Thành viên:Lp186/Bảng xếp hạng FIFA

Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA

FIFA World Rankings tính đến ngày 4 tháng 4 năm 2024.[1]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Argentina 1858
2 Giữ nguyên  Pháp 1840.59
3 Tăng 1  Bỉ 1795.23
4 Giảm 1  Anh 1794.9
5 Giữ nguyên  Brasil 1788.65
6 Tăng 1  Bồ Đào Nha 1748.11
7 Giảm 1  Hà Lan 1742.29
8 Giữ nguyên  Tây Ban Nha 1727.5
9 Giữ nguyên  Ý 1724.6
10 Giữ nguyên  Croatia 1721.07
11 Tăng 2  Hoa Kỳ 1681.13
12 Tăng 2  Colombia 1664.28
13 Giảm 1  Maroc 1661.42
14 Tăng 1  México 1661.11
15 Giảm 4  Uruguay 1659.39
16 Giữ nguyên  Đức 1644.21
17 Giữ nguyên  Sénégal 1624.73
18 Giữ nguyên  Nhật Bản 1621.88
19 Giữ nguyên  Thụy Sĩ 1616.41
20 Giữ nguyên  Iran 1613.96
21 Giữ nguyên  Đan Mạch 1602.72
22 Tăng 2  Ukraina 1568.86
23 Giảm 1  Hàn Quốc 1563.99
24 Giảm 1  Úc 1563.93
25 Giữ nguyên  Áo 1554.86
26 Tăng 1  Hungary 1532.2
27 Giảm 1  Thụy Điển 1531.68
28 Tăng 2  Ba Lan 1531.49
29 Giữ nguyên  Wales 1531.38
30 Giảm 2  Nigeria 1520.27
31 Giữ nguyên  Ecuador 1518.22
32 Tăng 1  Peru 1515.82
33 Giảm 1  Serbia 1514.2
34 Tăng 3  Qatar 1507.94
35 Tăng 3  Nga 1504.02
36 Tăng 4  Cộng hòa Séc 1501.47
37 Giảm 1  Ai Cập 1499.72
38 Tăng 1  Bờ Biển Ngà 1498.8
39 Giảm 5  Scotland 1497.46
40 Giảm 5  Thổ Nhĩ Kỳ 1495.94
41 Giữ nguyên  Tunisia 1493.12
42 Giữ nguyên  Chile 1491.71
43 Giữ nguyên  Algérie 1482.71
44 Tăng 3  Mali 1477.9
45 Giảm 1  Panama 1475.62
46 Giảm 1  România 1468.17
47 Giảm 1  Na Uy 1467.51
48 Giữ nguyên  Slovakia 1461.55
49 Tăng 1  Canada 1461.16
50 Giảm 1  Hy Lạp 1457.89
51 Giữ nguyên  Cameroon 1452.59
52 Tăng 2  Costa Rica 1445.38
53 Giữ nguyên  Ả Rập Xê Út 1443.53
54 Giảm 2  Venezuela 1442.29
55 Tăng 2  Jamaica 1435.33
56 Giữ nguyên  Paraguay 1430.73
57 Giảm 2  Slovenia 1427.84
58 Tăng 1  Iraq 1420.47
59 Giảm 1  Nam Phi 1407.67
60 Tăng 2  Cộng hòa Ireland 1399.74
61 Giảm 1  Phần Lan 1394.44
62 Giảm 1  Burkina Faso 1390.38
63 Giữ nguyên  CHDC Congo 1388.25
64 Tăng 2  Uzbekistan 1386.58
65 Giữ nguyên  Cabo Verde 1383.44
66 Giảm 2  Albania 1375.1
67 Tăng 2  UAE 1366.45
68 Giảm 1  Ghana 1358.77
69 Giảm 1  Bắc Macedonia 1354.19
70 Tăng 2  Montenegro 1351.72
71 Giảm 1  Jordan 1350.21
72 Tăng 1  Iceland 1346.82
73 Tăng 1  Bắc Ireland 1341.05
74 Giảm 3  Bosna và Hercegovina 1335.6
75 Tăng 2  Gruzia 1333.76
76 Giữ nguyên  Guinée 1324.65
77 Tăng 3  Oman 1323.23
78 Giảm 3  Israel 1311.39
79 Giữ nguyên  Guinea Xích Đạo 1308.03
80 Tăng 2  Bahrain 1307.53
81 Giữ nguyên  El Salvador 1305.02
