Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Á (Vòng 2)
Dưới đây là các trận đấu khu vực châu Á của vòng 2 cho vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (và Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019) diễn ra từ ngày 24 tháng 5 năm 2015 đến ngày 29 tháng 3 năm 2016.[1]
Định dạng
sửaTổng cộng có 40 đội (các đội bóng đã xếp hạng 1–34 trong bảng xếp hạng khu vực AFC và 6 đội thắng từ vòng 1) sẽ được chia thành 8 bảng, mỗi bảng 5 đội thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt sân nhà - sân khách. Tám đội nhất bảng và 4 đội nhì bảng tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng 3 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới cũng như giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2019.
24 đội tốt nhất tiếp theo bị loại khỏi vòng 2 sẽ thi đấu vào Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) (mà sẽ được tách biệt từ vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 cho châu Á), nơi chúng được chia thành 6 bảng 4 đội giành suất còn lại tham dự Cúp bóng đá châu Á 2019.
Hạt giống
sửaLễ bốc thăm cho vòng 2 tổ chức vào ngày 14 tháng 4 năm 2015, vào lúc 17:00 MST (UTC+8), tại Khách sạn JW Marriott ở Kuala Lumpur, Malaysia.[2][3][4]
Các hạt giống đã được dựa trên bảng xếp hạng FIFA công bố vào tháng 4 năm 2015 (hiển thị là theo chữ cái dưới đây).[5] Có 40 đội bóng vượt qua vòng loại được hạt giống tự động vào trong 5 nhóm của 8 đội như sau:[6]
- Nhóm 1 chứa các đội bóng xếp hạng 1–8
- Nhóm 2 chứa các đội bóng xếp hạng 9–16
- Nhóm 3 chứa các đội bóng xếp hạng 17–24
- Nhóm 4 chứa các đội bóng xếp hạng 25–32
- Nhóm 5 chứa các đội bóng xếp hạng 33–40
Mỗi bảng sẽ chứa 1 đội từ nhóm 8 đội.
Chú thích: In đậm là các đội giành quyền vào vòng 3.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
Dưới đây là các trận đấu khu vực châu Á của vòng 2 cho vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (và Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019) diễn ra từ ngày 24 tháng 5 năm 2015 đến ngày 29 tháng 3 năm 2016.[1]
Các vòng bảng
sửaTiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[7]
|
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 6 | 2 | 0 | 28 | 4 | +24 | 20 | Vòng 3 và Asian Cup | 2–1 | 3–2 | 2–0 | 7–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 5 | 2 | 1 | 25 | 4 | +21 | 17 | 1–1 | 2–0 | 10–0 | 8–0 | |||
3 | ![]() |
8 | 3 | 3 | 2 | 22 | 6 | +16 | 12 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 0–0 | 0–0 | 6–0 | 7–0 | ||
4 | ![]() |
8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 30 | −27 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3[a] | 1–2 | 0–6 | 1–1 | ||
5 | ![]() |
8 | 0 | 2 | 6 | 2 | 36 | −34 | 2 | 0–10 | 0–1 | 1–1 | 0–1 |
- ^ Trận đấu giữa Malaysia và Ả Rập Saudi vào ngày 8 tháng 9 năm 2015 đã buộc phải hoãn lại ở phút 87 do cổ động viên Malaysia đã ném bom khói và pháo sáng xuống sân khi tỉ số đang là 2–1 nghiêng về đội khách. Đến ngày 5 tháng 10 năm 2015, ủy ban kỷ luật của FIFA chính thức ra quyết định xử Malaysia thua 0–3.[8][9]
Malaysia ![]() | 1–1 Bị tịch thu[10] | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Ả Rập Xê Út ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Đông Timor ![]() | 0–1 Bị tịch thu[10] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Ả Rập Xê Út ![]() | 7–0 Bị tịch thu[10] | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Malaysia ![]() | 0–3 Xử thua[note 3] | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Palestine ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Đông Timor ![]() | 1–1 Bị tịch thu[10] | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Đông Timor ![]() | 0–1 Bị tịch thu[10] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Palestine ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Palestine ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Đông Timor ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
Malaysia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
|
UAE ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Palestine ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 và Asian Cup | 5–1 | 3–0 | 7–0 | 5–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 5 | 1 | 2 | 21 | 7 | +14 | 16 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–0 | 0–0 | 3–0 | 8–0 | ||
3 | ![]() |
8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 | 14 | 1–2 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | |||
4 | ![]() |
8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 20 | −11 | 5 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–3 | 0–1 | 5–0 | ||
5 | ![]() |
8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 32 | −30 | 1 | 0–4 | 0–4 | 1–3 | 1–1 |
Bangladesh ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Kichin ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Zemlianukhin ![]() Bernhardt ![]() |
Tajikistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
M. Dzhalilov ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Abdel-Fattah ![]() |
Bangladesh ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hasan ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Fatkhuloev ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Baymatov ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Jedinak ![]() Oar ![]() |
