền | 211.631 | 63,72 | ||
Nguyễn Văn Thân | 199.237 | 59,99 | ||
3 | Thành phố Thái Bình | Nguyễn Hồng Diên | 387.095 | 88,97 |
Vũ Tiến Lộc | 337.170 | 77,49 | ||
Phạm Văn Tuân | 297.662 | 68,41 | ||
3 đơn vị | 9 đại biểu |
Tỉnh Thái Nguyên (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Đại Từ | Hoàng Văn Hùng | 195.489 | 69,20 |
Lê Thị Nga | 154.459 | 54,68 | ||
2 | Thành phố Thái Nguyên | Trần Quốc Tỏ | 275.979 | 79,62 |
Phan Văn Tường | 241.548 | 69,69 | ||
Đoàn Thị Hảo | 232.323 | 67,03 | ||
3 | Sông Công | Phạm Bình Minh | 231.129 | 83,44 |
Đỗ Đại Phong | 155.917 | 56,29 | ||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Thừa Thiên Huế (7)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Trà | Nguyễn Ngọc Thiện | 234.629 | 88,28 | |
Phan Ngọc Thọ | 202.087 | 76,04 | |||
2 | Huế | Nguyễn Hội (Thích Chơn Thiện) | 273.375 | 77,83 | Ông Thích Chơn Thiện đã qua đời vào đầu nhiệm kì vào ngày 8 tháng 11 năm 2016. |
Bùi Đức Hạnh | 254.987 | 72,59 | |||
Phạm Như Hiệp | 238.792 | 67,98 | |||
3 | Phú Vang | Đặng Ngọc Nghĩa | 200.014 | 78,40 | |
Nguyễn Chí Tài | 184.716 | 72,40 | |||
3 đơn vị | 7 đại biểu |
Tỉnh Thanh Hóa (14)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa | Đỗ Trọng Hưng | 498.299 | 92,18 |
Nguyễn Hữu Quang | 474.208 | 87,72 | ||
Cao Thị Xuân | 417.438 | 77,22 | ||
2 | Bỉm Sơn | Mai Sỹ Diến | 456.884 | 89,31 |
Phạm Trí Thức | 437.679 | 85,55 | ||
Bùi Thị Thủy | 381.511 | 74,57 | ||
3 | Quảng Xương | Vũ Xuân Hùng | 505.749 | 90,68 |
Bùi Sỹ Lợi | 495.354 | 88,82 | ||
Phạm Thị Thanh Thủy | 411.129 | 73,72 | ||
4 | Triệu Sơn | Uông Chu Lưu | 449.698 | 88,42 |
Lê Minh Thông | 404.274 | 79,49 | ||
Lê Văn Sỹ | 396.207 | 77,90 | ||
5 | Quan Hóa | Đào Ngọc Dung | 378.885 | 88,24 |
Cầm Thị Mẫn | 332.309 | 77,40 | ||
5 đơn vị | 14 đại biểu |
Tỉnh Tiền Giang (8)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Cai Lậy
Huyện Cai Lậy |
Nguyễn Minh Sơn | 393.404 | 76,49 |
Võ Văn Bình | 352.887 | 68,61 | ||
Nguyễn Kim Tuyến | 333.520 | 64,85 | ||
2 | Mỹ Tho | Nguyễn Thanh Hải | 261.788 | 61,88 |
Nguyễn Hoàng Mai | 228.159 | 53,93 | ||
3 | Gò Công | Nguyễn Trọng Nghĩa | 392.072 | 77,88 |
Tạ Minh Tâm | 303.003 | 60,18 | ||
Lê Quang Trí | 296.243 | 58,84 | ||
3 đơn vị | 8 đại biểu |
Tỉnh Trà Vinh (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Trà Vinh | Ngô Chí Cường | 271.948 | 78,08 |
Thạch Phước Bình | 202.329 | 58,09 | ||
Tăng Thị Ngọc Mai | 197.957 | 56,84 | ||
2 | thị xã Duyên Hải
huyện Duyên Hải |
Nguyễn Thiện Nhân | 364.988 | 84,87 |
Hứa Văn Nghĩa | 264.822 | 61,58 | ||
Trần Thị Huyền Trân | 235.479 | 54,76 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Tuyên Quang (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Na Hang | Chẩu Văn Lâm | 123.936 | 82,42 |
Hứa Thị Hà | 98.766 | 65,68 | ||
2 | Hàm Yên | Hoàng Bình Quân | 149.747 | 74,00 |
Ma Thị Thúy | 116.468 | 57,55 | ||
3 | Tuyên Quang | Đỗ Văn Chiến | 167.240 | 79,83 |
Âu Thị Mai | 131.731 | 62,88 | ||
3 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Vĩnh Long (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Vĩnh Long | Đặng Thị Ngọc Thịnh | 368.540 | 82,80 |
Nguyễn Thị Quyên Thanh | 282.623 | 63,49 | ||
Lưu Thành Công | 264.840 | 59,50 | ||
2 | Bình Minh | Trần Văn Rón | 275.782 | 75,17 |