82 Giảm 4  Honduras 1301.92
83 Giữ nguyên  Bulgaria 1292.59
84 Giữ nguyên  Gabon 1287.33
85 Tăng 1  Bolivia 1283.88
86 Tăng 1  Zambia 1278.26
87 Giảm 2  Luxembourg 1277.94
88 Giữ nguyên  Trung Quốc 1275.22
89 Giữ nguyên  Syria 1266.52
90 Giữ nguyên  Haiti 1262.5
91 Giữ nguyên  Curaçao 1262.48
92 Giữ nguyên  Uganda 1242.15
93 Tăng 4  Palestine 1238.66
94 Giảm 1  Angola 1235.76
95 Giảm 1  Armenia 1229.18
96 Giảm 1  Belarus 1226.54
97 Tăng 1  Bénin 1225.68
98 Giảm 2  Trinidad và Tobago 1220.65
99 Giữ nguyên  Tajikistan 1216.76
100 Tăng 4  Kyrgyzstan 1213.6
101 Giữ nguyên  Thái Lan 1208.93
102 Giữ nguyên  Kosovo 1205.85
103 Giảm 3  Kazakhstan 1203.64
104 Giảm 1  New Zealand 1197.68
105 Tăng 1  Mauritanie 1195.5
106 Tăng 1  Namibia 1192.13
107 Tăng 4  Kenya 1191.24
108 Giữ nguyên  Guatemala 1188.28
109 Giữ nguyên  Madagascar 1185.86
110 Giữ nguyên  Mozambique 1184.49
111 Tăng 1  Cộng hòa Congo 1179.8
112 Tăng 1  Azerbaijan 1177.83
113 Tăng 3  Togo 1170.34
114 Tăng 6  Libya 1166.71
115 Giảm 10  Việt Nam 1164.54
116 Tăng 2  Guiné-Bissau 1163.44
117 Tăng 4  Comoros 1163.02
118 Giảm 4  CHDCND Triều Tiên 1160.57
119 Giữ nguyên  Tanzania 1159.81
120 Giảm 5  Liban 1158.96
121 Giảm 4  Ấn Độ 1145.94
122 Tăng 2  Zimbabwe 1143.66
123 Giữ nguyên  Estonia 1141.13
124 Tăng 1  Síp 1141.03
125 Giảm 3  Malawi 1140.93
126 Giữ nguyên  Sierra Leone 1137.36
127 Giữ nguyên  Sudan 1129.32
128 Tăng 1  Trung Phi 1128.17
129 Giảm 1  Niger 1125.5
130 Giữ nguyên  Gambia 1114.8
131 Tăng 2  Rwanda 1112.44
132 Giảm 1  Quần đảo Solomon 1111.02
133 Tăng 2  Quần đảo Faroe 1103.43
134 Tăng 8  Indonesia 1102.7
135 Giảm 1  Nicaragua 1102.54
136 Giữ nguyên  Latvia 1095.91
137 Tăng 1  Litva 1095.23
138 Giảm 6  Malaysia 1094.54
139 Giảm 2  Kuwait 1085.46
140 Giữ nguyên  Burundi 1081.63
141 Giảm 2  Philippines 1075.14
142 Giữ nguyên  Antigua và Barbuda 1072.66
143 Giảm 2  Turkmenistan 1072.52
144 Giữ nguyên  Suriname 1071.85
145 Giữ nguyên  Ethiopia 1068.48
146 Giữ nguyên  Botswana 1065.07
147 Giữ nguyên  Saint Kitts và Nevis 1056.61
148 Tăng 1  Eswatini 1048.89
149 Giảm 1  Lesotho 1047.58
150 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 1042.86
151 Tăng 7  Afghanistan 1036.92
152 Giữ nguyên  Liberia 1029.58
153 Tăng 2  Moldova 1028.85
154 Tăng 3  Guyana 1020.31
155 Tăng 1  Singapore 1019.06
156 Giảm 5  Yemen 1017.05
157 Giảm 3  Hồng Kông 1012.83
158 Tăng 1  New Caledonia 1008.92
159 Giảm 6  Đài Bắc Trung Hoa 1007.3
160 Giữ nguyên  Puerto Rico 1006.35