Úc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Leckie ![]() Rogić ![]() Barman ![]() Burns ![]() Mooy ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Deeb ![]() Abu Amarah ![]() Al-Bakhit ![]() |
Tajikistan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Milligan ![]() Cahill ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Duyshobekov ![]() Zemlianukhin ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
D. Dzhalilov ![]() F. Vasiev ![]() |
Jordan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdel-Fattah ![]() Al-Dardour ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kyrgyzstan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Lux ![]() Amirov ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Jordan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dardour ![]() Abdel-Fattah ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Úc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Jedinak ![]() Cahill ![]() Amirov ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Tajikistan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Dzhalilov ![]() Nazarov ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bangladesh ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Cahill ![]() Jedinak ![]() |
Úc ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Luongo ![]() Jedinak ![]() Milligan ![]() Burns ![]() Rogic ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Jordan ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Dardour ![]() Deeb ![]() Al-Rawashdeh ![]() Faisal ![]() Al-Naber ![]() Samir ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Úc ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Cahill ![]() Mooy ![]() Rogic ![]() Luongo ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Deeb ![]() |
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 và Asian Cup | 1–0 | 2–0 | 4–0 | 15–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 5 | 2 | 1 | 27 | 1 | +26 | 17 | 2–0 | 0–0 | 4–0 | 12–0 | |||
3 | ![]() |
8 | 4 | 2 | 2 | 13 | 5 | +8 | 14 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–3 | 0–0 | 2–0 | 7–0 | ||
4 | ![]() |
8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 20 | −12 | 6 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–1 | 0–3 | 0–1 | 4–2 | ||
5 | ![]() |
8 | 0 | 0 | 8 | 5 | 52 | −47 | 0 | 0–3 | 0–6 | 0–1 | 3–4 |
Hồng Kông ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
McKee ![]() Chris ![]() Lô Quân Nghi ![]() Cúc Doanh Trí ![]() Lâm Gia Vỹ ![]() Godfred ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Maldives ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Maqsoud ![]() |
Bhutan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Dương Húc ![]() Vũ Lỗi ![]() Vu Đại Bảo ![]() |
Qatar ![]() | 15–0 | ![]() |
---|---|---|
Musa ![]() Kasola ![]() Assadalla ![]() Al Haidos ![]() Muntari ![]() Afif ![]() Khoukhi ![]() Mohammad ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Maldives ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Vu Đại Bảo ![]() Trương Lâm Bồng ![]() |
Hồng Kông ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Bạch Hạc ![]() Karikari ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Boudiaf ![]() Hassan ![]() Musa ![]() |
Bhutan ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Dorji ![]() Gyeltshen ![]() Basnet ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Nashid ![]() Ashfaq ![]() |
Qatar ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Khoukhi ![]() Kasola ![]() Musa ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Trung Quốc ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Mai Phương ![]() Dương Húc ![]() Vu Đại Bảo ![]() Vu Hán Siêu ![]() Vương Vĩnh Phách ![]() Trương Hi Triết ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bhutan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Muntari ![]() Al Haidos ![]() |
Trung Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Khương Ninh ![]() Dương Húc ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Qatar ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Haidos ![]() Soria ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Maldives ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Asadhulla ![]() Ashfaq ![]() Hassan ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Gyeltsen ![]() Dorji ![]() |
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 6 | 2 | 0 | 26 | 3 | +23 | 20 | Vòng 3 và Asian Cup | 2–0 | 3–1 | 6–0 | 4–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 4 | 2 | 2 | 11 | 7 | +4 | 14 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 1–1 | 3–1 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | ![]() |
8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 13 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | |||
4 | ![]() |
8 | 2 | 1 | 5 | 3 | 16 | −13 | 7 | 0–6 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | |||
5 | ![]() |
8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 18 | −13 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3[a] | 1–2 | 1–2 | 1–0 |
- ^ FIFA xử Iran thắng 3–0 do sử dụng cầu thủ Eugeneson Lyngdoh của Ấn Độ không đủ điều kiện thi đấu.[21] Trận đấu khi đó kết thúc với tỉ số 3–0 nghiêng về Iran.