Phạm Tất Thắng | 260.422 | 70,99 | ||
Nguyễn Thị Minh Trang | 236.381 | 64,43 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Vĩnh Phúc (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Vĩnh Yên | Hoàng Thị Thúy Lan | 355.013 | 87,91 |
Trần Văn Tiến | 294.311 | 72,88 | ||
Phùng Thị Thường | 206.504 | 51,14 | ||
2 | Bình Xuyên | Lưu Đức Long | 314.288 | 80,99 |
Trần Hồng Hà | 309.924 | 79,87 | ||
Lê Thị Nguyệt | 255.754 | 65,91 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Tỉnh Yên Bái (6)Sửa đổi
Đơn vị số | Địa phương | Người trúng cử | Số phiếu | Tỉ lệ (%) [7] |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Yên Bái | Giàng A Chu | 260.532 | 88,66 |
Dương Văn Thống | 250.722 | 85,33 | ||
Nguyễn Thị Vân | 228.063 | 77,61 | ||
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trần Quốc Vượng | 248.249 | 94,18 |
Đinh Đăng Luận | 237.937 | 90,27 | ||
Triệu Thị Huyền | 228.041 | 86,52 | ||
2 đơn vị | 6 đại biểu |
Thống kêSửa đổi
KẾT QUẢ BẦU CỬ CHUNG | |
---|---|
- Tổng số đại biểu Quốc hội dự kiến bầu: | 500 |
- Tổng số người ứng cử: | 870 |
- Tổng số cử tri trong cả nước: | 67.485.482 |
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: | 67.049.091 |
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước: | 99,35% |
- Số phiếu hợp lệ: | 66.284.625 |
- Số phiếu không hợp lệ: | 725.815 |
- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: | 496 |
Ghi chúSửa đổi
ĐBQH Đinh La Thăng - Trưởng Đoàn ĐBQH TP HCM, sau khi nhận hình thức kỷ luật của BCHTƯ, thôi giữ chức Ủy viên bộ chính trị khóa XII và Bí thư Thành ủy TP HCM, được chuyển về sinh hoạt tại Đoàn ĐBQH tỉnh Thanh Hóa từ tháng 5/2017.[17]
Xem thêmSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV là ngày 22/5/2016 Kim Thanh. Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam 21:05 15/01/2016
- ^ “Công bố danh sách 496 đại biểu Quốc hội khóa XIV”.
- ^ “Hai chiếc ghế trống ở Quốc hội kỳ này”. tuoitre.vn. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
- ^ Lê Hiếu. “Miễn nhiệm chức Phó chủ nhiệm UB Quốc phòng an ninh, thôi ĐBQH đối với ông Lê Đình Nhường”. Báo Thanh niên. 2019-04-12. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Lê Kiên. “Ông Lê Đình Nhường mất chức ở Ủy ban Quốc phòng - an ninh, thôi đại biểu Quốc hội”. Báo Tuổi trẻ. 2019-04-12. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Viết Tuân. “Phó chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh bị miễn nhiệm”. Báo VnExpress. 2019-04-12. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk Tính theo tỉ lệ số phiếu hợp lệ
- ^ chuyển về đoàn Nghệ An từ 18 tháng 4 năm 2019
- ^ “Tân Bí thư Hà Nội Vương Đình Huệ nhận thêm trọng trách mới”. Người lao động. 2020-02-18. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2020.
- ^ sau khi mất chỗ trống được thay bởi Trần Lưu Quang
- ^ sau khi mất quyền đại biểu, chỗ trống được thay bởi Nguyễn Thiện Nhân
- ^ bầu lại lần 2, lần đầu đạt 137.393 phiếu tương đương 47,12%
- ^ bầu lại, lần đầu đạt 162.271 phiếu tương đương 48,88%
- ^ chuyển sinh hoạt về đoàn Hà Giang từ 13 tháng 8 năm 2019
- ^ chuyển về đoàn Hà Nội từ 18 tháng 4 năm 2019
- ^ chuyển về đoàn Thành phố Hồ Chí Minh từ 18 tháng 4 năm 2019
- ^ “ĐBQH Đinh La Thăng sẽ chuyển về đoàn Thanh Hóa”. Tuổi trẻ.[liên kết hỏng]