161 Giữ nguyên  Maldives 1003.48
162 Tăng 1  Tahiti 999.48
163 Giảm 1  Myanmar 999.46
164 Giữ nguyên  Andorra 998.75
165 Tăng 2  Saint Lucia 988.67
166 Giảm 1  Papua New Guinea 985.32
167 Giảm 1  Nam Sudan 984.65
168 Giữ nguyên  Fiji 983.81
169 Giữ nguyên  Cuba 980.65
170 Tăng 1  Bermuda 974.3
171 Tăng 1  Malta 973.14
172 Giảm 2  Vanuatu 972.14
173 Giữ nguyên  Saint Vincent và Grenadines 953.47
174 Giữ nguyên  Grenada 950.99
175 Tăng 1  Montserrat 946.08
176 Tăng 5  Tchad 945.92
177 Tăng 1  Barbados 943.8
178 Giảm 3  Nepal 937.84
179 Giữ nguyên  Campuchia 925.4
180 Giữ nguyên  Dominica 922.25
181 Tăng 5  Samoa 920.54
182 Giữ nguyên  Belize 919.52
183 Giảm 6  Mauritius 919.4
184 Giảm 1  Bangladesh 905.3
185 Giảm 1  Bhutan 904.1
186 Tăng 1  Ma Cao 896.62
187 Giảm 2  Quần đảo Cook 896.59
188 Tăng 3  São Tomé và Príncipe 893.58
189 Giảm 1  Samoa thuộc Mỹ 890.97
190 Giảm 1  Lào 889.62
191 Giảm 1  Mông Cổ 884.04
192 Giữ nguyên  Djibouti 877.28
193 Giữ nguyên  Aruba 875.82
194 Giữ nguyên  Brunei 872.65
195 Giữ nguyên  Pakistan 849.94
196 Tăng 1  Quần đảo Cayman 847.81
197 Tăng 2  Seychelles 845.53
198 Tăng 2  Đông Timor 843.4
199 Giảm 1  Somalia 842.64
200 Tăng 2  Bahamas 835.81
201 Giảm 5  Tonga 833.12
202 Tăng 1  Liechtenstein 832.75
203 Giảm 2  Gibraltar 832.5
204 Giữ nguyên  Sri Lanka 829.41
205 Giữ nguyên  Guam 821.91
206 Giữ nguyên  Quần đảo Turks và Caicos 817.03
207 Giữ nguyên  Quần đảo Virgin thuộc Anh 813.31
208 Giữ nguyên  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 797.29
209 Giữ nguyên  Anguilla 793.48
210 Giữ nguyên  San Marino 742.05

Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA

FIFA Women's World Rankings tính đến 24 tháng 3 năm 2023.[2]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 2091.38
2 Giữ nguyên  Đức 2068.12
3 Giữ nguyên  Thụy Điển 2064.67
4 Giữ nguyên  Anh 2055.82
5 Giữ nguyên  Pháp 2021.02
6 Giữ nguyên  Canada 2001.56
7 Giữ nguyên  Tây Ban Nha 1997.65
8 Giữ nguyên  Hà Lan 1991.45
9 Giữ nguyên  Brasil 1972.99
10 Tăng 2  Úc 1917.91
11 Giữ nguyên  Nhật Bản 1917.33
12 Tăng 1  Na Uy 1905.58
13 Tăng 1  Trung Quốc 1856.98
14 Tăng 2  Iceland 1851.77
15 Tăng 3  Đan Mạch 1851.25
16 Tăng 1  Ý 1845.93
17 Giảm 2  Hàn Quốc 1840.68
18 Tăng 1  Áo 1808.69
19 Tăng 1  Bỉ 1804.02
20 Tăng 1  Thụy Sĩ 1772.27
21 Tăng 1  Bồ Đào Nha 1752.53
22 Tăng 1  Cộng hòa Ireland 1742.25
23 Tăng 2  Scotland 1724.17
24 Tăng 2  Nga 1717.06
25 Giảm 1  New Zealand 1706.96
26 Tăng 1  Colombia 1703.61
27 Tăng 1  Cộng hòa Séc 1692.47