Guam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Annaorazow ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ấn Độ ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chhetri ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Said ![]() Al-Hosni ![]() |
Guam ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
McDonald ![]() Nicklaw ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Chhetri ![]() |
Turkmenistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mingazow ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Azmoun ![]() |
Iran ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Dejagah ![]() Taremi ![]() Azmoun ![]() Torabi ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Oman ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Saleh ![]() Saparow ![]() Al-Hosni ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Amanow ![]() |
Guam ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ấn Độ ![]() | 0–3 Xử thua[note 6] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Azmoun ![]() Teymourian ![]() Taremi ![]() |
Turkmenistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Abylow ![]() Amanow ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Lalpekhlua ![]() |
Oman ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Mukhaini ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Hosseini ![]() |
Oman ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Mubarak ![]() Al-Muqbali ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Iran ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Pouraliganji ![]() Ezatolahi ![]() Dejagah ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Saparow ![]() |
Guam ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Taremi ![]() Kamyabinia ![]() Rezaeian ![]() Shojaei ![]() Ansarifard ![]() |
Turkmenistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Geworkýan ![]() Muhadow ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Al-Ghassani ![]() |
Iran ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Hajsafi ![]() Azmoun ![]() Jahanbakhsh ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Oman ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mubarak ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ấn Độ ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Jhingan ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Amanow ![]() Ataýew ![]() |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Azmoun ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bảng E
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 7 | 1 | 0 | 27 | 0 | +27 | 22 | Vòng 3 và Asian Cup | 5–0 | 0–0 | 5–0 | 3–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 6 | 0 | 2 | 26 | 11 | +15 | 18 | 0–3 | 1–0 | 5–2 | 6–0 | |||
3 | ![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 9 | 0 | 10 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–2 | 1–0 | 2–1 | ||
4 | ![]() |
8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 24 | −16 | 9 | 0–6 | 0–6 | 2–1 | 3–0 | |||
5 | ![]() |
8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 27 | −26 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–6 | 0–4 | 0–1 |
Campuchia ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Khairul ![]() Safuwan ![]() Fazrul ![]() |
Afghanistan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Rafe ![]() Ajan ![]() Al Hussain ![]() Malki ![]() Khribin ![]() |
Nhật Bản ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Honda ![]() Yoshida ![]() Kagawa ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Syria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Jafal ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Campuchia ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Khribin ![]() Malki ![]() Maowas ![]() Midani ![]() Omari ![]() |
Afghanistan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kagawa ![]() Morishige ![]() Okazaki ![]() Honda ![]() |
Syria ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Honda ![]() Okazaki ![]() Usami ![]() |
Singapore ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ramli ![]() Fazrul ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Suhana ![]() |
Syria ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Omari ![]() Maowas ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Amiri ![]() Shayesteh ![]() |
Singapore ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kanazaki ![]() Honda ![]() Yoshida ![]() |
Afghanistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Zazai ![]() Amiri ![]() Amani ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Singapore ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Safuwan ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Khribin ![]() |
Campuchia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Laboravy ![]() Honda ![]() |
Nhật Bản ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Okazaki ![]() Kiyotake ![]() Mukhammad ![]() Yoshida ![]() Kanazaki ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Syria ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Khribin ![]() Kallasi ![]() Makara ![]() Al Hussain ![]() Malki ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Afghanistan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Amani ![]() Shirdel ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Fazrul ![]() |
Nhật Bản ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Masri ![]() Kagawa ![]() Honda ![]() Haraguchi ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bảng F
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 6 | +8 | 14 | Vòng 3 và Asian Cup | 2–2 | 1–0 | 4–2 | — | ||
2 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 6 | +7 | 12 | 2–2 | 1–0 | 5–1 | — | |||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 8 | −1 | 7 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–1 | 4–1 | — | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 19 | −14 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–2 | 1–2 | — | ||
5 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị FIFA cấm thi đấu[a] | — | — | — | — |
- ^ Vào ngày 30 tháng 5 năm 2015, FIFA đã chính thức cấm Hiệp hội bóng đá Indonesia (PSSI) tham gia vào các hoạt động bóng đá do để chính phủ can thiệp quá sâu vào nội bộ bóng đá nước này.[25] Vào ngày 3 tháng 6 năm 2015, AFC khẳng định rằng Indonesia đã bị loại khỏi từ đang thi đấu vòng loại, và tất cả các trận đấu của họ tham gia đã bị hủy bỏ.[26]
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Teerasil ![]() |
Iraq ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Adnan ![]() Hosni ![]() Yasin ![]() Mahmoud ![]() Meram ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ôn Chí Hào ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ngô Tuấn Thanh ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Đinh Tiến Thành ![]() Trần Phi Sơn ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Theerathon ![]() Mongkol ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Meram ![]() Mahmoud ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Công Vinh ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Mahmoud ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kroekrit ![]() Đinh Tiến Thành ![]() Theerathon ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Teerasil ![]() Pokklaw ![]() Adisak ![]() Tana ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Nghiêm Nhã Kỳ ![]() Hoàng Khải Xuân ![]() |
Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Công Vinh ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ngô Tuấn Thanh ![]() |
Iraq ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kamel ![]() Adnan ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Mongkol ![]() Adisak ![]() |
Bảng G
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 8 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 | 24 | Vòng 3 và Asian Cup | 1–0 | 3–0 | 4–0 | 8–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 6 | +6 | 11 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 0–1 | 1–1 | 6–0 | ||
3 | ![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 12 | 10 | +2 | 10 | Truất quyền thi đấu | 0–1 | 0–0 | 9–0 | 0–3[a] | ||
4 | ![]() |
8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 21 | −12 | 8 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–2 | 0–2 | 3–0[a] | 3–1 | ||
5 | ![]() |
8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 29 | −23 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–5 | 0–2 | 0–2 | 2–2 |
Ghi chú:
- ^ a b c Vào ngày 16 tháng 10 năm 2015, FIFA chính thức cấm Hiệp hội bóng đá Kuwait (KFA) tham gia vào các hoạt động bóng đá từ Ủy ban Điều hành FIFA do chính phủ can thiệp vào nội bộ bóng đá nước này.[28] Trận đấu giữa Myanmar và Kuwait dự định diễn ra vào ngày 17 tháng 11 năm 2015 không thể diễn ra như dự kiến,[29] và ngày 13 tháng 1 năm 2016, Kuwait bị xử thua Myanmar 0–3.[30] Cặp đấu Kuwait gặp Lào và Hàn Quốc gặp Kuwait dự kiến diễn ra vào các ngày 24 và 29 tháng 3 năm 2016 không thể diễn ra theo đúng lịch, và đến ngày 6 tháng 4, FIFA xử Kuwait thua Hàn Quốc và Lào với cùng tỷ số 0–3.[31]
Lào ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Sayavutthi ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Zaw Min Tun ![]() Kyaw Zayar Win ![]() |
Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ghaddar ![]() Shamsin ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Chung-yong ![]() Son Heung-min ![]() Kwon Chang-hoon ![]() Suk Hyun-jun ![]() Lee Jae-sung ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kuwait ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Nasser ![]() Maqseed ![]() Zaid ![]() Zaw Min Tun ![]() Al Misha'an ![]() Al Mutawa ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Nasser ![]() Al-Mutawa ![]() |
Liban ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Jang Huyn-soo ![]() Ali Hamam ![]() Kwon Chang-hoon ![]() |
Myanmar ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Maatoukk ![]() Atwi ![]() |
Kuwait ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Koo Ja-cheol ![]() |
Myanmar ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Suan Lam Mang ![]() Kyaw Ko Ko ![]() Aung Thu ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Sayavutthi ![]() |
Kuwait ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Jae-sung ![]() Koo Ja-cheol ![]() Jang Hyun-soo ![]() Nam Tae-hee ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Liban ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Mohamad ![]() Antar ![]() Chaito ![]() Hamam ![]() Maatouk ![]() Oumari ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Lào ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Ki Sung-yueng ![]() Son Heung-min ![]() Suk Hyun-jun ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 Xử thua[note 15] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Kuwait ![]() | 0–3 Xử thua[note 17] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Liban ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
El-Helwe ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Aung Thu ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 Xử thắng[note 19] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Bảng H
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 7 | 0 | 1 | 20 | 7 | +13 | 21 | Vòng 3 và Asian Cup | 3–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | ||
2 | ![]() |
8 | 5 | 1 | 2 | 14 | 8 | +6 | 16 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 4–2 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 8 | 12 | −4 | 10 | 1–5 | 3–2 | 2–1 | 0–1 | |||
4 | ![]() |
8 | 3 | 0 | 5 | 10 | 10 | 0 | 9 | 0–4 | 0–1 | 2–0 | 3–0 | |||
5 | ![]() |
8 | 1 | 0 | 7 | 2 | 17 | −15 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 1–3 | 0–3[a] | 0–2 | 0–4 |
- ^ FIFA xử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thắng 3–0 do sử dụng cầu thủ Mudir Al-Radaei của Yemen không đủ điều kiện thi đấu, trận đấu khi đó kết thúc với tỷ số 1–0 nghiêng về CHDCND Triều Tiên.[42]
Philippines ![]() | 2–1 |
---|