28 Tăng 1  Argentina 1682.45
29 Tăng 2  Phần Lan 1667.33
30 Giữ nguyên  Ba Lan 1660.91
31 Tăng 1  Wales 1659.76
32 Tăng 1  Ukraina 1644.97
33 Tăng 1  Việt Nam 1643.66
34 Tăng 1  México 1621.8
35 Tăng 1  Serbia 1620.35
36 Tăng 1  Costa Rica 1601.47
37 Tăng 2  Đài Bắc Trung Hoa 1573.65
38 Tăng 2  România 1562.43
39 Giảm 1  Chile 1553.22
40 Tăng 3  Slovenia 1552.25
41 Tăng 1  Hungary 1542.44
42 Tăng 3  Nigeria 1540.96
43 Tăng 1  Jamaica 1536.81
44 Giảm 3  Thái Lan 1527.39
45 Tăng 2  Bắc Ireland 1526.21
46 Giữ nguyên  Slovakia 1522.13
47 Tăng 1  Myanmar 1519.04
48 Tăng 2  Paraguay 1503.44
49 Tăng 4  Philippines 1496.23
50 Giảm 1  Uzbekistan 1491.37
51 Tăng 1  Venezuela 1486.32
52 Tăng 5  Panama 1482.51
53 Tăng 2  Haiti 1478.3
54 Giữ nguyên  Nam Phi 1471.84
55 Giảm 4  Papua New Guinea 1469.52
56 Tăng 2  Cameroon 1445.75
57 Giảm 1  Belarus 1443.08
58 Tăng 2  Croatia 1417.78
59 Giữ nguyên  Ghana 1416.77
60 Tăng 2  Hy Lạp 1404.31
61 Giữ nguyên  Ấn Độ 1391.3
62 Tăng 1  Bosna và Hercegovina 1384.15
63 Tăng 1  Thổ Nhĩ Kỳ 1383.24
64 Tăng 1  Bờ Biển Ngà 1379.39
65 Tăng 1  Ecuador 1377.86
66 Tăng 1  Uruguay 1377.74
67 Tăng 1  Iran 1369.02
68 Tăng 1  Jordan 1368.74
69 Tăng 1  Israel 1360.76
70 Tăng 1  Fiji 1345.58
71 Tăng 1  Guinea Xích Đạo 1344.47
72 Tăng 1  Albania 1342.43
73 Tăng 3  Maroc 1333.57
74 Giữ nguyên  Peru 1326.33
75 Giữ nguyên  Trinidad và Tobago 1318.11
76 Tăng 2  Tunisia 1298.6
77 Tăng 4  Zambia 1297.89
78 Tăng 1  Azerbaijan 1296.27
79 Giảm 2  Hồng Kông 1296.03
80 Giữ nguyên  Algérie 1288.27
81 Tăng 1  Mali 1273.24
82 Tăng 2  Sénégal 1267.29
83 Giữ nguyên  Guatemala 1259.69
84 Tăng 1  Lào 1257.98
85 Tăng 1  Bahrain 1254.12
86 Tăng 1  Guyana 1247.77
87 Tăng 1  Malta 1238.58
88 Tăng 1  Malaysia 1231.94
89 Tăng 1  Ai Cập 1229.98
90 Tăng 2  Bulgaria 1228.25
91 Tăng 5  Montenegro 1222.28
92 Tăng 1  Tonga 1221.48
93 Tăng 1  Guam 1218.07
94 Tăng 1  Cuba 1217.56
95 Giảm 4  Estonia 1217.46
96 Tăng 6  Litva 1216.59
97 Tăng 1  Bolivia 1213.1
98 Tăng 1  Samoa 1212.01
99 Giảm 2  Indonesia 1209.05
100 Tăng 3  Nepal 1205.64
101 Giữ nguyên  Kazakhstan 1205.62
102 Giữ nguyên  Quần đảo Faroe 1204.24
103 Tăng 8  Kosovo 1188.46
104 Giữ nguyên  Puerto Rico 1186.72
105 Giữ nguyên  Quần đảo Solomon 1181.11
106 Giữ nguyên  New Caledonia 1175.63
107 Giữ nguyên  Tahiti 1175.09
108 Giữ nguyên  Quần đảo Cook 1174.93
109 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 1173.44
110 Giữ nguyên  Moldova 1162.13
111 Tăng 1  Cộng hòa Congo 1161.46
112 Tăng 1  CHDC Congo 1159
113 Tăng 1  UAE 1158.26
114 Tăng 1  Nicaragua 1157.63
115 Tăng 1  El Salvador 1148.88
116 Tăng 1  Honduras 1145.7
117 Tăng 2  Latvia 1142.4
118 Giữ nguyên  Luxembourg 1141.68
119 Tăng 1  Campuchia 1141.05
120 Tăng 1  Togo 1138.33
121 Tăng 1  Vanuatu 1132.82
122 Tăng 1  Gambia 1129.72
123 Tăng 1  Kyrgyzstan 1120.59
124 Tăng 1  Síp 1120.54
125 Tăng 1  Ethiopia 1117.66
126 Tăng 1  Zimbabwe 1115.59
127 Tăng 1  Gruzia 1113.38
128 Tăng 1  Mông Cổ 1111.95
129 Tăng 1  Palestine 1098.76
130 Tăng 1  Bắc Macedonia 1095.21
131 Tăng 1  Saint Kitts và Nevis 1090.74
132 Tăng 1  Suriname 1089.15
133 Giữ nguyên  Cabo Verde 1088.27
134 Giữ nguyên  Singapore 1084.1
135 Giữ nguyên  Gabon 1079.87
136 Giữ nguyên  Guinée 1075.9
137 Giữ nguyên  Turkmenistan 1075.41
138 Giữ nguyên  Sierra Leone 1059.98
139 Giữ nguyên  Armenia 1058.68
140 Giữ nguyên  Bangladesh 1054.55
141 Giữ nguyên  Burkina Faso 1050.87
142 Giữ nguyên  Liban 1038.39
143 Giữ nguyên  Angola 1037.32
144 Giữ nguyên  Tajikistan 1033.87
145 Giữ nguyên  Samoa thuộc Mỹ 1030
146 Giữ nguyên  Bénin 1020.94
147 Giữ nguyên  Namibia 1011.92
148 Giữ nguyên  Bermuda 1007.55
149 Giữ nguyên  Kenya 991.78
150 Giữ nguyên  Botswana 984.32
151 Giữ nguyên  Saint Lucia 982
152 Giữ nguyên  Tanzania 980.17
153 Giữ nguyên  Đông Timor 973.91
154 Giữ nguyên  Barbados 966.8
155 Giữ nguyên  Sri Lanka 955.21
156 Giữ nguyên  Saint Vincent và Grenadines 950.85
157 Giữ nguyên  Syria 942.82
158 Giữ nguyên  Malawi 941
159 Giữ nguyên  Maldives 938.55
160 Tăng 1  Uganda 924.09
161 Giảm 1  Pakistan 918
162 Giữ nguyên  Dominica 910.74
163 Giữ nguyên  Rwanda 894.87
164 Giữ nguyên  Liberia 891.31
165 Giữ nguyên  Seychelles 884.64
166 Giữ nguyên  Niger 877.93
167 Giữ nguyên  Quần đảo Cayman 854.05
168 Giữ nguyên  Grenada 849.17
169 Giữ nguyên  Lesotho 847.17
170 Giữ nguyên  Belize 839.85
171 Giữ nguyên  Ả Rập Xê Út 838.4
172 Giảm 1  Guiné-Bissau 834.73
173 Giảm 1  Mozambique 820.17
174 Giảm 1  Antigua và Barbuda 804.42
175 Giảm 1  Burundi 799.08
176 Giảm 1  Eswatini 798.94
177 Giảm 1  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 793.07
178 Giảm 1  Bhutan 777.27
179 Giảm 1  Curaçao 771.22
180 Giảm 1  Andorra 751.46
181 Giảm 1  Quần đảo Virgin thuộc Anh 735.87
182 Giảm 1  Aruba 728.86
183 Giảm 1  Comoros 722.61
184 Giảm 1  Madagascar 691
185 Giảm 1  Anguilla 687.55
186 Giảm 1  Quần đảo Turks và Caicos 664.95
187 Giảm 1  Nam Sudan 649.69
188 Giảm 1  Mauritius 375.59
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.